|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 963/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính quản lý Sở Y tế Ninh Thuận
Số hiệu:
|
963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 963/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 17 tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề
án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND
ngày 26/02/2019/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt
động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình số 13/TTr-VPUB ngày 17/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh
Thuận).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được
công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
293/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CN thông tin và truyền
thông (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực về Điều kiện sản xuất mỹ phẩm:
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; số 44, đường 16/4, Thành phố PR-TC
|
6.000.000
đồng
|
Quyết định số 820/QĐ- UBND ngày
23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc (đối với trường
hợp chưa cấp số tiếp nhận).
|
-
Như trên -
|
500.000
đồng
|
-
Như trên -
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
II.
|
Lĩnh vực về Dược phẩm
|
5
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược
nhưng Chứng chỉ hành nghề được bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
500.000
đồng
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
8
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
9
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
-
Như trên -
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng
|
-
Như trên -
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều
kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
11
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy CN ĐDKKD
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
12
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
20 ngày đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
-
Như trên -
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn GDP): 4.000.000
đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc
vùng khó - khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
-
Như trên -
|
13
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
15
ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
14
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
15
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
16
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
1.600.000
đồng
|
-
Như trên -
|
18
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
100.000
đồng
|
-
Như trên -
|
19
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
21
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ
sở.
|
-
Như trên -
|
20
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
có quy định
|
-
Như trên -
|
21
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Phí thẩm định,
điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/ cơ sở.
|
-
Như trên -
|
22
|
Thủ tục Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
23
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh
mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
24
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
25
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
- Như
trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
26
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
27
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
28
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4.000.000
đồng/cơ sở
|
-
Như trên -
|
29
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.000.000
đồng/cơ sở
|
-
Như trên -
|
30
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, được chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.000.000
đồng/cơ sở
|
-
Như trên -
|
31
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở
kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.000.000
đồng/cơ sở
|
-
Như trên -
|
32
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.000.000
đồng/cơ sở
|
-
Như trên -
|
33
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương
mại
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.000.000
đồng/cơ sở
|
-
Như trên -
|
34
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
35
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
36
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực;
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
37
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
38
|
Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
III.
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
39
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
03 ngày làm việc (Cơ sở được thực
hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm
chủng)
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
40
|
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc (các cơ sở xét
nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên
môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học)
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
IV.
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
41
|
Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong
hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau
03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
42
|
Thủ tục Điều chỉnh thông tin trong
hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
loại B, C, D
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên -
|
43
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ
sơ
Lệ phí: không
|
-
Như trên -
|
44
|
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
Lệ phí: không
|
-
Như trên -
|
45
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua
bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ
sơ
Lệ phí: không
|
-
Như trên -
|
V.
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh
|
46
|
Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
21
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
360.000
đồng
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày
23/5/2019 của UBND tỉnh
|
47
|
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
360.000
đồng
|
-
Như trên -
|
48
|
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
360.000
đồng
|
-
Như trên -
|
49
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
150.000
đồng
|
-
Như trên -
|
50
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
150.000
đồng
|
-
Như trên -
|
51
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
360.000
đồng
|
-
Như trên -
|
52
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
42
ngày làm việc
|
- Như trên -
|
10.500.000
đồng
|
-
Như trên -
|
53
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa
|
32
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5.700.000
đồng
|
-
Như trên -
|
54
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
55
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3.100.000
đồng
|
-
Như trên -
|
56
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
57
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
5.700.000
đồng
|
- Như trên -
|
58
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
59
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
60
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
61
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
62
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
32
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
63
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
64
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
65
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa quy định
|
-
Như trên -
|
66
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
67
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
3.100.000
đồng
|
- Như trên -
|
68
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
4.300.000
đồng
|
-
Như trên -
|
69
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
11
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
70
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám da khoa, nhà hộ sinh,
bệnh xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa; phòng
khám tư vấn và điều trị dự phòng cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đồng
- Phòng chẩn
trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000
đồng
|
-
Như trên -
|
71
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
1.500.000
đồng
|
-
Như trên -
|
72
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh
xá thuộc lực lượng công an nhân dân: 5.700.000 đồng
- Phòng khám chuyên khoa; phòng
khám tư vấn và điều trị dự phòng; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 đồng
- Phòng chẩn trị YHCT; trạm y tế xã: 3.100.000 đồng
|
-
Như trên -
|
73
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
1.500.000
đồng
|
-
Như trên -
|
74
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
1.500.000
đồng
|
-
Như trên -
|
VI.
|
Lĩnh vực về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động và quan trắc môi trường lao động
|
75
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện huấn
luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với
cơ sở y tế
|
21
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
-
Như trên -
|
76
|
Thủ tục Công bố điều kiện thực hiện
quan trắc môi trường lao động
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
VII.
|
Lĩnh vực về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
77
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
04
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
78
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên,
địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
79
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử
khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
80
|
Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
VIII
|
Lĩnh vực về khám bệnh, chữa bệnh
|
81
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
11
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh
|
IX.
|
Lĩnh vực Đào tạo thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe
|
82
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
X.
|
Lĩnh vực về An toàn thực phẩm
|
83
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019
của UBND tỉnh
|
84
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ
đến 36 tháng tuổi
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm
|
-
Như trên -
|
85
|
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm
|
-
Như trên -
|
86
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh
dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp
|
12
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Phí thẩm định đối với cơ sở SX
thực phẩm được cấp giấy chứng nhận cơ sở ĐĐK an toàn thực phẩm
(trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống:
+ Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000
đồng/ lần/cơ sở
+ Phục vụ từ 200 xuất ăn trở
lên: 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở
|
-
Như trên -
|
XI.
|
Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ
|
87
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
Không
|
-
Như trên -
|
88
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
-
Như trên-
|
-
Như trên -
|
|
Tổng số: 88 TTHC
|
Lưu ý: +
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá
nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận
hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức
ngay trong buổi làm việc.
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 963/QĐ-UBND ngày 17/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|