STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
B-BTM-003648-TT
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
B-BTM-009318-TT
|
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
B-BTM-001750-TT
|
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Luật khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
B-BTM-009956-TT
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
5.
|
B-BTM-010941-TT
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
6.
|
B-BTM-002902-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
7.
|
B-BTM-002286-TT
|
Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
8.
|
B-BTM-002304-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
9.
|
B-BTM-002309-TT
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần
diện tích thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất và
Khoáng sản Việt Nam
|
10.
|
B-BTM-001757-TT
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
11.
|
B-BTM-001897-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
12.
|
B-BTM-001913-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
13.
|
B-BTM- 001947-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất và
Khoáng sản Việt Nam
|
14.
|
B-BTM-001979-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
15.
|
B-BTM-002516-TT
|
Giấy phép chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
16.
|
B-BTM- 002581-TT
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
17.
|
B-BTM-002582-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
18.
|
B-BTM-002609-TT
|
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
19.
|
B-BTM-002944-TT
|
Trả lại giấy phép chế biến
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
20.
|
B-BTM-002614-TT
|
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng
khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Văn phòng Hội đồng
Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia
|
21.
|
B-BTM-002620-TT
|
Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ
lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Văn phòng Hội đồng
Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia
|
22.
|
B-BTM- 002621-TT
|
Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu
trữ lượng
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Văn phòng Hội đồng
Đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia
|
23.
|
B-BTM-002884-TT
|
Xác nhận tính hợp pháp của tài liệu, mẫu vật địa
chất và khoáng sản đưa ra nước ngoài.
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
24.
|
B-BTM- 003444-TT
|
Giao nộp báo cáo địa chất
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
25.
|
B-BTM-003506-TT
|
Tham khảo, cung cấp tài liệu địa chất và khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
26.
|
B-BTM-102015-TT
|
Đóng cửa mỏ
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
Tổng cục Địa chất
và Khoáng sản Việt Nam
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1.
|
B-BTM-095003-TT
|
Giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
2.
|
B-BTM-003088-TT
|
Gia hạn giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
B-BTM-003090-TT
|
Trả lại giấy phép khảo sát khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
4.
|
B-BTM-003095-TT
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
5.
|
B-BTM-003104-TT
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
6.
|
B-BTM-003118-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
7.
|
B-BTM-003126-TT
|
Cấp lại giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
8.
|
B-BTM-003164-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
9.
|
B-BTM-003168-TT
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần
diện tích thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
10.
|
B-BTM-003171-TT
|
Giấy nhép khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
11.
|
B-BTM- 003176-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
12.
|
B-BTM-003178-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
13.
|
B-BTM-003182-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
14.
|
B-BTM-003478-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
15.
|
B-BTM-003184-TT
|
Giấy phép chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
16.
|
B-BTM-003185-TT
|
Gia hạn giấy phép chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
17.
|
B-BTM-003186-TT
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
18.
|
B-BTM-003214-TT
|
Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
19.
|
B-BTM-003218-TT
|
Trả lại giấy phép chế biến khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
20.
|
B-BTM-003257-TT
|
Đóng cửa mỏ
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
21.
|
B-BTM-003268-TT
|
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
22.
|
B-BTM-003317-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
23.
|
B-BTM-003349-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khai thác tận thu khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
24.
|
B-BTM- 003661-TT
|
Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng
sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
25.
|
B-BTM-003721-TT
|
Hồ sơ báo cáo công nhận kết quả chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài nguyên khoáng sản rắn
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
26.
|
B-BTM-003723-TT
|
Hồ sơ thẩm định báo cáo trình công nhận chỉ tiêu trữ
lượng
|
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12.
|
Tài nguyên địa chất,
khoáng sản
|
UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|