|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 918/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính môi trường Sở Tài nguyên Bến Tre
Số hiệu:
|
918/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 918/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 04 tháng 05
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 541/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành
chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1395/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội
bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi
trường (thứ tự số 88, 91) được ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày
04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và điều chỉnh quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn
của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch,
các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông
tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, HC-TC,
TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban
hành mới
STT
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Cấp giấy phép
môi trường
|
Quyết định số
541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và
05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
|
01
|
2
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
02
|
3
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
03
|
4
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
04
|
2. Danh mục quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên quy trình thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
1
|
Thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số 541/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04
thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre.
|
88
|
2
|
Thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản
(báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
91
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số
918/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. NỘI DUNG QUY
TRÌNH BAN HÀNH MỚI
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“Cấp giấy phép môi trường”
1. Trường hợp
1:
- Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả
sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy
phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo
quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xem xét tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem
xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo
văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự
án (nếu có).
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản
xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản
xử lý, trình UBND tỉnh thành lập tổ thẩm định; ký duyệt văn bản tham vấn ý kiến
(nếu có).
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
đến UBND tỉnh; cơ quan được tham vấn (nếu có).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Chuẩn bị các điều
kiện, tổ chức thẩm định
|
Phòng Quản lý
môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tổng hợp kết quả
thẩm
định:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: Tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình để trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo
trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký số, phát
hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: Phát hành tờ trình đến UBND tình.
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển đến Bước 20, phát hành
văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Chuyển bước tiếp theo để
Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ
sở.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Gửi thông báo nội
dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường - Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Soạn thảo Tờ
trình và dự thảo Giấy phép
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Phát hành văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 22
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 23
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 24
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 25
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ
hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 26
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
2. Trường hợp
2:
Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ,
trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan
cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xem xét tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem xét hồ
sơ đảm bảo theo quy định.
- Công khai nội
dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Gửi văn bản
tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có);
- Trình Lãnh đạo
thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
6 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản
xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản
xử lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cho Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Chuẩn bị các điều
kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng Quản lý
môi trường; Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra
|
6 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tổng hợp kết quả
thẩm định hoặc kết quả kiểm tra:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình để trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo
trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: Phát hành tờ trình đến UBND tỉnh.
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển đến Bước 20, phát hành
văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Chuyển bước tiếp theo để
Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ
sở.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Gửi thông báo nội
dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi
khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Sở TNMT làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Soạn thảo Tờ
trình và dự thảo Giấy phép
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
04 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Phát hành văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 22
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 23
|
Xem xét, có ý kiến
chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 24
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
3 ngày làm việc
|
Bước 25
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 26
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“Cấp đổi giấy phép môi trường”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xem xét tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp hồ
sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ
sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân.
- Trường hợp, hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp đổi giấy phép môi trường, thực hiện
bước tiếp theo.
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản
xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản
xử lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
2 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xem xét tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ
sơ:
- Trường hợp hồ
sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ
sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân.
- Trường hợp, hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp điều chỉnh giấy phép môi trường,
thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản
xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản
xử lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“Cấp lại giấy phép môi trường”
1. Trường hợp
1:
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp sau, cụ thể:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 thang.
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó
(trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận
hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện
tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xem xét tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem
xét hồ sơ đảm bảo theo quy định.
- Công khai nội
dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Gửi văn bản
tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có);
- Trình Lãnh đạo
thành lập đoàn kiểm tra (hoặc Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định)
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản
xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản
xử lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tình
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập đoàn kiểm tra (hoặc Hội đồng thẩm định,
tổ thẩm định) cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Chuẩn bị các điều
kiện, tổ chức kiểm tra thực tế (hoặc thẩm định)
|
Phòng Quản lý
môi trường; Đoàn kiểm tra, Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tổng hợp kết quả
kiểm tra hoặc thẩm định:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo
trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả
hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND tỉnh
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 20, phát hành
văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để
Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ
sở.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Gửi thông báo nội
dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường; Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Soạn thảo Tờ
trình và dự thảo Giấy phép
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Phát hành văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 22
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 23
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 24
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 25
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 26
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
|
2. Trường hợp
2:
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau, cụ thể:
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi
công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải
thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện
sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn
phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy
chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí
thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp
nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm
ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xem xét tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản
lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xem
xét hồ sơ đảm bảo theo quy định.
- Công khai nội
dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Gửi văn bản
tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có);
- Trình Lãnh đạo
thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản
xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản
xử lý, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
trình UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên môn
thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc
đoàn kiểm tra cho Sở TNMT.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Chuẩn bị các điều
kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế
|
Phòng Quản lý
môi trường; Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra
|
06 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tổng hợp kết quả
thẩm
định hoặc kết quả kiểm tra:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả
hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND tỉnh.
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 20, phát hành
văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để
Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ
sở.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Gửi thông báo nội
dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí
hậu (QLMT), Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Soạn thảo Tờ
trình và dự thảo Giấy phép
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
04 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Phát hành văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 22
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tình
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 23
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 24
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
03 ngày làm việc
|
Bước 25
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 26
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
|
3. Trường hợp
3:
Thời hạn giải quyết hồ sơ tối đa 15
(mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối
tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải
vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại
hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc
trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy
định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Xem xét tiếp nhận
hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý
môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ
sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân.
- Trường hợp, hồ
sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ
quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có).
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét văn bản
xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét văn bản
xử lý, trình UBND tỉnh thành lập tổ thẩm định; ký duyệt văn bản tham vấn ý kiến (nếu
có).
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản
đến UBND tỉnh; cơ quan được tham vấn (nếu có).
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định cho Sở TNMT.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Chuẩn bị các điều
kiện, tổ chức thẩm định
|
Phòng Quản lý
môi trường; tổ thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tổng hợp kết quả
thẩm định:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường
cho dự án đầu tư, cơ sở.
- Trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo
trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản
thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả
hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Ký số, phát
hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND tỉnh.
- Trường hợp
không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 20, phát hành
văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ.
- Trường hợp phải
chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để
Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ
sở.
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Gửi thông báo nội
dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Tiếp nhận hồ sơ
chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Soạn thảo Tờ
trình và dự thảo Giấy phép
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 19
|
Xem xét văn bản
xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 20
|
Xem xét văn bản
xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 21
|
Phát hành văn bản
đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 22
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 23
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 24
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 25
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 26
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.
|
II. NỘI DUNG QUY
TRÌNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Quy trình số: 88
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra,
tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra nội
dung hồ sơ và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
Công chức Phòng
Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu
|
5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng
thẩm
định ĐTM:
- Soạn Tờ
trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng;
- Kiểm tra hồ
sơ, ký nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định;
- Kiểm tra văn
bản và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu
|
4 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Ký Tờ trình
thành lập Hội đồng trình UBND tỉnh
- Phát hành văn
bản
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ
sơ của Sở TNMT trình UBND tỉnh, chuyến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách
lĩnh vực.
|
Công chức một
cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến
chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ
sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
04 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cho Sở Tài
nguyên và Môi trường.
|
Công chức
phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 9
|
- Lập kế hoạch,
trình duyệt kinh phí khảo sát thực tế và họp Hội đồng
- Thông báo nộp
phí thẩm định
- Soạn thảo Giấy
mời khảo sát
- Ký giấy mời khảo sát
- Phát hành Giấy
mời, báo cáo ĐTM
- Đi khảo sát
thực tế.
|
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu
- Lãnh đạo
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu
- Lãnh đạo Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu
- Thành viên Hội
đồng, tổ giúp việc
|
05 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Họp thẩm định
báo cáo ĐTM:
- Soạn thảo
công văn lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi (Trường hợp dự án đầu tư
có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi) và Giấy mời họp Hội đồng
thẩm định;
- Phát hành Giấy
mời;
- Họp Hội đồng;
- Lập biên bản
họp Hội đồng;
- Thông báo kết
quả.
- Trường hợp 1: thông qua
không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ
sung, chủ dự án hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
- Trường hợp 2: không
thông qua. Sở TNMT thông báo chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và đề nghị thẩm định lại.
|
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo Văn phòng
Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Thành viên Hội
đồng, tổ giúp việc.
|
10 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Trả kết quả sau
họp Hội đồng thẩm định
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Tiếp nhận hồ sơ
hoàn chỉnh sau chỉnh sửa của chủ dự án
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Trình phê duyệt
hồ sơ:
- Soạn thảo Tờ
trình và dự thảo Quyết định phê duyệt.
- Kiểm tra hồ
sơ, ký nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định
- Kiểm tra văn bản
và trình Lãnh đạo Sở.
- Ký Tờ trình
phê duyệt
- Phát hành văn
bản đến UBND tỉnh
Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt trong thời hạn tối đa là mười (05) ngày làm việc phải có
văn bản nêu rõ lý do.
|
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.
|
14 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Tiếp nhận hồ
sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một
cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Xem xét, có ý kiến chỉ
đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Thẩm định hồ
sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
4 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 18
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc
|
Quy trình số: 91
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH:
“Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)”
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra,
tiếp nhận hồ sơ và chuyến đến Sở Tài nguyên và Môi trường Phòng Quản lý môi
trường & Biến đổi khí hậu.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra nội dung hồ sơ và trả
lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ
|
Công chức Phòng
Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thành lập Hội đồng
thẩm
định:
- Soạn Tờ
trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng;
- Kiểm tra hồ
sơ, ký nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định
- Kiểm tra văn
bản và trình Lãnh đạo Sở
- Ký Tờ trình
thành lập Hội đồng trình UBND tỉnh;
- Phát hành văn
bản.
|
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ
của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, có ý
kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Thẩm định hồ sơ
trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
04 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cho Sở TNMT.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Lập kế hoạch,
trình duyệt kinh phí khảo sát thực tế và họp Hội đồng;
- Thông báo nộp
phí;
- Soạn thảo Giấy
mời khảo sát;
- Ký giấy mời
khảo sát;
- Phát hành Giấy
mời, báo cáo;
- Đi khảo sát
thực tế.
|
- Công chức Phòng
Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức Phòng
Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Thành viên Hội
đồng, tổ giúp việc.
|
05 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Họp thẩm định
báo cáo:
- Soạn thảo Giấy
mời họp Hội đồng thẩm định;
- Phát hành Giấy
mời;
- Họp Hội đồng;
- Lập biên bản
họp Hội đồng;
- Thông báo kết
quả;
- Trường hợp 1: thông qua
không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ
sung, chủ dự án hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt.
- Trường hợp 2: không
thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo chủ dự án lập lại báo cáo và
đề nghị thẩm định lại.
|
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Thành viên Hội
đồng, tổ giúp việc
|
10 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Thông báo kết
quả họp Hội đồng thẩm định cho chủ dự án
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Tiếp nhận hồ sơ
hoàn chỉnh sau khi họp Hội đồng thẩm định
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Trình phê duyệt
hồ sơ:
- Soạn thảo Tờ
trình và dự thảo Quyết định phê duyệt
- Kiểm tra hồ sơ, ký
nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định
- Kiểm tra văn bản và
trình Lãnh đạo Sở
- Ký Tờ trình
phê duyệt
Trường hợp chưa
đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt trong thời hạn tối đa là
năm (05) ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ lý do.
|
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu;
- Lãnh đạo Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Công chức
Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu.
|
09 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận hồ
sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một
cửa Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Xem xét, có
ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ
sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng chuyên
môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt
|
4 ngày làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức.
|
Công chức Một cửa
Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre
|
1/4 ngày làm việc
|
Thời gian giải quyết TTHC 45 (Bốn mươi lăm) ngày làm
việc.
|
Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 918/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
3.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|