STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
9
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
9
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
11
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
12
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
13
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
15
|
6
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
17
|
7
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
18
|
8
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
21
|
9
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông Việt Nam về nước
|
22
|
10
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ
thông người nước ngoài
|
23
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
24
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
24
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
26
|
3
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
28
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
30
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
31
|
6
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
32
|
7
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư
thục
|
33
|
8
|
Giải thể phân hiệu trường trung
cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu
trường trung cấp)
|
35
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
37
|
1
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
37
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
38
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
39
|
4
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
41
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
|
43
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
43
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
45
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
47
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
49
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
51
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
51
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
53
|
3
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
54
|
4
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
55
|
5
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
57
|
6
|
Thành lập trường năng khiếu thể
dục thể thao thuộc địa phương
|
59
|
7
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
61
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
62
|
9
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
63
|
10
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
64
|
11
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
65
|
12
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
66
|
13
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
68
|
14
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
70
|
15
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
72
|
16
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
73
|
17
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
74
|
18
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
75
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
76
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
77
|
21
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
78
|
VI
|
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO
DỤC
|
79
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
79
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
80
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
81
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
82
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
84
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
84
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
86
|
3
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
88
|
4
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
90
|
5
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
92
|
6
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
94
|
7
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
97
|
8
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí
mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các
cơ sở giáo dục
|
100
|
9
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
103
|
10
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
105
|
11
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
107
|
12
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
109
|
VIII
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
112
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
112
|
2
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
113
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
115
|
4
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
116
|
5
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
117
|
6
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
119
|
7
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
121
|
8
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
123
|
9
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
125
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
126
|
11
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở
lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
127
|
12
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
128
|
IX
|
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH
|
130
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
130
|
2
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
132
|
3
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
133
|
4
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
134
|
5
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ
cử tuyển
|
135
|
X
|
LĨNH VỰC VĂN BẲNG, CHỨNG CHỈ
|
137
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
137
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
139
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung
học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng
tại Việt Nam
|
140
|
B
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
|
141
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
141
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
143
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
144
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
145
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
147
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
149
|
1
|
Thành lập trường tiểu học công
lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
149
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
150
|
3
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
151
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu
học
|
152
|
5
|
Giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
153
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
154
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
154
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
155
|
3
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
156
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
157
|
5
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo
đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
158
|
6
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
159
|
7
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
161
|
8
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc
trung học cơ sở
|
162
|
9
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
Việt Nam về nước
|
163
|
10
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở
người nước ngoài
|
164
|
IV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC
|
165
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
165
|
2
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
166
|
3
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
167
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
168
|
5
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
169
|
V
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
170
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
170
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
171
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
172
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
172
|
2
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
173
|
3
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
174
|
4
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn
|
175
|
5
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
176
|
6
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
177
|
7
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
178
|
8
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
|
179
|
C
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
180
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
180
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
181
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
183
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
185
|