|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
94/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Sương
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN
GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 94/QĐ-UBND
|
Rạch Giá, ngày 18 tháng 01 năm
2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HOẠT
ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006
của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ
văn hóa nơi công cộng;
Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006
của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh
doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn
hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng, ban hành kèm theo Nghị định
11/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006
của Bộ Văn hóa -Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;
Xét Tờ trình số 913/TTr-SVHTT ngày 27 tháng 12 năm 2006 của
Sở Văn hóa - Thông tin về việc phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường
trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang (đính kèm quy hoạch chi tiết).
Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa-Thông tin phối hợp với các ngành chức năng có liên
quan và địa phương triển khai thực hiện tốt quy hoạch trên, đồng thời đẩy mạnh
việc thanh tra, kiểm tra, quản lý nhà nước về hoạt động karaoke, vũ trường
trong tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở
Văn hóa - Thông tin, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
UBND TỈNH KIÊN GIANG
SỞ VĂN HÓA - THÔNG TIN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 914/QH-SVHTT
|
Rạch Giá, ngày 27 tháng 12 năm
2006
|
QUY HOẠCH
HOẠT ĐỘNG KARAOKE, VŨ TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Nghị định số 11/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2006
của Chính phủ về việc ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ
văn hóa nơi công cộng;
Căn cứ Chỉ thị số 17/2005/CT-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2005
của Thủ tướng Chính phủ về việc chấn chỉnh các hoạt động tiêu cực trong quán
bar, nhà hàng karaoke, vũ trường;
Căn cứ Thông tư số 69/2006/TT-BVHTT ngày 28 tháng 8 năm 2006
của Bộ Văn hóa – Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về kinh
doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn
hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa nơi công cộng ban hành kèm theo Nghị định
11/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 54/2006/TT-BVHTT ngày 24 tháng 5 năm 2006
của Bộ Văn hóa – Thông tin về hướng dẫn quy hoạch nhà hàng, karaoke, vũ trường;
Căn cứ Công văn số 379/UBND-VHXH ngày 03 tháng 7 năm 2006
của Ủy ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chỉ đạo xây dựng quy hoạch nhà
hàng, karaoke, vũ trường;
Nhằm tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với hoạt động
kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh. Nâng cao ý thức trách nhiệm
của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động kinh
doanh karaoke, vũ trường; căn cứ vào nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh
từ nay đến năm 2020, bao gồm các yếu tố về số lượng, mật độ dân số, nhu cầu
phát triển du lịch; điều kiện sinh hoạt văn hóa của nhân dân ở từng khu vực như
thành phố, thị xã, thị trấn, vùng biên giới, biển đảo, vùng sâu, vùng xa, điều
kiện bảo đảm an ninh trật tự, an toàn xã hội… Trên cơ sở báo cáo định hướng quy
hoạch hoạt động karaoke, vũ trường của Phòng VHTT-TT các huyện, thị xã, thành
phố, thông qua phê duyệt của Ủy ban Nhân dân huyện, thị xã, thành phố và sau
khi tiến hành khảo sát thực tế, Sở Văn hóa – Thông tin xây dựng quy hoạch hoạt
động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
Phần I
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG KARAOKE
I. HUYỆN AN BIÊN:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị
trấnThứ Ba:
|
|
|
|
|
|
04
|
10
|
20
|
|
Lê
Thành Chiến
|
QL 63, KV III
|
Miệt Thứ
|
02
|
22,36m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Vũ
Thị Bảy
|
177, KV III
|
Bảy Từ
|
01
|
29,6m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Hoàng
Thị Sen
|
51, KV III
|
Hương Sen
|
01
|
21,3m2P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Thị
Lệ
|
1096, KV III
|
Út Duyên
|
01
|
23m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Lê
Thị Đèo
|
QL 63, KV III
|
3 Đèo
|
01
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
…..//…….
|
…..//…….
|
….//…….
|
01
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Xã
Đông Thái
|
|
|
|
|
|
|
05
|
09
|
03
|
Xã
Tây Yên A
|
|
|
|
|
|
|
02
|
07
|
04
|
Xã
Tân Yên
|
|
|
|
|
|
|
02
|
06
|
05
|
Xã
Nam Yên
|
|
|
|
|
|
|
02
|
04
|
06
|
Xã
Nam Thái
|
|
|
|
|
|
|
03
|
07
|
07
|
Xã
Nam Thái A
|
|
|
|
|
|
|
02
|
09
|
08
|
Xã
Thạnh Yên
|
|
|
|
|
|
|
04
|
09
|
09
|
Xã
Thạnh Yên A
|
|
|
|
|
|
|
02
|
06
|
10
|
Xã
Đông Yên
|
|
|
|
|
|
|
04
|
09
|
11
|
Xã
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
05
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
41
|
98
|
II. HUYỆN AN MINH:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị trấn thứ 11:
|
|
|
|
|
|
|
10
|
15
|
|
Nguyễn
Thị Ngọc
|
Khu vực III
|
Phương Vi
|
02
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Cao
Thị Ngọc Phi
|
Khu vực II
|
Nhật Minh
|
01
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Nghĩa Lệ
|
Khu vực II
|
Anh Tuấn
|
01
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Đăng Khoa
|
Khu vực II
|
Hoàng Sơn
|
02
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Đặng
Thị Hạnh
|
Khu vực II
|
Dạ Khúc
|
01
|
20,5m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Xã
Đông Hưng
|
|
|
|
|
|
|
05
|
07
|
|
Xã
Đông Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
05
|
07
|
|
Xã
Đông Hòa
|
|
|
|
|
|
|
06
|
08
|
|
Xã
Thuận Hòa
|
|
|
|
|
|
|
06
|
10
|
|
Xã
Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
06
|
12
|
|
Xã
Đông Hưng A
|
|
|
|
|
|
|
04
|
08
|
|
Xã
Đông Hưng B
|
|
|
|
|
|
|
04
|
08
|
|
Xã
Vân Khánh
|
|
|
|
|
|
|
04
|
07
|
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
|
|
|
|
03
|
07
|
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
|
|
|
|
03
|
07
|
|
Xã An Minh Bắc
|
|
|
|
|
|
|
03
|
07
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
49
|
88
|
III. HUYỆN VĨNH THUẬN:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị trấn Vĩnh Thuận:
|
|
|
|
|
|
|
4
|
16
|
|
Lâm
Văn Kỳ
|
Vĩnh Phước II
|
Mỹ Dạ
|
04
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Dương
Thị Kiều
|
Vĩnh Phước II
|
Mỹ Kiều
|
02
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Quốc Khởi
|
Vĩnh Phước II
|
Thảo Vy
|
02
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Phan
Thanh Hà
|
Vĩnh Phước II
|
Hải Hà
|
01
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Xã
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
03
|
Xã
Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
04
|
Xã
Tân Thuận
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
05
|
Xã
Minh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
06
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
07
|
Xã Hòa Chánh
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
08
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
09
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
12
|
24
|
IV. HUYỆN HÒN ĐẤT:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị
trấn Hòn Đất:
|
|
|
|
|
|
|
03
|
03
|
|
Nguyễn
Thị Thu Vân
|
Ấp Tri Tôn
|
Hương Sơn
|
01
|
20m2/P
|
|
|
|
|
|
Tạ
Thị Thu
|
Ấp Tri Tôn
|
Thu
|
01
|
20m2/P
|
|
|
|
|
|
Đặng
Thị Thanh Quyên
|
Ấp Xư Nam
|
Đầy Quyên
|
01
|
20m2/P
|
(dự kiến mới)
|
|
|
|
02
|
Xã
Sóc Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
Hồ
Thị Bích Vân
|
Ấp Sơn Tiến
|
Bích Vân
|
03
|
20m2/P
|
|
|
|
|
03
|
Xã
Mỹ Lâm:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
Nguyễn
Thị Trọng
|
Mỹ Hưng, xã Mỹ Lâm
|
Đại An
|
02
|
20m2/P
|
|
|
|
|
04
|
Xã
Thổ Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
Hà
Sơn Thanh
|
Hòn Sóc, xã Thổ Sơn
|
799
|
01
|
20m2/P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
06
|
06
|
V. HUYỆN KIÊN LƯƠNG:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị trấn Kiên Lương:
|
|
|
|
|
|
|
10
|
14
|
|
Vũ Thị Điềm
|
Thị trấn Kiên Lương
|
|
01
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Phạm Thị Xiếu
|
Ấp 8 thước
|
|
02
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ấp Ba Hòn
|
|
02
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Xã Bình An:
|
|
|
|
|
|
|
10
|
20
|
|
Nguyễn Văn Chinh
|
Xã Bình An
|
Hòn Trẹm
|
04
|
78,8m2/P
|
|
|
|
|
|
Kim Ngọc Cung
|
Xã Bình An
|
Bình An
|
01
|
39m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Dương Văn Hiếu
|
Xã Bình An
|
Duyên Hải
|
01
|
23,1m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Dương Chí Nguyên
|
Xã Bình An
|
Mỹ Lan
|
02
|
43,2m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Ngô Tấn Trung
|
Xã Bình An
|
An Hải Sơn
|
02
|
45,1m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn văn Cao
|
Xã Bình An
|
Hương Cao
|
02
|
45,1m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Võ Thanh Hải
|
Xã Bình An
|
Đồng Tháp
|
02
|
40m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
03
|
Xã Dương Hòa
|
|
|
|
|
|
|
04
|
10
|
04
|
Xã Kiên Bình
|
|
|
|
|
|
|
04
|
10
|
05
|
Xã Hòa Điều
|
|
|
|
|
|
|
02
|
06
|
06
|
Xã Vĩnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
03
|
08
|
07
|
Xã Vĩnh Điều
|
|
|
|
|
|
|
03
|
08
|
08
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
04
|
15
|
09
|
Xã Phú Lợi
|
|
|
|
|
|
|
04
|
10
|
10
|
Xã Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
03
|
07
|
11
|
Xã Hòn Nghệ
|
|
|
|
|
|
|
02
|
05
|
12
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
|
|
|
|
03
|
06
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
52
|
119
|
VI. THỊ XÃ HÀ TIÊN:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Xã
Thuận Yên:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
05
|
|
Trịnh
Thanh Nguyên
|
Thuận Yên
|
Mỹ Duyên
|
01
|
21,4m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Phường
Tô Châu:
|
|
|
|
|
|
|
03
|
04
|
|
Lâm
Thị Bích Liên
|
206, phường Tô Châu
|
Tô Châu
|
03
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Huỳnh
Yến Nga
|
Tô Châu
|
Thảo Vi
|
02
|
20m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
03
|
Phường
Đông Hồ:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
|
Phạm
Thị Mỹ Tiên
|
28 Đông Hồ
|
Hương Xuân
|
01
|
20,8m2/P
|
|
|
|
|
|
Phạm
Quốc Vũ
|
06 Đông Hồ
|
Thiên Lý 1
|
02
|
21,8m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
04
|
Phường
Bình San:
|
|
|
|
|
|
|
03
|
05
|
|
Bùi
Văn Thăng
|
06 Bình San
|
Anh Tuấn
|
02
|
21,6m2/P
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thanh Hà
|
Bình San
|
Phương Thành
|
04
|
29,2m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
05
|
Phường
Pháo Đài:
|
|
|
|
|
|
|
04
|
10
|
|
Phạm
Quốc Vũ
|
Pháo Đài
|
Thiên Lý 2
|
03
|
22m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Huỳnh
Quốc Đăng
|
Pháo Đài
|
Hải Đăng
|
03
|
24m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trương
Thanh Việt
|
Pháo Đài
|
7 Danh
|
02
|
21,16m2/P
|
|
|
|
|
|
Lý
Thị Hiền
|
Pháo Đài
|
Thiên Thanh
|
02
|
21,4m2/P
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Chan
Siêu Lộc
|
Pháo Đài
|
234
|
01
|
117m2/P
|
|
|
|
|
06
|
Xã
Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
03
|
06
|
07
|
Xã
Tiên Hải
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
18
|
35
|
VII. HUYỆN TÂN HIỆP:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị
trấn Tân Hiệp:
|
|
|
|
|
|
|
10
|
15
|
|
Đỗ
Kim Phụng
|
Ấp
Đông Tiến
|
Song Phụng
|
02
|
22,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Huỳnh
Văn Hảnh
|
Ấp Đông
Tiến
|
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Huỳnh
Thị Thu Hương
|
Khóm
A, thị trấn
|
Ngọc Phượng
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Huỳnh
Mỹ Tiên
|
Ấp
Đông An
|
Tùng
|
03
|
20,3m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Quyết Khái
|
Ấp
Đông An
|
Mây Hồng
|
04
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Phạm
Văn Chiều
|
Ấp
Đông An
|
|
02
|
24m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trần
Thị Thuê
|
Ấp
Đông Hưng
|
Mỹ Hạnh
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Xã
Thạnh Đông:
|
|
|
|
|
|
|
03
|
05
|
|
Nguyễn
Thị Tuyết Hoa
|
Ấp
Đông Lộc
|
Hương Lúa
|
01
|
20,2m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
03
|
Xã
Thạnh Đông A:
|
|
|
|
|
|
|
05
|
07
|
|
Nguyễn
Thị Vui
|
Ấp
Đông Phước
|
Hồng
|
01
|
20,56m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Ta
|
Ấp
Đông Phước
|
Phong Lan
|
02
|
22m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
04
|
Xã
Thạnh Trị:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
|
Trần
Tấn Phước
|
Ấp
Đông Thọ
|
|
01
|
21m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
05
|
Xã
Tân Hiệp A:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
05
|
|
Lê
Văn Trung
|
Ấp
Đông Qưới
|
|
01
|
25m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
06
|
Xã
Tân Hiệp B:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
07
|
Xã
Tân An:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
08
|
Xã
Tân Hội:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
09
|
Xã
Tân Thành:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
27
|
42
|
VIII. HUYỆN CHÂU THÀNH:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị
trấn Minh Lương:
|
|
|
|
|
|
|
05
|
06
|
|
Ngô
Dương Hùng
|
Khu phố Minh Phú
|
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Xã
Mong Thọ B:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
|
Lê
Phú Hữu
|
Ấp Phước Hòa
|
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
03
|
Xã
Vĩnh Hòa Hiệp:
|
|
|
|
|
|
|
03
|
04
|
04
|
Xã
Bình An:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
05
|
Xã
Mong Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
06
|
Xã
Thạnh Lộc:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
07
|
Xã
Giục Tượng:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
08
|
Xã
Minh Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
09
|
Xã
Vĩnh Hòa Phú:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
10
|
Xã
Mong Thọ:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
18
|
22
|
IX. HUYỆN GIỒNG RIỀNG:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị
trấn Giồng Riềng:
|
|
|
|
|
|
|
03
|
03
|
|
Trần
Thanh Lâm
|
Khu
vực 5 - 6
|
Vườn Mai
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trương
Thị Hưòng
|
Khu
vực 5 - 6
|
Cẩm Hường
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Huỳnh
Kim Cúc
|
Khu
vực 5 - 6
|
Kim Cúc
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Bùi
Xuân Ưng
|
Khu
vực 3 - 4
|
Xuân Ưng
|
02
|
24m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Lê
Phước Nam
|
Ấp
Hồng Hạnh
|
Nam Lan
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trần
Việt Dũng
|
Ầp
Vĩnh Hòa
|
Còn Thương
|
?
|
|
|
|
|
|
|
Đổ
Hồng Thu
|
Ấp
Vĩnh Phước
|
Sân Vườn
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Bích Phượng
|
Ấp
Vĩnh Hòa
|
Phượng
|
?
|
|
|
|
|
|
|
Huỳnh
Thanh Sơn
|
Khu
nội ô
|
260
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Kim Tư
|
Khu
nội ô
|
307
|
01
|
22,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Tròn
|
Khu
vực 5 - 6
|
Phương Phương
|
01
|
22m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Hồng Khuê
|
Khu
vực 3 - 4
|
Năm Thiện
|
?
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn
Chánh Hiếu
|
Ấp
Quang Mẫn
|
Năm Thảo
|
?
|
|
|
|
|
|
02
|
Xã
Ngọc Chúc:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
Trịnh
Bảo Dũng
|
Ấp
Ngọc An
|
Dũng Nga
|
01
|
22m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
03
|
Xã
Bàn Tân Định:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
Nguyễn
Thị Hiệp
|
Ấp Sở
Tại
|
Hiệp
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
04
|
Xã
Long Thạnh:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
05
|
Xã
Bàn Thạch:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
Nguyễn
Phương Hùng
|
Ấp
Giồng Đá
|
Phương Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
07
|
07
|
X. HUYỆN GÒ QUAO:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị trấn Gò Quao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lê Xuân Lợi
|
Thị
trấn Gò Quao
|
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
01
|
01
|
|
Nguyễn
Quốc Hùng
|
Thị
trấn Gò Quao
|
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
01
|
01
|
|
|
Ấp
Phước Thới
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
|
|
Phước
Trung I
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
|
|
Phước
Trung II
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Phước
Hưng I
|
|
|
|
|
|
04
|
01
|
|
|
Phước
Hưng II
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
Phước
Thành Lập
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
02
|
Xã Định Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Hòa Mỹ
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
|
|
Ấp
Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
Xã Thới Quản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
03
|
06
|
|
|
Ấp
Xuân Bình
|
|
|
|
|
|
02
|
07
|
|
|
Ấp
Xuân Đông
|
|
|
|
|
|
01
|
05
|
|
|
Ấp
Thới Đông
|
|
|
|
|
|
02
|
06
|
|
|
Ấp Thới
Trung
|
|
|
|
|
|
01
|
05
|
|
|
Ấp
Thới Khương
|
|
|
|
|
|
01
|
03
|
|
|
Ấp
Khương Bình
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
|
|
Ấp
Thu Đông
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
Ấp
Thới Bình
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
04
|
Xã Vĩnh Phước A:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
Ấp
Phước Minh
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
05
|
Xã Định An:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp An
Trung
|
|
|
|
|
|
02
|
07
|
|
|
Ấp An
Phong
|
|
|
|
|
|
01
|
04
|
|
|
Ấp An
Hòa
|
|
|
|
|
|
01
|
04
|
|
|
Ấp An
Hiệp
|
|
|
|
|
|
01
|
04
|
|
|
Ấp An
Thọ
|
|
|
|
|
|
01
|
04
|
06
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 1
|
|
|
|
|
|
01
|
05
|
|
|
Ấp 2
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Ấp 5
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Ấp 9
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Ấp 11
|
|
|
|
|
|
|
01
|
07
|
Xã Vĩnh Thắng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Minh
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Ấp
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Ấp
Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
Ấp
Vĩnh Tân
|
|
|
|
|
|
|
01
|
08
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp 2
|
|
|
|
|
|
04
|
06
|
|
|
Ấp 6
|
|
|
|
|
|
03
|
04
|
|
|
Ấp
Vĩnh Hòa II
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
09
|
Xã Vĩnh Tuy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Tân Đời
|
|
|
|
|
|
03
|
03
|
|
|
Ấp
Long Đời
|
|
|
|
|
|
03
|
|
|
|
Ấp
Vĩnh Hùng
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
Ấp
Tiên Phong
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
Ấp
Chiến Thắng
|
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
Ấp
Mười Hùng
|
|
|
|
|
|
|
01
|
10
|
Xã Vĩnh Phước B:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp An
Hòa
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
Ấp An
Phú
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
|
|
Ấp
Phước Nghiêm
|
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
Ấp
Phước Đạt
|
|
|
|
|
|
01
|
02
|
|
|
Ấp
Phước Thành
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
ẤpPhước
Thọ
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
11
|
Xã Thủy Liễu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ấp
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
04
|
06
|
|
|
Ấp
Hòa An
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
Ấp
Hòa Thành
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
Ấp
Phước Tiền
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
Ấp
Phước An
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
71
|
125
|
XI. HUYỆN KIÊN HẢI:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Xã Hòn Tre:
|
|
|
|
|
|
|
03
|
05
|
02
|
Xã Lại Sơn
|
|
|
|
|
|
|
03
|
05
|
03
|
Xã An Sơn
|
|
|
|
|
|
|
02
|
04
|
04
|
Xã Nam Du
|
|
|
|
|
|
|
02
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
10
|
18
|
XII. HUYỆN PHÚ QUỐC:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Thị
trấn Dương Đông:
|
|
|
|
|
|
|
22
|
22
|
|
Nguyễn
Nhơn Thành
|
Khu phố 7
|
SG - PQ
|
03
|
25m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Hồ
Văn Hiệp
|
Khu phố 4
|
Anh Vũ
|
02
|
26m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trần
Văn Đông
|
Khu phố 6
|
Đông Trinh
|
01
|
45m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Lê
Thị Tuyết
|
Khu phố 5
|
Bạch Lear
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Bùi
Thị Thúy Hằng
|
Khu phố 5
|
Phong Vũ
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Phan
Tấn Tài
|
Khu phố 4
|
Thảo Nhi
|
02
|
20,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Võ
Thị Mỹ Kiều
|
Khu phố 7
|
Mỹ Kiều
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Đặng
Văn Sỹ
|
Khu phố 2
|
Mỹ Duyên
|
03
|
20,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thanh Tuấn
|
Khu phố 5
|
Y Ngân
|
03
|
20,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Hồng
|
Khu phố 5
|
Myfriend
|
01
|
42m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Minh Đoàn
|
Khu phố 5
|
Thanh Thùy
|
01
|
32,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Dũng
|
Khu phố 5
|
Sông Hồng
|
01
|
21,6m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Trung Đoan
|
Khu phố 3
|
Đoan Hồ
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trần
Thị Tuyết Nhung
|
Khu phố 1
|
Quê Hương
|
02
|
20,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Lê
Kim Hạnh
|
Khu phố 5
|
Suối Nhạc
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trần
Ngọc Thanh Tâm
|
Khu phố 4
|
Mỹ Tâm
|
03
|
20,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Thanh
|
Khu phố 5
|
Ánh Dương
|
03
|
15m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Lan Thảo
|
Khu phố 1
|
Hải Âu
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Phạm
Văn Hưng
|
Khu phố 5
|
99
|
02
|
20,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Lê
Văn Kỳ
|
Khu phố 4
|
Kỳ Hoa
|
01
|
21m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Đặng
Thị Bé
|
Khu phố 5
|
Mimosa
|
01
|
28m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Phan
Thị Bích Thủy
|
Khu phố 5
|
Kiều Oanh
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Đặng
Thành Tài
|
Khu phố 1
|
Ngàn Sao
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nghiêm
Văn Tân
|
Khu phố 1
|
Sáng Tươi
|
05
|
20,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
02
|
Thị
trấn An Thới:
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
|
Nguyễn
Thị Phương Thùy
|
Khu phố 1
|
Phương Thắm
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Võ
Văn Công
|
Khu phố 2
|
Văn Ty
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Nữ
|
Khu phố 4
|
Khanh
|
01
|
27,3m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Lê
Ngọc Hải
|
Ấp 6
|
Thảo Nguyên
|
02
|
21,5m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trịnh
Tấn Thành
|
Khu phố 2
|
Thủy Tiên
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trần
Văn Hưởng
|
Khu phố 3
|
Thanh Tú
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Cù
Văn Minh
|
Ấp 6
|
Bình Minh
|
01
|
21,1m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
03
|
Xã
Dương Tơ:
|
|
|
|
|
|
|
05
|
05
|
|
Mã
Nguyên Sanh
|
Ấp Suối Đá
|
Mái Lá
|
|
20,2m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trần
Kim Hương
|
Ấp Suối Đá
|
Ngoại Ô
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
04
|
Xã
Gành Dầu:
|
|
|
|
|
|
|
08
|
08
|
|
Lê
Thị Hai
|
Ấp Gành Dầu
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
|
Lê
Minh Tâm
|
Ấp Gành Dầu
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
|
Hà
Thị Tuyết Nhung
|
Ấp Gành Dầu
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
|
Trương
Thị Em
|
Ấp Gành Dầu
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Hoàng
|
Ấp Gành Dầu
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
05
|
Xã
Hòn Thơm:
|
|
|
|
|
|
|
04
|
04
|
|
Trần
Sơn Thành
|
Ấp Bãi Chướng
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
|
Lê
Kim Diễm
|
Ấp Bãi Chướng
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
06
|
Xã
Hàm Ninh:
|
|
|
|
|
|
|
04
|
04
|
|
Hồ
Thị Trường
|
Ấp Rạch Hàm
|
|
01
|
|
Vùng sâu
|
|
|
|
07
|
Xã
Cửa Dương:
|
|
|
|
|
|
|
04
|
04
|
08
|
Xã
Thổ Châu:
|
|
|
|
|
|
|
04
|
04
|
09
|
Xã
Cửa Cạn:
|
|
|
|
|
|
|
04
|
04
|
10
|
Xã
Bãi Thơm:
|
|
|
|
|
|
|
04
|
04
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
72
|
72
|
XIII. THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ:
SỐ TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên tổ chức,
cá nhân
|
Địa chỉ
Kinh doanh
Điện thoại
|
Tên bảng hiệu
|
Số lượng
Phòng Karaoke
|
Diện tích các phòng
|
Đủ điều kiện
K. đủ điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
01
|
Phường
Vĩnh Lợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
Phường
Rạch Sỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
|
Từ
Thị Hường
|
451
Nguyễn Chí Thanh,
|
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
03
|
Phưòng
An Bình:
|
|
|
|
|
|
|
06
|
08
|
04
|
Phường
An Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
07
|
08
|
|
Phạm
Tuyết Vân
|
21 Tô
Hiến Thành
|
Bảo Nam
|
05
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Mẫn
|
13 Tô
Hiến Thành
|
Như Thảo
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Hồ
Thị Kim Loan
|
10 Tô
Hiến Thành
|
289
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Ngô
Thị Quýt
|
23 Tô
Hiến Thành
|
Minh Tuấn
|
04
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Đổ
Thị Quy
|
19 Tô
Hiến Thành
|
Thành Phát
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Phạm
Văn Oanh
|
57/13
Nguyễn Văn Cừ
|
Gia Thảo
|
10
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Đồng
Thị Vũ Phấn
|
600
Lâm Quang Ky
|
Bảo Minh Ngọc
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
05
|
Phường
Vĩnh Lạc
|
|
|
|
|
|
|
07
|
12
|
|
Nguyễn
Văn Thi
|
251
Lâm Quang Ky
|
Song Hương
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Điêu
Cẩm Thùy
|
255
Lâm Quang Ky
|
Minh Nhật
|
05
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Thu
|
306
Lâm Quang Ky
|
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Đặng
Văn Thọ
|
358
Lâm Quang Ky
|
Phương Trâm
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Trương
Thị Kim Nga
|
422
Nguyễn Trung Trực
|
Quán 2000
|
01
|
175m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
06
|
Phường
Vĩnh Bảo
|
|
|
|
|
|
|
06
|
10
|
|
Lý
Quốc Minh
|
Lô
13/57 lấn biển
|
Karaoke 36
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
07
|
Phường
Vĩnh Thanh Vân
|
|
|
|
|
|
|
07
|
10
|
|
Rạp
chiếu phim Thắng Lợi
|
18 Lê
Lợi
|
Thắng Lợi
|
04
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Khách
sạn Tô Châu
|
16 Lê
Lợi
|
Tô Châu
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Công Khanh
|
177
Trần Hưng Đaọ
|
Khanh Vân
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Đầm
|
162
Nguyễn Thoại Hầu
|
Thái Sơn
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
08
|
Phường
Vĩnh Thanh
|
|
|
|
|
|
|
09
|
12
|
|
Trần
Thị Mỹ Duyên
|
29
Quang Trung
|
Phương Tùng
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Ngọc Xuyên
|
22
Trần Phú
|
55
|
2
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Vũ
Thị Kim Ví
|
67A
Nguyễn B Khiêm
|
|
03
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Văn Đẩu
|
38 Lê
Thị Hồng Gấm
|
No One
|
01
|
144m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
|
Nguyễn
Thị Kim Loan
|
28
Quang Trung
|
Thanh Loan
|
01
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
09
|
Phường
Vĩnh Quang
|
|
|
|
|
|
|
07
|
12
|
|
Danh
Kha
|
130
Nguyễn Tuân
|
Thanh Thaí
|
02
|
20m2/p
|
Đủ điều kiện
|
|
|
|
10
|
Phường
Vĩnh Thông
|
|
|
|
|
|
|
04
|
08
|
11
|
Phường
Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
02
|
04
|
12
|
Xã
Phi Thông
|
|
|
|
|
|
|
05
|
08
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
60
|
96
|
Phần II
QUY HOẠCH HOẠT ĐỘNG VŨ TRƯỜNG
SỐ
TT
|
|
Thực trạng
|
|
Tổng số
|
Đến
|
Đến
|
Xã, phường,
thị trấn
Tên cơ quan, doanh
nghiệp
|
Địa chỉ kinh doanh
(Điện thoại)
|
Người đại diện
(Họ, tên, năm sinh)
|
Người điều hành trực
tiếp.
(Họ, tên, năm sinh)
Trình độ.
|
Tên bảng hiệu.
Diện tích
|
Đủ điều kiện
K. đủ
điều kiện
|
Đủ ĐK
K. đủ ĐK
|
Năm 2010
|
Năm 2020
|
I
|
THỊ XÃ HÀ TIÊN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Phường Đông Hồ:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
02
|
Phường Bình San:
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
03
|
Phường Pháo Đài:
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
01
|
03
|
II
|
HUYỆN KIÊN LƯƠNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Thị trấn Kiên Lương:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
02
|
Xã Bình An:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
03
|
Xã Dương Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
04
|
Xã Kiên Bình:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
05
|
Xã Tân Khánh Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
08
|
08
|
III
|
HUYỆN AN BIÊN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Thị trấn Thứ Ba:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
03
|
02
|
Xã Đông Thái:
|
|
|
|
|
|
|
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
01
|
05
|
IV
|
HUYỆN PHÚ QUỐC:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Thị trấn Dương Đông:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
02
|
|
Cty cổ phần SG - PQ
|
Khu
phố 7
|
Ng Thành Nhơn
|
|
SG - PQ
|
Đủ
điều kiện
|
|
|
|
02
|
Thị trấn An Thới:
|
|
|
|
|
|
|
01
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
03
|
03
|
V
|
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Phường Vĩnh Lạc:
|
|
|
|
|
|
|
02
|
04
|
|
Thiên Niên Kỷ
|
391
NTTrực
|
Ng Văn Bình
|
|
TNKỷ
|
|
|
|
|
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Sau khi quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Sở Văn hóa -
Thông tin sẽ triển khai các bước thực hiện như sau:
1. Phối hợp với các sở ngành có liên quan và
chính quyền địa phương các cấp tiến hành triển khai sâu rộng, nhằm quán triệt
từ trong nội bộ ra quần chúng nhân dân để tổ chức thực hiện có hiệu quả, quy
hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh.
2. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động bằng
nhiều hình thức, thích hợp đến các sở ngành, các cấp, các tổ chức chính trị xã
hội, doanh nghiệp, các tổ chức cá nhân và nhân dân trong tỉnh nhận thức rõ hơn
về vai trò, vị trí của hoạt động karaoke, vũ trường trong đời sống văn hóa – xã
hội và nhu cầu phát triển kinh tế của tỉnh, đồng thời nâng cao ý thức trách
nhiệm của các cấp, các ngành, các tổ chức, đơn vị và cá nhân tham gia hoạt động
kinh doanh karaoke, vũ trường.
3. Tăng cường công tác quản lý nhà nước, tổ chức
hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về hoạt động kinh doanh karaoke, vũ
trường, tổ chức đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ quản lý và nghiệp vụ về
hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường.
4. Chủ trì phối hợp với các cơ quan chức năng tổ
chức việc thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm
theo quy định hiện hành.
Thường xuyên sơ, tổng kết nhằm rút kinh nghiệm
trong tổ chức thực hiện, trên cơ sở đó mà xem xét, tổng hợp trình Chủ tịch UBND
tỉnh, điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 94/QĐ-UBND ngày 18/01/2007 phê duyệt quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
3.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|