|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 962/QĐ-UBND 2018 thủ tục Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Singapore Bình Dương
Số hiệu:
|
962/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 962/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 12 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN
QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG; BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -
SINGAPORE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý
các Khu công nghiệp Bình Dương và Trưởng Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore tại Tờ trình số 430/TTr-BQL ngày 05 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 59 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương và Ban quản lý Khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình
Dương, Trưởng Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, KTTH, website;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
BÌNH DƯƠNG; BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM - SINGAPORE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 962/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân)
STT
|
Tên
TTHC đã chuẩn hóa
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực bổ trợ tư pháp
|
1
|
1
|
Xác nhận hợp đồng thuê lại quyền sử
dụng đất
|
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai.
|
2
|
2
|
Xác nhận phụ lục hợp đồng thuê lại
quyền sử dụng đất
|
nt
|
II. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng
|
3
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu
công nghiệp với điều kiện không làm thay đổi chức năng
sử dụng đất và cơ cấu quy hoạch trong các khu công nghiệp Bình Dương
|
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy
hoạch xây dựng.
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch
xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
|
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
|
4
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu D cho các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp.
|
- Nghị định 31/2018/NĐ-CP ngày
08/3/2018 quy định chi tiết Luật Quản lý Ngoại thương về xuất xứ hàng hóa.
- Thông tư 22/2016/TT-BCT ngày
03/10/2018 thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong hiệp định thương mại hàng
hóa ASEAN.
|
IV. Lĩnh vực hội nhập kinh tế - thương
mại quốc tế
|
5
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05
tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam.
|
6
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
nt
|
7
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài.
|
nt
|
8
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
|
nt
|
9
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài
|
nt
|
V. Lĩnh vực việc làm
|
10
|
1
|
Cấp giấy phép lao động đối với
người nước ngoài
|
Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 2 năm 2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
11
|
2
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho nhà thầu
|
nt
|
12
|
3
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài trường hợp Giấy phép lao động còn thời hạn ít nhất 05 ngày
nhưng không quá 45 ngày
|
nt
|
13
|
4
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài trường hợp Giấy phép lao động bị mất hoặc thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động (trừ các
trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 10 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP)
|
nt
|
14
|
5
|
Đăng ký nhu cầu sử dụng lao động
nước ngoài
|
nt
|
15
|
6
|
Đăng ký thay đổi nhu cầu sử dụng
lao động nước ngoài
|
nt
|
16
|
7
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp GPLĐ
|
nt
|
17
|
8
|
Thu hồi giấy phép lao động nước
ngoài
|
nt
|
VI. Lĩnh vực lao động ngoài nước
|
18
|
1
|
Đưa người lao động đi làm việc ở
nước ngoài có thời hạn dưới 90 ngày
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng của Quốc Hội khóa XI, kỳ họp thứ 10 số
72/2006/QH11 ngày 29/11/2006
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng
|
VII. Lĩnh vực Đầu tư
|
19
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư
- Thông tư số 16/2015/BKHĐT ngày 18
tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục
đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
|
20
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
nt
|
21
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ.
|
nt
|
22
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên phù hợp với quy
hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
nt
|
23
|
5
|
Thay đổi tên dự án đầu tư; địa chỉ
của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư.
|
nt
|
24
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
(Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử
dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và
huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án
đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư
thực hiện dự án đầu tư).
|
nt
|
25
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh (trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ
chính; tăng hoặc giảm vốn đầu tư trên 10% tổng vốn đầu
tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất của dự án đầu tư; điều chỉnh thời
hạn thực hiện dự án hoặc thay đổi điều kiện đối với nhà đầu tư).
|
nt
|
26
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (trường hợp điều chỉnh mục tiêu, địa điểm đầu tư, công nghệ chính; tăng hoặc giảm vốn
đầu tư trên 10% tổng vốn đầu tư làm thay đổi mục tiêu, quy mô và công suất
của dự án đầu tư; điều chỉnh thời hạn thực hiện dự án hoặc thay đổi điều kiện
đối với nhà đầu tư).
|
nt
|
27
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế.
|
nt
|
28
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
nt
|
29
|
11
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư.
|
nt
|
30
|
12
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng đối với dự án hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
nt
|
31
|
13
|
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong
trường hợp chuyển nhượng đối với dự án hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
nt
|
32
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư trường hợp bị mất hoặc bị hỏng.
|
nt
|
33
|
15
|
Hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
nt
|
34
|
16
|
Đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
|
nt
|
35
|
17
|
Giãn tiến độ thực hiện vốn đầu tư,
tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động (nếu có); tiến độ thực
hiện các mục tiêu hoạt động của dự án đầu tư.
|
nt
|
36
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư.
|
nt
|
37
|
19
|
Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư
theo quyết định của nhà đầu tư.
|
nt
|
38
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
theo các điều kiện chấm dứt hoạt động được quy định trong hợp đồng, điều lệ
doanh nghiệp và hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
nt
|
39
|
21
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
nt
|
40
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
nt
|
VIII. Lĩnh vực xây dựng
|
41
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng Dự án.
|
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán công trình xây dựng;
- Thông tư 17/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham
gia hoạt động xây dựng;
- Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày
13/3/2016 của Bộ Xây dựng về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp
dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
|
42
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo
|
nt
|
43
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây
dựng.
|
nt
|
44
|
4
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.
|
nt
|
45
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.
|
nt
|
46
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm
BTS.
|
nt
|
47
|
7
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về việc quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày
13/3/2016 của Bộ Xây dựng về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp
dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán công trình xây dựng;
|
48
|
8
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
nt
|
49
|
9
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật
xây dựng công trình (trường hợp thiết kế 2 bước)
|
nt
|
50
|
10
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ thuật
xây dựng công trình điều chỉnh (trường hợp thiết kế 2 bước)
|
nt
|
51
|
11
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
|
nt
|
52
|
12
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
nt
|
IX. Lĩnh vực Môi trường
|
53
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
54
|
2
|
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
nt
|
55
|
3
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
nt
|
56
|
4
|
Kiểm tra, xác nhận các công trình,
biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ gia
|
nt
|
X. Lĩnh vực Lao động tiền lương
|
57
|
1
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
- Nghị định 05/2015/NĐ-CP của Chính
phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ
Lao động.
- Thông tư 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/11/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều về hợp đồng lao động, kỷ luật lao
động, trách nhiệm vật chất của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP
ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
nội dung của Bộ luật Lao động.
|
58
|
2
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập
thể doanh nghiệp
|
nt
|
59
|
3
|
Thủ tục gửi thang lương, bản lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
- Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật
Lao động về tiền lương.
|
Tổng cộng: 59 thủ tục
|
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương; Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 12/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương; Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do tỉnh Bình Dương ban hành
1.216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|