STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TTHCC CẤP TỈNH
|
ĐƠN
VỊ THỰC HIỆN
|
I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Cấp bổ sung phạm vi chuyên môn
(phân tuyến kỹ thuật)
|
Sở Y
tế
|
2
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo
|
Sở Y
tế
|
3
|
Xác nhận Hồ sơ đăng ký thuốc sản
xuất trong nước
|
Sở Y
tế
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận không hành nghề
tại Thái Bình
|
Sở Y
tế
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành
tốt nhà thuốc" (GPP).
|
Sở Y
tế
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành
tốt phân phối thuốc" (GDP).
|
Sở Y
tế
|
7
|
Gia hạn Giấy chứng nhận "Thực
hành tốt phân phối thuốc" (GDP).
|
Sở Y
tế
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực
hành tốt phân phối thuốc" (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi
kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
Sở Y
tế
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
bảo quản thuốc (GSP).
|
Sở Y
tế
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền.
|
Sở Y
tế
|
11
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối
với thuốc dùng ngoài.
|
Sở Y
tế
|
12
|
Cấp phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất tại Việt Nam.
|
Sở Y
tế
|
13
|
Cấp lại phiếu công bố sản phẩm mỹ
phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đổi nội dung đã đăng ký.
|
Sở Y
tế
|
14
|
Cấp phiếu quảng cáo, tổ chức hội
thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.
|
Sở Y
tế
|
15
|
Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng
cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hợp thay đổi, bổ
sung nội dung đã đăng ký.
|
Sở Y
tế
|
16
|
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo
thuốc
|
Sở Y
tế
|
17
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
Sở Y
tế
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với
người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
Sở Y
tế
|
19
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại
Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
|
Sở Y
tế
|
20
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.
|
Sở Y
tế
|
21
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị.
|
Sở Y
tế
|
22
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số
12/2014/TT-BYT).
|
Sở Y
tế
|
23
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT).
|
Sở Y
tế
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).
|
Sở Y
tế
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).
|
Sở Y
tế
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).
|
Sở Y
tế
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm.
|
Sở Y
tế
|
28
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Sở Y
tế
|
29
|
Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).
|
Sở Y
tế
|
30
|
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy
dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ
định (bên thứ ba).
|
Sở Y
tế
|
31
|
Thủ tục xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước).
|
Sở Y
tế
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công
bố hợp quy.
|
Sở Y
tế
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công
bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
|
Sở Y
tế
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo sản phẩm thực phẩm.
|
Sở Y
tế
|
35
|
Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị
giới thiệu thực phẩm.
|
Sở Y
tế
|
36
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm.
|
Sở Y
tế
|
37
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với
người Việt Nam
|
Sở Y
tế
|
38
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với
người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
39
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Sở Y
tế
|
40
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng
hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều
29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
41
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu
hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
42
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
43
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
Sở Y
tế
|
44
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y
tế
|
45
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
46
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định
tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
47
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản 3
Điều 46 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
48
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối
với công dân Việt Nam
|
Sở Y
tế
|
49
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do
bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời
hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề dược
|
Sở Y
tế
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
Sở Y
tế
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi
địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường
hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Sở Y
tế
|
52
|
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Sở Y
tế
|
53
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)
|
Sở Y
tế
|
II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và tổ chức giao thông trong nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
5
|
Cấp phép xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và
đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
6
|
Chấp thuận và cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải
quản lý.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
7
|
Cấp phép thi công (hoặc thỏa thuận
thi công) công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
8
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
9
|
Cấp phép thi công nút giao đường
nhánh đấu nối vào quốc lộ.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
10
|
Cấp phép thi công nút giao đường
nhánh đấu nối vào đường tỉnh.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
11
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
12
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích
tự hành trên đường bộ.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
13
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
14
|
Cấp Giấy phép lưu hành cho xe ô tô
vào đường cấm trong thị xã (nay là thành phố).
|
Sở
Giao thông vận tải
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động tuyến vận
tải khách đường thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
16
|
Cấp Giấy phép phi thương mại Việt
Nam - Campuchia.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
17
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
(đối với phương tiện vận tải phi thương mại).
|
Sở
Giao thông vận tải
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
(đối với phương tiện vận tải thương mại).
|
Sở
Giao thông vận tải
|
19
|
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy
chuyên dùng.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
20
|
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên
dùng.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
21
|
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng đăng
ký lần đầu.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
22
|
Sang tên chủ sở hữu trong cùng một
tỉnh, thành phố.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
23
|
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh,
thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
24
|
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh,
thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
25
|
Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông
vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu).
|
Sở
Giao thông vận tải
|
26
|
Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông
vận tải nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu).
|
Sở
Giao thông vận tải
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
28
|
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
29
|
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
31
|
Công bố lần đầu đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
32
|
Công bố lại trạm dừng nghỉ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
33
|
Công bố lần đầu đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Sở
Giao thông vận tải
|
34
|
Công bố lại bến xe khách
|
Sở
Giao thông vận tải
|
35
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT
cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
36
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công
an cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
37
|
Đổi Giấy phép lái xe quân đội do Bộ
Quốc phòng cấp
|
Sở
Giao thông vận tải
|
38
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái
xe của nước ngoài
|
Sở
Giao thông vận tải
|
39
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
40
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ nhất
|
Sở
Giao thông vận tải
|
41
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ hai
|
Sở
Giao thông vận tải
|
42
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần
thứ ba
|
Sở
Giao thông vận tải
|
43
|
Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước
quyền sử dụng không thời hạn
|
Sở
Giao thông vận tải
|
44
|
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Sở
Giao thông vận tải
|
46
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Sở
Giao thông vận tải
|
47
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
48
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Sở
Giao thông vận tải
|
49
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3, A4
|
Sở
Giao thông vận tải
|
50
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3, A4
|
Sở
Giao thông vận tải
|
51
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch loại 1, loại 2
|
Sở
Giao thông vận tải
|
52
|
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch loại 3
|
Sở
Giao thông vận tải
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
54
|
Công bố bến xe hàng vào khai thác.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
55
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
56
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
57
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
58
|
Cho ý kiến dự án xây dựng công
trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
59
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đường thủy nội địa khi xây dựng công trình liên quan đến
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
60
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa địa phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
61
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
62
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
địa phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
63
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
64
|
Công bố lại cảng thủy nội địa địa
phương.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
65
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
66
|
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
67
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy phép.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
68
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều
chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
69
|
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe
trên tuyến vận tải hành khách cố định.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
70
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
71
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
72
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu
đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện
đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
81
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội
địa.
|
Sở
Giao thông vận tải
|
82
|
Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế
cơ sở và Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
83
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng và Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
84
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình và Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh
|
Sở
Giao thông vận tải
|
85
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công
trình xây dựng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
86
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
87
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách
du lịch
|
Sở
Giao thông vận tải
|
88
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
Sở
Giao thông vận tải
|
89
|
Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và
thời gian lưu hành tại việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
90
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Sở
Giao thông vận tải
|
III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Ban QLCKCN)
|
2
|
Cấp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (Áp dụng đối với dự án đầu tư của Nhà đầu tư nước ngoài không thuộc diện
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc với dự án của Nhà đầu tư trong nước không
thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)).
|
Ban
QLCKCN
|
3
|
Cấp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (Áp dụng đối với dự án của Nhà đầu tư nước ngoài thuộc diện Quyết định chủ
trương đầu tư hoặc với dự án của Nhà đầu tư trong nước thuộc diện Quyết định
chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
Ban
QLCKCN
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Ban
QLCKCN
|
5
|
Chuyển nhượng dự án đối với dự án
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ban
QLCKCN
|
6
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
Ban
QLCKCN
|
7
|
Đăng ký thành lập Văn phòng điều
hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)
|
Ban
QLCKCN
|
8
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều
hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)
|
Ban
QLCKCN
|
9
|
Cấp phép xây dựng công trình cho dự
án
|
Ban
QLCKCN
|
10
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình cho dự án
|
Ban
QLCKCN
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công
trình cho dự án
|
Ban
QLCKCN
|
12
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình cho dự án
|
Ban
QLCKCN
|
13
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công
trình cho dự án
|
Ban
QLCKCN
|
14
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao
động nước ngoài
|
Ban
QLCKCN
|
15
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
Ban
QLCKCN
|
16
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
Ban
QLCKCN
|
17
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao
động.
|
Ban
QLCKCN
|
IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
Trong đó:
2.1. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp
2.2. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
2.3. Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
2.4. Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.5. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
thay đổi tỷ lệ vốn góp
2.6. Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.7. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
2.8. Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết, mất tích
2.9. Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
Trong đó:
3.1. Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành, nghề kinh doanh
3.2. Thông báo thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
3.3. Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
3.4. Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
3.5. Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
Trong đó:
7.1. Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
7.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
7.3. Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
7.4. Thông báo lập địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Trong đó:
8.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
8.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư) Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
8.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
Trong đó:
13.1. Thành lập mới công ty được
chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
13.2. Thành lập mới công ty được
chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
13.3. Thành lập mới công ty được
chia là công ty cổ phần
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
Trong đó:
14.1. Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
14.2. Thành lập mới công ty được
tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
14.3. Thành lập mới công ty được
tách là công ty cổ phần
14.4. Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
Trong đó:
15.1. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
15.2. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
15.3. Thành lập mới công ty hợp
nhất là công ty cổ phần
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
Trong đó:
16.1. Đăng ký thay đổi công ty nhận
sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
16.2. Đăng ký thay đổi công ty nhận
sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
16.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận
sáp nhập là công ty cổ phần
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
Trong đó:
27.1. Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
27.2. Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp
tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
Đăng ký thành lập văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp
tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh
ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Đăng ký thay đổi người đại diện chi
nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại
diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng
đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Đăng ký thay đổi người đại diện văn
phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác
xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Thông báo thay đổi số lượng thành
viên hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Thông báo thay đổi thành viên Hội
đồng quản trị hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát
hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung hoạt
động của văn phòng đại diện hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ,
ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp
tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
53
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã được
chia
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
55
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã được
tách
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
56
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp
nhất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
Đăng ký hợp tác xã sáp nhập
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
59
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi
nhánh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
60
|
Thông báo tạm ngừng văn phòng đại
diện của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
61
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
62
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký
kinh doanh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
63
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
64
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn
phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
68
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
69
|
Thông báo chấm dứt hoạt động văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
70
|
Thông báo chấm dứt hoạt động địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
71
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
72
|
Đăng ký thành lập chi nhánh của
liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
73
|
Đăng ký thành lập văn phòng đại
diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
74
|
Đăng ký thành lập địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
75
|
Đăng ký thay đổi tên liên hiệp hợp
tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
76
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
77
|
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
78
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ liên
hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
79
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
80
|
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi
trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
81
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh
ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
82
|
Đăng ký thay đổi người đại diện chi
nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại
diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
84
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng
đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
85
|
Đăng ký thay đổi người đại diện văn
phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
86
|
Thông báo thay đổi điều lệ liên
hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
87
|
Thông báo thay đổi số lượng thành
viên liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
88
|
Thông báo thay đổi thành viên Hội
đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
89
|
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát
liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản
xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
91
|
Thông báo thay đổi nội dung hoạt
động của văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
92
|
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ,
ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh liên
hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
93
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
94
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
95
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
96
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
97
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã được chia
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
98
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã được tách
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
99
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã sáp
nhập
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
101
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động liên
hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
102
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi
nhánh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
103
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
104
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
105
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
106
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
107
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
108
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
109
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn
phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
111
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi
nhánh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
112
|
Thông báo chấm dứt hoạt văn phòng
đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
113
|
Thông báo chấm dứt hoạt động địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
116
|
Thẩm định báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các chương trình, dự án đầu
tư công
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
117
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án sử dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản
lý
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
118
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
119
|
Thẩm định và phê duyệt chủ trương
sử dụng nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực
hiện dự án
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
120
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của Nhà đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
121
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi (Nhóm A, B)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
122
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
123
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
124
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
125
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn Nhà đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
126
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
127
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
128
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
129
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
130
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
131
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án
hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
132
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
133
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
134
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
135
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
136
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
137
|
Tiếp nhận nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) dưới hình thức phi dự án
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
138
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
139
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
140
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
141
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
142
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
143
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
144
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
145
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
146
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
147
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
148
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
149
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
150
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
151
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
152
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
153
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
154
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
155
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
156
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
157
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
158
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
159
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
160
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
161
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
162
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
163
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
164
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
165
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan
nhà nước bằng vốn nhà nước
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
166
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn thuộc dự
án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
167
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án do
Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
168
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa thuộc
dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
169
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn thuộc dự án do Ủy ban nhân
dân tỉnh là chủ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
170
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa thuộc dự
án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
171
|
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà
thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đối với gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân
dân tỉnh là chủ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
172
|
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
173
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí đối với các dự án quy hoạch: Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội huyện, thành phố; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội vùng thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực sản phẩm chủ yếu
của tỉnh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
174
|
Thẩm định, phê duyệt các dự án quy
hoạch: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thành phố; quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế xã hội vùng thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực
sản phẩm chủ yếu của tỉnh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Đình chỉ hoạt động của trường trung
cấp chuyên nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Đình chỉ hoạt động của trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp
- hướng nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Đình chỉ hoạt động của trung tâm kỹ
thuật tổng hợp - hướng nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Đình chỉ hoạt động của trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Thành lập trường trung học phổ
thông.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Công nhận trường THCS đạt chuẩn
quốc gia
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Công nhận trường THPT đạt chuẩn
quốc gia
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Chuyển trường đối với học sinh THPT
từ tỉnh, thành phố khác
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Đăng ký dự thi đại học
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Đăng ký xét tuyển trung cấp chuyên
nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do
cải chính hộ tịch
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Đính chính bằng tốt nghiệp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Đóng lại dấu nổi trên ảnh văn bằng
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
Công nhận cây đầu dòng/ vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Công nhận lại cây đầu dòng/ vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
Đăng ký Công bố hợp quy phân bón
hữu cơ và phân bón khác
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh
đồng lớn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh
đồng lớn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
Thông qua nội dung hội thảo, quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
Đăng ký công bố hợp quy giống vật
nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
Đăng ký công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
Thẩm định điều kiện sản xuất giống
vật nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
14
|
Đăng ký quảng cáo về giống vật
nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học
phục vụ chăn nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
15
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
16
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
17
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
18
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng,
chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
19
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn,
dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
20
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
21
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
22
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
23
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản
sản phẩm động vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
24
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
25
|
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch
bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
26
|
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y
đối với các cơ sở.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
27
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y, thú y thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
28
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
29
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
32
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhiễm
thể hai mảnh vỏ
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
34
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
35
|
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn
mới
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
36
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
37
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
39
|
Xác nhận nguồn gốc đối với cây
cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận, đủ điều kiện
sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
41
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
42
|
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống
của lô cây con
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống cây trồng lâm nghiệp
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
45
|
Công nhận nguồn giống
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
47
|
Đóng búa kiểm lâm
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh
sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã thông thường.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
50
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt
động thực vật rừng.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
51
|
Cấp Giấy phép vận chuyển động thực
vật hoang dã thông thường
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
52
|
Cấp phép và gia hạn cho các hoạt
động liên quan đến lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
53
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
54
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
55
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
56
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
57
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
58
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
59
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với
tàu cá cải hoán
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với
tàu cá chuyển quyền sở hữu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
62
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
65
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
68
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
69
|
Đổi, cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
70
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
71
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
72
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
73
|
Thẩm định dự án (hoặc thiết kế cơ
sở) và thẩm định điều chỉnh dự án (hoặc thiết kế cơ sở) đầu tư xây dựng công
trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
74
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật
và thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
75
|
Thẩm định thiết kế và thẩm định
điều chỉnh thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định dự án và thẩm định điều
chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Sở
Xây dựng
|
2
|
Thẩm định báo cáo Thẩm định báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm
quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm
định điều chỉnh thiết kế cơ sở
|
Sở
Xây dựng
|
4
|
Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm
định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
5
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
Công khai thông tin về năng lực
hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
7
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
8
|
Cấp Giấy phép quy hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
9
|
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán quy
hoạch xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
10
|
Thẩm định và nghiệm thu công tác
khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
11
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
12
|
Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt
bằng xây dựng (Đối với dự án đầu tư xây dựng do một chủ đầu tư tổ chức thực
hiện có quy mô nhỏ hơn 5ha, nhỏ hơn 2ha đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở
chung cư)
|
Sở
Xây dựng
|
13
|
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài hoạt động trong xây dựng tại Việt Nam
|
Sở
Xây dựng
|
14
|
Điều chỉnh cấp Giấy phép thầu cho
nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
Sở
Xây dựng
|
15
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2; công trình tôn giáo,
tín ngưỡng, công trình di tích lịch sử - văn hóa; các công trình của các tổ
chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các
Khu công nghiệp)
|
Sở
Xây dựng
|
16
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2, công trình thuộc địa giới hành
chính 2 huyện trở lên; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh
lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án
có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp)
|
Sở
Xây dựng
|
17
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn
cho công trình cấp 1 không theo tuyến
|
Sở
Xây dựng
|
18
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai
đoạn cho công trình cấp 1 theo tuyến
|
Sở
Xây dựng
|
19
|
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa
công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
Cấp Giấy phép di dời công trình
công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
21
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng
|
Sở
Xây dựng
|
22
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
quảng cáo (bao gồm: các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ,
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị)
|
Sở
Xây dựng
|
23
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
theo thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
24
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công
trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
25
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
26
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm
quyền của Sở Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
27
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản cho cá nhân
|
Sở
Xây dựng
|
28
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư hoạt động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
29
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
30
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
31
|
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng
|
Sở
Xây dựng
|
32
|
Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
33
|
Lựa chọn nhà đầu tư dự án phát
triển nhà ở thương mại, nhà ở xã hội theo hình thức chỉ định nhà đầu tư
|
Sở
Xây dựng
|
34
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Sở
Xây dựng
|
35
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
Sở
Xây dựng
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Chi trả nợ dân
|
Sở
Tài chính
|
2
|
Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
3
|
Thoái thu ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
4
|
Cấp bù số tiền miễn thủy lợi phí
|
Sở
Tài chính
|
5
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành
Công ty TNHH một thành viên.
|
Sở
Tài chính
|
6
|
Thẩm định và trình phê duyệt định
giá xếp loại công ty nhà nước.
|
Sở
Tài chính
|
7
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
Sở
Tài chính
|
8
|
Thẩm định nguồn vốn đầu tư và khả
năng cân đối vốn, thẩm tra phân bổ vốn đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
9
|
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn
thành, công trình - hạng mục công trình hoàn thành đối với các dự án sử dụng
vốn Ngân sách nhà nước
|
Sở
Tài chính
|
10
|
Thẩm tra quyết toán dự án quy hoạch
sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn
chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị.
|
Sở
Tài chính
|
11
|
Xác định giá khởi điểm để tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc
cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Sở
Tài chính
|
12
|
Giải quyết tố cáo
|
Sở
Tài chính
|
13
|
Giải quyết khiếu nại lần 1
|
Sở
Tài chính
|
14
|
Giải quyết khiếu nại lần 2
|
Sở
Tài chính
|
IX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thẩm định bản vẽ trích lục địa
chính thửa (khu) đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
2
|
Thẩm định bản vẽ trích đo địa chính
thửa (khu) đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt
động và đo đạc bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
4
|
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
5
|
CHO THUÊ ĐẤT (24TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện
dự án đầu tư
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện
dự án đầu tư
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế
không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích
sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất
của hộ gia đình cá nhân
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không
thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử
dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của
hộ gia đình cá nhân
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế
không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích
sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất
nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện
thu hồi đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không
thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử
dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận
chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi
đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với
đất (thực hiện dự án mới)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với
đất (thực hiện dự án mới)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với
đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 10: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với
đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 11: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
(thực hiện dự án mới)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
(thực hiện dự án mới)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
(tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
(tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 15: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có
thay đổi điện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (thực hiện dự án mới)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 16: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có
thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (thực hiện dự án mới)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 17: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có
thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 18: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để
thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có
thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ).
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 19: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế
trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục
thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng).
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 20: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế
trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục
thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng).
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 21: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế
trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục
thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng).
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 22: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế
trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục
thuê đất (trường hợp điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất so với mục đích
đang sử dụng).
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 23: Chuyển hình thức từ thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 24: Chuyển hình thức từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
6
|
GIAO ĐẤT (9TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Giao đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án xây dựng nhà
ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Giao đất đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng
nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến
không nhằm mục đích kinh doanh, trường hợp đã được giải phóng mặt bằng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến
không nhằm mục đích kinh doanh trường hợp chưa được giải phóng mặt bằng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 5: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình không theo
tuyến
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 6: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư
(vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất phải xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 7: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư
(vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất không phải xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 8: Giao đất đối với cơ sở tôn giáo
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 9: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
7
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT (6TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
trường hợp trả tiền thuê đất một lần
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng bằng
vốn ngân sách Nhà nước
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp
khu đất quy hoạch dân cư phải xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 5: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp
khu đất quy hoạch dân cư không phải xây dựng cơ sở hạ tầng (sử dụng cơ sở hạ
tầng sẵn có)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 6: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo (từ đất nông
nghiệp chuyển sang xây dựng)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
8
|
GIA HẠN THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT
(4TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê
đất hàng năm trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê
đất một lần trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê
đất một lần trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
9
|
Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất,
nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
bán nhà ở của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
10
|
ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU
(10TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất không có tài sản
gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở
hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất có nhu cầu chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư tại Việt Nam trường hợp được giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây
dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án
đầu tư tại Việt Nam trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản
không đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại
Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu
công nghiệp và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của người khác
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 6: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại
Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu
công nghiệp và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 7: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp không
đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 8: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp đề
nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 9: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho các tổ chức hành chính sự nghiệp đang sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 10: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục
đích quốc phòng an ninh
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
11
|
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (5TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại
Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử
dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận, không thay đổi diện tích sử dụng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại
Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử
dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận, có thay đổi diện tích sử dụng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là
Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam
trường hợp không thay đổi diện tích
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho
tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp có thay đổi diện
tích
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 5: Cấp đổi chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp,
tổ chức quốc phòng, an ninh
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
12
|
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT DO BỊ MẤT (3TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho
tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy
chứng nhận và không thay đổi diện tích
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho
tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy
chứng nhận và có thay đổi diện tích
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự
nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh do bị mất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
13
|
ĐÍNH CHÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (2TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
14
|
THỦ TỤC 5: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do đổi tên chủ
sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đo thay đổi về
nghĩa vụ tài chính
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về
hạn chế quyền sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp
giảm diện tích do sạt lở tự nhiên
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 5: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền làng năm sang thuê đất trả tiền một
lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 6: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường
hợp thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
15
|
THỦ TỤC KÊ KHAI NGHĨA VỤ TÀI
CHÍNH (10TH)
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
|
Trường hợp 1: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền
hàng năm không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về
đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê
đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 2: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền
hàng năm có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê
đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 3: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền
hàng năm có đối trừ số tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 4: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền
thuê đất một lần không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt
bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền
thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 5: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp
thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần có đối tượng đối trừ tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ
đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 6: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền
một lần có đối trừ tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng vào tiền
thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 7: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu
tiền sử dụng đất; không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng
mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào
tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 8: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu
tiền sử dụng đất, có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào
tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 9: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp được thuê lại đất
của đơn vị cũ đồng thời nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền trên đất thuê và
giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
Trường hợp 10: Kê khai lệ phí trước bạ tài sản gắn liền với đất của các tổ chức
đang sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
18
|
Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
19
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
20
|
Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
21
|
Thẩm định Đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
22
|
Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường
chi tiết
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
23
|
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
24
|
Thẩm định Phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
25
|
Phê duyệt Phương án cải tạo, phục
hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
26
|
Thẩm định Phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
27
|
Phê duyệt Phương án cải tạo, phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
28
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
29
|
Thẩm định Báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
30
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
31
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
32
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
33
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô nhỏ
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
34
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
35
|
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
36
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
37
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước
biển trường hợp chưa có công trình khai thác, sử dụng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
38
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước
biển trường hợp đã có công trình khai thác, sử dụng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
39
|
Gia hạn Giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
40
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
41
|
Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
42
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày
đêm
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
43
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
44
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm
dò nước dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
45
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước
mặt đối với trường hợp chưa có công trình khai thác sử dụng
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
46
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước
mặt đối với trường hợp công trình khai thác đang hoạt động
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
48
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
49
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
50
|
Cấp phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
51
|
Cấp phép khai thác nước dưới đất
đối với trường hợp đang khai thác
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
52
|
Gia hạn Giấy phép khai thác nước
dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
53
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác nước dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
54
|
Cấp phép xả nước thải vào nguồn
nước đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin phép mới
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
55
|
Cấp phép xả nước thải vào nguồn
nước đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
56
|
Gia hạn Giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
57
|
Điều chỉnh nội dung Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
58
|
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
59
|
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
60
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
61
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
62
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
63
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
64
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
65
|
Cấp phép khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
66
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
67
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
68
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
69
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
70
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
71
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
72
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Sở
Tài nguyên và MT
|
X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
|
Sở
Thông tin và TT
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Sở
Thông tin và TT
|
3
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Sở
Thông tin và TT
|
4
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Sở
Thông tin và TT
|
5
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in
|
Sở
Thông tin và TT
|
6
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Sở
Thông tin và TT
|
7
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
Sở
Thông tin và TT
|
8
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở
Thông tin và TT
|
9
|
Thẩm định hồ sơ trình Bộ Thông tin
và Truyền thông cấp Giấy phép thành lập nhà xuất bản
|
Sở
Thông tin và TT
|
10
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
Sở
Thông tin và TT
|
11
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Sở
Thông tin và TT
|
12
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Sở
Thông tin và TT
|
13
|
Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công
sau in cho nước ngoài.
|
Sở
Thông tin và TT
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
Sở
Thông tin và TT
|
15
|
Cấp Giấy phép hoạt động in
|
Sở
Thông tin và TT
|
16
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Sở
Thông tin và TT
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Sở
Thông tin và TT
|
18
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Sở
Thông tin và TT
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh)
|
Sở
Thông tin và TT
|
20
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở
Thông tin và TT
|
21
|
Cấp Giấy phép bưu chính (trong phạm
vi nội tỉnh)
|
Sở
Thông tin và TT
|
22
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Sở
Thông tin và TT
|
23
|
Chấp thuận của Sở Thông tin và
Truyền thông về sự phù hợp với quy hoạch phát triển viễn thông Thái Bình
|
Sở
Thông tin và TT
|
24
|
Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ
thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
|
Sở
Thông tin và TT
|
25
|
Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ
quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn.
|
Sở
Thông tin và TT
|
26
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
Sở
Thông tin và TT
|
27
|
Cho phép họp báo
|
Sở
Thông tin và TT
|
XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Đề xuất chương trình, đề tài, dự án
KHCN
|
Sở
Khoa học và CN
|
2
|
Tuyển chọn, xét chọn chương trình,
đề tài, dự án khoa học công nghệ sau khi có quyết định phê duyệt danh mục của
UBND tỉnh
|
Sở
Khoa học và CN
|
3
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở
Khoa học và CN
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở
Khoa học và CN
|
5
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Sở
Khoa học và CN
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở
Khoa học và CN
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Sở
Khoa học và CN
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
9
|
Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu
định lượng
|
Sở
Khoa học và CN
|
10
|
Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông
báo đình chỉ Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
Sở
Khoa học và CN
|
11
|
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung
của Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
Sở
Khoa học và CN
|
12
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
Sở
Khoa học và CN
|
13
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
Sở
Khoa học và CN
|
14
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Sở
Khoa học và CN
|
15
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
16
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Sở
Khoa học và CN
|
17
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Sở
Khoa học và CN
|
18
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
Khoa học và CN
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở
Khoa học và CN
|
21
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
Sở
Khoa học và CN
|
22
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Sở
Khoa học và CN
|
23
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở
Khoa học và CN
|
24
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu
tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
Sở
Khoa học và CN
|
25
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
Sở
Khoa học và CN
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy
chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
Sở
Khoa học và CN
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
Sở
Khoa học và CN
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Sở
Khoa học và CN
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn
phòng đại diện, chi nhánh
|
Sở
Khoa học và CN
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Sở
Khoa học và CN
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Sở
Khoa học và CN
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập
|
Sở
Khoa học và CN
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
Sở
Khoa học và CN
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động Sàn giao dịch công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
52
|
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và CN
|
53
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Sở
Khoa học và CN
|
54
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở
Khoa học và CN
|
55
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh.
|
Sở
Khoa học và CN
|
56
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Sở
Khoa học và CN
|
57
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Sở
Khoa học và CN
|
58
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
Sở
Khoa học và CN
|
XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Bổ nhiệm Hòa giải viên lao động
|
Sở
Lao động TBXH
|
2
|
Công nhận "Cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được
hưởng ưu đãi"
|
Sở
Lao động TBXH
|
3
|
Gia hạn "Cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng
ưu đãi"
|
Sở
Lao động TBXH
|
4
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị được làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ/năm
|
Sở
Lao động TBXH
|
5
|
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
|
Sở
Lao động TBXH
|
6
|
Xếp hạng doanh nghiệp
|
Sở
Lao động TBXH
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao
động
|
Sở
Lao động TBXH
|
8
|
Thẩm định hồ sơ về danh sách lao
động nghỉ việc khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
|
Sở
Lao động TBXH
|
9
|
Đăng ký Hợp đồng cá nhân cho người
lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Sở
Lao động TBXH
|
10
|
Cấp Giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở
Lao động TBXH
|
11
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao
động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Sở
Lao động TBXH
|
12
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Sở
Lao động TBXH
|
13
|
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực
tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình
thức thực tập nâng cao tay nghề
|
Sở
Lao động TBXH
|
14
|
Cấp sổ lao động
|
Sở
Lao động TBXH
|
15
|
Giải thể trường trung cấp nghề/phân
hiệu đào tạo của trường Trung cấp nghề
|
Sở
Lao động TBXH
|
16
|
Giải thể Trung tâm dạy nghề/cơ sở
đào tạo khác thuộc trung tâm.
|
Sở
Lao động TBXH
|
17
|
Chia, tách, sáp nhập trường Trung
cấp nghề/Phân hiệu đào tạo của trường trung cấp nghề
|
Sở
Lao động TBXH
|
18
|
Chia, tách, sáp nhập Trung tâm dạy
nghề/Cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
Sở
Lao động TBXH
|
19
|
Đề nghị phê duyệt Đề án liên kết
với nước ngoài đào tạo nghề trình độ trung cấp
|
Sở
Lao động TBXH
|
20
|
Cho phép thành lập trường trung cấp
nghề/trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Sở
Lao động TBXH
|
21
|
Cấp Giấy phép hoạt động dạy nghề
đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Sở
Lao động TBXH
|
22
|
Cấp Giấy phép bổ sung, điều chỉnh
hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
Sở
Lao động TBXH
|
23
|
Thành lập trung tâm dạy nghề công
lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
Sở
Lao động TBXH
|
24
|
Cho phép thành lập trung tâm dạy
nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm
|
Sở
Lao động TBXH
|
25
|
Thành lập trường trung cấp nghề
công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường
|
Sở
Lao động TBXH
|
26
|
Cho phép thành lập trường trung cấp
nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường.
|
Sở
Lao động TBXH
|
27
|
Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường trung
cấp nghề công lập
|
Sở
Lao động TBXH
|
28
|
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường
trung cấp nghề công lập
|
Sở
Lao động TBXH
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dạy nghề
|
Sở
Lao động TBXH
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động dạy nghề
|
Sở
Lao động TBXH
|
31
|
Xếp hạng cơ sở dạy nghề công lập
thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh
|
Sở
Lao động TBXH
|
32
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công.
|
Sở
Lao động TBXH
|
33
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với
người có công hoặc thân nhân người có công bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.
|
Sở
Lao động TBXH
|
34
|
Giám định lại thương tật cho thương
binh do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Sở
Lao động TBXH
|
35
|
Giám định do sót vết thương cho
thương binh
|
Sở
Lao động TBXH
|
36
|
Giải quyết thêm chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh.
|
Sở
Lao động TBXH
|
37
|
Giải quyết thêm chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.
|
Sở
Lao động TBXH
|
38
|
Giới thiệu người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp ở mức suy giảm dưới 81%
khả năng lao động nhưng chưa xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
Sở
Lao động TBXH
|
39
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân
cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh Thái
Bình).
|
Sở
Lao động TBXH
|
40
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân
cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh
ngoài).
|
Sở
Lao động TBXH
|
41
|
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ.
|
Sở
Lao động TBXH
|
42
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sỹ.
|
Sở
Lao động TBXH
|
43
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
|
Sở
Lao động TBXH
|
44
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng
trợ cấp một lần).
|
Sở
Lao động TBXH
|
45
|
Giải quyết chế độ đối với con đẻ người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở
Lao động TBXH
|
46
|
Thẩm định và xác nhận xét công nhận
liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ
ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ)
|
Sở
Lao động TBXH
|
47
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Sở
Lao động TBXH
|
48
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở
Lao động TBXH
|
49
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (Chưa hưởng trợ
cấp một lần)
|
Sở
Lao động TBXH
|
50
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
Sở
Lao động TBXH
|
51
|
Thủ tục cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công
|
Sở
Lao động TBXH
|
52
|
Thủ tục mua Bảo hiểm y tế
|
Sở
Lao động TBXH
|
53
|
Giải quyết chế độ tuất hàng tháng
khi người có công từ trần
|
Sở
Lao động TBXH
|
54
|
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ
cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần
|
Sở
Lao động TBXH
|
55
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công
|
Sở
Lao động TBXH
|
56
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ
quốc tế
|
Sở
Lao động TBXH
|
57
|
Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng
|
Sở
Lao động TBXH
|
58
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng và
phục hồi sức khỏe
|
Sở
Lao động TBXH
|
59
|
Giải quyết chế độ đối với bà mẹ
Việt Nam anh hùng
|
Sở
Lao động TBXH
|
60
|
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
(áp dụng với nơi quản lý mộ liệt sĩ)
|
Sở
Lao động TBXH
|
61
|
Thủ tục công nhận liệt sỹ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ (Trường hợp thương
binh chết do vết thương tái phát được suy tôn)
|
Sở
Lao động TBXH
|
62
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
thuộc diện đặc biệt khó khăn không tự lo được công sống vào cơ sở bảo trợ xã
hội cấp tỉnh
|
Sở
Lao động TBXH
|
63
|
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt
nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
Sở
Lao động TBXH
|
64
|
Hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
|
Sở
Lao động TBXH
|
65
|
Thẩm định hồ sơ thay đổi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
Sở
Lao động TBXH
|
66
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy
|
Sở
Lao động TBXH
|
67
|
Hỗ trợ phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ
nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng
|
Sở
Lao động TBXH
|
68
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại (lần
1) về quyết định hành chính, hành vi hành chính trong các lĩnh vực lao động,
người có công và xã hội
|
Sở
Lao động TBXH
|
69
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại (lần
2) về quyết định hành chính, hành vi hành chính trong các lĩnh vực lao động,
người có công và xã hội
|
Sở
Lao động TBXH
|
70
|
Giải quyết đơn thư tố cáo về thực
thi quy định, chính sách pháp luật trong các lĩnh vực lao động, người có công
và xã hội
|
Sở
Lao động TBXH
|
XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện
|
Sở
Công thương
|
2
|
Cấp lại Giấy phép văn phòng đại
diện trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách
hoặc bị tiêu hủy
|
Sở
Công thương
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi đổi nơi đăng
ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc
thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài
|
Sở
Công thương
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Sở
Công thương
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện
|
Sở
Công thương
|
6
|
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện
|
Sở
Công thương
|
7
|
Gia hạn và điều chỉnh sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
|
Sở
Công thương
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp
|
Sở
Công thương
|
9
|
Cấp bổ sung Giấy xác nhận đăng ký
tổ chức bán hàng đa cấp
|
Sở
Công thương
|
10
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng
|
Sở
Công thương
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ
chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị rách nát
|
Sở
Công thương
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký thực hiện
Khuyến mại
|
Sở
Công thương
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
Sở
Công thương
|
14
|
Cấp Giấy phép kinh doanh thuốc bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Sở
Công thương
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
Sở
Công thương
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
(hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
Sở
Công thương
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Sở
Công thương
|
18
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
|
Sở
Công thương
|
19
|
Cấp thẻ an toàn điện
|
Sở
Công thương
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ điện nông
thôn
|
Sở
Công thương
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức
Hội chợ triển lãm thương mại
|
Sở
Công thương
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí đốt hóa lỏng
|
Sở
Công thương
|
23
|
Thẩm định quy hoạch phát triển điện
lực huyện, thành phố
|
Sở
Công thương
|
24
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
|
Sở
Công thương
|
25
|
Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản
vẽ thi công nhóm B
|
Sở
Công thương
|
26
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
hoặc bản vẽ nhóm C
|
Sở
Công thương
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu
|
Sở
Công thương
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu E
|
Sở
Công thương
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu AJ
|
Sở
Công thương
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu D
|
Sở
Công thương
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu AK
|
Sở
Công thương
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu S
|
Sở
Công thương
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa mẫu E
|
Sở
Công thương
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa mẫu AJ
|
Sở
Công thương
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa mẫu D
|
Sở
Công thương
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa mẫu AK
|
Sở
Công thương
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa mẫu S
|
Sở
Công thương
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa ưu đãi
|
Sở
Công thương
|
39
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung
đề án khuyến công
|
Sở
Công thương
|
40
|
Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung
đề án khuyến thương
|
Sở
Công thương
|
XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
tại Việt Nam Đối với triển lãm:
a) Triển lãm mỹ thuật tại địa
phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức.
b) Triển lãm mỹ thuật tại địa
phương, khu vực do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không
thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch (Sở Văn hóa TTDL)
|
2
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật
từ Việt nam ra nước ngoài tham dự triển lãm
(Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ
thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại
diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương
thực hiện)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
3
|
Cấp Giấy phép tổ triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
4
|
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức
thi/liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
6
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi/Liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
7
|
Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
8
|
Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ
thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
9
|
Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ
nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba
trăm triệu đồng)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
10
|
Cấp phép tổ chức Trại sáng tác điêu
khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
11
|
Thông báo triển lãm (đối với triển
lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
12
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
13
|
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
14
|
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
15
|
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
16
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
17
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
18
|
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
19
|
Công nhận lại "Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa"
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
tỉnh)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
23
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
tỉnh)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
26
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
27
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
28
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
29
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể thao quần vợt
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Judo
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận Hướng dẫn viên,
Trọng tài TDTT tỉnh
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
45
|
Công nhận ban vận động thành lập
Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
46
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bóng bàn
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn
súng thể thao
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
51
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
52
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
53
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
54
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
55
|
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
56
|
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
57
|
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
58
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
59
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
60
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
61
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
62
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
63
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
64
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp sau:
a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi
nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang
một nước khác;
b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c. Thay đổi nội dung hoạt động của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
d. Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
65
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
67
|
Cấp lại, đổi Giấy chứng nhận thuyết
minh viên
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
68
|
Cấp Giấy xác nhận xe ô tô đạt chuẩn
vận chuyển khách du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
69
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
70
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
71
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
72
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
73
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
74
|
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
75
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
76
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
77
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
80
|
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
81
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
82
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
83
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
84
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
85
|
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
86
|
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang tại địa phương
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
87
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
88
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
89
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
90
|
Cấp Giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
91
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
92
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
93
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Sở
Văn hóa TTDL
|
XV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Giải thể tổ chức hành chính, tổ
chức sự nghiệp nhà nước
|
Sở
Nội vụ
|
2
|
Tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ
chức sự nghiệp nhà nước
|
Sở
Nội vụ
|
3
|
Thành lập tổ chức hành chính, tổ
chức sự nghiệp nhà nước
|
Sở
Nội vụ
|
4
|
Đổi tên hội
|
Sở
Nội vụ
|
5
|
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ
|
Sở
Nội vụ
|
6
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở
Nội vụ
|
7
|
Xin phép thành lập Hội
|
Sở
Nội vụ
|
8
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
|
Sở
Nội vụ
|
9
|
Hội tự giải thể
|
Sở
Nội vụ
|
10
|
Hội bị giải thể
|
Sở
Nội vụ
|
11
|
Phê duyệt Điều lệ Hội
|
Sở
Nội vụ
|
12
|
Thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
|
Sở
Nội vụ
|
13
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ
|
Sở
Nội vụ
|
14
|
Quỹ tự giải thể
|
Sở
Nội vụ
|
15
|
Quỹ bị giải thể
|
Sở
Nội vụ
|
16
|
Đổi tên Quỹ
|
Sở
Nội vụ
|
17
|
Tạm đình chỉ hoạt động quỹ
|
Sở
Nội vụ
|
18
|
Thay đổi hoặc cấp lại Giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
Sở
Nội vụ
|
19
|
Thu hồi Giấy phép thành lập Quỹ
|
Sở
Nội vụ
|
20
|
Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Sở
Nội vụ
|
21
|
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm
vi hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
22
|
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ
chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
23
|
Đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
|
Sở
Nội vụ
|
24
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Sở
Nội vụ
|
25
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
Sở
Nội vụ
|
26
|
Đăng ký tổ chức hội nghị, đại hội
của tổ chức tôn giáo
|
Sở
Nội vụ
|
27
|
Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn
giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
Sở
Nội vụ
|
28
|
Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
Sở
Nội vụ
|
29
|
Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên
hoạt động tôn giáo
|
Sở
Nội vụ
|
30
|
Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi
|
Sở
Nội vụ
|
31
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của
người nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Nội vụ
|
32
|
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ
chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở một tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
33
|
Công nhận tổ chức tôn giáo
|
Sở
Nội vụ
|
34
|
Thông báo về việc cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo
|
Sở
Nội vụ
|
35
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Sở
Nội vụ
|
36
|
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
37
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
38
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong cấp tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
39
|
Công nhận danh hiệu "Tập thể
lao động xuất sắc", "Bằng khen Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh",
khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Sở
Nội vụ
|
40
|
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng đối ngoại
|
Sở
Nội vụ
|
41
|
Xét tặng Cờ thi đua của tỉnh, danh
hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh".
|
Sở
Nội vụ
|
42
|
Đề nghị Chủ tịch nước phong tặng
(truy tặng) danh hiệu Anh hùng Lao động, Huân chương các loại về thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Sở
Nội vụ
|
43
|
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng
danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Sở
Nội vụ
|
44
|
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ
thi đua
|
Sở
Nội vụ
|
45
|
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ
tịch nước khen chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước
ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài.
|
Sở
Nội vụ
|
46
|
Khen thưởng quá trình cống hiến
|
Sở
Nội vụ
|
47
|
Thủ tục hiệp y khen thưởng
|
Sở
Nội vụ
|
48
|
Xác nhận khen thưởng, trích sao
quyết định, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất.
|
Sở
Nội vụ
|
49
|
Thi tuyển công chức
|
Sở
Nội vụ
|
XVI. THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI
VỤ
|
1
|
Cấp phép cho đoàn ra
|
VP
UBND tỉnh
|
2
|
Cho phép tổ chức và cá nhân nước
ngoài đến làm việc tại tỉnh
|
VP
UBND tỉnh
|
3
|
Phê duyệt việc tiếp nhận dự án NGO
|
VP
UBND tỉnh
|
XVII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
5
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam
|
Sở
Tư pháp
|
6
|
Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
9
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
Miễn nhiệm Công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
11
|
Bổ nhiệm lại Công chứng viên
|
Sở
Tư pháp
|
12
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
13
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
Sở
Tư pháp
|
14
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Sở
Tư pháp
|
18
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt hoạt động)
|
Sở
Tư pháp
|
19
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
20
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Sở
Tư pháp
|
21
|
Đăng ký hoạt động cho các Trung tâm
Tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
22
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
23
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Tư
vấn pháp luật và chi nhánh
|
Sở
Tư pháp
|
24
|
Đặt chi nhánh của Trung tâm Tư vấn
pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
25
|
Đăng ký hoạt động Công ty luật hợp
danh và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở
Tư pháp
|
26
|
Đăng ký hoạt động Công ty luật trách
nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
27
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
28
|
Sáp nhập - hợp nhất Công ty luật
|
Sở
Tư pháp
|
29
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
30
|
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Sở
Tư pháp
|
31
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
32
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động,
Giấy đăng ký hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
33
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức
hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
34
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
35
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
36
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
luật sư và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở
Tư pháp
|
37
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh luật sư hành nghề tư cách cá
nhân
|
Sở
Tư pháp
|
38
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
39
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
40
|
Cung cấp thông tin về nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
41
|
Đăng ký hành nghề luật sư của luật
sư với tư cách cá nhân
|
Sở
Tư pháp
|
42
|
Đăng ký Văn phòng giao dịch tổ chức
hành nghề luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
43
|
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành
nghề luật sư - Chi nhánh
|
Sở
Tư pháp
|
44
|
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành
nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
45
|
Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập
Đoàn luật sư; quyết định việc giải thể Đoàn luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
46
|
Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ
Đoàn luật sư
|
Sở
Tư pháp
|
47
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
48
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người
nước ngoài, công dân Việt Nam cư trú tại nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
49
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua ủy
quyền
|
Sở
Tư pháp
|
50
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho
Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
Sở
Tư pháp
|
51
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
52
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động
của Trung tâm và Chi nhánh trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
53
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
Sở
Tư pháp
|
XVIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THUẾ
|
1
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp: Trường
hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc
|
Cục
Thuế tỉnh
|
2
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ
các đơn vị trực thuộc)
|
Cục
Thuế tỉnh
|
3
|
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là đơn vị trực thuộc của tổ chức SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp
|
Cục
Thuế tỉnh
|
4
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp nhận sáp nhập
|
Cục
Thuế tỉnh
|
5
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị sáp nhập
|
Cục
Thuế tỉnh
|
6
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị hợp nhất
|
Cục
Thuế tỉnh
|
7
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp hợp nhất
|
Cục
Thuế tỉnh
|
8
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp được tách
|
Cục
Thuế tỉnh
|
9
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị tách
|
Cục
Thuế tỉnh
|
10
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp mới được chia
|
Cục
Thuế tỉnh
|
11
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị chia
|
Cục
Thuế tỉnh
|
12
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp bán doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp không thành lập theo luật doanh nghiệp.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
13
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
14
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị
trực thuộc.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
15
|
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường
hợp đổi tên cơ sở kinh doanh.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
16
|
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong địa bàn cùng tỉnh
|
Cục
Thuế tỉnh
|
17
|
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển
đi.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
18
|
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển
đến.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
thuế cho trường hợp mất, rách nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
20
|
Đăng ký thay đổi bổ sung: Thay đổi
các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế.
|
Cục
Thuế tỉnh
|
XIX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC AN NINH
|
1
|
Khắc con dấu và cấp Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu
|
Công
an tỉnh
|
2
|
Đổi, khắc lại con dấu
|
Công
an tỉnh
|
3
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu có
biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Công
an tỉnh
|
4
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ
hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu đấu
|
Công
an tỉnh
|
5
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu thu
nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Công
an tỉnh
|
6
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy
chữa cháy đối với các dự án công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
|
Công
an tỉnh
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|
Công
an tỉnh
|
8
|
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
|
Công
an tỉnh
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
an ninh, trật tự để làm ngành nghề, kinh doanh có điều kiện
|
Công
an tỉnh
|