|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
923/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
923/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 21 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC
TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp
theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân
tộc tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc
tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 584/QĐ-UBND
ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Dân tộc
tỉnh Điện Biên.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(NTVA).
|
CHỦ
TỊCH
Lê Thành Đô
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện
Biên)
1. Quy trình số 01:
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian
|
Kết
quả/sản phẩm
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần,
hợp lệ theo quy định, tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phân công
|
Công
chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01)
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành
phần, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
|
|
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do.
|
Phiếu từ chối, tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03)
|
|
Bước
2
|
Phân công công chức xem xét, thẩm
định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu bàn giao hồ sơ + Hồ sơ
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC.
- Tham mưu tổ chức hội nghị thẩm tra
hồ sơ đề nghị công nhận người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện các
ban, ngành, đoàn thể cấp xã
|
Công
chức cấp xã, được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
mời, Chương trình hội nghị
|
|
Bước
4
|
Tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề
nghị công nhận người có uy tín
|
Hội
nghị thẩm tra của UBND cấp xã
|
2,5
ngày làm việc
|
Biên
bản Hội nghị, kết quả thẩm tra hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Tham mưu văn bản của UBND cấp xã
trình UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hồ sơ công nhận người có uy tín theo
quy định.
|
Công
chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình + hồ sơ
|
|
Bước
6
|
Phê duyệt văn bản của UBND cấp xã
trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Tờ trình + hồ sơ
|
|
Bước
7
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ
TTHC và các văn bản liên quan).
|
Bộ
phận Văn thư của UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
- Tờ trình + hồ sơ
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
- Phiếu bàn giao hồ sơ.
|
|
Bước
8
|
Nhận hồ sơ của UBND cấp xã chuyển
phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử lý
theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu bàn giao hồ sơ + Hồ sơ
|
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC,
tham mưu văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị công nhận
người có uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh
* Gửi kèm các văn bản và dự thảo
liên quan.
|
Phòng
chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
3,5
ngày làm việc
|
Phiếu trình + Công văn + hồ sơ
|
|
Bước
10
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến Ban
Dân tộc tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ
|
|
Bước
11
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành văn bản của UBND cấp huyện xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan).
|
Bộ
phận văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Tiếp nhận văn bản xin ý kiến của
UBND cấp huyện, chuyển phòng chuyên môn của Ban Dân tộc được phân công xem
xét, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ
|
|
Bước
13
|
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC; Dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Ban ký gửi các cơ quan có liên quan thẩm tra danh
sách công nhận người có uy tín do các UBND các huyện cung cấp.
|
Phòng
chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản gửi các cơ quan
liên quan
- Phiếu trình; công văn; hồ sơ
|
|
Bước
14
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến các
cơ quan có liên quan
|
Lãnh
đạo Ban Dân tộc tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản gửi các cơ quan liên quan
|
|
Bước
15
|
Ý kiến thẩm tra đối với danh sách
công nhận người có uy tín, gửi văn bản về Ban Dân tộc tỉnh
|
Các
cơ quan có liên quan
|
03
ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến thẩm tra
|
|
Bước
16
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm tra của
các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Ban Dân
tộc phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh
* Gửi kèm các văn bản và dự thảo
liên quan
|
Phòng
chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản trình + hồ sơ
|
|
Bước
17
|
Phê duyệt văn bản thống nhất của
Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh
đạo Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản thống nhất
|
|
Bước
18
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử/bản giấy)
|
Văn
thư Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản thống nhất
|
|
Bước
19
|
- Tiếp nhận văn bản thống nhất của
Ban Dân tộc
- Chuyển văn bản và các tài liệu
liên quan cho phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
Văn
thư của UBND cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản thống nhất và các tài liệu
liên quan
|
|
Bước
20
|
Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng
chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
06
ngày làm việc
|
Phiếu trình + Văn bản trình (Quyết
định công nhận danh sách người có uy tín) + hồ sơ
|
|
Bước
21
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố.
|
|
Bước
22
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Bộ
phận văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố.
|
|
Bước
23
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC; số
hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố.
|
|
Bước
24
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc
giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày làm việc
|
- Quyết định công nhận, phê duyệt
danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện,
thị xã, thành phố;
- Phiếu trả kết quả TTHC
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 25 ngày làm việc, cụ thể:
-
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của
thôn, bản, UBND cấp xã tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên
bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện.
-
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm
theo biên bản kiểm tra của các xã, UBND cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ
sơ gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh.
-
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của các huyện,
Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà
soát và có văn bản gửi UBND cấp huyện.
-
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thống nhất của
Ban Dân tộc tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét, quyết định công nhận, phê duyệt danh sách
người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
2. Quy trình
số 02: Thủ tục đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
Trình
tự các bước
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả/sản phẩm
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính
xác, đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành
phần, hợp lệ theo quy định, tiếp nhận, chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã phân công
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (Mẫu số 01)
|
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
thành phần, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (Mẫu số 02)
|
|
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ
sơ phải nêu rõ lý do.
|
Phiếu từ chối, tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03)
|
|
Bước
2
|
Phân công công chức xem xét, thẩm
định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Phiếu bàn giao hồ sơ + Hồ sơ
|
|
Bước
3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC.
- Tham mưu tổ chức hội nghị thẩm
tra hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và
thay thế, bổ sung người có uy tín; thành phần hội nghị gồm đại diện
các ban, ngành, đoàn thể liên quan
|
Công
chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Giấy
mời, Chương trình hội nghị.
|
|
Bước
4
|
Tổ chức hội nghị thẩm tra hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người
có uy tín.
|
Hội
nghị thẩm tra của UBND cấp xã
|
2,5
ngày làm việc
|
Biên
bản Hội nghị, kết quả thẩm tra hồ sơ
|
|
Bước
5
|
Tham mưu văn bản của UBND cấp xã trình
UBND cấp huyện xem xét, giải quyết hồ sơ đề
nghị đề nghị đưa ra khỏi danh sách và
thay thế, bổ sung người có uy tín
|
Công
chức cấp xã được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Dự thảo Tờ trình đề nghị + hồ sơ
|
|
Bước
6
|
Phê duyệt văn bản của UBND cấp xã
trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét theo quy định.
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Tờ trình + hồ sơ
|
|
Bước
7
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành văn bản của UBND cấp xã trình UBND cấp huyện (kèm theo hồ sơ
TTHC và các văn bản liên quan).
|
Bộ
phận Văn thư của UBND cấp xã
|
0,5
ngày làm việc
|
Tờ trình + hồ sơ
|
|
Bước
8
|
Nhận văn bản của UBND cấp xã,
chuyển phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công xem xét, tham mưu xử
lý theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
- Phiếu bàn giao hồ sơ.
|
|
Bước
9
|
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC,
tham mưu văn bản đề nghị kèm theo bản tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có
uy tín gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh
* Gửi kèm các văn bản và dự thảo
liên quan.
|
Phòng
chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
3,5
ngày làm việc
|
Phiếu trình + Công văn + hồ sơ
|
|
Bước
10
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến Ban
Dân tộc tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ
|
|
Bước
11
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản của UBND cấp huyện xin ý kiến Ban Dân tộc tỉnh (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản liên quan).
|
Bộ
phận văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ
|
|
Bước
12
|
Tiếp nhận văn bản xin ý kiến của
UBND cấp huyện chuyển phòng chuyên môn của Ban Dân tộc được phân công xem
xét, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản xin ý kiến + hồ sơ
|
|
Bước
13
|
Thẩm định hồ sơ giải quyết TTHC;
Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Ban ký gửi các cơ quan có liên quan thẩm tra
danh sách nghị đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín do các UBND các huyện cung cấp.
|
Phòng
chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản gửi các cơ quan
liên quan
- Phiếu trình; công văn; hồ sơ
|
|
Bước
14
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến các
cơ quan có liên quan
|
Lãnh
đạo Ban Dân tộc tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản gửi các cơ quan liên quan
|
|
Bước
15
|
Ý kiến thẩm tra đối với danh sách
công nhận người có uy tín, gửi văn bản về Ban Dân tộc tỉnh
|
Các
cơ quan có liên quan
|
03
ngày làm việc
|
Văn bản ý kiến thẩm tra
|
|
Bước
16
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm tra của
các đơn vị có liên quan gửi về; dự thảo kết quả giải quyết.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Ban Dân
tộc phê duyệt văn bản thống nhất của Ban Dân tộc tỉnh
* Gửi kèm các văn bản và dự thảo
liên quan
|
Phòng
chuyên môn của Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản trình + hồ sơ
|
|
Bước
17
|
Phê duyệt văn bản thống nhất của
Ban Dân tộc tỉnh
|
Lãnh
đạo Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản thống nhất
|
|
Bước
18
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển
hồ sơ đề nghị UBND huyện phê duyệt (bản điện tử/bản giấy)
|
Văn
thư Ban Dân tộc tỉnh
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản thống nhất
|
|
Bước
19
|
- Tiếp nhận văn bản thống nhất của
Ban Dân tộc
- Chuyển văn bản và các tài liệu
liên quan cho phòng chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
Văn
thư của UBND cấp huyện
|
0,25
ngày làm việc
|
Văn bản thống nhất và các tài liệu
liên quan
|
|
Bước
20
|
Nhận hồ sơ, xem xét, xử lý và dự
thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng
chuyên môn của UBND cấp huyện được phân công
|
06
ngày làm việc
|
Phiếu trình + Văn bản trình (Quyết
định công nhận danh sách người có uy tín) + hồ sơ
|
|
Bước
21
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày làm việc
|
Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có
uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
Bước
22
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
|
Bộ
phận văn thư của UBND cấp huyện
|
0,5
ngày làm việc
|
Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy
tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
Bước
23
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC; số
hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
ngày làm việc
|
Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có
uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
Bước
24
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc
giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo quy định.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
0,25
ngày làm việc
|
- Quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có
uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố;
- Phiếu trả kết quả TTHC.
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 25 ngày làm việc, cụ thể:
-
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của
thôn, bản, UBND cấp xã tổng hợp, kiểm tra, lập văn bản đề nghị kèm theo biên
bản kiểm tra gửi UBND cấp huyện.
-
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị kèm
theo biên bản kiểm tra của các xã, UBND cấp huyện tổng hợp, kiểm tra và lập hồ
sơ gửi xin ý kiến của Ban Dân tộc tỉnh.
-
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của các huyện,
Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan kiểm tra, rà
soát và có văn bản gửi UBND cấp huyện.
-
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thống nhất của
Ban Dân tộc tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố xem xét, quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
|
Quyết định 923/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 923/QĐ-UBND ngày 21/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công tác dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|