|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 903/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về Giao thông Vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu:
|
903/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Lâm
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 903/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO
THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày
25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung
một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ- CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao
thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn bộ 06 tháng đầu năm 2024
(tính từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 30/6/2024).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2024 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 903/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 7 năm 2024)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH
VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Nghị định
|
số 30/2013/NĐ-CP ngày 08
tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động
hàng không chung
|
Mẫu số 03, Mẫu số 06, Mẫu số
08, Mẫu số 09, Mẫu số 10.
|
Được thay thế bởi Điều 1 Nghị
định số 15/2024/NĐ-CP ngày 16/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một điều
của Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh
doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung và Nghị định số
92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
16/02/2024
|
2.
|
Nghị định
|
số 92/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực hàng không (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
64/2022/NĐ-CP)
|
Mẫu số 01; Mẫu số 03 (đã được
thay thế bởi Phụ lục II kèm theo Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9
năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng).
|
Được thay thế bởi Điều 2 Nghị
định số 15/2024/NĐ-CP ngày 16/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một điều
của Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh
doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung và Nghị định số
92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
16/02/2024
|
3.
|
Nghị định
|
số 05/2021/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân
bay
|
khoản 6 Điều 3; khoản 6 Điều
51; Điều 52; Điều 60; điểm b khoản 2 Điều 61; khoản 3, khoản 6 Điều 67; Mẫu số
01, Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu số 08 và Mẫu số 09; cụm từ
“Cục Hàng không Việt Nam” tại khoản 2, khoản 3 Điều 53; cụm từ “phương án dự
phòng” tại khoản 2 Điều 69; cụm từ “Bản sao” tại khoản 1 Điều 43; khoản 4 Điều
49; khoản 5 Điều 50; điểm b khoản 4, khoản 5, điểm c khoản 9 Điều 51; khoản 2
Điều 53; khoản 6 Điều 55; điểm c khoản 2 Điều 56; điểm c khoản 1, điểm b khoản
4 Điều 57; điểm c, điểm d khoản 1, điểm a khoản 4, điểm a khoản 6, điểm b và
điểm c khoản 7 Điều 59 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Nghị định số
64/2022/NĐ-CP.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế bởi Điều 1 Nghị định số 20/2024/NĐ-CP ngày 23/2/2024 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2021
của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay và Nghị định số
64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực hàng không dân dụng.
|
10/4/2024
|
4.
|
Nghị định
|
số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
điểm c khoản 5; khoản 6; điểm
a khoản 7; điểm a, điểm b khoản 10; khoản 13; cụm từ “khoản 1 Điều 52” và
“khoản 1 Điều 60” tại khoản 12 Điều 3.
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị định
số 20/2024/NĐ-CP ngày 23/2/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 05/2021/NĐ- CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản
lý, khai thác cảng hàng không, sân bay và Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15
tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
|
10/4/2024
|
5.
|
Thông tư
|
số 17/2019/TT- BGTVT ngày 03
tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá dịch
vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa
|
khoản 1 Điều 4.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 34/2023/TT-BGTVT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 3/5/2019 của Bộ trưởng
Bộ GTVT ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội
địa.
|
01/3/2024
|
6.
|
Thông tư
|
số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29
tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết Chương
trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam
(được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 41/2020/TT- BGTVT)
|
Điều 5 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi khoản 5, khoản 6 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Điều 17; Điều
18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 14 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Điều 24; Điều 25; khoản 9 Điều
36; khoản 9 Điều 38 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 22 Điều 1 của Thông
tư số 41/2020/TT- BGTVT); khoản 1, khoản 2 và điểm a khoản 7 Điều 41; khoản 1
Điều 67; khoản 3 Điều 70; khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 7 Điều 98; khoản
2 Điều 108; Phụ lục II (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 72, khoản 73, khoản
74, khoản 75 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Phụ lục VI; Phụ lục VII
(đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 77 Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT- BGTVT);
Phụ lục VIII (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 78 Điều 1 Thông tư số
41/2020/TT- BGTVT); Phụ lục IX (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 79 Điều 1
Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT); Phụ lục X; Phụ lục XIV (đã được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 82, khoản 83, khoản 84, khoản 85 Điều 1 Thông tư số
41/2020/TT- BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bởi Thông tư số 42/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an
ninh hàng không Việt Nam và Thông tư số 41/2020/TT- BGTVT ngày 30 tháng 12
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng
không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam.
|
15/02/2024
|
7.
|
Thông tư
|
số 29/2021/TT-BGTVT ngày 30
tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản
lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
khoản 17, khoản 21 Điều 2; Mục
12. Chương II; Điều 99; khoản 5 Điều 100; Mẫu số 5.1.2, Mẫu số 5.1.5 và Mẫu số
5.2.1 trong Phụ lục I; Mẫu số 5.1.3, Mẫu 5.2.2 và Mẫu 6.2 trong Phụ lục I.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2023/TT- BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
29/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
15/02/2024
|
II.
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
8.
|
Thông tư
|
số 27/2016/TT- BGTVT ngày 12
tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp,
thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng
nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
điểm c khoản 1 Điều 2; khoản
1 Điều 3; Điều 4; điểm d khoản 1, khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 8; Điều 9; điểm
b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 11; Điều 12; Điều 13, Điều 14,
Điều 16; tên Điều 17; Điều 18; Điều 20; khoản 2 Điều 21; Điều 22; Điều 19; Phụ
lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5, Phụ lục 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2023/TT- BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải
và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải.
|
01/04/2024
|
9.
|
Thông tư
|
số 23/2017/TT- BGTVT ngày 28
tháng 07 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức danh, nhiệm
vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển
Việt Nam
|
khoản 3 Điều 51; Điều 53; Điều
54; Điều 55; khoản 3 Điều 56; Phụ lục II.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế bởi Thông tư số 56/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 23/2017/TT-BGTVT ngày
28 tháng 07 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức danh,
nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam.
|
01/4/2024
|
10.
|
Thông tư
|
số 27/2011/TT-BGTVT ngày 14
tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Áp dụng sửa
đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên
biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng
biển
|
khoản 2 Điều 3; khoản 4 Điều
3; điểm c, điểm d khoản 6 Điều 3; điểm b khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 2 Điều
4; điểm b khoản 1 Điều 5; điểm a khoản 3 Điều 5; Phụ lục V, Phụ lục VI, Phụ lục
VII, Phụ lục X, Phụ lục XIV; Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2024/TT- BGTVT ngày 21/2/2024 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2011/TT- BGTVT ngày
14 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Áp dụng
sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người
trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng
biển.
|
15/4/2024
|
11.
|
Thông tư
|
số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30
tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến
vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam (đã được sửa đổi, bổ sung
bởi Thông tư số 24/2022/TT- BGTVT)
|
Điều 3 (đã được sửa đổi, bổ
sung bởi Điều 1 Thông tư số 24/2022/TT- BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong
vùng biển Việt Nam); Phụ lục I (đã được thay thế bởi khoản 7 Điều 1 của Thông
tư số 24/2022/TT-BGTVT); Phụ lục III (đã được bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 của
Thông tư số 24/2022/TT- BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bởi Thông tư số 10/2024/TT-BGTVT ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về
quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
01/6/2024
|
12.
|
Thông tư
|
số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13
tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải
thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
khoản 2 Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều
2 Thông tư số 10/2024/TT-BGTVT ngày 10/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận
tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
01/6/2024
|
III.
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
13.
|
Nghị định
|
số 48/2019/NĐ- CP ngày 05 tháng
6 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước
|
khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều
11; Điều 12; khoản 2, khoản 3 của Điều 13; Điều 19; khoản 1, khoản 2, điểm a
khoản 4 Điều 20; câu dẫn của Điều 21; khoản 2 của Điều 22; khoản 2 Điều 23;
khoản 3, khoản 4 Điều 24; khoản 3 Điều 25; Điều 28; Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu
số 06, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bởi Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/2/2024 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ
quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới
nước.
|
10/4/2024
|
14.
|
Nghị định
|
số 08/2021/NĐ-CP ngày 28
tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa
|
điểm c khoản 2; điểm c, điểm
d khoản 5 Điều 15; khoản 2 Điều 16; khoản 4, khoản 10 Điều 18; điểm b, điểm c
khoản 4 Điều 20; điểm a khoản 4 Điều 20; Mẫu số 13 và Mẫu số 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 06/2024/NĐ- CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
|
10/3/2024
|
15.
|
Thông tư
|
số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
điểm a khoản 9, điểm a khoản
10, điểm a khoản 11, điểm a khoản 12 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2 Điều 9;
khoản 3 Điều 10; khoản 5 Điều 11; khoản 2 Điều 13; điểm a khoản 4 Điều 15; điểm
đ khoản 3 Điều 17; Điều 18; khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 19; khoản 2 Điều 20;
điểm g khoản 1, khoản 3 Điều 29; Phụ lục II, Phụ lục IV, Phụ lục VIII, Phụ lục
XII, Phụ lục XIII, Phụ lục XIV.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bởi Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
|
15/02/2024
|
IV.
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
16.
|
Nghị định
|
số 65/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đường sắt
|
điểm a khoản 2, điểm b và điểm
đ khoản 3 Điều 12.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
1 Điều 1 Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt và Nghị định
số 01/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
|
30/01/2024
|
17.
|
Nghị định
|
số 01/2022/NĐ-CP ngày 04
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
65/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
|
khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
2 Điều 1 Nghị định số 91/2023/NĐ-CP ngày 14/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt và Nghị định
số 01/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ.
|
30/01/2024
|
V. LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
18.
|
Nghị định
|
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
100/2013/NĐ-CP, Nghị định số 64/2016/NĐ-CP, Nghị định số 125/2018/NĐ-CP, Nghị
định số 117/2021/NĐ-CP, Nghị định số 70/2022/NĐ-CP).
|
Phụ lục IV, Phụ lục VI, Phụ lục
VII (đã được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục IV, Phụ lục VI và Phụ lục VII kèm
theo Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực đường bộ).
|
Được thay thế bởi Nghị định số
01/2024/NĐ-CP ngày 01/01/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều tại Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013,
Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016, Nghị định số 125/2018/NĐ-CP
ngày 19 tháng 9 năm 2018, Nghị định số 117/2021/NĐCP ngày 22 tháng 12 năm
2021, Nghị định số 70/2022/NĐ- CP ngày 27 tháng 9 năm 2022).
|
01/01/2024
|
19.
|
Nghị định
|
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe và dịch vụ sát hạch lái xe (đã được sửa đổi tại Nghị định số
138/2018/NĐ- CP, Nghị định số 70/2022/NĐ- CP).
|
khoản 1 Điều 6 (được sửa đổi
tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm
2018); khoản 1 và khoản 4 Điều 8 (được sửa đổi tại khoản 5 Điều 1 Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018); Điều 9 (được sửa đổi tại khoản 6
Điều 1, Điều 2 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 và điểm
a khoản 1 Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ- CP ngày 27 tháng 9 năm 2022); Điều
10 (được sửa đổi tại điểm a, điểm b khoản 7 Điều 1 Nghị định số
138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 và điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022); Điều 11 (được sửa đổi tại điểm a khoản
1 Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022); khoản 2 Điều
12 (được sửa đổi tại điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27
tháng 9 năm 2022); khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 14 (được sửa đổi tại
Điều 2 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 và điểm a khoản
1 Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ- CP ngày 27 tháng 9 năm 2022); điểm a khoản
1 Điều 15; điểm c và điểm g khoản 1 Điều 18 (được sửa đổi tại điểm a và điểm
b khoản 8 Điều 1 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018); khoản 3 Điều
19 (được sửa đổi tại điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27
tháng 9 năm 2022); khoản 2 Điều 20 (được sửa đổi tại điểm a khoản 1 Điều 2
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022); Điều 21 (được sửa đổi tại
điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022);
điểm b khoản 1 Điều 23 (được sửa đổi tại điểm a khoản 1 Điều 2 Nghị định số
70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022); điểm a khoản 2 Điều 26 (được sửa
đổi tại điểm a khoản 1 Điều 1 của Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9
năm 2022); Phụ lục III; Phụ lục IV (được thay thế bằng Phụ lục IV Nghị định số
138/2018/NĐ-CP); Phụ lục V; Phụ lục VII; khoản 2 Điều 7, điểm a khoản 3 Điều
13 và điểm a khoản 3 Điều 26.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
01/06/2024
|
20.
|
Nghị định
|
số 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định
số 47/2022/NĐ-CP)
|
cụm từ "Tổng cục Đường bộ
Việt Nam" tại: Điểm a khoản 3, khoản 4 Điều 12; điểm c khoản 7 Điều 19;
điểm b và điểm d khoản 5, khoản 13 Điều 22; điểm d khoản 5 Điều 34; Phụ lục
I, Phụ lục III; điểm a khoản 3 và khoản 8 Điều 4; khoản 4 Điều 5; khoản 5 Điều
7; khoản 5 Điều 8; khoản 11 Điều 9; điểm d khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 1,
điểm b, điểm đ và điểm e khoản 6, điểm d khoản 7 Điều 19; khoản 1, điểm a và
điểm c khoản 2, khoản 7, khoản 9 và khoản 10 Điều 20; điểm a khoản 5 Điều 22;
khoản 11 và điểm a khoản 12 Điều 22; khoản 2 Điều 23; khoản 4 Điều 33; nội dung
thứ tự số 5 của Phụ lục I; điểm d khoản 3 Điều 7, điểm d khoản 3 Điều 8 và điểm
d khoản 9 Điều 22; nội dung “4. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:.................do...............(tên
cơ quan cấp).... cấp ngày.../.../...” tại Phụ lục III; nội dung “4. Số Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô..........ngày....
tháng.......năm......., nơi cấp....................” tại Phụ lục V.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
01/06/2024
|
21.
|
Nghị định
|
số 119/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng
11 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi
Giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới
|
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt
Nam” tại: Điều 6, Điều 8, Điều 11, Điều 13, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều
22, Điều 28, Điều 29, Điều 31, Điều 34, Điều 35, Điều 38, Điều 39, Điều 40; Mẫu
số 02 Phụ lục I; Mẫu số 02 Phụ lục II; Mẫu số 15 Phụ lục III; Mẫu số 08, Mẫu
số 10, Mẫu số 12, Mẫu số 13, Mẫu số 14, Mẫu số 15 Phụ lục IV; Mẫu số 03, Mẫu
số 11, Mẫu số 13, Mẫu số 14, Mẫu số 15, Mẫu số 16 Phụ lục V; khoản 2 Điều 3;
khoản 2 Điều 5; điểm d khoản 4 Điều 6; điểm d khoản 4 và khoản 5 Điều 8; điểm
d khoản 1 Điều 9; điểm d khoản 4 Điều 11; điểm d khoản 4 và khoản 5 Điều 13;
điểm d khoản 1 Điều 14; tên khoản 5, điểm c khoản 5, khoản 6 và khoản 7 Điều
17; khoản 3 và điểm b, điểm c khoản 4 Điều 18; khoản 3, điểm c khoản 4 Điều
19; điểm b khoản 1 Điều 20; khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 23; điểm b khoản
3, điểm c khoản 5 và khoản 6 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26; khoản 8 Điều
31; điểm d khoản 1 Điều 32; điểm c khoản 7 và khoản 8 Điều 35; điểm đ khoản 1
Điều 36; Mẫu số 04 Phụ lục I; Mẫu số 03, Mẫu số 04, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu
số 07, Mẫu số 08, Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 11 Phụ lục III; Mẫu số 03 Phụ
lục IV; Mẫu phù hiệu Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia tại Mẫu
số 04, Mẫu số 08, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số 13 Phụ lục VI; nội
dung thứ tự số 4 của: Mẫu số 01 Phụ lục I; Mẫu số 01 Phụ lục II, Mẫu số 01, Mẫu
số 13 Phụ lục III; Mẫu số 01 Phụ lục IV; Mẫu số 01 Phụ lục V; nội dung thứ tự
số 4 của Mẫu số 03 Phụ lục I; nội dung số 2 thứ tự số 4 của Mẫu số 05 Phụ lục
I; nội dung thứ tự số 4 của Mẫu số 03 Phụ lục II; nội dung số 2 thứ tự số 4 của
Mẫu số 06 Phụ lục II; nội dung thứ tự số 5 của Mẫu số 12 Phụ lục III; nội
dung thứ tự số 4 của Mẫu số 04 Phụ lục IV, nội dung thứ tự số 4 của Mẫu số 08
Phụ lục IV, nội dung thứ tự số 4 của Mẫu số 14 Phụ lục IV; nội dung thứ tự số
4 của Mẫu số 07 Phụ lục IV; nội dung thứ tự số 4 của Mẫu số 04, Mẫu số 09, Mẫu
số 13, Mẫu số 15 Phụ lục V; nội dung thứ tự số 4 của Mẫu số 05 Phụ lục V; nội
dung thứ tự số 5 của Mẫu số 08 Phụ lục V; nội dung thứ tự số 4 của Mẫu số 01
Phụ lục VI; nội dung thứ tự số 4 của Mẫu số 02 Phụ lục VI; nội dung thứ tự số
4 của Mẫu số 05 Phụ lục VI; điểm a khoản 4 Điều 25, điểm b khoản 4 Điều 31,
điểm b khoản 4 Điều 35; cụm từ “Sở Giao thông vận tải - Xây dựng” tại khoản 2
Điều 10; khoản 2 Điều 15; điểm b khoản 4 Điều 17; khoản 2 Điều 21; điểm b khoản
3 Điều 22; điểm b khoản 4 Điều 25; khoản 2 Điều 27; khoản 2 Điều 33; khoản 5
Điều 35; khoản 2 Điều 37; khoản 3 Điều 38; cụm từ “Sở GTVT-XD” tại Mẫu số 15
Phụ lục III.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
01/06/2024
|
22.
|
Thông tư
|
số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27
tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Điều 1, Điều 3, Điều 6, Điều
7, Điều 8, Điều 11, Điều 16, Điều 18, Điều 21 và Điều 23.
|
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều
29 Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới.
|
01/3/2024
|
23.
|
Thông tư
|
số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường
bộ.
|
Điều 1, Điều 2 và khoản 1,
khoản 2 Điều 9.
|
24.
|
Thông tư
|
số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn
xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông
trên đường bộ (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT)
|
khoản 1 Điều 3; khoản 2, khoản
3 Điều 4; khoản 2, khoản 3 Điều 5; Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản
1 Điều 10 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT); Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 2 Điều 10 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT); khoản 3 Điều 8; Điều 9; khoản
3 Điều 11; khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 14; khoản 1, điểm a khoản 2, khoản
3, điểm a và điểm b khoản 4 Điều 20; khoản 1, điểm d khoản 2, khoản 3, khoản
4 Điều 21; Điều 22 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 10 Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT); cụm từ “có một trong các kích thước bao ngoài” tại tên khoản
1 Điều 12; cụm từ “Xe chuyên dùng và xe chở container” tại khoản 3 Điều 18;
Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5A, Phụ lục 5B, Phụ lục
5C, Phụ lục 6;
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bởi Thông tư số 35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi
tham gia giao thông trên đường bộ.
|
01/02/2024
|
25.
|
Thông tư
|
số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số
42/2018/TT- BGTVT và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT)
|
Điều 3; đoạn trích dẫn Điều
4; khoản 3, khoản 5, khoản 8, khoản 12, khoản 16, khoản 19, khoản 20, khoản
21 Điều 4; khoản 3, khoản 5 Điều 6; khoản 5, khoản 6 Điều 7 (đã được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 42/2018/TT- BGTVT và khoản 4 Điều 7 của
Thông tư số 16/2022/TT- BGTVT); Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11 (đã được sửa
đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 6 Điều 7 của Thông tư số 16/2022/TT-
BGTVT); khoản 1, khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 1 Điều 14; Điều 16;
cụm từ “Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo” tại tên Chương III, khoản 5 Điều 14; Phụ lục II, IV, V, VI,
VII, IX, X; khoản 6, khoản 7, khoản 14, khoản 15, khoản 17, khoản 22 và khoản
23 Điều 4; khoản 2, khoản 6 và khoản 7 Điều 6; khoản 2 Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 43/2023/TT- BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/02/2024
|
26.
|
Thông tư
|
số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội
dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
khoản 1 Điều 3; khoản 2 Điều
10; Điều 12; điểm c khoản 2 Điều 26; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 27; Điều
2; Điều 5; Điều 7; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; khoản 12 Điều
9; điểm c khoản 3 Điều 10; khoản 1 Điều 27.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ bởi Thông tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số
nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
|
15/02/2024
|
27.
|
Thông tư
|
số 45/2018/TT-BGTVT ngày 13
tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một
số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
|
khoản 1, khoản 2, khoản 3 và
khoản 4 Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông
tư số 48/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản
lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc.
|
15/02/2024
|
28.
|
Thông tư
|
số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường
bộ.
|
Điều 8.
|
29.
|
Thông tư
|
số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07
tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
tham gia giao thông đường bộ
|
điểm b khoản 2 Điều 4; điểm b
khoản 2 Điều 10; Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 8.
|
Được bãi bỏ, thay thế bởi Điều
1 Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận
tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
01/6/2024
|
30.
|
Thông tư
|
số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản
lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô (được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT và Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT).
|
điểm b khoản 3, điểm c khoản
3 Điều 4 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số 05/2023/TT-
BGTVT); Điều 5 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 9 Thông
tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 1 Điều 7 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1
Điều 9 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 2, khoản 6, khoản 9 và khoản 10
Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); điểm b khoản 1, khoản 3 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 1 Điều 9 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 2, khoản 7 Điều 10 (đã được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); Phụ lục 1,
Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5, Phụ lục 6; khoản 4 Điều 7; khoản
13 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 3 Thông tư số
36/2020/TT-BGTVT và điểm b khoản 1 Điều 9 Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT); Phụ
lục 7, Phụ lục 8, Phụ lục 9, Phụ lục 10, Phụ lục 11, Phụ lục 12, Phụ lục 13,
Phụ lục 14, Phụ lục 15, Phụ lục 16, Phụ lục 17, Phụ lục 18, Phụ lục 19, Phụ lục
20, Phụ lục 21; Phụ lục 22 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
36/2020/TT-BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ,
phương tiện và người lái.
|
01/6/2024
|
31.
|
Thông tư
|
số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng
7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy
phép lái xe quốc tế (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT).
|
Phụ lục IV
|
Được thay thế bởi Điều 3
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải
đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
01/6/2024
|
32.
|
Thông tư
|
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 38/2019/TT- BGTVT, Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT, Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT và Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT)
|
khoản 12 Điều 5; khoản 15 Điều
5 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); khoản 1, khoản 2 và khoản 3, khoản 5 Điều 6 (đã được sửa đổi,
bổ sung tại điểm a, điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT); khoản
2 Điều 8; Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 31 Điều 1 Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT; khoản 2 Điều 2 Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT); khoản 9 Điều
10 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 5 Điều 1 Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT; khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT); khoản 3 và
khoản 10 Điều 11 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm c khoản 6 Điều 1 Thông tư
số 04/2022/TT-BGTVT); Điều 13 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1
Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT); Điều 14 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10
Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT); Điều 15 (đã được sửa đổi tại điểm a, điểm
b, điểm c, điểm d, điểm đ và điểm e khoản 11 Điều 1 Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT); khoản 13 Điều 16; khoản 7 Điều 18 (đã được sửa đổi, bổ
sung khoản 4 Điều 2 Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT; khoản 1 Điều 12 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); đoạn đầu khoản 1, đoạn đầu khoản 2, đoạn đầu khoản 3 và đoạn
đầu khoản 4 Điều 19 (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); khoản 4 và khoản 5 Điều 21 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm
c khoản 13 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT; khoản 1 Điều 12 Thông tư số
05/2023/TT- BGTVT); khoản 1, điểm b, điểm c và điểm đ khoản 2, điểm a khoản 3
Điều 22 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-
BGTVT); tên khoản 1 Điều 23 (đã được sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12 Thông
tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 2 Điều 23 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản
14 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT, khoản 1 Điều 12 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); khoản 1, khoản 2, điểm b khoản 6 và khoản 7 Điều 26 (đã được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 3
Điều 27 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 16 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT; khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); điểm d khoản 5 Điều 28 (đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm h khoản 17 Điều 1 Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT); khoản 1 Điều 29 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều
12 Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT); khoản 4, điểm đ khoản 5 Điều 30 (đã được sửa
đổi, bổ sung tại điểm b khoản 18 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT; khoản 1
Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 5 Điều 31 (đã được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 2 Điều 32 (đã
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT); khoản
13 và khoản 14 Điều 33 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a và điểm b khoản
19 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT); Điều 34; Điều 35 (đã được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT; khoản 2 Điều 12 Thông
tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 36 (đã được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 8
Điều 37 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 2 Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT; khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT- BGTVT); khoản 1 và
khoản 2 Điều 38 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 2 Thông tư số
01/2021/TT- BGTVT, khoản 8 Điều 1 Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT và khoản 1 Điều
12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); Điều 39 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản
21 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT; khoản 8 Điều 2 của Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT; khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); Điều 40 (đã
được sửa đổi, bổ sung tại điểm a, điểm b khoản 22 Điều 1 Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT; khoản 9 và khoản 10 Điều 2 Thông tư số 01/2021/TT- BGTVT;
khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 1 Điều 41 (đã được sửa đổi,
bổ sung tại khoản 23 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT và khoản 1 Điều 12
Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); khoản 4 Điều 43 (đã được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 25 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT- BGTVT); khoản 4 Điều 44 (đã được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 26 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT); Phụ lục 3a,
Phụ lục 4, Phụ lục 7 (được thay thế bằng Phụ lục I Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT), Phụ lục 8, Phụ lục 15a (được thay thế bằng Phụ lục II Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT), Phụ lục 15b (được thay thế bằng Phụ lục III Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT), Phụ lục 19 (được thay thế bằng Phụ lục V Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT), Phụ lục 20, Phụ lục 29 (được thay thế bằng Phụ lục II
Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT), Phụ lục 30 (được bổ sung tại Phụ lục III Thông
tư số 04/2022/TT-BGTVT), Phụ lục 31 (được bổ sung tại Phụ lục IV Thông tư số
04/2022/TT-BGTVT); Phụ lục 32a, Phụ lục 32b, Phụ lục 32c, Phụ lục 32d, Phụ lục
32đ, Phụ lục 32e (được bổ sung tại Phụ lục V Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT);
khoản 8 Điều 10; điểm e khoản 5 và khoản 6 Điều 30; khoản 9 Điều 31; Phụ lục
5, Phụ lục 6 và Phụ lục 21; Phụ lục 24 (đã được bổ sung tại điểm c khoản 29
Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT); cụm từ “Cục Đường bộ Việt Nam” tại Phụ
lục 11a (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT);
các cụm từ “TỔNG CỤC ĐBVN”, “Cục trưởng cục Đường bộ Việt Nam” và “TỔNG CỤC
TRƯỞNG” tại Phụ lục 12a (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); các cụm từ “VỤ”, “Cục Đường bộ Việt Nam”, “Tổng cục”, “TỔNG
CỤC TRƯỞNG” và “VỤ TRƯỞNG” tại Phụ lục 13 (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều
12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); các cụm từ “TCĐBVN”, “Cục trưởng cục Đường
bộ Việt Nam”, “Vụ trưởng”, “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” và “TỔNG CỤC TRƯỞNG”
tại Phụ lục 16a (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số
05/2023/TT-BGTVT); các cụm từ “CĐBVN” và “Cục Đường bộ Việt Nam” tại Phụ lục
18a (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT); các cụm
từ “CĐBVN” và “Cục Đường bộ Việt Nam” tại Phụ lục 18b (đã được sửa đổi tại
khoản 1 Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ,
phương tiện và người lái
|
01/6/2024
|
33.
|
Thông tư
|
số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12
tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
mẫu số 1, mẫu số 2, mẫu số 3,
mẫu số 4, mẫu số 8, mẫu số 9, mẫu số 10 Phụ lục 2
|
Được thay thế bởi Điều 5
Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải
đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
|
01/6/2024
|
VI.
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
34.
|
Thông tư
|
số 19/2018/TT- BGTVT ngày 19 tháng
4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn đăng kiểm
viên đường sắt và yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng
kiểm đường sắt
|
Điều 3; Điều 4; Điều 5; tên
Điều 6; khoản 3, khoản 4 Điều 6; Điều 7; Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 12; Điều
8; điểm d, điểm k khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 14.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2024/TT-BGTVT ngày 04/4/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2018/TT-BGTVT ngày 19/4/2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn đăng kiểm viên đường
sắt và yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm đường sắt.
|
01/6/2024
|
35.
|
Thông tư
|
số 01/2022/TT-BGTVT ngày
12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 18/2019/TT- BGTVT ngày
20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định
về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
Điều 2.
|
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều
18 Thông tư số 44/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018
quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định số
30/2023/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 139/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định
xe cơ giới.
|
15/02/2024
|
36.
|
Thông tư
|
số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 29/2018/TT- BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số
31/2018/TT- BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt
đô thị.
|
Điều 1 và khoản 1, khoản 2,
khoản 3 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều
20 Thông tư số 01/2024/TT-BGTVT ngày 26/01/2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định
về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt.
|
15/3/2024
|
37.
|
Thông tư
|
số 01/2022/TT-BGTVT ngày 12 tháng
01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày
20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định
về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
Điều 1.
|
38.
|
Thông tư
|
số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05
tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô
|
điểm a và điểm c khoản 2 Điều
5; điểm đ khoản 2 Điều 7; điểm c khoản 1 Điều 9; khoản 2 Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 49/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng,
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và
xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
39.
|
Thông tư
|
số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
(được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT và Thông tư số
16/2022/TT- BGTVT).
|
điểm d khoản 6 Điều 5 (đã được
sửa đổi, bổ sung theo quy định tại điểm c khoản 4 Điều 1 của Thông tư số
16/2022/TT- BGTVT); điểm c khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi theo quy định tại
khoản 5 Điều 1 của Thông tư số 54/2014/TT- BGTVT); gạch đầu dòng thứ 3 của điểm
a khoản 2 Điều 9; Phụ lục IV, Phụ lục VII (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản
12 Điều 1 Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT); Phụ lục IX.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 49/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở
hàng bốn bánh có gắn động cơ và xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
40.
|
Thông tư
|
số 45/2012/TT-BGTVT ngày 25
tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô,
xe gắn máy (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT và Thông
tư số 16/2022/TT- BGTVT).
|
điểm c khoản 1 Điều 6; khoản
3 Điều 7 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 7 của Thông tư số
42/2018/TT- BGTVT); gạch đầu dòng thứ 2 thuộc điểm a khoản 3 Điều 8, khoản 7 Điều
8; khoản 4 Điều 15; khoản 3 Điều 16; Phụ lục VI.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số 49/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở
hàng bốn bánh có gắn động cơ và xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
41.
|
Thông tư
|
số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13
tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối
với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao
thông đường bộ (được sửa đổi, bổ sung Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT và Thông
tư số 16/2022/TT- BGTVT).
|
điểm c khoản 1 Điều 6; khoản
3 Điều 7 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Thông tư số
42/2018/TT- BGTVT); khoản 3 Điều 21.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 49/2023/TT- BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới,
xe máy chuyên dùng, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ và xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
42.
|
Thông tư
|
số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05
tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
19/2014/TT- BGTVT, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT và Thông tư số 16/2022/TT-
BGTVT).
|
điểm c khoản 1 Điều 5 (đã được
sửa đổi bởi khoản 1 Điều 5 của Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT); điểm b và điểm
c khoản 1 Điều 8 (đã được sửa đổi theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông
tư số 42/2018/TT-BGTVT); điểm c khoản 2 Điều 8 (đã được sửa đổi theo quy định
tại điểm c khoản 4 Điều 5 của Thông tư 16/2022/TT-BGTVT); khoản 4 Điều 13; điểm
c khoản 1 Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ bởi Điều 5 Thông tư số 49/2023/TT- BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới,
xe máy chuyên dùng, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ và xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
43.
|
Thông tư
|
số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối
với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao
thông trong phạm vi hạn chế (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
42/2018/TT- BGTVT và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT).
|
khoản 2 và khoản 3 Điều 7;
khoản 6 Điều 8; điểm b khoản 3 Điều 9; khoản 3 Điều 25; điểm c khoản 1 Điều
6.
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ bởi Điều 6 Thông tư số 49/2023/TT- BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong
lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới,
xe máy chuyên dùng, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn
bánh có gắn động cơ và xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
44.
|
Thông tư
|
số 89/2015/TT- BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 42/2018/TT- BGTVT và Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT).
|
khoản 1 Điều 3 (đã được sửa đổi
theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư 23/2020/TT-BGTVT); điểm a khoản
2 Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm d khoản 2 và điểm đ khoản 2 Điều 7; khoản 3,
điểm a khoản 5, điểm b khoản 5 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5
Điều 1 của Thông tư số 23/2020/TT- BGTVT); điểm b và điểm c khoản 2 Điều 13
(đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 Điều 1 của Thông tư số
23/2020/TT-BGTVT); khoản 2 Điều 16; khoản 2 Điều 17; khoản 2 Điều 26; khoản
2, khoản 8 Điều 27 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 của Thông tư
số 23/2020/TT- BGTVT); Phụ lục XVII và Phụ lục XVIII.
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay
thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 7 Thông tư số 49/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở
hàng bốn bánh có gắn động cơ và xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
45.
|
Thông tư
|
số 31/2011/TT- BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 55/2014/TT- BGTVT, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT và
Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT).
|
Tên Điều 9.
|
Được sửa đổi bởi khoản 1 Điều
8 Thông tư số 49/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng,
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và
xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
46.
|
Thông tư
|
số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23
tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và
động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy (được sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư số 19/2014/TT-BGTVT và Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT).
|
khoản 1 Điều 3; khoản 2 Điều
5; tên Điều 6, khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 6 (đã được sửa đổi theo quy định
tại khoản 2, khoản 3 Điều 6 của Thông tư số 42/2018/TT- BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều
9 Thông tư số 49/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng,
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và
xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
|
15/02/2024
|
47.
|
Thông tư
|
số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn,
nhiệm vụ và quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ của
đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 42/2018/TT-BGTVT và Thông tư số 27/2023/TT- BGTVT).
|
khoản 4 Điều 3; khoản 1 Điều
4; Điều 5 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1, khoản 2 Điều 9 của Thông tư
số 42/2018/TT-BGTVT); Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 11; Điều 12; Điều
13; Điều 14; điểm a khoản 1 Điều 16; khoản 1 Điều 19; Điều 21; khoản 2 Điều
22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29; Phụ lục I,
Phụ lục VII; Phụ lục III (đã được thay thế bằng Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 27/2023/TT- BGTVT).
|
Được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bởi Thông tư số 02/2024/TT-BGTVT ngày 02/02/2024 của Bộ trưởng Bộ
GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về tiêu chuẩn,
nhiệm vụ và quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ của
đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.
|
20/3/2024
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2024 ĐẾN HẾT NGÀY 30/06/2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 903/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 7 năm 2024)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
|
Không có văn bản
|
II - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
1.
|
Quyết định
|
số 2106-QĐ/BGTVT ngày 23 tháng 8 năm 1997
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc ban hành Thể lệ bốc dỡ, giao nhận và bảo quản hàng
hoá tại cảng biển Việt Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
50/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
01/03/2024
|
2.
|
Thông tư
|
số 54/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu,
bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt
Nam.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
39/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ
bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam.
|
15/02/2024
|
3.
|
Thông tư
|
số 05/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 01 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích
thông tin duyên hải.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
40/2023/TT-BGTVT ngày 25/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
tiêu chí chất lượng và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá để nghiệm thu chất
lượng dịch vụ sự nghiệp cổng thông tin duyên hải.
|
01/4/2024
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
4.
|
Nghị định
|
số 42/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020
|
Nghị định của Chính phủ quy định
danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy
nội địa.
|
Được thay thế bởi Nghị định số
34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy
hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ và phương tiện thủy nội địa.
|
15/5/2024
|
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
|
Không có văn bản
|
V - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
5.
|
Nghị định
|
số 152/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2013
|
Nghị định quy định về quản lý
phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch
|
Được bãi bỏ bởi Nghị định số
30/2024/NĐ-CP ngày 07/3/2024 của Chính phủ Quy định về quản lý phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ đăng ký tại nước ngoài, do người nước ngoài đưa
vào Việt Nam du lịch.
|
01/5/2024
|
6.
|
Nghị định
|
số 57/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2015
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 152/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định về quản lý phương tiện cơ giới do người nước ngoài đưa vào Việt
Nam du lịch.
|
7.
|
Thông tư
|
số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa.
|
Được thay thế tại khoản 2 Điều
29 Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới.
|
01/3/2024
|
8.
|
Thông tư
|
số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa.
|
9.
|
Thông tư
|
số 26/2021/TT- BGTVT ngày 29 tháng 11năm 2021
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân
dân Trung Hoa.
|
10.
|
Thông tư
|
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường
bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
|
11.
|
Thông tư
|
số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia; Thông tư số 47/2019/TT-
BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp
định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
12.
|
Thông tư
|
số 47/2019/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2019
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Thông tư số 39/2015/TT- BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
13.
|
Thông tư
|
số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ
giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
14.
|
Thông tư
|
số 20/2020/TT-BGTVT ngày 17 tháng 9 năm 2020
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2013/TT-
BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thi hành một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc
Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam về vận tải đường bộ.
|
15.
|
Thông tư
|
số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi
vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở
rộng.
|
16.
|
Thông tư
|
số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại
biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
17.
|
Thông tư
|
số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2022
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải bãi bỏ một số quy định liên quan đến cấp, cấp lại thu hồi giấy
phép của các Thông tư về vận tải đường bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành.
|
18.
|
Thông tư
|
số 35/2013/TT-BGTVT ngày 21 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao
thông trên đường bộ.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
41/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về xếp hàng hoá trên phương tiện giao thông đường bộ.
|
15/02/2024
|
VI - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
19.
|
Thông tư
|
số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20 tháng 5 năm 2019
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe
cơ giới.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
44/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 quy định về
kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP
của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
15/02/2024
|
20.
|
Thông tư
|
số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2024/TT-BGTVT ngày 26/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt.
|
15/3/2024
|
21.
|
Thông tư
|
số 10/2022/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2022
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông đường sắt.
|
VII - LĨNH VỰC KHÁC
|
22.
|
Thông tư
|
số 13/2018/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2018
|
Thông tư của của Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông vận tải
|
Được thay thế bởi Thông tư số
31/2023/TT-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Giao thông vận tải
|
01/01/2024
|
23.
|
Thông tư
|
số 50/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2019
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận
tải quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận
tải Việt Nam.
|
24.
|
Quyết định
|
số 52/2007/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ,
dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ.
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
50/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
01/03/2024
|
25.
|
Thông tư
|
số 33/2013/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục
Hàng không Việt Nam.
|
26.
|
Thông tư
|
số 34/2013/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục
Hàng hải Việt Nam.
|
27.
|
Thông tư
|
số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định việc thành lập; nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận
tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải.
|
28.
|
Thông tư
|
số 67/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về trách nhiệm của cá nhân và việc xử lý vi phạm
trong công tác thanh tra của ngành giao thông vận tải.
|
29.
|
Thông tư
|
số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm
hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh
tra ngành giao thông vận tải.
|
30.
|
Thông tư
|
số 27/2014/TT-BGTVT ngày 28 tháng 07 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý chất lượng vật liệu nhựa đường sử dụng
trong xây dựng công trình giao thông.
|
31.
|
Thông tư
|
số 32/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2014/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công
tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành giao
thông vận tải.
|
Quyết định 903/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về Giao thông Vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 903/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về Giao thông Vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu ngày 15/07/2024 do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|