STT
|
Mã số
|
Tên
Thủ tục
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
QTT-CT-01
|
Kiểm tra năng lực sản xuất hàng
may mặc
|
2
|
QTT-CT-02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
3
|
QTT-CT-03
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
4
|
QTT-CT-04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
5
|
QTT-CT-05
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
6
|
QTT-CT-06
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá.
|
7
|
QTT-CT-07
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá( Đối với trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy).
|
8
|
QTT-CT-08
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp(
quy mô dưới 3 triệu lít/năm ).
|
9
|
QTT-CT-09
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp( quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10
|
QTT-CT-10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp( quy mô dưới 3 triệu lít/năm ).
|
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
11
|
QTT-CT-11
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
12
|
QTT-CT-12
|
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại.
|
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
13
|
QTT-CT-13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
14
|
QTT-CT-14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
15
|
QTT-CT-15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
16
|
QTT-CT-16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
17
|
QTT-CT-17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
18
|
QTT-CT-18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
19
|
QTT-CT-19
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
|
|
Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng
|
20
|
QTT-CT-20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
Các
trường hợp
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinhdoanh mua bán LNG
|
21
|
QTT-CT-21
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG
|
|
Các
trường hợp
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
22
|
QTT-CT-22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
Các
trường hợp
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
|
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
|
23
|
QTT-CT-23
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
24
|
QTT-CT-24
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, thay đổi nội dung hoạt động của thương nhân nước ngoài)
|
25
|
QTT-CT-25
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam( Đối với trường
hợp thay đổi người đứng đầu, tên gọi, nội dung hoạt động, địa diểm trong một
tỉnh thành phố trực thuộc trung ương hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản
lý của một Ban quản lý).
|
26
|
QTT-CT-26
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam( Đối với trường hợp bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc tiêu hủy).
|
27
|
QTT-CT-27
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam( Trong trường hợp chuyển địa
điểm đặt trụ sở văn phòng địa diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi
quản lý của một Ban quản lý khác).
|
28
|
QTT-CT-28
|
Gia hạn cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
29
|
QTT-CT-29
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
30
|
QTT-CT-30
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa.
|
31
|
QTT-CT-31
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn.
|
32
|
QTT-CT-32
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
33
|
QTT-CT-33
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP.
|
34
|
QTT-CT-34
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
35
|
QTT-CT-35
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
|
36
|
QTT-CT-36
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP.
|
37
|
QTT-CT-37
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT).
|
38
|
QTT-CT-38
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) .
|
39
|
QTT-CT-39
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ.
|
40
|
QTT-CT-40
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
41
|
QTT-CT-41
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
42
|
QTT-CT-42
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
|
43
|
QTT-CT-43
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
44
|
QTT-CT-44
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
45
|
QTT-CT-45
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
46
|
QTT-CT-46
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
47
|
QTT-CT-47
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
48
|
QTT-CT-48
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
49
|
QTT-CT-49
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
50
|
QTT-CT-50
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
51
|
QTT-CT-51
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
52
|
QTT-CT-52
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều bán lẻ xăng dầu
|
53
|
QTT-CT-53
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều bán lẻ xăng dầu.
|
54
|
QTT-CT-54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều bán lẻ xăng dầu
|
55
|
QTT-CT-55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
56
|
QTT-CT-56
|
Cấp bổ sung, sửa đôi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
57
|
QTT-CT-57
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu( Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình
thức khác).
|
58
|
QTT-CT-58
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
59
|
QTT-CT-59
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
|
60
|
QTT-CT-60
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu( Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu huỷ
dưới hình thức khác).
|
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
61
|
QTT-CT-61
|
Xác nhận đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương.
|
62
|
QTT-CT-62
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung tiếp nhận
hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
63
|
QTT-CT-63
|
Chẩm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương:
+ Trường hợp doanh nghiệp tự
nguyện chấm dứt hoạt động bản hàng đa cấp tại địa phương).
+ Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động bản hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương bị thu hồi.
|
64
|
QTT-CT-64
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
65
|
QTT-CT-65
|
Tiếp nhận đăng ký hợp đồng theo
mẫu, điều kiện giao dịch chung trong phạm vi tỉnh Bắc Ninh.
|
|
|
Lĩnh vực Thương hiệu
|
66
|
QTT-CT-66
|
Công bố hợp quy chất lượng sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|
|
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ
|
67
|
QTT-CT-67
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
68
|
QTT-CT-68
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
69
|
QTT-CT-69
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
70
|
QTT-CT-70
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
71
|
QTT-CT-71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
72
|
QTT-CT-72
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
73
|
QTT-CT-73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
74
|
QTT-CT-74
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
|
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
75
|
QTT-CT-75
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
76
|
QTT-CT-76
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
77
|
QTT-CT-77
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại.
|
78
|
QTT-CT-78
|
Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ,
Triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
79
|
QTT-CT-79
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
|
Lĩnh vực Điện lực
|
80
|
QTT-CT-80
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
81
|
QTT-CT-81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
82
|
QTT-CT-82
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương.
|
83
|
QTT-CT-83
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương.
|
84
|
QTT-CT-84
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương;
|
85
|
QTT-CT-85
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
86
|
QTT-CT-86
|
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
87
|
QTT-CT-87
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
88
|
QTT-CT-88
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần
đầu
|
89
|
QTT-CT-89
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lựckhi
thẻ hết hạn sử dụng
|
90
|
QTT-CT-90
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực
trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng.
|
91
|
QTT-CT-91
|
Thẩm định thiết kế, dự toán công
trình điện sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn ngân sách nhà nước, công trình
sử dụng vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, công trình đầu tư bằng vốn
xây dựng cơ bản tập trung, công trình được đầu tư theo hình thức: BT, BOT,
BTO, PPP, và những công trình đầu tư bằng những nguồn vốn hỗn hợp khác.
|
92
|
QTT-CT-92
|
Thẩm định thiết kế công trình điện
đối với công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
|