STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Lý
lịch tư pháp (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Sở
Tư pháp
|
3
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
Sở
Tư pháp
|
II
|
Lĩnh vực Tổ
chức, Biên chế (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Sở Nội
vụ
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sở Nội
vụ
|
III
|
Lĩnh vực quản
lý Hội và tổ chức phi Chính phủ (18 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội hoạt động trong phạm vi tỉnh, huyện, thành phố
|
- Sở
Nội vụ
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Sở Nội
vụ
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Sở Nội
vụ
|
5
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Sở Nội
vụ
|
6
|
Thủ tục Hội tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
7
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
8
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
9
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Sở Nội
vụ
|
10
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
11
|
Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
12
|
Thủ tục xin phép đặt Văn phòng đại diện
của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
13
|
Thủ tục đặt Chi nhánh Văn phòng đại
diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của Quỹ có phạm vi hoạt động
toàn quốc hoặc liên tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
14
|
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt
động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã
|
Sở Nội
vụ
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã
|
Sở Nội
vụ
|
16
|
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động tại
tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã, tự giải thể
|
Sở Nội
vụ
|
17
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện
và xã
|
Sở Nội
vụ
|
18
|
Thủ tục cho phép thành lập và công nhận
Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã
|
Sở Nội
vụ
|
IV
|
Lĩnh vực
Chính quyền địa phương (01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập xóm mới, tổ
dân phố mới
|
Sở Nội
vụ
|
V
|
Lĩnh vực
Công tác thanh niên (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong
|
Sở Nội
vụ
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong
|
Sở Nội
vụ
|
VI
|
Lĩnh vực Quản
lý công chức, viên chức (04 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
Sở Nội
vụ
|
2
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành cán bộ, công chức cấp huyện trở lên
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
Thủ tục tuyển dụng nhân viên hợp đồng
theo Nghị định số 68/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Nội
vụ
|
4
|
Thủ tục phê duyệt kết quả tuyển dụng
công chức cấp xã
|
Sở Nội
vụ
|
VII
|
Lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng (14 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp đổi hiện vật khen thưởng
do mất mát, hư hỏng (Bằng có công với nước, Huân chương, Huy chương kháng chiến
chống Pháp, Mỹ)
|
Sở Nội
vụ
|
2
|
Thủ tục đề nghị
phong tặng danh hiệu anh hùng cho tập thể, phong tặng (truy tặng) danh hiệu
anh hùng cho cá nhân trong thời kỳ đổi mới
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng cho những
cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức, đoàn thể
|
Sở Nội
vụ
|
4
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng thành tích
thực hiện nhiệm vụ công tác (Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)
|
Sở Nội
vụ
|
5
|
Thủ tục đề nghị khen thưởng thành
tích kháng chiến (Tặng Bằng có công với nước, Huân, huy chương kháng chiến)
|
Sở Nội
vụ
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Cờ
thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Tập
thể Lao động xuất sắc
|
Sở Nội
vụ
|
9
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích thực hiện nhiệm vụ công tác
|
Sở Nội
vụ
|
10
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đối ngoại
|
Sở Nội
vụ
|
11
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đột xuất
|
Sở Nội
vụ
|
12
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề
|
Sở Nội
vụ
|
13
|
Thủ tục giải quyết đơn thư, khiếu nại
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
14
|
Thủ tục khen thưởng thành tích kháng
chiến (Tặng bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo Quyết định 98/2006/QĐ-TTg ngày 05/5/2006)
|
Sở Nội
vụ
|
VIII
|
Lĩnh vực
Tôn giáo (17 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ
sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Sở Nội
vụ
|
2
|
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ
sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
Sở Nội
vụ
|
4
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở
Việt Nam
|
Sở Nội
vụ
|
5
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Sở Nội
vụ
|
6
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một
tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
7
|
Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn
tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị
xã, thành phố trong một tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
8
|
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Sở Nội
vụ
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các
lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản
2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Sở Nội
vụ
|
10
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức,
phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại
khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Sở Nội
vụ
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Sở Nội
vụ
|
12
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
13
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị
thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Sở Nội
vụ
|
14
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc
lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ
đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ
nhiều tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
16
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
17
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm
pháp luật về tôn giáo
|
Sở Nội
vụ
|
IX
|
Quản lý cạnh
tranh (04 TTHC)
|
|
1
|
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Sở
Công Thương
|
2
|
Thông báo tổ chức Hội nghị, Hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Sở
Công Thương
|
3
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
Sở
Công Thương
|
4
|
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
Sở
Công Thương
|
X
|
Lĩnh vực Dịch
vụ thương mại (05 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
Sở
Công Thương
|
2
|
Đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
Sở
Công Thương
|
3
|
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
Sở Công
Thương
|
4
|
Đăng ký hoạt động nhượng quyền
thương mại trong nước
|
Sở
Công Thương
|
5
|
Đăng ký lại hoặc sửa đổi, bổ sung
đăng ký nhượng quyền thương mại trong nước
|
Sở
Công Thương
|
XI
|
Lĩnh vực
Thương mại quốc tế (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Công Thương
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Công Thương
|
3
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
Sở
Công Thương
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở
Công Thương
|
XII
|
Lĩnh vực
Xúc tiến thương mại (03 TTHC)
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
Sở
Công Thương
|
2
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Sở
Công Thương
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt Đề án, Kế hoạch thuộc chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng
|
Sở
Công Thương
|
XIII
|
Lĩnh vực
Điện (05 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
Sở
Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng
ký kinh doanh tại địa phương.
|
Sở
Công Thương
|
3
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
Sở
Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV và có tổng
công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương.
|
Sở
Công Thương
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
Sở
Công Thương
|
XIV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn (5 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XV
|
Văn hóa cơ
sở (5 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở văn hóa, thể thao và Du lịch cấp)
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XVI
|
Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (2 TTHC)
|
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XVII
|
Nhập khẩu
văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XVIII
|
Thư viện
(01 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XIX
|
Lĩnh vực
Thể dục thể thao (14 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
đá
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu
lông
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XX
|
Lĩnh vực Lữ
hành (05 TTHC)
|
|
1
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XXI
|
Khách sạn
(07 TTHC)
|
|
1
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
XXII
|
Lĩnh vực
Báo chí (01 TTHC)
|
|
1
|
Phát hành thông cáo báo chí
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
XXIII
|
Lĩnh vực
xuất bản (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
XXIV
|
Lĩnh vực
Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử (02 TTHC)
|
|
1
|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn
đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều
lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3 G4 trên mạng
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
XXV
|
Lĩnh vực
Công nghệ thông tin (04 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định, phê
duyệt thiết kế thi công và tổng dự
toán dự án công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân xã
quyết định đầu tư.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết
đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập
dự án
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Thẩm định việc đầu tư, mua sắm sản phẩm,
dịch vụ công nghệ thông tin nước ngoài đối với các loại sản phẩm đã sản xuất
được trong nước.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án
công nghệ thông tin do UBND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
XXVI
|
Lĩnh vực
Bưu chính (06 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
XXVII
|
Lĩnh vực
Viễn thông và Internet (01 TTHC)
|
|
1
|
Báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông
về tình hình cung cấp dịch vụ Internet
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
XXVIII
|
Lĩnh vực
Hoạt động khoa học và công nghệ (03 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư đổi mới công
nghệ, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, hoàn thiện
công nghệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ hoạt động chuyển
giao công nghệ
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
XXIX
|
Lĩnh vực xử
lý đơn (01 TTHC)
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Thanh
Tra tỉnh
|
XXX
|
Lĩnh vực
Dân tộc (01 TTHC)
|
|
|
Thủ tục bình chọn, xét công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Ban
Dân tộc
|