|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 896/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
23 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
(Phụ lục I) thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 05 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, các Sở, ban,
ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Sở Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP5, VP7.
MT 25/KSTTHC2023/QTNB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /10 /2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ÍT PHÁT SINH HỒ SƠ
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
1. Tên thủ
tục hành chính: Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp
đang quản lý, sử dụng
- Mã số TTHC: 1.011769.H42
* Trường hợp giao tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung cho doanh nghiệp đang quản lý, sử
dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 600 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Trung tâm Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn,
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị được giao
tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình
quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng
và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn
nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà
nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá
trị): 01 bản chính;
- Danh mục tài sản đề nghị được
giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa
vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế;
giá trị; tình trạng tài sản): 01 bản chính;
- Biên bản kiểm tra hiện trạng
quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh
nghiệp: 01 bản chính;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có
thẩm quyền, quyết toán): 01 bản sao;
- Báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong thời gian quản lý: 01 bản sao;
- Hồ sơ liên quan khác: 01 bản
sao.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính,
Kế hoạch - Tài chính
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng phân công chuyên
viên phòng xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 03,04,05
|
Chuyên viên
|
- Xem xét hồ sơ.
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến
của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ
|
80 giờ
|
Mẫu 02, 04,05
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Trung
tâm (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy
ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở
Tài chính và cơ quan có liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan
|
Phòng Giá Công sản
|
Cho ý kiến tham gia về việc
giao tài sản, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
120 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn, Phòng Hành chính,
Kế hoạch – Tài chính
|
Chuyên viên
|
Sau khi nhận được ý kiến tham
gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
88 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình
(ký số), trình UBND tỉnh;
- Chuyển cho bộ phận Văn thư.
|
16 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 10
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 11
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
236 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 12
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 13
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
* Trường hợp giao tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 75 (ngày làm việc) x 08 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 600 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
|
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến
hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn
tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Sở Xây dựng.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Xây dựng,
Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị được giao
tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình
quá trình được giao hoặc tạm giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng
và lý do đề xuất giao theo hình thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn
nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà
nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn hình thức giao tài sản có hoàn trả giá
trị): 01 bản chính;
- Danh mục tài sản đề nghị được
giao tài sản có hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa
vào sử dụng; diện tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế;
giá trị; tình trạng tài sản): 01 bản chính;
- Biên bản kiểm tra hiện trạng
quản lý tài sản; hồ sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh
nghiệp: 01 bản chính;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến
việc đầu tư tăng thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có
thẩm quyền, quyết toán): 01 bản sao;
- Báo cáo tài chính của doanh
nghiệp trong thời gian quản lý: 01 bản sao;
- Hồ sơ liên quan khác: 01 bản
sao.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03,04,05, 06
|
Bước 2
|
Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng phân công chuyên
viên phòng xử lý
|
04 giờ
|
Mẫu 03,04,05
|
Chuyên viên
|
- Xem xét hồ sơ.
- Tham mưu văn bản lấy ý kiến
của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan kèm theo bản sao hồ sơ
|
80 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở (ký
số)
|
12 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy
ý kiến (ký số) chuyển Bộ phận Văn thư
|
16 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, văn bản đến Sở
Tài chính và cơ quan có liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan
|
Phòng Giá Công sản
|
Cho ý kiến tham gia về việc
giao tài sản, gửi Sở Xây dựng
|
120 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 6
|
Sở Xây dựng, Phòng Kinh tế - vật liệu
|
Chuyên viên
|
Sau khi nhận được ý kiến tham
gia của Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan, chuyên viên phụ trách:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phòng xem
xét.
|
88 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở (ký số)
|
12 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 7
|
Sở Xây dựng
|
Lãnh đạo Sở
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình
(ký số), trình UBND tỉnh;
- Chuyển cho bộ phận Văn thư.
|
16 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 8
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên
thông tới VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở
Xây dựng.
|
236 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 10
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 11
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04,05,06
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ GIÁ
(Kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND
ngày /10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
1.007616.H42
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán
kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp thủy sản
|
Quyết định số 1399/QĐ-BTC
ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài chính
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1.001352.H42
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Quyết định số 1399/QĐ-BTC
ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài chính
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.007619.H42
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Quyết định số 1399/QĐ-BTC
ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài chính
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.001254.H42
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Quyết định số 1399/QĐ-BTC
ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài chính
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.000483.H42
|
Thủ tục lập phương án giá
tiêu thụ, mức trợ giá
|
Quyết định số 1399/QĐ-BTC
ngày 11/7/2022 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị
bãi bỏ lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài chính
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài chính, các Sở ban ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 896/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
410
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|