|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
949/QĐ-TTPVHCC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Cù Ngọc Trang
|
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 949/QĐ-TTPVHCC
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 06 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM
SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1928/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông
qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
63/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm phục vụ hành chính
công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về
việc ủy quyền công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố cho Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành công thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3807/SNNMT-VP ngày
26/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi
trường thành phố Hà Nội. Trong đó, 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết chung của
cấp tỉnh và cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. (Chi tiết tại phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Danh mục thủ tục hành chính số
08 quy định tại Quyết định này thay thế Danh mục thủ tục hành chính số 03 quy
định tại Quyết định số 771/QĐ- TTPVHCC ngày 24/5/2025 của Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Sở Nông nghiệp
và Môi trường Hà Nội chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này
gửi Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố phê duyệt theo quy
định.
Điều 4. Sở Nông nghiệp
và Môi trường Hà Nội, Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố, các Sở, cơ
quan tương đương Sở, UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ; (để báo cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Các Phó chủ tịch UBND Thành phố; (để báo cáo)
- Cổng Thông tin điện tử Thành phố;
- Trung tâm PVHCC: GĐ, PGĐ, các phòng: HCQT, TCT, KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
GIÁM ĐỐC
Cù Ngọc Trang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo văn Quyết định số 949/QĐ-TTPVHCC ngày 27 tháng 06 năm 2025 của
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH (SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
1
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Môi trường (mã TTHC: 2.001730)
|
03 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký CFS đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà liên cơ số
258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
- Phí thẩm định và chứng nhận
mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng
nhận thuốc thú y để xuất khẩu: 180.000 đồng/01 loại thuốc.
- Phí thẩm định cấp giấy
chứng nhận thức ăn chăn nuôi lưu hành tự do tại Việt Nam: 350.000 đồng/01 sản
phẩm/lần
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương (sau đây gọi tắt là Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ);
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực
nông nghiệp và môi trường (sau đây gọi tắt là Nghị định số 136/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ);
- Thông tư số
17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định
phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản (sau đây gọi tắt là Thông tư số 17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của
Bộ Nông nghiệp và Môi trường);
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi;
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (sau đây gọi tắt là Quyết định 2309/QĐ-
BNNMT ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường);
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi
trường thành phố Hà Nội (sau đây gọi tắt là Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND
ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội).
|
|
2
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (mã TTHC: 2.001726)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà liên cơ số
258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP
ngày 12/6/2025 của Chính phủ;
- Thông tư số
17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
3
|
3
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (mã TTHC: 1.003111)
|
35 ngày làm việc nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở
kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà liên cơ số
258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
32.000.000 đồng/lần/ phòng
kiểm nghiệm.
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định điều kiện, trình tự thủ tục
chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (sau đây gọi
tắt là Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNMT ngày 01/8/2025 của Bộ
Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Thông tư số
17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp (sau đây gọi tắt là Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính);
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
4
|
4
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007
hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 (mã TTHC: 1.003082)
|
30 ngày làm việc nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở
kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà liên cơ số
258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
32.000.000 đồng/lần/ phòng
kiểm nghiệm.
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
5
|
5
|
Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm
nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước (mã TTHC: 1.003058)
|
35 ngày làm việc nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở
kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà liên cơ số
258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
22.500.000 đồng/lần/ phòng
kiểm nghiệm.
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
6
|
6
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước (mã TTHC: 2.001254)
|
35 ngày làm việc nếu hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (không bao gồm thời gian đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở
kiểm nghiệm, thời gian khắc phục của cơ sở kiểm nghiệm)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà liên cơ số
258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
22.500.000 đồng/lần/ phòng
kiểm nghiệm.
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
7
|
7
|
Miễn kiểm tra giám sát cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm (mã TTHC: 1.002996)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà liên cơ số
258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01/8/2013 của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
17/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI.
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Theo Quy định
|
Thực hiện theo Phương án Đơn giản hóa tại Quyết định số 1928/QĐ- UBND
ngày 08/4/2025 của UBND thành phố Hà Nội
|
|
8
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (mã TTHC: 2.001827)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
14,5 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
(1) Trung tâm Phục vụ
hành chính công Thành phố. Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC: Tòa nhà
liên cơ số 258 Võ Chí Công, thành phố Hà Nội.
(Trường hợp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Chi cục trực thuộc Sở: Chi
cục Chăn nuôi Thủy sản và Thú y Hà Nội; Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật theo phân
cấp của UBND thành phố Hà Nội)
(2) Điểm tiếp nhận,
phục vụ hành chính công tại các xã, phường (Trường hợp thuộc thẩm quyền của
cấp xã theo phân cấp của UBND thành phố Hà Nội)
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các
hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
700.000 đồng/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành chi tiết một số điều
của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số 2309/QĐ-BNNMT
ngày 23/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Quyết định số 1928/QĐ-UBND
ngày 08/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua phương
án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Môi trường thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 28/2022/QĐ-
UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về ban hành Quy định
phân công, phân cấp quản lý quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành
phố Hà Nội;
- Quyết định số 58/2024/QĐ-
UBND ngày 11/9/2024 của UBND thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An
toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
16/2025/QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của UBND thành phố Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 949/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 949/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
22/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/08/2025
Ban hành:
14/07/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/07/2025
Ban hành:
29/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/07/2025
Ban hành:
27/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
30/07/2025
Ban hành:
23/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/06/2025
Ban hành:
16/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/06/2025
Ban hành:
08/04/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
06/08/2025
Ban hành:
06/01/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/09/2025
Ban hành:
24/10/2024
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/11/2024
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
119
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|