|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 920/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
Số hiệu:
|
920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Chử Xuân Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 920/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban
hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4624/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 199/TTr-SGDĐT ngày
20 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, gồm: 03 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp Thành phố; 05 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng
các Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT UBND Thành phố: Chử Xuân Dũng, Lê Hồng Sơn;
- Văn phòng: Thành ủy, Đoàn ĐBQH TP,
HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PVP Lê Tự Lực;
các Phòng: TKBT, KGVX, HC-TC, KSTTHC, TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC Thg
2982
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chử Xuân Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
QT.01-02.2021
|
2
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và
trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
QT.02-02.2021
|
3
|
Xét cấp học bổng chính sách
|
QT.03-02.2021
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
QT.04-02.2021
|
2
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
QT.05-02.2021
|
3
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
QT.06-02.2021
|
4
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
|
QT.07-02.2021
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa
cho trẻ em mẫu giáo
|
QT.08-02.2021
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
A. NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
1. Quy trình:
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận (QT.01-02.2021)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức thực
hiện thủ tục chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công chức Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
2. Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2020 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của
nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
3. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
4. Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT ngày
18/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp
tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục;
5. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
6. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày
14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong
đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi: Tôn chỉ, mục đích, mục đích hoạt động
không vì lợi nhuận; phần góp vốn, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất
không phân chia của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục (nếu
có).
|
x
|
|
- Văn bản cam kết của các nhà đầu
tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện
hoạt động không lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận
tích lũy hàng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu
tư phát triển nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục.
|
x
|
|
|
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo quy chế tài chính nội bộ của nhà trẻ, trường
mẫu giáo; trường mầm non tư thục không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
|
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư
không đồng ý chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài
sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
x
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động của việc
chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
x
|
|
|
- Quyết định thành lập nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục, quyết định công nhận hội
đồng trường đương nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác
(nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời
gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở
Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, số 23A Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phòng
TCCB
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Phòng TCCB
|
05
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
- Thông báo đủ điều kiện giải quyết
giải quyết.
|
B5
|
Tổng hợp hồ sơ; dự thảo kết quả
|
Phòng
TCCB
|
03
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B6
|
Xem xét, ký các văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở GDĐT
|
03
ngày
|
Tờ trình kèm theo hồ sơ
|
B7
|
Chủ tịch UBND Thành phố xem xét giải
quyết và trả kết quả về Sở GDĐT
|
Chủ
tịch UBND TP
|
07
ngày
|
Quyết định
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ và chuyển
kết quả về Bộ phận TN&TKQ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu
mẫu
|
|
Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình: Chuyển
đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và
trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (QT.02-02.2021)
1
|
Mục
đích
Quy trình trình tự, cách thức thực
hiện thủ tục chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu
tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu
tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân có nhu cầu chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ
thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do
nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công
chức Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;
2. Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2020
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo
dục;
3. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục;
4. Thông tư 04/2020/TT-BGDĐT ngày
18/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính
phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục;
5. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
6. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày
14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị
chuyển đổi cơ sở giáo dục phổ thông tư thục sang cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi;
tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản
thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trường (nếu có).
|
x
|
|
- Văn bản cam kết của các nhà đầu
tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục chuyển sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút
vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung
hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư phát triển
cơ sở giáo dục phổ thông tư thục.
|
x
|
|
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động;
dự thảo quy chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
|
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao
được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu báo
cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư
không đồng ý chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính,
tổ chức và nhân sự của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển đổi sang cơ sở
giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động của việc
chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
x
|
|
|
- Quyết định thành lập cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định
công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các
tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, số 23A Quang Trung, phường Trần Hưng Đạo, quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Phòng
TCCB
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo Phòng TCCB
|
01
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên Phòng TCCB
|
05
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
- Thông báo đủ điều kiện giải quyết
giải quyết.
|
B5
|
Tổng hợp hồ sơ; dự thảo kết quả
|
Phòng
TCCB
|
03
ngày
|
Hồ sơ trình
|
B6
|
Xem xét, ký các văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở GDĐT
|
03
ngày
|
Tờ trình kèm theo hồ sơ
|
B7
|
Chủ tịch UBND Thành phố xem xét giải
quyết và trả kết quả về Sở GDĐT
|
Chủ
tịch UBND TP
|
07
ngày
|
Quyết định
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả, vào sổ và chuyển
kết quả về Bộ phận TN&TKQ
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình: Xét
cấp học bổng chính sách (QT.03-02.2021)
1
|
Mục
đích
Quy định trình
tự, cách thức thực hiện thủ tục xét cấp học bổng chính sách
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với các cá nhân có nhu cầu
xét cấp học bổng chính sách; công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
2. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục;
3. Quyết định 2284/QĐ-UBND ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
4. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày
14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
a
|
Đối
với sinh viên trường cao đẳng theo chế độ cử tuyển
có đăng ký hộ khẩu thường trú tại thành phố Hà Nội
(trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm)
|
|
|
|
- Bản cam kết của sinh viên, có xác
nhận của nhà trường nơi đang theo học (theo Mẫu số 01 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP).
|
x
|
|
b
|
Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành
cho thương binh, người khuyết tật trên địa bàn Thành phố:
|
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp học bổng chính
sách (theo Mẫu số 02 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP).
|
x
|
|
|
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
giấy khai sinh.
|
|
x
|
|
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
giấy xác nhận khuyết tật do UBND xã, phường, thị trấn cấp đối với học viên là
người khuyết tật.
Trường hợp học viên chưa có giấy
xác nhận khuyết tật thì bổ sung bản sao được cấp từ sổ gốc, bản sao được chứng
thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu quyết định của
UBND cấp huyện về việc trợ cấp xã hội đối với người khuyết
tật.
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
thẻ thương binh đối với học viên là thương binh.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời
gian xử lý:
|
|
Trong vòng 15 ngày kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Học bổng chính sách được cấp hai lần
trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai
cấp vào tháng 3. Trường hợp học sinh, sinh viên, học viên chưa nhận được học
bổng chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng
tiếp theo.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Đối với sinh viên trường cao đẳng
theo chế độ cử tuyển có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội (trừ sinh viên trường
cao đẳng sư phạm): Sinh viên nộp hồ sơ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
thành phố Hà Nội.
- Đối với học viên cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết
tật trên địa bàn thành phố: Nộp hồ sơ tại cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập nơi học viên theo học.
- Đối với học
viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật
trên địa bàn thành phố: Nộp hồ sơ tại Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
cấp huyện nơi học viện có hộ khẩu thường trú.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
|
a
|
Tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến phòng
chuyên môn
|
Bộ
phận Một cửa
|
0.5 ngày
|
Theo mục 3.2
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B2
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, phân công
|
Lãnh
đạo Phòng Dạy nghề
|
0.5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho
người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
|
Chuyên
viên phòng Dạy nghề
|
10
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết/thông báo trả lại hồ sơ
|
B4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra
kết quả giải quyết hồ sơ của chuyên viên và phê duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng
|
03
ngày
|
Hồ sơ trình lãnh đạo phòng
|
B5
|
Chuyên viên phòng chuyên môn tiếp nhận
kết quả, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa để trả cho học viên đồng thời phối hợp với bộ phận nghiệp vụ liên quan tổ
chức chi trả học bổng chính sách theo quy định.
|
Chuyên
viên Phòng Dạy nghề
|
01
ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B6
|
Tổ chức chi trả
học bổng chính sách theo quy định.
Học bổng chính sách được cấp cho người học nhận học bổng theo các hình thức: trực tiếp chuyển
kinh phí cho cơ sở giáo dục, cấp tiền mặt trực tiếp
hoặc chuyển qua tài khoản ngân hàng. Người học nhận học bổng chính sách hai lần
trong năm học, mỗi lần cấp 6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3.
Trường hợp người học chưa nhận
được học bổng chính sách theo thời hạn quy định thì
được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp theo.
|
Chuyên
viên Phòng Dạy nghề (hoặc bộ phận nghiệp vụ Kế toán)
|
Giờ
hành chính
|
Chứng từ thể hiện việc chi trả
|
b
|
Tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp
dành cho thương binh, người khuyết tật
|
|
Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề
nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê
duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
|
Hiệu
trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
15
ngày
|
Hồ sơ theo quy định
|
c
|
Tại Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
Đối với trường hợp theo học cơ sở
giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương
binh, người khuyết tật
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị xét, cấp học
bổng chính sách, xác nhận vào đơn theo mẫu và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ
theo quy định.
|
Cơ sở
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
10
ngày
|
Xác nhận đơn theo mẫu số Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến bộ phận
chuyên môn và giải quyết theo thẩm quyền.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
15
ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Bản cam kết của sinh viên, có
xác nhận của nhà trường nơi đang theo học (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP).
2. Đơn đề nghị cấp học bổng chính
sách (theo Mẫu số 02; Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP).
3. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số
01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CAM KẾT
Tôi là.............................................................................................................................
Sinh viên lớp:...........................................
Khóa:.......................... Khoa:........................
Trường:.........................................................................................................................
Địa chỉ thường
trú..........................................................................................................
Số chứng minh nhân
dân (Thẻ căn cước công dân): ........................... ngày cấp:
............... nơi cấp: ................................
Tôi đã nghiên cứu kỹ
và xin cam kết thực hiện các nội dung về học bổng chính sách đối với sinh viên
theo chế độ cử tuyển được quy định tại Nghị định số..../2020/NĐ-CP ngày...
tháng.... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
Nếu trong trường hợp
phải bồi hoàn, tôi xin cam kết hoàn trả số tiền học bổng được nhận theo đúng với
các quy định của pháp luật.
|
……....., ngày.... tháng.... năm....
NGƯỜI VIẾT CAM KẾT
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
GIẤY XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Trường..........................................................................................................................
Địa chỉ:..........................................................................................................................
Số điện thoại:................................................................................................................
Xác nhận anh/chị (Chữ
in hoa, có dấu) .......................... là sinh viên năm thứ: .... Khoá:
...... Khoa: .................
Giấy xác nhận này để
làm căn cứ xét, cấp học bổng chính sách theo quy định hiện hành.
Trong trường hợp
sinh viên bị kỷ luật, đình chỉ học tập hoặc buộc thôi học, nhà trường sẽ gửi
thông báo kịp thời về địa phương.
|
…………, ngày.... tháng.... năm....
TM. NHÀ TRƯỜNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH
Kính gửi: .....................
Họ và tên:
............................................................................
Dân tộc:...........................
Ngày, tháng, năm
sinh:...................................................................................................
Nơi
sinh:........................................................................................................................
Lớp:..................................................................
Khóa:..................................................
Mã số học viên (nếu
có):................................................................................................
Thuộc đối tượng:...........................................................................................................
(ghi rõ đối tượng được
hưởng học bổng chính sách)
Căn cứ Nghị định số....
/2020/NĐ-CP ngày.... tháng... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giáo dục, tôi làm đơn này đề nghị được Nhà trường xem xét để cấp
học bổng chính sách theo quy định.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
(Quản lý học sinh, sinh viên)
|
………, ngày.... tháng.... năm....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Họ và tên:
............................................................... Dân tộc:
.......................................
Ngày, tháng, năm
sinh:...................................................................................................
Nơi
sinh:........................................................................................................................
Lớp:......................................................................
Khóa:...............................................
Họ tên cha/mẹ học
viên:.................................................................................................
Hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................................
Mã số học viên (nếu
có):................................................................................................
Thuộc đối tượng:...........................................................................................................
(ghi rõ đối tượng được
hưởng chính sách)
Căn cứ Nghị định số..../2020/NĐ-CP
ngày.... tháng... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục, tôi làm đơn này đề nghị được Nhà trường xem xét
để cấp học bổng chính sách theo quy định.
|
…..…, ngày.... tháng.... năm…
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC
Cơ sở giáo dục nghề
nghiệp: ........................................................................................
Xác nhận anh/chị:
..........................................................................................................
Hiện là học viên lớp:
........ Khóa: .......................
Thời gian khóa học: …….. (năm)
Hệ đào tạo:
................................................................... của nhà trường.
Kỷ luật:.................................................
(ghi rõ mức độ kỷ luật nếu có).
Đề nghị Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội xem xét cấp học bổng chính sách cho anh/chị theo quy định.
|
.....,
ngày.... tháng.... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
|
B. NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình:
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong
nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận (QT.04-02.2021)
1
|
Mục
đích:
Quy định trình tự, cách thức thẩm định,
cấp Quyết định chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do
nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện phê duyệt việc chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công chức Phòng
Giáo dục và Đào tạo cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
2. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
3. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
4. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày
14/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, trong
đó nêu rõ sự cần thiết phải chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì
lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân
chia của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục (nếu có).
|
x
|
|
- Văn bản cam kết của các nhà đầu
tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường
mầm non tư thục chuyển sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, bảo đảm thực hiện hoạt động
không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi tức; phần lợi nhuận tích
lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia để tiếp tục đầu tư
phát triển nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư
thục.
|
x
|
|
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động;
dự thảo quy chế tài chính nội bộ của nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư
không đồng ý chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ,
tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính, tổ chức và nhân sự của nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục chuyển đổi sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
x
|
- Báo cáo đánh giá tác động của việc
chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử
lý.
|
x
|
|
- Quyết định thành lập nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương
nhiệm, quyết định công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục và các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ
phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả.
|
Tổ
chức/ cá nhân
|
0.5
ngày
|
Hồ sơ theo mục 5.1
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại quy trình Giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo:
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức
tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản,
bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu
mối Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
B3
|
Lãnh đạo phòng phân công cán bộ
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0.5
ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý
hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại
cơ sở:
- Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp
ứng yêu cầu cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ
lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản hoặc qua điện thoại, để công dân bổ
sung hoàn thiện.
- Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành
bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
10
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan
liên quan về việc thành lập trường
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo; các cơ quan liên quan
|
03
ngày
|
Văn bản cho ý kiến
|
B6
|
Tổng hợp văn bản
lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Tờ trình
- Hồ sơ trình
|
B7
|
Dự thảo tờ trình và kết quả trình
lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
xem xét, ký xác nhận văn bản chuyển chuyên viên trình Chủ tịch UBND cấp huyện
ký duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1.5
ngày
|
B9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký
quyết định thành lập trường
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Quyết định hành chính
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND
cấp huyện, chuyển văn thư đóng dấu và ký bàn giao kết quả
tại Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
(hoàn thiện hồ sơ)
Lưu hồ sơ theo dõi
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.5
ngày
|
B11
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình: Chuyển
đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
(QT.05-02.2021)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức thẩm định,
cấp Quyết định chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư
thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện phê duyệt việc chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường
trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học
cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận; công chức
Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
2. Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
3. Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
4. Quyết định 4624/QĐ-UBND ngày
14/10/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi cơ sở
giáo dục phổ thông tư thục sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận, trong đó nêu rõ sự cần thiết phải
chuyển đổi; tôn chỉ, mục đích hoạt động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần
tài sản thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân chia của nhà trường (nếu có).
|
x
|
|
- Văn bản cam kết của các nhà đầu
tư đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp đối với cơ sở giáo dục phổ thông tư
thục chuyển sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận,
bảo đảm thực hiện hoạt động không vì lợi nhuận, không rút vốn, không hưởng lợi
tức; phần lợi nhuận tích lũy hằng năm thuộc sở hữu chung hợp nhất không phân
chia để tiếp tục đầu tư phát triển cơ sở giáo dục phổ thông tư thục.
|
x
|
|
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động;
dự thảo quy chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
- Bản sao được cấp từ sổ gốc, bản
sao được chứng thực từ bản chính hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
báo cáo kết quả kiểm toán; thỏa thuận giải quyết phần vốn góp cho nhà đầu tư
không đồng ý chuyển đổi sang cơ sở giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận (nếu có); các giấy tờ, tài liệu về đất đai, tài sản, tài chính,
tổ chức và nhân sự của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục chuyển đổi sang cơ sở
giáo dục phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
x
|
- Báo cáo đánh giá tác động của việc
chuyển đổi về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
x
|
|
- Quyết định thành lập cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục, quyết định công nhận hội đồng trường đương nhiệm, quyết định
công nhận hiệu trưởng đương nhiệm của cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và các
tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước
đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả
- UBND cấp huyện.
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
0.5
ngày
|
Hồ sơ theo mục 5.1
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa
tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ theo quy định tại quy trình Giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ cho công chức đầu mối Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
|
B3
|
Lãnh đạo phòng phân công cán bộ
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
0.5
ngày
|
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành
thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở:
- Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp
ứng yêu cầu cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một
lần bằng văn bản hoặc qua điện thoại, để công dân bổ sung hoàn thiện.
- Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành
bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
10
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan
liên quan về việc thành lập trường
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo; cơ quan liên quan
|
03
ngày
|
Văn bản cho ý kiến
|
B6
|
Tổng hợp văn bản
lấy ý kiến, hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Tờ trình
- Hồ sơ trình
|
B7
|
Dự thảo tờ trình và kết quả trình
lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
B8
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
xem xét, ký xác nhận văn bản chuyển chuyên viên trình Chủ
tịch UBND cấp huyện ký duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
1.5
ngày
|
B9
|
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, ký
quyết định thành lập trường
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
- Quyết định hành chính.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND,
chuyển văn thư đóng dấu và ký bàn giao kết quả tại Bộ phận
Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả (hoàn thiện hồ sơ).
Lưu hồ sơ theo dõi.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
0.5
ngày
|
B11
|
Trả kết quả cho công dân
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình:
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại
khu công nghiệp (QT.06-02.2021)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức thẩm định, cấp trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công
nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp.
|
2
|
Phạm
vi:
Áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm
non thực hiện yêu cầu trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp
huyện.
|
3
|
Nội dung
quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
- Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày
10/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp (Mẫu số 03 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP), có xác nhận của đơn vị sử dụng lao động nơi cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi
dưỡng trẻ em đang công tác;
|
x
|
|
- Giấy khai
sinh hoặc sổ hộ khẩu hoặc giấy xác nhận tạm trú của trẻ
em (bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời
gian xử lý
|
|
- 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết
hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em
mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện
chi trả 02 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc
tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng
4 hằng năm.
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tháng 8 hằng năm, cơ sở giáo dục mầm
non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng chính sách nộp hồ sơ đề
nghị trợ cấp;
Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ
ngày cơ sở giáo dục mầm non thông báo, cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng
trẻ em, cơ sở giáo dục mầm non chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa/Tiếp
nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện.
|
Cơ sở
giáo dục mầm non
|
01
ngày
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ
sơ: Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Quy
trình giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục và
Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu mối
Phòng Giáo dục và Đào tạo thẩm định.
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B3
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý
hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở:
- Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở giáo dục mầm non một lần bằng văn bản để
công dân bổ sung hoàn thiện
- Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành
bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
15
ngày
|
|
B5
|
Lập tờ trình, dự thảo Quyết định
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Tờ trình
- Hồ sơ trình
|
B6
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
xem xét ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét.
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày
|
Quyết định hành chính
|
B7
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện xem xét phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được trợ cấp.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
04
ngày
|
Quyết định hành chính
|
B8
|
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ
phận Văn thư đóng dấu văn bản và bàn giao kết quả về Bộ
phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Lưu hồ sơ theo dõi
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày
|
- Kết quả
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở giáo dục mầm
non
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
- Kết quả
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ
em mầm non trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động tại
khu công nghiệp (Mẫu số 03 quy định tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP);
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số
01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao
động tại khu công nghiệp
Kính gửi: Cơ sở giáo dục mầm non
(1)
Họ và
tên.................................................. (2):
Số chứng
minh thư nhân dân/căn cước công dân...................................... cấp
ngày... tại...
Đang
công tác tại...................................................................................
(3)
Là cha/mẹ
(hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng) của..........................................................
(4)
Sinh
ngày:................................................................ Hiện đang
học tại............................ (5)
Thuộc đối
tượng được hưởng trợ cấp theo quy định tại Nghị định số ...../2020/NĐ-CP ngày
..... tháng.... năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục
mầm non.
Tôi làm
đơn này đề nghị các cấp quản lý xem xét, giải quyết chế độ trợ cấp đối với trẻ
em mầm non là con công nhân theo quy định hiện hành./.
|
....,
ngày ..... tháng .... năm.....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
NƠI CHA/MẸ/NGƯỜI CHĂM SÓC, NUÔI DƯỠNG TRẺ EM
ĐANG CÔNG TÁC
Tên đơn
vị............................................................... (3)
Xác nhận
ông/bà:...........................................................................
(2)... đang làm việc tại đơn vị/cơ quan.
Các chi
tiết nêu trong đơn là phù hợp với hồ sơ mà đơn vị đang quản lý.
Đề nghị
các cấp quản lý xem xét, giải quyết chế độ trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân theo quy định hiện hành./.
|
......,
ngày ..... tháng .... năm.....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Tên
đầy đủ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục nơi trẻ mầm non đang theo học
(2)
Cha/mẹ/người chăm sóc trẻ em là công nhân lao động đang công tác tại khu công
nghiệp.
(3) Tên
đơn vị/công ty/nhà máy trong khu công nghiệp, khu chế xuất nơi trực tiếp quản
lý cha/mẹ/người chăm sóc trẻ.
(4) Họ
và tên trẻ.
(5) Ghi
rõ tên nhóm/lớp và cơ sở giáo dục mầm non trẻ đang học (1).
4. Quy trình: Hỗ
trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư
thục ở địa bàn có khu công nghiệp (QT.07-02.2021)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức thẩm định,
cấp hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân
lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm
non thực hiện yêu cầu hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
- Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày
09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục
mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày
10/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Danh sách giáo viên được hưởng
chính sách (Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm
theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP).
|
x
|
|
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động của giáo viên được hưởng chính
sách.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời
gian xử lý
|
|
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời gian chi trả thực hiện 02 lần
trong năm học: Lần 1 chi trả vào tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 5 hằng năm. Trường hợp giáo viên
chưa nhận được kinh phí hỗ trợ theo thời hạn quy định
thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. Trường hợp giáo viên nghỉ việc,
cơ sở giáo dục mầm non có trách nhiệm báo cáo phòng giáo
dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo trình UBND cấp huyện dừng thực hiện
chi trả chính sách.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tháng 8 hằng năm, người đại diện theo
pháp luật của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp
tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện.
|
Cơ sở
giáo dục mầm non
|
01
ngày
|
Hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ
sơ: Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và
kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Quy trình giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa,
một cửa liên thông.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục
và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận
lập Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu mối Phòng Giáo dục và Đào tạo
thẩm định
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B3
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá hình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý
hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở:
- Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở giáo dục mầm non một lần bằng văn bản để
công dân bổ sung hoàn thiện.
- Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành
bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
10
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lập tờ trình, dự thảo Quyết định
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Tờ trình
- Hồ sơ trình
|
B6
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
xem xét ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày
|
Quyết định hành chính
|
B7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê
duyệt danh sách giáo viên được hưởng trợ cấp.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Quyết định hành chính
|
B8
|
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ
phận Văn thư đóng dấu văn bản và bàn giao kết quả về Bộ
phận Một cửa/Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Lưu hồ sơ theo dõi
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày
|
- Kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở giáo dục mầm
non.
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
- Kết quả.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Danh sách giáo viên được hưởng
chính sách (Mẫu số 05 quy định tại
Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP).
2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số
01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP
TRÊN TRỰC TIẾP
TÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON ............
--------
|
|
DANH
SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON DÂN LẬP, TƯ THỤC ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ Ở ĐỊA
BÀN CÓ KHU CÔNG NGHIỆP
(Dùng
cho Cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục)
Tổng số giáo viên của cơ sở
GDMN:..................................
Tổng số giáo viên được hưởng chính
sách..................................
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Dạy tại nhóm/lớp
|
Tổng số trẻ
trong nhóm/lớp
|
Số trẻ là con
công nhân trong nhóm/lớp
|
Mức tiền được
hưởng/tháng
|
Số tháng được
hưởng
|
Tổng số tiền
|
1
|
Nguyễn Thị A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
......,
ngày.... tháng.....năm......
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
5. Quy trình: Hỗ
trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (QT.08-02.2021)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự, cách thức thẩm định, cấp Quyết định hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non
thực hiện việc xét hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo; công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện.
|
3
|
Nội
dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày
08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo
dục mầm non;
- Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày
09/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục
mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày
10/11/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo
thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
a
|
Đối với
trẻ em thường trú ở thôn đặc biệt khó khăn, xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn
vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ thì
cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp
một trong số các loại giấy tờ sau:
|
|
|
|
- Bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc cung cấp thông tin về số định
danh cá nhân của trẻ em hoặc của cha hoặc mẹ hoặc người
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em;
|
|
x
|
|
- Giấy xác nhận của cơ quan công an
về việc đăng ký thường trú của trẻ em (trường hợp sổ hộ
khẩu bị thất lạc).
|
x
|
|
b
|
Đối với trẻ em không có nguồn
nuôi dưỡng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng
trẻ em nộp một trong số các loại giấy tờ sau:
|
|
|
|
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực Quyết định về việc trợ cấp xã
hội của Chủ tịch UBND cấp huyện;
|
|
x
|
|
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực Văn bản xác nhận của UBND cấp xã hoặc cơ sở bảo trợ
xã hội về tình trạng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ thuộc
các trường hợp khác quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;
|
|
x
|
|
- Bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận nuôi con nuôi đối với trẻ mồ
côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ em thuộc các trường hợp khác quy định khoản 1 Điều 5
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
|
|
x
|
c
|
Đối với trẻ em thuộc đối tượng
là con liệt sĩ, con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con thương binh,
con người hưởng chính sách như thương binh, con bệnh
binh; con một số đối tượng chính sách khác theo
quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (nếu có):
|
|
|
|
- Bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng
người có công và Giấy khai sinh của trẻ em;
|
|
x
|
|
- Bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng
người có công và Giấy khai sinh của trẻ em.
|
|
x
|
d
|
Đối với
trẻ em thuộc đối tượng là nhân khẩu trong gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ:
|
|
|
|
- Bản sao và mang bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận hoặc Giấy xác nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo do UBND cấp xã cấp;
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo từng năm học.
|
|
x
|
đ
|
Đối với
trẻ em thuộc đối tượng là trẻ em khuyết tật học hòa nhập:
|
|
|
|
Bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận khuyết tật do UBND cấp xã cấp
hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch UBND
cấp huyện.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
Mỗi đối tượng nộp 01 bộ hồ sơ cho
01 lần đầu đề nghị hỗ trợ trong cả thời gian học tại cơ sở giáo dục mầm non.
Riêng đối với đối tượng trẻ em là nhân khẩu trong gia
đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ
tướng Chính phủ nộp bổ sung Giấy chứng
nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo theo từng năm học.
|
3.4
|
Thời
gian xử lý
|
|
- Tối đa 24 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
- Việc chi trả
kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học
do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc
tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại
vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
3.5
|
Nơi
tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận Một cửa/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - UBND cấp huyện
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tháng 8 hằng năm, cơ sở giáo dục mầm
non tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi và hướng dẫn cho cha mẹ hoặc người
chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em thuộc đối tượng được hưởng
chính sách nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ ăn trưa.
Cơ sở giáo dục mầm non lập hồ sơ
theo quy định; sau khi hoàn thiện nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận và
Trả kết quả.
|
Cơ sở giáo dục mầm non
|
01
ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Một cửa/Tiếp
nhận và Trả kết quả tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ
theo quy định tại Quy trình giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục
và Đào tạo: Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận lập Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ làm 02 bản, bàn giao hồ sơ và
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ cho Công chức đầu mối Phòng Giáo dục
và Đào tạo thẩm định.
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
- Giấy biên nhận
- Phiếu chuyển hồ sơ
|
B3
|
Lãnh đạo phòng phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
01
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý
hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ và tiến hành xác minh tại cơ sở:
- Trường hợp hồ sơ, cơ sở không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cơ sở giáo dục mầm non một lần bằng văn bản để
công dân bổ sung hoàn thiện.
- Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành
bước tiếp theo.
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
15
ngày
|
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B5
|
Lập tờ trình, dự thảo Quyết định
hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
01
ngày
|
- Tờ trình
- Hồ sơ trình
|
B6
|
Lãnh đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
xem xét ký xác nhận văn bản và chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét.
|
Lãnh
đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày
|
Quyết định hành chính
|
B7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê
duyệt Quyết định.
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
02
ngày
|
Quyết định hành chính
|
B8
|
- Chuyển hồ sơ đã ký duyệt cho bộ
phận Văn thư đóng dấu văn bản và bàn giao kết quả về Bộ phận Một cửa/Tiếp nhận
và Trả kết quả.
- Lưu hồ sơ theo dõi.
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo
|
01
ngày
|
- Kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở giáo dục mầm
non
|
Bộ
phận TN&TKQ
|
- Kết quả.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01-06):
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
2.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|