Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
I
|
LĨNH
VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1. Kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Văn phòng Sở tiếp nhận
hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT;
Lãnh đạo phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
0,5 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lãnh đạo
phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản phân công công chức thụ lý
hồ sơ.
|
Chủ trì kiểm tra, hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản.
|
04 giờ
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối chiếu quy định hiện
hành tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra
thể thức văn bản, trình Lãnh đạo sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 giờ
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
01 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công. Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
01 ngày
|
|
|
|
2. Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4 giờ (0,5 ngày)
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Văn phòng Sở tiếp nhận
hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT;
Lãnh đạo phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
02 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lãnh đạo
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản phân công công chức thụ lý
hồ sơ
|
Kiểm tra, hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản.
|
4,5 ngày (Đối với kiểm tra chặt)
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối chiếu quy định hiện
hành tham mưu văn bản.
|
1 ngày (Đối với kiểm tra thông thường)
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
02 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm
tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày (Đối với kiểm tra chặt)
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày (Đối với kiểm tra thông thường)
|
|
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công. Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
07 ngày (Đối với kiểm tra chặt)
|
|
|
|
03 ngày (Đối với kiểm tra thông thường)
|
II
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1. Công
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
04 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Văn phòng Sở tiếp nhận
hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT;
Lãnh đạo phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
01 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lãnh đạo
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản phân công công chức thụ lý
hồ sơ
|
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, tổ chức thẩm định
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
11 ngày (trong đó, 04 ngày tham mưu thành lập Tổ thẩm định, 07 ngày thẩm
định hồ sơ)
|
Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường,
Khoa học và Công nghệ, các chuyên gia có liên quan.
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối chiếu quy định hiện
hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo
Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm
tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
04 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công. Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn
phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày 04 giờ
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu
văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Trường hợp từ chối cấp Giấy Chứng
nhận tham mưu thông báo lý do bằng văn bản cho doanh nghiệp.
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Quyết định cấp Giấy Chứng nhận
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn
phòng UBND tỉnh)
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu để
thông báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
.
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 15
ngày.
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
|
|
|
2. Công
nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
04 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Văn phòng Sở tiếp nhận
hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT;
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
01 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phân công cho Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lãnh đạo
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản phân công công chức thụ lý
hồ sơ
|
Chủ trì kiểm tra, đánh giá, tổ chức thẩm định
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
11 ngày (trong đó, 04 ngày tham mưu thành lập Tổ thẩm định, 07 ngày thẩm
định hồ sơ)
|
Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường,
Khoa học và Công nghệ, các chuyên gia có liên quan.
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối chiếu quy định hiện
hành tham mưu văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Lãnh đạo
Sở xem xét, trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm
tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1,5 ngày
|
|
Trình UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
04 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công. Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT
lưu và chuyển kết quả qua quầy Văn phòng UBND tỉnh.
|
6
|
Bước 6
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn
phòng UBND tỉnh) tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn thuộc Văn phòng xử lý
hồ sơ.
|
7
|
Bước 7
|
Tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt
|
Phòng chuyên môn thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày 04 giờ
|
|
|
Tổ chức thẩm định, tham mưu
văn bản trình UBND tỉnh xem xét phê duyệt. Trường hợp từ chối cấp Giấy Chứng
nhận tham mưu thông báo lý do bằng văn bản cho doanh nghiệp.
|
8
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
|
Quyết định cấp Giấy Chứng nhận
|
9
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC (quầy Văn
phòng UBND tỉnh)
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư UBND tỉnh ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Nhân viên quầy Văn phòng UBND
tỉnh lưu, chủ động luân chuyển kết quả sang quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu để
thông báo trả kết quả.
|
|
Tổng cộng
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 15
ngày.
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
|
|
|
III
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1. Cấp
giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Văn phòng Sở tiếp nhận
hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT;
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
01 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phân công cho Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lãnh đạo
phòng Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản phân công công chức thụ lý
hồ sơ
|
Chủ trì kiểm tra, thẩm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
03 giờ
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tham mưu lập Kế hoạch để đi
kiểm soát thu hoạch tại hiện trường.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm
tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 giờ
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
01 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công. Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT
lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
01 ngày (lập Kế hoạch để đi
kiểm soát thu hoạch tại hiện trường)
|
|
|
|
Lưu ý: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy chứng nhận xuất xứ cho các lô
nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ được kiểm soát ngay sau khi thực hiện kiểm
soát tại hiện trường. Trường hợp đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chưa ký tên và chưa đóng d ấu của Cơ quan trên Giấy chứng nhận xuất xứ tại
hiện trường, Sở tổ chức cấp Phiếu kiểm soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện
kiểm soát tại hiện trường.
|
2. Cấp đổi
Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
01 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Văn phòng Sở tiếp nhận
hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT;
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
01 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT phân công cho Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Lãnh đạo
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản phân công công chức thụ lý
hồ sơ
|
Phân công và xử lý, chủ trì kiểm tra, hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
03 giờ
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối chiếu quy định hiện
hành tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm
tra thể thức văn bản, trình Lãnh đạo sở xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 giờ
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
01 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công. Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và
PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
01 ngày
|
|
|
|
3. Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể:
- Đối với cơ sở trồng trọt và
cơ sở sơ chế gắn với trồng trọt do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực
hiện;
- Đối với các cơ sở: Chăn
nuôi, giết mổ, sơ
chế, chuyên kinh doanh thực
phẩm có nguồn gốc động vật; nuôi trồng thủy sản; khai thác thủy sản và đánh bắt
thủy sản do Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện;
|
0,5 ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Sở
hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo
quy định. Văn phòng Sở/Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Chi cục xử
lý.
|
|
|
|
- Đối với các cơ sở: Sơ chế,
chế biến độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc thực vật; chế biến
thực phẩm có nguồn gốc động vật; thu mua, sơ chế, chế biến thực phẩm thủy sản;
kho lạnh độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm thủy sản; sản xuất, sơ chế, chế
biến muối ăn; sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với sản xuất nông lâm thủy sản;
nước đá dùng để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản do Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản tham mưu thực hiện.
|
|
|
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú
y (các Chi cục);
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo Phòng Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
|
|
Chủ trì kiểm tra, thẩm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
11 ngày
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các
Chi cục đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo
phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh
đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Lãnh đạo các Chi cục
|
01 ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở/Văn thư các Chi cục
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục
lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
14 ngày (cắt giảm 01 so với quy định)
|
|
|
|
4. Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn).
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể:
- Đối với cơ sở trồng trọt và
cơ sở sơ chế gắn với trồng trọt do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực
hiện;
- Đối với các cơ sở: Chăn
nuôi, giết mổ, sơ chế, chuyên kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật;
nuôi trồng thủy sản; khai thác thủy sản và đánh bắt thủy sản do Chi cục Chăn
nuôi và Thú y thực hiện;
Đối với các cơ sở: Sơ chế, chế
biến độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc thực vật; chế biến thực
phẩm có nguồn gốc động vật; thu mua, sơ chế, chế biến thực phẩm thủy sản, kho
lạnh độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm thủy sản; sản xuất, sơ chế, chế biến
muối ăn; sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với sản xuất nông lâm thủy sản;
nước đá dùng để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản do Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản tham mưu thực hiện.
|
0,5 ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Sở
hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo
quy định. Văn phòng Sở/Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Chi cục xử
lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú
y (các Chi cục);
Lãnh đạo phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo phòng Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
Chủ trì kiểm tra, thẩm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
12 ngày
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các
Chi cục đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông nghiệp
và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo
phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh
đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Lãnh đạo các Chi cục
|
01 ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở/Văn thư các Chi cục
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi Phòng
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục
lưu, giao Quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
15 ngày
|
|
|
|
5. Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trườn g hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể:
- Đối với cơ sở trồng trọt và
cơ sở sơ chế gắn với trồng trọt do Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thực
hiện;
- Đối với các cơ sở: Chăn
nuôi, giết mổ, sơ chế, chuyên kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật;
nuôi trồng thủy sản; khai thác thủy sản và đánh bắt thủy sản do Chi cục Chăn
nuôi và Thú y thực hiện;
Đối với các cơ sở: Sơ chế, chế
biến độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm có nguồn gốc thực vật; chế biến thực
phẩm có nguồn gốc động vật; thu mua, sơ chế, chế biến thực phẩm thủy sản, kho
lạnh độc lập; chuyên kinh doanh sản phẩm thủy sản; sản xuất, sơ chế, chế biến
muối ăn; sản xuất vật liệu bao gói gắn liền với sản xuất nông lâm thủy sản;
nước đá dùng để bảo quản, chế biến nông lâm thủy sản do Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản tham mưu thực hiện.
|
0,5 ngày
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển hồ sơ về Sở
hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y theo
quy định. Văn phòng Sở/Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Chi cục xử
lý.
|
2
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú
y (các Chi cục);
Lãnh đạo phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo phòng Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
Chủ trì thẩm tra, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
03 ngày
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc Phòng
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các Chi cục
đối chiếu quy định hiện hành tham mưu văn bản.
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục
|
02 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo
phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh
đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Lãnh đạo các Chi cục
|
0,5 ngày
|
|
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở/Văn thư các Chi cục
ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử.
Kết quả gửi Phòng Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục lưu, giao Quầy
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên Bưu
điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và PTNT lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
05 ngày
|
|
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1. Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (sau đây gọi chung là đơn vị quản lý chuyên ngành). Cụ
thể:
- Đối với sản phẩm, hàng hóa:
phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng do chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật thực hiện;
- Đối với sản phẩm, hàng hóa:
Giống vật nuôi; giống thủy sản; thức ăn chăn nuôi; thức ăn thủy sản sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản; thuốc thú y, môi trường chăn nuôi, các
chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi do Chi cục Chăn nuôi và Thú y thực hiện;
- Đối với sản phẩm, hàng hóa:
về chất lượng, an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn theo quy định; do Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản thực hiện.
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử
xuất phiếu hẹn ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định. Chuyển
hồ sơ về Sở hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và
Thú y theo quy định. Văn phòng Sở/Phòng Hành chính - Tổng hợp Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo
Chi cục xử lý.
|
|
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Chi cục Chăn nuôi và Thú
y (các Chi cục);
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
0,5 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT/Lãnh đạo các Chi cục phân công cho phòng Quản lý Chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục; Lãnh đạo phòng Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Lãnh đạo phòng chuyên môn của các Chi cục
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
2
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Phòng Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản/Phòng chuyên môn của các Chi cục.
|
01 ngày 04 giờ (đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định).
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Phòng Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/ Phòng chuyên môn của các
Chi cục: Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (đối với hồ sơ không đầy đủ); Thông
báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy (đối với trường hợp hồ sơ đăng ký
đầy đủ và hợp lệ) hoặc Thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ (đối với trường
hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ nhưng không hợp lệ).
|
03 ngày 04 giờ (đối với trường hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định).
|
3
|
Bước 3
|
Kiểm tra thể thức
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nông
nghiệp và PTNT/Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục
|
02 giờ
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở/ Lãnh đạo
phòng Hành chính - Tổng hợp các Chi cục kiểm tra thể thức văn bản, trình Lãnh
đạo sở/Lãnh đạo các Chi cục xem xét, kí duyệt.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
02 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Văn thư Sở ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi chuyên môn lưu, giao
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn). Nhân viên Bưu điện tỉnh tại quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
- 03 ngày làm việc đối với hồ
sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định.
- 05 ngày làm việc đối với hồ
sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ hoặc đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ
nhưng không hợp lệ.
|
|
|
|
Lưu ý: Sau
15 ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị
mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ
theo quy định, Cơ quan có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ
này. Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy được bổ sung đầy đủ thì tiếp tục
thực hiện như trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định.
|