|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 891/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An
Số hiệu:
|
891/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 891/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 29
tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND,
UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Văn bản số
600/UBND-THKSTTHC ngày 22/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền điều
hành xử lý công việc;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 220/TTr-STP ngày 22/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 02 Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực thi hành năm 2020 cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 53 văn bản hết hiệu lực
toàn bộ trong năm 2020 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực một phần bao gồm: 14 văn bản (có Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh (TCD);
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Ban NCTCD;
- Lưu: VT.
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
01
|
Quyết định
|
Số 27/2019/QĐ-UBND ngày
19/6/2019 Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng
công chứng trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 3
- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều
5
- Bổ sung điểm c, khoản 1 Điều
5
- Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều
6
- Sửa đổi khoản 2 Điều 10
- Sửa đổi, bổ sung Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
01/01/2020
|
02
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Tư pháp tỉnh Long An
|
- Sửa đổi khoản 9 Điều 2
- Bãi bỏ điểm a, khoản 16 Điều
2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 08/01/2020
|
20/01/2020
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
03
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày
15/01/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số
19/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long
An
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020
|
22/6/2020
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi khoản 3, Điều 4
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5,
Điều 4
- Sửa đổi khoản 6, Điều 4
- Điểm 8.1, điểm 8.2 của khoản
8, Điều 4
- Khoản 9, Điều 4
- Bổ sung một số nội dung chi
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 22/6/2020
|
01/01/2020
|
05
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi khoản 3 Điều 4
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5,
Điều 4
- Sửa đổi khoản 6 Điều 4
- Điều chỉnh một số nội dung
chi tại điểm 8.1 và điểm 8.2 của khoản 8 Điều 4
- Điều chỉnh nội dung tại khoản
9 Điều 4
- Bổ sung nội dung chi khác
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
30/01/2020 Áp dụng kể từ ngày 01/01/2020
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
06
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày
16/5/2016 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04/02/2020
|
14/02/2020
|
07
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày
29/3/2018 ban hành quy định nội dung Đề án Phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao gắn với Tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
- Sửa đổi Bảng tổng hợp kế hoạch
diện tích rau ứng dụng công nghệ cao tại Phụ lục 2
- Bãi bỏ hai nội dung tại điểm
c, khoản 1, Điều 5
- Bãi bỏ hai nội dung tại điểm
c, khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020
|
01/4/2020
|
|
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
08
|
Quyết định
|
Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND
ngày 06/11/2019 Quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Long
An
|
- Sửa đổi Điều 16
- Bãi bỏ Điều 17; khoản 2 Điều
25
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020
|
03/3/2020
|
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày
31/12/2019 về việc thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024)
trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần
A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
- sửa đổi, bổ sung, thay thế
PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020
|
01/7/2020
|
10
|
Quyết định
|
Số 74/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần
A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế
PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
- PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT
KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
15/7/2020
|
11
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày
20/3/2018 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Khoản 3 Điều 9
- Sửa đổi khoản 6 Điều 10
- Sửa đổi, bổ sung đoạn thứ
nhất Điều 11
- Sửa đổi Khoản 1 Điều 14
- Sửa đổi khoản 2, đoạn thứ
nhất điểm a khoản 3
- Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều
21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
05/10/2020
|
12
|
Quyết định
|
số 26/2015/QĐ-UBND ngày
16/6/2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
|
- Sửa đổi Điểm k, Khoản 8, Điều
2
- Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3,
Điều 3
- Bãi bỏ Khoản 4, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020
|
20/3/2020
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
13
|
Nghị quyết
|
số 98/2013/NQ-HĐND ngày
05/7/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII kỳ họp thứ 8 về danh mục các lĩnh vực đầu
tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để quỹ đầu tư
phát triển tỉnh Long An thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay
|
sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
06/10/2020
|
14
|
Quyết định
|
số 26/2013/QĐ-UBND ngày
23/7/2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu
tiên phát triển của tỉnh để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An đầu tư trực tiếp
và cho vay.
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều
1
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
08/11/2020
|
Tổng cộng (I): 14 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH TRONG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2020
STT
|
Hình thức
|
Số ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định số lượng Chỉ
huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định nâng mức phụ cấp đối
với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
hồ sơ hành chính của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với
cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Long An và trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa
bàn tỉnh Long An.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 67/2008/NQ-HĐND ngày 21/4/2008
|
Về cơ cấu tổ chức và chế độ
chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 158/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010
|
Về quy định chức danh, số lượng,
một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã
biên giới
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều
1 của Nghị quyết số 158/2010/NQ-HĐND
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định số lượng đối với
Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
01/8/2020
|
9.
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
xử lý kỷ luật đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
10/12/2020
|
10
|
Quyết định
|
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020
|
15/9/2020
|
11
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013
|
Về việc ban hành quy chế tổ
chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 05/8/2020
|
20/8/2020
|
12
|
Quyết định
|
Số 59/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010
|
Về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
13
|
Quyết định
|
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
14
|
Quyết định
|
Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Về việc quy định chức danh, số
lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở
các xã biên giới
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
15
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
16
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng đối
với Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại các xã trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
15/8/2020
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
17
|
Quyết định
|
Số 28/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013
|
Ban hành quy định phối hợp giải
quyết thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, khai tử, bảo hiểm y tế và đăng
ký thường trú trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
15/9/2020
|
18
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 28/2013/QĐ- UBND ngày 26/7/2013 của UBND
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
|
15/9/2020
|
III. LĨNH VỰC CÔNG AN
|
19
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011
|
Ban hành Quy định về cơ cấu tổ
chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
|
28/8/2020
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 69/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế cho hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác; hộ
cận nghèo trên địa bàn tỉnh Long An.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
18/12/2020
|
21
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 17/8/2017
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
20/01/2020
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
Về mức thu phí, lệ phí và tỷ
lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/04/2017
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội
dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn
tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019
|
Về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục
IV phần a mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên
địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
25
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
|
về việc quy định phân cấp quyết
định giá; phân công thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan đối với hàng hóa,
dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
10/11/2020
|
26
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
về ban hành danh mục về mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
20/8/2020
|
27
|
Quyết định
|
Số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019
|
về sửa đổi, bổ sung khoản 3,
mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ
nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
20/8/2020
|
VI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
28
|
Quyết định
|
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
về việc phân cấp quản lý an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách
nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
01/11/2020
|
29
|
Quyết định
|
Số 43/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh về việc
phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
01/11/2020
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
30
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Về chính sách ưu đãi, mức hỗ trợ
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Long An (giai đoạn 2016-2020)
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
28/4/2020
|
31
|
Quyết định
|
Số 60/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019
|
Về việc ban hành chính sách hỗ
trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
28/4/2020
|
32
|
Quyết định
|
Số 51/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Về việc phân cấp cơ quan kiểm
tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu
nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 69/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019
|
20/01/2020
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về ban hành bảng giá các loại
đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2020
|
34
|
Quyết định
|
Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014
|
Ban hành quy định trình tự,
thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Long An trong trường hợp
các bên tranh chấp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
20/8/2020
|
35
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
Về việc ban hành quy chế phối
hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc giải quyết TTHC về lĩnh vực đất đai
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
|
25/6/2020
|
36
|
Quyết định
|
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014
|
Ban hành bảng giá các loại đất
định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2020
|
37
|
Quyết định
|
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành
kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại văn bản
|
01/01/2020
|
38
|
Quyết định
|
Số 66/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
Về việc quy định về diện tích
tối thiểu được tách thửa đối với đất ở và đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 75/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
13/01/2020
|
39
|
Quyết định
|
Số 66/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
Quy định về bảo vệ môi trường
trong chăn nuôi và giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019
|
10/01/2020
|
40
|
Quyết định
|
Số 54/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Về việc ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
|
01/01/2020
|
41
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020
|
20/3/2020
|
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI
|
42
|
Quyết định
|
Số 66/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Về việc ban hành quy định giá
dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020
|
15/7/2020
|
X. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
43
|
Quyết định
|
Số 67/2015/QĐ-UBND 31/12/2015
|
Về việc ban hành tiêu chí dự
án trọng điểm nhóm c giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
12/5/2020
|
44
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
67/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành tiêu chí dự án trọng
điểm nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020
|
12/5/2020
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 216/2015/NQ-HĐND ngày 03/11/2015
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 13/4/2020
|
23/4/2020
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
46
|
Quyết định
|
Số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020
|
08/5/2020
|
47
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm
theo Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 21/4/2020
|
08/5/2020
|
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 136/2014/NQ-HĐND ngày 21/7/2014
|
Về thông qua Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
20/7/2020
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
49
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
Về việc ban hành Quy định mức
chi bồi dưỡng công tác sao in đề thi, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của
các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 73/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
15/01/2020
|
50
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019
|
03/01/2020
|
XIV. LĨNH VỰC KHÁC
|
51
|
Quyết định
|
Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011
|
về việc ban hành quy chế hướng
dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc
kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
21/12/2020
|
52
|
Chỉ thị
|
Số 47/2012/CT-UBND ngày 30/5/2012
|
Về công tác phòng không nhân
dân
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
22/9/2020
|
53
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 71/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
15/01/2020
|
Tổng cộng (I): 53 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20201
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
1 Bao gồm các
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố
trước nhưng chưa được công bố.
1 Bao gồm các
văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 891/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2020
1.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|