VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện cung cấp dịch vụ công trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tích hợp các thủ tục hành
chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH (CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9420 /QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh
Long An)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
LĨNH VỰC
|
TÊN TTHC
|
MÃ SỐ TTHC
|
MỘT PHẦN
|
TOÀN TRÌNH
|
1
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.008377
|
X
|
|
2
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
1.008379
|
X
|
|
3
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427
|
X
|
|
4
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
2.002144
|
X
|
|
5
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
|
2.001643
|
X
|
|
6
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà
|
1.001565
|
X
|
|
7
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.002502
|
|
X
|
8
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh
công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.000461
|
X
|
|
9
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng,
|
2.000079
|
X
|
|
10
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam
|
2.000058
|
|
X
|
11
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
2.002278
|
X
|
|
12
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xác nhận hàng
hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001179
|
X
|
|
13
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690
|
|
X
|
14
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
KH&CN
|
1.001716
|
X
|
|
15
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
1.001693
|
X
|
|
16
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức KH&CN
|
1.001677
|
X
|
|
17
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
|
2.002249
|
X
|
|
18
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ KH&CN)
|
2.002248
|
X
|
|
19
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
2.001525
|
X
|
|
20
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ phát
triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN
|
2.001143
|
X
|
|
21
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN
|
2.001137
|
X
|
|
22
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN
|
1.001786
|
X
|
|
23
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
|
1.001770
|
|
X
|
24
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
|
1.001747
|
X
|
|
25
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
1.011818
|
X
|
|
26
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.011820
|
X
|
|
27
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
|
1.011819
|
X
|
|
28
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.001812
|
X
|
|
29
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên
|
1.011814
|
X
|
|
30
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
1.011815
|
X
|
|
31
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
1.011816
|
X
|
|
32
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
2.002544
|
X
|
|
33
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
2.002546
|
X
|
|
34
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
2.002548
|
X
|
|
35
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1.003542
|
|
X
|
36
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.001483
|
X
|
|
37
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá
|
2.002253
|
|
X
|
38
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501
|
|
X
|
39
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban
|
2.001277
|
X
|
|
40
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269
|
|
X
|
41
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259
|
X
|
|
42
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209
|
X
|
|
43
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2.001208
|
X
|
|
44
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207
|
X
|
|
45
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
2.001100
|
|
X
|
46
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392
|
X
|
|
47
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
2.000212
|
|
X
|
48
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449
|
|
X
|
49
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002385
|
X
|
|
50
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002380
|
X
|
|
51
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381
|
X
|
|
52
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382
|
X
|
|
53
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383
|
X
|
|
54
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384
|
X
|
|
55
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y
tế)
|
2.002379
|
X
|
|
Tổng:
|
44
|
11
|