|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
944/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 944/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 861/STP-VP ngày 27 tháng 4 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 37 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp
xã. Cụ thể:
- Phụ
lục I: 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử;
- Phụ
lục II: 15 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Phụ
lục III: 20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
(Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho
các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử
thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2.
UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp
xã trên địa bàn huyện.
(Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay
thế Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban
nhân dân cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp;
Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT; Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN
TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 944 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ
tục xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
Quyết
định số 901/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
|
2
|
Thủ
tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
Quyết
định số 3074/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516)
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể
kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Trung tâm Hành chính công huyện của Cơ quan
quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có).
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức giải quyết hồ sơ
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do)
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến
hành xác minh
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
- 15 giờ làm việc
|
- 70 giờ làm việc (Xác minh)
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan giải quyết TTHC
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/UBND cấp huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ. Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC tiến hành xác minh
|
|
80 giờ làm việc
|
2. Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Trung tâm hành chính công huyện/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức giải quyết hồ sơ
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan giải quyết TTHC
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công/UBND cấp huyện/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp xã
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ.Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 944 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000528
|
Quyết
định số 901/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
|
2
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.000806
|
3
|
Thủ
tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
1.001766
|
4
|
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
5
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
6
|
Thủ
tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
1.001669
|
7
|
Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
8
|
Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
9
|
Thủ
tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết
tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002189
|
10
|
Thủ
tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
11
|
Thủ
tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha,
mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547
|
12
|
Thủ
tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000522
|
13
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân
|
1.000893
|
14
|
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.000513
|
15
|
Thủ
tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ
1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000528)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000806)
- Thời
hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
Ghi
TTHC vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào sổ hộ tịch và trả kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
3. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (1.001766)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường
hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản
hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định;
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận
kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
4. Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(2.000779)
- Thời
hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người
thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công
huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của
người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc
qua dịch vụ bưu chính.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập
nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi
thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Tư
pháp
|
- Xem xét, thẩm tra, xử
lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ chối, nêu rõ lý
do).
- Trường hợp cần
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản hướng
dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm định, xem xét xác
nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết
quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê duyệt kết quả
TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả
cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được ký duyệt theo quy
định;
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Tư
pháp
|
Ghi vào sổ hộ tịch, ký
vào Sổ hộ tịch, trả kết quả cho người yêu cầu
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người nộp hồ sơ
|
- Xuất trình đối chiếu
hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp phí trực tiếp hoặc
thanh toán trực tuyến theo quy định.
- Nhận kết quả TTHC
theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc
trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
5. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài (1.001695)
- Thời
hạn giải quyết: 15 ngày
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
80 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND ký phê duyệt kết quả
|
16 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký phê
duyệt kết quả TTHC.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, ký vào Sổ hộ tịch, trả kết quả cho người yêu cầu
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
6. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (1.001669)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm
việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
-
04 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử
-02
giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
-
18 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử;
-
10 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND ký phê duyệt kết quả
|
-
08 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử;
-
05 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
-
08 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử;
-
05 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
Bước 5
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên
|
|
24 giờ làm việc
|
7. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)
- Thời
hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
- Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ
chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
05 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
8. Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định
lại dân tộc (2.000748)
8.1 Quy trình bổ sung hộ tịch
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận
Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
8.2. Quy trình thay đổi, cải chính, xác định lại dân tộc
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác
định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không
quá 06 ngày làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
-
10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất
trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
48 giờ làm việc
|
9. Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.002189)
- Thời
hạn giải quyết: 12 ngày
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND ký phê duyệt kết quả
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp- hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, Người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
10. Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(2.000554)
- Thời
hạn giải quyết: 12 ngày
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
56 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo
UBND ký phê duyệt kết quả
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Ghi
vào Sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
96 giờ làm việc
|
11. Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch) (2.000547)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày
làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm
văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến
hành xác minh
|
-
02 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
08 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
|
-
02 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
08 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
-
02 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
04 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
08 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
12. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000522)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến
hành xác minh
|
-
16 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
144 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
|
-
10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
-
08 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
16 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
13. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến
hành xác minh
|
- 16
giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
144 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
|
-
10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
-
08 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
16 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất
trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
14. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000513)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến
hành xác minh
|
-
16 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
144 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
|
-
10 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
34 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
- 08
giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
16 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
15. Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (2.000497)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 10 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm Hành chính công huyện
|
- Kiểm
tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ. Thu lệ phí (nếu có)
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên
viên Phòng Tư pháp
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong
trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì chuyên viên Phòng Tư pháp tiến
hành xác minh
|
-
18 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
42 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Tư pháp
|
Thẩm
định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả
|
-
08 giờ làm việc đối với trường hợp không xác minh;
-
24 giờ làm việc đối với trường hợp xác minh
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu,chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch hoặc Văn bản từ chối đã được
ký duyệt theo quy định
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp tại Trung tâm hành chính công huyện
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp không xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC đối với trường hợp xác minh
|
|
80 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH
ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 944 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên Quy trình
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
Quyết
định số 901/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
|
2
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
3
|
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
4
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
5
|
Thủ
tục đăng ký khai tử
|
1.000656
|
6
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
7
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
8
|
Thủ
tục đăng ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
9
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000110
|
10
|
Thủ
tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000094
|
11
|
Thủ
tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000080
|
12
|
Thủ
tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.004827
|
13
|
Thủ
tục đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
14
|
Thủ
tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
15
|
Thủ
tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
16
|
Thủ
tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
17
|
Thủ
tục đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
18
|
Thủ
tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
19
|
Thủ
tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
20
|
Thủ
tục đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ
1. Đăng ký khai sinh (1.001193)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ
chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
2. Đăng ký kết hôn (1.000894)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường
hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản
hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến
hành xác minh
|
- 04 giờ làm việc
|
- 32 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
05. giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
08 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con (1.001022)
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 08 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường
hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản
hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 15 giờ làm việc
|
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
64 giờ làm việc
|
4. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ con
(1.000689)
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 08 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 15 giờ làm việc
|
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
64 giờ làm việc
|
5. Đăng ký khai tử (1.000656)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
6. Đăng ký khai sinh lưu động (1.003583)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động
|
-
Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần
thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
- Tại
địa điểm đăng ký hộ tịch lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người
yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các
giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Đem
theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả
cho
người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu động
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
7. Đăng ký kết hôn lưu động (1.000593)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động
|
-
Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký kết hôn, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần
thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
- Tại
địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm
kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền
đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Ghi
nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn; trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các
bên tại địa điểm đăng ký lưu động; cùng các bên kết hôn ký vào Sổ theo quy định.
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
8. Đăng ký khai tử lưu động
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động
|
-
Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần
thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức
đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân.
- Tại
địa điểm đăng ký khai tử lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người
yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy
tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ
phận văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Công
chức tư pháp-hộ tịch
|
Đem
theo Trích lục khai tử và Sổ đăng ký khai tử để trả kết quả cho người có yêu
cầu tại địa điểm đăng ký lưu động; công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung
vào Sổ đăng ký khai tử, cùng người yêu cầu ký vào Sổ.
|
08 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
9. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới (1.000110)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
10. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới (1.000094)
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 08 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
- Xem
xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ
chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 15 giờ làm việc
|
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất
trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
64 giờ làm việc
|
11. Đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài tại khu vực
biên giới (1.000080)
- Thời
hạn giải quyết: 07 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 12 ngày làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do). Nếu thấy việc nhận, cha, mẹ, con là đúng và không có
tranh chấp, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo Chủ tịch UBND cấp xã
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 48 giờ làm việc
|
- 40 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
56 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
96 giờ làm việc
|
12. Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên
giới (1.004827)
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
- Trong
trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch tiến
hành xác minh
|
- 04 giờ làm việc
|
- 16 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
- Xuất
trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
08 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
13. Đăng ký giám hộ (1.004837)
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản từ
chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
18 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
14. Đăng ký chấm dứt giám hộ (1.004845)
- Thời
hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm
văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
|
09 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc
văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
15. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (1.004859)
15.1 Quy trình thay đổi, cải chính hộ tịch
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 17 giờ làm việc
|
- 24 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
48 giờ làm việc
|
15.2 Quy trình bổ sung hộ tịch
- Thời
hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…)
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận
Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08 giờ làm việc
|
16. Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (1.004873)
- Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 23 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 17 giờ làm việc
|
- 177 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
184 giờ làm việc
|
17. Đăng ký lại khai sinh (1.004884)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình thức
nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 31 giờ làm việc
|
- 191 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
18. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá
nhân (1.004772)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
- Trường
hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa (kèm văn bản
hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
|
- 31 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
19. Đăng ký lại kết hôn (1.004746)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
-
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 31 giờ làm việc
|
- 191 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
200 giờ làm việc
|
20. Đăng ký lại khai tử (1.005461)
- Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc
- Quy
trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công
chức Tư pháp tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
-
Kiểm tra, hướng dẫn, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. Xác nhận hình
thức nộp hồ sơ: Trực tiếp/hoặc trực tuyến/hoặc qua dịch vụ bưu chính.
-
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử;
chuyển cán bộ thụ lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người
nộp hồ sơ.
- Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
-
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (Dự thảo văn bản
từ chối, nêu rõ lý do).
-
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, chuyển ngược về Bộ phận một cửa
(kèm văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do, nội dung bổ sung…).
-
Trong trường hợp cần phải tiến hành xác minh thì Công chức Tư pháp- hộ tịch
tiến hành xác minh
|
- 31 giờ làm việc
|
- 71 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Ký
phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ
phận Văn phòng
|
Đóng
dấu, chuyển kết quả cho công chức Tư pháp-hộ tịch hoặc văn bản từ chối
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công
chức Tư pháp - hộ tịch
|
Ghi
vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
0.5 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Người
nộp hồ sơ
|
-
Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu.
- Nộp
phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định.
-
Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích/ hoặc trực tuyến.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
40 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC cần phải xác minh
|
|
80 giờ làm việc
|
Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 944/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|