VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I. Lĩnh vực Quản lý quỹ, hội, tổ chức phi
chính phủ và đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.
|
Thành lập hội
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4.
|
Đổi tên hội
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5.
|
Hội tự giải thể
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
20
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
7.
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
8.
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
40
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số 4238/QĐ-UBND
ngày 18/11/2016
|
35
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
9.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10.
|
Công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
11.
|
Thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
12.
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
13.
|
Cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
14.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
30
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
|
25
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 02 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15.
|
Đổi tên quỹ
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
16.
|
Quỹ tự giải thể
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ
lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
17.
|
Thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
18.
|
Thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
19.
|
Thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công
thụ lý: 01 ngày.
2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
II. Lĩnh vực công tác thanh niên (03 TTHC)
|
20.
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền phân
công thụ lý: 1/2 ngày
2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền thông
qua kết quả: 1,5 ngày
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
21.
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
15
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
10
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền phân
công thụ lý: 1/2 ngày
2.2. Chuyên viên giải quyết:6,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền thông
qua kết quả: 1,5 ngày
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn
phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
22.
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
45
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.
|
Quyết định số
4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016
|
39,5
|
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền phân
công thụ lý: 1/2 ngày
2.2. Chuyên viên giải quyết: 34,5 ngày
2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền thông
qua kết quả: 02 ngày
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
4,5
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
III. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (09 TTHC)
|
23.
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
24.
|
Tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
25.
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cấp tỉnh
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình
Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
26.
|
Tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
27.
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
28.
|
Tặng Cờ thi đua của UBND
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
29.
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
30.
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
31.
|
Tặng thưởng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
25
|
1/2
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội
vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
20
|
Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc
Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng
phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và
chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 1/2 ngày
|
04
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
1/2
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
IV. Lĩnh vực Tôn giáo (12 TTHC)
|
32.
|
Đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
48
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ
sơ: 04 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 02 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 20 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 08 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 11 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày
|
10
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
33.
|
Đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ
: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê
duyệt hồ sơ: 03 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
05
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
34.
|
Đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
60
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
48
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ
sơ: 04 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận
hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 02 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 20 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 08 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 11 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày
|
10
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
35.
|
Đăng ký thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
30
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ
: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê
duyệt hồ sơ: 03 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
05
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
36.
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo
tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ
: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê
duyệt hồ sơ: 03 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
05
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
37.
|
Đề nghị mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ
: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê
duyệt hồ sơ: 03 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
05
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
38.
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà
tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ
: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê
duyệt hồ sơ: 03 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
05
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
39.
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ
: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê
duyệt hồ sơ: 03 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
05
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
40.
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
23
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ
: 01 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê
duyệt hồ sơ: 03 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày.
|
05
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
41.
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp
nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
60
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
48
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ
sơ: 04 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 02 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 20 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 08 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 11 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày
|
10
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
42.
|
Đề nghị tự giải thể tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
36
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ
sơ: 02 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 19 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 06 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày
|
07
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
43.
|
Đề nghị giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
45
|
01
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ
|
Quyết định số
3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
36
|
Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ
sơ: 02 ngày.
2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp
nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.
2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham
mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 19 ngày
2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề
xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.
2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của
Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 06 ngày.
2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng
UBND tỉnh: 01 ngày
|
07
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
01
|
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổng cộng: 43 TTHC
|
|
|
|
|