|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
907/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 907/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 30
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8/4/2020
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023
của Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong
số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính
công tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thành phần hồ
sơ thực hiện số hóa trên địa bàn tỉnh (Đợt 1).
(Chi tiết theo Phụ
lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Các sở, ban, ngành theo chức năng quản lý ngành:
a. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, thực hiện cấu hình quy trình số hóa thành phần hồ sơ đối với các
thủ tục hành chính thực hiện số hóa theo danh mục được phê duyệt tại Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b. Tiếp tục rà soát thủ tục hành chính thực hiện tại
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, đề xuất bổ sung Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện
số hoá, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh)
ban hành theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn:
Tổ chức triển khai thực hiện quy trình số hoá thành
phần hồ sơ đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này.
3. Trung tâm Hành chính công tỉnh:
a. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện.
b. Tổng hợp, bổ sung Danh mục các thành phần hồ sơ
thủ tục hành chính thực hiện số hoá của tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố
theo quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông:
Phối hợp, hướng dẫn các sở, ban, ngành thực hiện cấu
hình quy trình số hoá trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đáp
ứng các yêu cầu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 907/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ
sơ số hoá
|
Cấp thực hiện
|
I
|
Ban quản lý an toàn thực phẩm
|
|
1
|
1.002425.000.00.00.H05
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm
của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở)
|
Cấp tỉnh
|
2
|
2.001827.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Cấp tỉnh
|
3
|
2.000535.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm
của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở);
2. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được
cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)
3) Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở
xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản
xuất thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của
cơ sở).
|
Cấp tỉnh
|
II
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
|
4
|
1.009974.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1. Một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc trường hợp chủ đầu tư thuê đất
để đầu tư xây dựng thì bổ sung thêm hợp đồng thuê đất hợp pháp. Trường hợp đầu
tư xây dựng công trình gắn vào công trình, bộ phận của công trình hiện hữu
thì bổ sung giấy tờ chứng minh quyền sở hữu công trình, bộ phận công trình hoặc
hợp đồng thuê công trình, bộ phận công trình hợp pháp (nếu chủ đầu tư thuê
công trình, bộ phận công trình để đầu tư xây dựng); báo cáo kết quả đánh giá
an toàn công trình và bản vẽ thể hiện giải pháp liên kết của công trình với
công trình hiện hữu.
2. Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác
nhận kèm theo (nếu có); báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định
tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ; giấy chứng nhận thẩm duyệt
thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt
kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy;
3. Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ
môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp
không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên
môn về xây dựng.
|
Cấp tỉnh
|
5
|
1.009794.000.00.00.H05
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo
cáo nghiên cứu tiến khả thi đầu tư xây dựng (nếu có).
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng.
3. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng
hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động
môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình
lân cận) và các văn bản khác có liên quan.
|
Cấp tỉnh
|
6
|
1.009972.000.00.00.H05
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: điều chỉnh
|
1. Văn bản ý kiến về giải pháp phòng cháy và chữa
cháy của thiết kế cơ sở;
2. Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá
tác động môi trường hoặc giấy phép môi trường theo quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu theo quy định của pháp luật về phòng cháy
và chữa cháy, bảo vệ môi trường).
|
Cấp tỉnh
|
III
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Công Thương
|
|
7
|
2.000645.000.00.00.H05
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
1. Bản gốc Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu đã được cấp
|
Cấp tỉnh
|
IV
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
8
|
1.005092.000.00.00.H05
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Bản sao căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá
trị sử dụng
|
Cấp tỉnh
|
9
|
2.002478.000.00.00.H05
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông.
|
1. Học bạ
2. Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp
trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập hoặc
tư thục).
|
Cấp Huyện
|
10
|
2.002481.000.00.00.H05
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
|
1. Học bạ
|
Cấp Huyện
|
V
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
11
|
1.001612.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
1. Bản sao Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ
hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp
các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh
|
Cấp Huyện
|
12
|
1.001266.000.00.00.H05
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
1. Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Cấp Huyện
|
VI
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
13
|
2.001209.000.00.00.H05
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Doanh
nghiệp/ hộ sản xuất
|
Cấp tỉnh
|
VII
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
14
|
2.000205.000.00.00.H05
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1. Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe
do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp
có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày
nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khoẻ theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Y tế.
2. Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ
chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động còn giá trị theo quy định của
pháp luật.
3. Phiếu lý lịch tư pháp hoặc văn bản xác nhận
người lao động nước ngoài không phải là người đang trong thời gian chấp hành
hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách
nhiệm hình sự của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp. Phiếu lý lịch tư pháp hoặc
văn bản xác nhận người lao động nước ngoài không phải là người đang trong thời
gian chấp hành hình phạt hoặc chưa được xóa án tích hoặc đang trong thời gian
bị truy cứu trách nhiệm hình sự được cấp không quá 06 tháng, kể từ ngày cấp đến
ngày nộp hồ sơ.
|
Cấp tỉnh
|
15
|
1.009811.000.00.00.H05
|
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
|
1. Giấy chứng nhận sức khỏe hoặc giấy khám sức khỏe
do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam cấp
có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khỏe đến ngày
nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khoẻ theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Y tế.
|
Cấp tỉnh
|
16
|
1.010824.000.00.00.H05
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp
ưu đãi từ trần
|
1. Bản sao được chúng thực từ giấy báo tử hoặc
trích lục khai tử.
2. Bản sao được chúng thực từ giấy khai sinh hoặc
trích lục khai sinh đối với trường hợp thân nhân là con chưa đủ 18 tuổi.
|
Cấp tỉnh, huyện,
xã
|
17
|
1.001731.000.00.00.H05
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội
|
1. Bản sao giấy chứng tử của đối tượng
2. Bản sao quyết định hoặc danh sách thôi hưởng
trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường
hợp người từ đủ 80 tuổi đang hường trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng,
trợ cấp hàng tháng khác.
|
Cấp huyện, xã
|
18
|
1.010803.000.00.00.H05
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
1. Bản sao chứng thực từ Bằng “Tổ quốc ghi công”.
|
Cấp tỉnh, huyện,
xã
|
19
|
1.000459.000.00.00.H05
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
1. Giấy chứng nhận sức khoẻ hoặc giấy khám sức
khoẻ do cơ quan, tổ chức y tế có thẩm quyền của nước ngoài hoặc của Việt Nam
cấp có giá trị trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày ký kết luận sức khoẻ đến
ngày nộp hồ sơ hoặc giấy chứng nhận có đủ sức khoẻ theo quy định của Bộ trưởng
Bộ Y tế.
2. Bản sao có chứng thực hộ chiếu hoặc bản sao hộ
chiếu có xác nhận của người sử dụng lao động còn giá trị theo quy định của
pháp luật.
|
Cấp tỉnh
|
20
|
1.010826.000.00.00.H05
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
1. Bản sao có chứng thực căn cước công dân hoặc
chứng minh thư nhân dân.
|
Cấp tỉnh
|
21
|
1.010816.000.00.00.H05
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1. Bản sao được chúng thực từ một trong các giấy
tờ sau: quyết định phục viên
|
Cấp tỉnh, huyện,
xã
|
22
|
1.010827.000.00.00.H05
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi
thay đổi nơi thường trú
|
1. Bản sao được chứng thực từ căn cước công dân
hoặc giấy xác nhận của cơ quan đăng ký cư trú.
|
Cấp tỉnh
|
VIII
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
23
|
2.000889.000.00.00.H05
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp tỉnh/huyện
|
24
|
1.004199.000.00.00.H05
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành
lập VP đăng ký đất đai)
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
Cấp tỉnh/huyện
|
25
|
1.004203.000.00.00.H05
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp tỉnh/huyện
|
26
|
1.004227.000.00.00.H05
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp tỉnh/huyện
|
27
|
1.004193.000.00.00.H05
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
Cấp tỉnh/huyện
|
28
|
2.000976.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
29
|
2.000880.000.00.00.H05
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
Bàn gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
30
|
1.004206.000.00.00.H05
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
31
|
1.002082.000.00.00.H05
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến
động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh
nghiệp
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
32
|
1.011441.000.00.00.H05
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp tỉnh/huyện
|
33
|
1.011443.000.00.00.H05
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp tỉnh/huyện
|
34
|
1.011442.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
|
Cấp tỉnh/huyện
|
IX
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp
|
|
35
|
2.000488.000.00.00.H05
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Bản sao Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước hoặc
Thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp
|
Cấp tỉnh
|
36
|
1.004746.000.00.00.H05
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1. Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn được cấp trước
đây. Nếu không có bản sao Giấy chứng nhận kết hôn thì nộp bản sao hồ sơ, giấy
tờ cá nhân có các thông tin liên quan đến nội dung đăng ký kết hôn.
|
Cấp xã
|
37
|
2.001023.000.00.00.H05
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
1. Bản sao thẻ Căn cước công dân
|
Cấp xã
|
38
|
1.005461.000.00.00.H05
|
Đăng ký lại khai tử
|
1. Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ.
Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ thì nộp bản sao
hồ sơ, giấy tờ liên quan có nội dung chứng minh sự kiện chết.
|
Cấp xã
|
39
|
2.000986.000.00.00.H05
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai
sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
1. Bản sao thẻ Căn cước công dân; Giấy đăng ký kết
hôn của bố mẹ
|
|
X
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa thể thao
và Du lịch
|
|
40
|
1.004650.000.00.00.H05
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của
người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo.
2. Bản sao giấy tờ chứng minh sự hợp chuẩn, hợp
quy của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật hoặc giấy tờ
chứng minh đủ điều kiện để quảng cáo theo quy định tại Điều 20 của Luật quảng
cáo.
3. Bản sao giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo đối với loại bảng quảng cáo phải có giấy phép xây dựng theo quy định tại
khoản 2 Điều 31 của Luật quảng cáo.
|
Cấp tỉnh
|
XI
|
TTHC thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế
|
|
41
|
1.004616.000.00.00.H05
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn.
* Đối với các văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài
cấp: bản sao có chứng thực giấy công nhận tương đương của cơ quan có thẩm quyền
về công nhận tương đương theo quy định tại khoản 2 Điều 18 của Nghị định số
54/2017/NĐ-CP ;
2. Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm
quyền cấp
3. Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp là người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có lý lịch tư pháp hoặc văn bản
xác nhận hiện không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình
sự, không thuộc trường hợp bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến
hoạt động dược theo bản án, quyết định của Tòa án do cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp.
4. Bản sao có chứng thực căn cước công dân, giấy
chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
|
Cấp tỉnh
|
42
|
1.003001.000.00.00.H05
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1. Bản sao có chứng thực Chứng chỉ hành nghề dược.
2. Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc tài liệu pháp lý chứng minh việc thành lập cơ sở
|
Cấp tỉnh
|
43
|
1.002483.000.00.00.H05
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
1. Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp.
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh
nghiệp hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài;
|
Cấp tỉnh
|
44
|
1.012289.000.00.00.H05
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
1. Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ sau:
- Văn bằng chuyên môn (không áp dụng đối với trường hợp văn bằng chuyên môn
đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế)
2. Giấy phép hành nghề đã được thừa nhận theo quy
định tại Điều 37 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP (không áp dụng đối với trường hợp
kết quả thừa nhận giấy phép hành nghề đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống
thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc
gia về y tế).
3. Trường hợp đề nghị cấp giấy phép hành nghề với
phạm vi hành nghề chuyên khoa ngoài giấy tờ quy định tại điểm b khoản này phải
nộp thêm bản sao hợp lệ của một trong các văn bằng đào tạo chuyên khoa theo
quy định tại điểm b, c, d, đ hoặc e khoản 1 Điều 127 Nghị định số
96/2023/NĐ-CP (không áp dụng đối với trường hợp văn bằng chuyên khoa đã được
kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế).
4. Bản sao hợp lệ của một hoặc nhiều các giấy tờ
sau đây (không áp dụng đối với trường hợp các giấy tờ này đã được kết nối,
chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc
cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế): - Giấy chứng nhận lương y; - Giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền; - Giấy chứng nhận phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Cấp tỉnh
|
Ghi chú: Các giấy tờ phải số hóa theo danh mục
trên không thuộc các trường hợp theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ) kết quả giải quyết
TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Đợt 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 907/QĐ-UBND ngày 30/07/2024 công bố Danh mục thành phần hồ sơ thực hiện số hoá trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Đợt 1)
282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|