BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 947/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 97/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính:
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, gồm:
1. Thủ tục hành chính được thay thế: 01;
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung thủ tục hành chính đã được công bố
tại STT 2 điểm A mục 1, STT 4 điểm A mục 2, STT 1 điểm B mục 4 phần I, phần II ban
hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày
25/12/2015 và STT 2 điểm B mục 2, STT 1 điểm C mục 2 phần I, phần II Quyết định
số 2065/QĐ-BTC ngày 06/10/2022 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Tổng cục Hải quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ
liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài
chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT; TCHQ (5b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 947/QĐ-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài
chính)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.007782
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1
Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều
5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và
Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên
|
Thủ tục nộp dần tiền
thuế nợ
|
- Luật quản lý thuế
số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Thông tư số 06/2021/TT-
BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 39/2018/TT-
BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan/Cục
Hải quan/Chi cục Hải quan
|
2
|
1.007813
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Cục Hải quan
|
3
|
1.007835
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ cấp Chi cục Hải quan
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên TTHC thay
thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.007904
|
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt theo Thông tư
số 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn
thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung
Thông tư số 77/2008/TT-BTC
|
Thông tư số 103/2020/TT-BTC ngày 26/11/2020 của Bộ Tài
chính
|
Hải quan
|
Cục hải quan
|
2
|
1.007725
|
Thủ tục đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử
đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thông tư số 50/2018/TT-BTC ngày 23/5/2018 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân thuộc diện được nộp dần
tiền thuế lập và gửi hồ sơ đến cơ quan hải quan nơi phát sinh nợ thuế.
- Bước 2: Cơ quan hải quan có trách nhiệm tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ và thông báo kết quả bằng văn bản cho người nộp thuế biết việc
được nộp dần tiền thuế nợ/không được nộp dần tiền thuế nợ.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ đề nghị nộp dần tiền thuế nợ trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hải quan;
- Hoặc gửi hồ sơ đề nghị nộp dần tiền thuế nợ qua
đường bưu điện;
- Hoặc gửi hồ sơ đề nghị nộp dần tiền thuế nợ theo
hình thức điện tử (nếu có).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị nộp dần tiền thuế nợ của người nộp
thuế theo mẫu số 30/CVNDTT/TXNK Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài
chính: 01 bản chính;
- Thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng về số tiền thuế
nợ nộp dần thực hiện theo quy định tại khoản 24 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung
Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
đối với trường hợp thư bảo lãnh bản giấy: 01 bản chính.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Chi cục trưởng
Chi cục Hải quan: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Chi
cục trưởng Chi cục Hải quan có văn bản thông báo đến người nộp thuế;
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Cục trưởng Cục Hải
quan: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Cục trưởng Cục Hải
quan có văn bản thông báo đến người nộp thuế.
- Trường hợp thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng Tổng
cục Hải quan: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ Tổng cục
trưởng Tổng cục Hải quan có văn bản thông báo đến người nộp thuế.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Chi cục Hải quan đối với trường hợp tiền thuế nợ
nộp dần phát sinh tại một Chi cục;
- Cục Hải quan đối với trường hợp tiền thuế nợ nộp
dần phát sinh tại Chi cục Kiểm tra sau thông quan hoặc nhiều Chi cục Hải quan
trực thuộc Cục Hải quan;
- Tổng cục Hải quan đối với trường hợp tiền thuế nợ
nộp dần phát sinh tại nhiều Cục Hải quan.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn
bản chấp thuận/không chấp thuận hoặc đề nghị bổ sung hồ sơ nộp dần tiền thuế nợ
(Mẫu số 31/TBNDTT/TXNK Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài
chính).
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Công văn đề nghị nộp dần tiền thuế nợ của người nộp
thuế theo mẫu số 30/CVNDTT/TXNK Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài
chính.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Được nộp dần tiền thuế nợ trong thời hạn nhưng
không quá 12 tháng kể từ ngày bắt đầu của thời hạn cưỡng chế thuế. Việc nộp dần
tiền thuế nợ được thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp người nộp thuế xem xét
trên cơ sở đề nghị của người nộp thuế và phải có bảo lãnh của tổ chức tín dụng.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Khoản 5 Điều 124 Luật
Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội;
- Điều 18 Thông tư số 06/2021/TT-BTC ngày 22/01/2021 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế ngày 13/6/2019 về quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu;
- Khoản 67 Điều 1 Thông tư số 39/2018TT-BTC ngày 20/4/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung Điều 134 Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm
tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Mẫu số 30/CVNDTT/TXNK
TÊN NGƯỜI NỘP
THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../…..
V/v đề nghị nộp dần tiền thuế nợ
|
……, ngày … tháng
… năm ……
|
Kính gửi: (Tên cơ
quan hải quan có thẩm quyền giải quyết nộp dần tiền thuế nợ).
Tên người nộp thuế: ...
Mã số thuế: ...
Địa chỉ: ...
Số điện thoại :... Số
Fax: ...
Số tiền thuế đang nợ quá hạn quá 90 ngày bị cưỡng
chế ...thuộc tờ khai số... ngày ... tháng... năm ..., nơi đăng ký... hoặc quyết
định ấn định thuế số... ngày ... tháng... năm...(trường hợp nợ nhiều tờ khai thì
lập bảng kê đính kèm).
Đề nghị ... (tên cơ quan hải quan có thẩm quyền giải
quyết nộp dần tiền thuế nợ) xem xét cho ... (tên người nộp thuế) được nộp dần
tiền thuế nợ kèm theo Thư bảo lãnh... (ghi rõ số, ngày, tên tổ chức bảo lãnh, số
tiền bảo lãnh, thời hạn bảo lãnh)
Lý do không có khả năng nộp một lần tiền thuế:...
Kế hoạch đăng ký nộp dần tiền thuế nợ, tiền chậm nộp
của tiền thuế nợ... (ghi cụ thể kế hoạch nộp dần theo từng tháng).
... (tên người nộp thuế) cam kết, chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các nội dung nêu trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT,...
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 31/TBNDTT/TXNK
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH VB
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../TB-tên viết
tắt của cơ quan ban hành VB
|
…..,
ngày....tháng....năm....
|
THÔNG BÁO
Về việc nộp dần
tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Căn cứ Điều... Nghị định số... của Chính phủ (1);
Căn cứ khoản...Điều...Thông tư số... ngày... của Bộ
Tài (1);
Xct đề nghị và cam kết của... (tên người nộp thuế)
tại công văn số... ngày... tháng… năm... kèm theo Thư bảo lãnh... (ghi rõ số,
ngày, tên tổ chức bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, thời hạn bảo lãnh)
... (tên cơ quan hải quan ra thông báo) thông báo:
... (tên người nộp thuế), mã số thuế...
Địa chỉ:...
1. Phần thông báo được nộp dần tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt
Được nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
...(nêu rõ tên khoản nợ thuế quá hạn quá 90 ngày, số tiền) thuộc tờ khai số...
ngày .... tháng... năm..., nơi đăng ký... hoặc quyết định ấn định thuế số...
ngày ... tháng... năm... (trường hợp nợ nhiều tờ khai thì lập bảng kê đính
kèm).
Thời hạn nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt:...
tháng, kể từ ngày... tháng... năm...
Kế hoạch nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt:...
(ghi cụ thể kế hoạch nộp dần theo từng tháng đã duyệt)
Quá thời hạn nêu trên người nộp thuế chưa nộp đủ tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt hoặc vi phạm cam kết tiến độ nộp dần tiền thuế,
tiền chậm nộp, tiền phạt, ...(tên người nộp thuế) sẽ bị áp dụng các biện pháp
cưỡng chế theo quy định của Luật Quản lý thuế,
tổ chức tín dụng có trách nhiệm nộp thay...(tên người nộp thuế) tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt theo quy định.
2. Phần thông báo không chấp thuận/đề nghị bổ
sung hồ sơ nộp dần tiền thuế nợ
Không thuộc đối tượng được nộp dần tiền thuế nợ hoặc
hồ sơ chưa đầy đủ (nêu rõ lý do không thuộc đối tượng được nộp dần tiền thuế nợ
hoặc hồ sơ chưa đầy đủ)
...(tên cơ quan hải quan ra thông báo) thông báo để...(tên
người nộp thuế và tổ chức tín dụng nhận phát hành thư bảo lãnh) biết, thực hiện
và hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định./.
Nơi nhận:
- Người nộp thuế;
- Tổ chức tín dụng phát hành thư bảo lãnh;
- Lưu: VT, đơn vị soạn thảo.
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1) Ghi rõ Điều khoản văn bản quy phạm
pháp luật áp dụng.