ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 945/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
16 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
172/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du
lịch tại Tờ trình số 21/TTr-SDL ngày 09 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 741/QĐ-UBND
ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, pmtrang.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô
và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 06
năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du
lịch.
|
2.
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô
và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 06
năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ.
|
3.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị cấp
lại biển hiệu
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 06
năm 2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2017 của Chính phủ.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
1. Thủ tục Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi trực
tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải nơi đơn vị kinh
doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải
kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh
doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017)
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng
phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải
khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang
thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có
ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn
nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng
nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện
không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản
sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải
hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông
vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông
vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách
du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP
ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch có giá
trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng còn lại của phương tiện.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu
số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải …………………….
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
khách du
lịch:........................................................................
.........................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
..........................................................................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
.....................................................................................................
Số điện thoại:
...................................................................................................................
Fax:
..................................................................................................................................
Email:
...............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.......................................................................................
do …………………………………………………………………cấp
ngày ……/……/………………
Lĩnh vực kinh doanh:
.........................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du
lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của
phương tiện (người)
|
Kích thước
(chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
.....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất
hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO
PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
2. Thủ tục Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi trực
tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải nơi đơn vị kinh
doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải
kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh
doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017);
(2) Bảng kê thông tin về trang thiết bị của từng
phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên phương tiện vận tải
khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết
bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn
nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản sao giấy chứng
nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp phương tiện
không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất trình thêm bản
sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương tiện vận tải
hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc đối với
phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông
vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông
vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Các trường hợp cấp đổi biển hiệu:
a) Thay đổi chủ sở hữu phương tiện vận tải khách du
lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch;
b) Biển hiệu hết hạn.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu
số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải …………………….
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
khách du
lịch:........................................................................
.........................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
..........................................................................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
.....................................................................................................
Số điện thoại:
...................................................................................................................
Fax:
..................................................................................................................................
Email:
...............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.......................................................................................
do …………………………………………………………………cấp
ngày ……/……/………………
Lĩnh vực kinh doanh:
.........................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du
lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của
phương tiện (người)
|
Kích thước
(chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
.....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất
hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO
PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3. Thủ tục Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải gửi đơn đề nghị cấp lại
biển hiệu đến Sở Giao thông vận tải đã cấp biển hiệu cho phương tiện
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển
hiệu cho phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản
hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017);
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại
biển hiệu cho phương tiện vận tải
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông
vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông
vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC: Biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Biển hiệu được cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng.
Thời hạn sử dụng biển hiệu cấp lại được tính theo
thời hạn còn lại của biển hiệu đã bị mất hoặc hư hỏng.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm
2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31
tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu
số 02
TÊN ĐƠN VỊ
KINH DOANH VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải …………………….
Tên đơn vị kinh doanh vận tải
khách du
lịch:........................................................................
.........................................................................................................................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
..........................................................................................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Trang thông tin điện tử:
.....................................................................................................
Số điện thoại:
...................................................................................................................
Fax:
..................................................................................................................................
Email:
...............................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số:
.......................................................................................
do …………………………………………………………………cấp
ngày ……/……/………………
Lĩnh vực kinh doanh:
.........................................................................................................
Phương tiện đề nghị cấp biển hiệu:
...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô tô vận tải khách du lịch:
TT
|
Tên hiệu xe
|
Màu sơn
|
Biển kiểm soát
xe
|
Số khung
|
Số máy
|
Số chỗ ngồi
|
Năm SX
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với phương tiện thủy nội địa vận tải khách du
lịch
|
Tên phương tiện
|
Số đăng ký
|
Sức chở của
phương tiện (người)
|
Kích thước
(chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m)
|
Tổng công suất
máy (sức ngựa)
|
Tốc độ tối đa
(km/h)
|
Năm đóng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1.
.....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
Lý do đề nghị: (cấp mới, cấp lại, cấp đổi do mất
hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội
dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO
PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|