BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 909/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 08 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC VĂN THƯ -
LƯU TRỮ TRONG PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP
ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-BNV
ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại
Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử;
Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BNV
ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ
nhà nước và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 06 thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ trong phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Nội vụ đã được công bố tại Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
và thay thế Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải website);
- Lưu: VT, Cục VTLTNN, VP (VTLT&KSTTHC).
|
BỘ TRƯỞNG
Phạm Thị Thanh Trà
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 01/2013/NĐ-CP , THÔNG TƯ SỐ
09/2014/TT-BNV , THÔNG TƯ SỐ 10/2014/TT-BNV , THÔNG TƯ SỐ 02/2020/TT-BNV
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 909/QĐ-BNV ngày 27 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ
Phần
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1
|
1.003680
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
Phòng đọc
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các
Lưu trữ lịch sử.
|
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Các Trung tâm Lưu trữ quốc gia
|
2
|
1.001560
|
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các
Lưu trữ lịch sử.
|
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Các Trung tâm Lưu trữ quốc gia
|
3
|
1.003664
|
Cấp Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ
lưu trữ
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm
2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động
dịch vụ lưu trữ.
|
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
1.003657
|
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại
Phòng đọc
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các
Lưu trữ lịch sử.
|
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Lưu trữ lịch sử các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
2
|
1.003649
|
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tài liệu lưu trữ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các
Lưu trữ lịch sử.
|
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Lưu trữ lịch sử các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
3
|
2.001540
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14 tháng 7 năm
2020 của Bộ Nội vụ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm
2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động
dịch vụ lưu trữ.
|
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỤC 1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TRUNG ƯƠNG
I. THỦ TỤC PHỤC VỤ VIỆC SỬ DỤNG
TÀI LIỆU CỦA ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu đến
trực tiếp tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ quốc gia, ghi các thông tin vào
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử dụng tài liệu tại các Trung tâm
Lưu trữ quốc gia phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu;
trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc
văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
- Bước 2: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng
ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào Sổ đăng ký độc giả; viên chức Phòng
đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử
dụng tài liệu của độc giả cho Giám đốc Trung tâm Lưu trữ quốc gia phê duyệt.
- Bước 4: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của
độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc
giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức đến thực hiện trực tiếp tại các
Trung tâm Lưu trữ quốc gia.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
- Một trong 03 giấy tờ tùy thân: Căn cước công dân,
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan,
tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác);
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (Mẫu số 01);
- Phiếu yêu cầu đọc tài liệu (Mẫu số 02).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết
a) Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu
cầu.Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu
đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu
yêu cầu.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và người
nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Trung tâm Lưu trữ
quốc gia.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
Các Trung tâm Lưu trữ quốc gia thuộc Cục Văn thư và
Lưu trữ nhà nước.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
8. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc
tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV (kèm theo).
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC .
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
Mẫu số 01
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU
TRỮ NHÀ NƯỚC
TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA...
----------
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: ……………………………………………………
Họ và
tên độc giả:...........................................................................................................
Ngày,
tháng, năm
sinh:.....................................................................................................
Quốc tịch:........................................................................................................................
Số Chứng
minh nhân dân /Số Hộ chiếu:............................................................................
Cơ quan
công tác:...........................................................................................................
Địa chỉ
liên hệ:.................................................................................................................
Số điện
thoại:..................................................................................................................
Mục đích
khai thác, sử dụng tài liệu:.................................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ đề
nghiên cứu:..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thời
gian nghiên cứu:
......................................................................................................
Tôi xin
thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của
pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
Người đăng ký
(ký, họ và tên)
|
Mẫu số 02
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU
TRỮ NHÀ NƯỚC
TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA....
-----------
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số: ………………
Họ và
tên độc giả:
..........................................................................................................
Số CMND/Hộ
chiếu:
........................................................................................................
Chủ đề
nghiên cứu:
.........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông/ khối tài liệu, mục lục số
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tiêu đề hồ sơ/tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC
GIA
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
II. THỦ TỤC CẤP BẢN SAO VÀ CHỨNG
THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Trình tự thực hiện
a) Thủ tục cấp bản sao
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu
phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho Giám đốc
Trung tâm Lưu trữ quốc gia phê duyệt;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào Sổ đăng ký
phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản
sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
b) Thủ tục cấp chứng thực lưu trữ
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực tài liệu
lưu trữ phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận thông tin về nguồn gốc,
địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia, gồm:
Tờ số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong
Sổ chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng
thực;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông
tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực,
trình Giám đốc Trung tâm Lưu trữ quốc gia ký xác nhận và đóng dấu của Trung tâm
Lưu trữ quốc gia, sau đó trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện tại Trung tâm
Lưu trữ quốc gia.
3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
- Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 03);
- Bản lưu bản sao tài liệu.
b) Thành phần, số lượng hồ sơ đối với cấp chứng thực
lưu trữ
- Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 04);
- Bản lưu bản chứng thực tài liệu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực
tài liệu cho độc giả theo quy định của các Trung tâm Lưu trữ quốc gia.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và người
nước ngoài có nhu cầu cấp bản sao và chứng thực lưu trữ.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
Các Trung tâm Lưu trữ quốc gia thuộc Cục Văn thư và
Lưu trữ nhà nước.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng
thực lưu trữ.
8. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu yêu cầu sao tài liệu và Phiếu yêu cầu chứng
thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV (kèm theo).
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13.
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC .
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
Mẫu số 03
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU
TRỮ NHÀ NƯỚC
TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA....
-------------
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và
tên độc giả:
..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tên văn bản/tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 04
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU
TRỮ NHÀ NƯỚC
TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA....
------------
PHIẾU YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và
tên độc giả:
..........................................................................................................
Số
CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tên văn bản/tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM LƯU TRỮ QUỐC GIA
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
III. THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
KẾT QUẢ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ LƯU TRỮ
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân có đủ điều kiện đăng ký kiểm tra
theo quy định của pháp luật nộp hồ sơ đăng ký kiểm tra tại Cục Văn thư và Lưu
trữ nhà nước (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện);
- Bước 2: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước tổ chức
kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ;
- Bước 3: Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước cấp Giấy
chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ đối với cá nhân đạt yêu cầu.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
đến Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước.
3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Bản sao có chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên
ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng phù hợp với lĩnh vực hành nghề (nếu có) hoặc nộp bản
sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu.
- Giấy xác nhận thời gian làm việc từ đủ 05 năm trở
lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đã làm việc;
- 02 ảnh 2 x 3 cm (thời hạn không quá 06 tháng, kể
từ ngày chụp đến ngày đăng ký);
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận kết quả
kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ.
5. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước.
6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ.
7. Lệ phí
Không có
8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Không có
9. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định 01/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư 09/2014/TT-BNV ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV .
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
Mục 2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
ĐỊA PHƯƠNG
I. THỦ TỤC PHỤC VỤ VIỆC SỬ DỤNG
TÀI LIỆU CỦA ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu sử dụng tài liệu đến
trực tiếp tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, ghi các thông tin vào Phiếu
đăng ký sử dụng tài liệu. Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử cấp
tỉnh phải có Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu; trường hợp sử
dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề
nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác.
- Bước 2: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng
ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc
giả tra tìm tài liệu và viết Phiếu yêu cầu đọc tài liệu.
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử
dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt.
- Bước 4: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của
độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc
giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào Sổ giao nhận tài liệu.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực tiếp tại Lưu trữ
lịch sử cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ
- Một trong 03 giấy tờ tuỳ thân: Căn cước công dân,
Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;
- Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan,
tổ chức nơi công tác (trường hợp sử dụng vì mục đích công tác);
- Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (Mẫu số 05);
- Phiếu yêu cầu đọc tài liệu (Mẫu số 06);
b) Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu
cầu.
- Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện
hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể
từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan, tổ chức trong nước và người
nước ngoài có nhu cầu sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
Các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu độc giả yêu cầu.
8. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC .
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu đọc
tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC .
11. Biểu mẫu
Mẫu Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu
đọc tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
Mẫu số 05
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
--------
PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Kính gửi: ……………………………………………………
Họ và
tên độc giả:...........................................................................................................
Ngày,
tháng, năm
sinh:.....................................................................................................
Quốc tịch:........................................................................................................................
Số Chứng
minh nhân dân /Số Hộ chiếu:............................................................................
.......................................................................................................................................
Cơ quan
công
tác:...........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Địa chỉ
liên hệ:.................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số điện
thoại:..................................................................................................................
Mục đích
khai thác, sử dụng tài liệu:.................................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ đề
nghiên cứu:..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thời
gian nghiên cứu:
......................................................................................................
Tôi xin
thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của
pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./.
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH
|
………, ngày …… tháng …… năm ……
Người đăng ký
(ký, họ và tên)
|
Mẫu số 06
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------------
PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU
Số: ………………
Họ và
tên độc giả:
..........................................................................................................
Số CMND/Hộ
chiếu:
........................................................................................................
Chủ đề
nghiên cứu:
.........................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông/ khối tài liệu, mục lục số
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tiêu đề hồ sơ/tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH
SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
II. THỦ TỤC CẤP BẢN SAO VÀ CHỨNG
THỰC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Trình tự thực hiện
a) Thủ tục cấp bản sao
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu cấp bản sao tài liệu
phải đăng ký vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu sao tài liệu, viên chức Phòng đọc sẽ trình hồ sơ cho người đứng
đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh phê duyệt;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc ghi vào Sổ đăng ký
phiếu yêu cầu sao tài liệu và tiến hành thực hiện sao tài liệu, sau đó trả bản
sao tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
b) Thủ tục cấp chứng thực lưu trữ
- Bước 1: Độc giả có nhu cầu chứng thực lưu trữ phải
đăng ký vào Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu;
- Bước 2: Sau khi độc giả điền đầy đủ các thông tin
vào Phiếu yêu cầu chứng thực, viên chức Phòng đọc xác nhận thông tin về nguồn gốc,
địa chỉ lưu trữ của tài liệu đang bảo quản tại Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, gồm: Tờ
số, hồ sơ số, số mục lục hồ sơ, tên phông, số chứng thực được đăng ký trong Sổ
chứng thực. Các thông tin về chứng thực tài liệu được thể hiện trên Dấu chứng
thực;
- Bước 3: Viên chức Phòng đọc điền đầy đủ các thông
tin vào Dấu chứng thực đóng trên bản sao, ghi ngày, tháng, năm chứng thực,
trình người đứng đầu Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh ký xác nhận và đóng dấu của Lưu
trữ Lịch sử, sau đó trả bản chứng thực tài liệu cho độc giả tại Phòng đọc.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân, tổ chức thực hiện trực tiếp tại Lưu trữ lịch
sử cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đối với cấp bản sao
- Phiếu yêu cầu sao tài liệu (Mẫu số 08);
- Bản lưu bản sao tài liệu.
b) Thành phần, số lượng hồ sơ đối với cấp chứng thực
lưu trữ
- Phiếu yêu cầu chứng thực tài liệu (Mẫu số 09);
- Bản lưu bản chứng thực tài liệu.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
Thời hạn trả bản sao tài liệu và bản chứng thực
tài liệu cho độc giả theo quy định của các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Các cá nhân, cơ quan và tổ chức có nhu cầu.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Các Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
7. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Các hồ sơ, văn bản, tài liệu đã được sao và chứng
thực.
8. Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 275/2016/TT-BTC .
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
Phiếu yêu cầu sao tài liệu và Phiếu yêu cầu chứng
thực tài liệu theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV .
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ;
- Thông tư số 275/2016/TT-BTC .
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
Mẫu số 08
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------------
PHIẾU YÊU CẦU SAO TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và
tên độc giả: ..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tên văn bản/tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH
SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 09
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ
---------------
PHIẾU
YÊU CẦU CHỨNG THỰC TÀI LIỆU
Số: …………………
Họ và tên độc giả:
..........................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu: ........................................................................................................
Số thứ tự
|
Tên phông
|
Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu
|
Tên văn bản/tài liệu
|
Từ tờ đến tờ
|
Tổng số trang
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH
SỬ CẤP TỈNH
|
Ý kiến của Phòng đọc
|
…, ngày …… tháng …… năm ……
Người yêu cầu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
III. THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp,
cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ tại Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương nơi cá nhân đăng ký thường trú;
- Bước 2: Sở Nội vụ kiểm tra hồ sơ và cấp Phiếu tiếp
nhận hồ sơ (Mẫu số 12); quyết định cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
theo quy định.
2. Cách thức thực hiện
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi cá nhân đăng ký thường trú.
3. Thành phần, số lượng và hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ đề nghị Cấp chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Mẫu
số 10);
- Giấy chứng nhận kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu
trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc từ 05 năm trở
lên trong lĩnh vực lưu trữ của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân làm việc (Mẫu số
13);
- Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp chuyên
ngành phù hợp từng lĩnh vực hành nghề;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;
- Hai ảnh 2 x 3 cm (chụp trong thời hạn không
quá 6 tháng).
b) Thành phần hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
nộp tại nơi đã cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (Mẫu số 12);
- Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cũ (trừ trường hợp
Chứng chỉ bị mất);
- Bản sao chứng thực văn bằng, chứng chỉ và Giấy
xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực liên quan.
c) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Cá nhân có nhu cầu cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
Sở Nội vụ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi
cá nhân đề nghị cấp, cấp lại chứng chỉ đăng ký thường trú.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ.
8. Lệ phí
Không có
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Đơn đề nghị cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ;
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ;
- Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực
hành nghề.
10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Lưu trữ số
01/2011/QH13;
- Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2014/TT-BNV ;
- Thông tư số 02/2020/TT-BNV .
11. Biểu mẫu
Mẫu Đơn đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ, Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
và Giấy xác nhận thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề lưu trữ theo quy định
của Thông tư số 09/2014/TT-BNV .
Chú thích: Phần in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung so với Quyết định số 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
Mẫu
số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……………, ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ……………………………
Họ và
tên: ........................................................................................................................
Ngày,
tháng, năm
sinh: .....................................................................................................
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường
trú: ......................................................................................
Chứng
minh nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: ....................................
Nơi cấp: ..........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Email
(nếu có): ....................................................
Bằng tốt
nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu
có) .......................................
........................................................................................................................................
Lĩnh vực
đăng ký hành nghề lưu trữ: .................................................................................
........................................................................................................................................
Tôi xin
gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1.
|
Bản sao có chứng thực Bằng
tốt nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)
|
□
|
2.
|
Giấy xác nhận thời gian
làm việc trong lĩnh vực hành nghề
|
□
|
3.
|
Giấy Chứng nhận kết quả
kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ
|
□
|
4.
|
Sơ yếu lý lịch
|
□
|
5.
|
Hai (02) ảnh 2x3 cm
|
□
|
Kính đề
nghị Quý cơ quan xem xét và cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu
số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………. ngày …… tháng …… năm 20……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Kính gửi: Sở Nội vụ tỉnh (thành phố) ……………………………..
Họ và
tên: .......................................................................................................................
Ngày,
tháng, năm
sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện
nay: ..............................................................................................................
Chứng
minh nhân dân số: …………………………………. Ngày cấp: ...............................
Nơi cấp: .........................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………. Email
(nếu có): ...............................................
Bằng tốt
nghiệp chuyên ngành và Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu
có) ...................................
.......................................................................................................................................
Thời
gian đã cấp Chứng chỉ hành nghề: ...........................................................................
Lý do
xin cấp lại Chứng chỉ hành nghề:
1.
|
Hết thời hạn sử dụng
|
□
|
2.
|
Bổ sung nội dung hành
nghề
|
□
|
3.
|
Bị hư hỏng
|
□
|
4.
|
Bị mất
|
□
|
Tôi xin
gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1.
|
Bản sao có chứng thực
văn bằng, chứng chỉ
|
□
|
2.
|
Giấy xác nhận thời gian
làm việc trong lĩnh vực hành nghề (trường hợp bổ sung nội dung hành nghề)
|
□
|
3.
|
Hai (02) ảnh
2 x 3 cm
|
□
|
Kính đề
nghị Quý cơ quan xem xét và cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cho tôi.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu số 12
BAN NHÂN DÂN TỈNH
(THÀNH PHỐ)...
SỞ NỘI VỤ
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: ....../PTN-SNV
|
|
PHIẾU TIẾP NHẬN
Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Họ và
tên: ...................................................................................................................... ;
Địa chỉ
liên hệ: ............................................................................................................... ;
Điện thoại:...................................................................................................................... ;
Hình thức
cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ: Cấp □ Cấp lại □
Đã nhận
hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
□
|
2. Bản sao có chứng
thực văn bằng, Chứng chỉ bồi dưỡng (nếu có)
|
□
|
3. Giấy xác nhận
thời gian làm việc trong lĩnh vực hành nghề
|
□
|
4. Sơ yếu lý lịch
|
□
|
5. Giấy Chứng nhận
kết quả kiểm tra nghiệp vụ lưu trữ
|
□
|
6. Hai (02) ảnh
2 x 3 cm
|
□
|
Ngày trả
kết quả: ……………………………………………………………………………………..
|
………….., ngày ….. tháng ….. năm 20...
NGƯỜI TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Mẫu số 13
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………. ngày …… tháng …… năm
20……
GIẤY
XÁC NHẬN
THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ LƯU TRỮ
I. Phần tự khai
Họ và
tên: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh: ....................................................................................................
Chỗ ở hiện
nay: ..............................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú: .....................................................................................
Bằng tốt nghiệp chuyên
ngành: ………………………………. Năm tốt nghiệp: ..................
Đã thực hiện công việc chuyên môn
về lĩnh vực: ..............................................................
………………………………………………………………………………………………………
Tại ..................................................................................................................................
II. Phần cơ quan, tổ
chức xác nhận
Cơ quan, tổ chức............................................................................................. xác
nhận:
Ông/bà: ..........................................................................................................................
1. Thời gian công tác: từ …………………………………. đến ..............................................
2. Nội dung công việc đã thực
hiện: .................................................................................
3. Năng lực chuyên môn và đạo
đức nghề nghiệp: ...........................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
NGƯỜI KHAI
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|