1. “Thời hạn bảo quản tài liệu” là
khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết
thúc.
2. “Tài liệu bảo quản vĩnh viễn” là
tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.
3. “Tài liệu bảo quản có thời hạn” là
tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 mục này và được xác định
thời hạn bảo quản tính bằng năm.
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của ngành Hải quan được quy định gồm 2 mức sau:
2. Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu ngành Hải quan dùng làm căn cứ để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ
sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan.
STT
|
TÊN
NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
THỜI
HẠN BẢO QUẢN
|
|
1. Tài liệu tổng
hợp:
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ
quan:
|
|
|
- Về chủ trương, chính sách của Đảng
và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, trụ
sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
05
năm
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
3.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định/chế độ, lề lối làm việc của ngành Hải quan và các đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
4.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
ISO trong hoạt động quản lý của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
5.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
6.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của Ngành, cơ quan
- Tổng kết năm, nhiều năm:
+ Cơ quan chủ trì tổ chức
+ Cơ quan tham dự
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
05
năm
05
năm
|
7.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều
năm:
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của cơ quan, đơn vị khác
- Của cơ quan cấp trên
|
Vĩnh
viễn
10
năm
10
năm
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6
tháng, 9 tháng:
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của cơ quan, đơn vị khác
- Của cơ quan cấp trên
|
20
năm
05
năm
05
năm
|
9.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tuần,
tháng:
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của cơ quan, đơn vị khác
|
05
năm
10
năm
05
năm
|
10.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
11.
|
Hồ sơ theo dõi thực hiện các chương
trình, đề án, công tác trọng tâm của Tổng cục Hải quan
|
20
năm
|
12.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
13.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy chế/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
14.
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
cơ quan (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội,
bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của Ngành, cơ quan)
|
Vĩnh
viễn
|
15.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc
họp của cơ quan, đơn vị
|
10
năm
|
16.
|
Biên bản hoặc thông báo kết luận tại
các cuộc họp giữa Lãnh đạo Tổng cục với các Bộ, cơ quan ngang Bộ và các đơn vị
ngang cấp
|
10
năm
|
17.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban cơ quan:
- Tổng cục Hải quan
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc
|
20
năm
10
năm
|
18.
|
Sổ tay công tác của lãnh đạo Tổng cục
Hải quan và Lãnh đạo các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan
|
10
năm
|
19.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về những vấn
đề chung, tổng hợp báo cáo
|
10
năm
|
|
2. Tài liệu
tuyên truyền, truyền thống
|
|
20.
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác tuyên truyền, truyền thống:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
21.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/
quy định về công tác tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử của
Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
22.
|
Hồ sơ lịch sử hiện vật của bảo tàng,
phòng truyền thống (hiện vật, biên bản giao nhận, cam kết, trao tặng hiện vật,
hồ sơ liên quan đến hiện vật....)
|
Vĩnh
viễn
|
23.
|
Hồ sơ công tác kiểm kê bảo quản tài
liệu, hiện vật, hình ảnh sưu tầm
|
Vĩnh
viễn
|
24.
|
Kế hoạch, đề cương, tổ chức thực hiện
và báo cáo kết quả công tác sưu tầm tư liệu, hiện vật về lịch sử truyền thống
Ngành, cơ quan
|
20
năm
|
25.
|
Hồ sơ xây dựng
bảo tàng của ngành Hải quan, Phòng truyền thống của các đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
26.
|
Tài liệu đón tiếp lãnh đạo Đảng,
Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của ngành, cơ quan
(bao gồm tài liệu giấy, băng đĩa ghi âm, băng đĩa ghi hình và các thiết bị kỹ
thuật khác)
|
Vĩnh
viễn
|
27.
|
Các bài viết, bài phát biểu, phỏng
vấn lãnh đạo Đảng, Nhà nước và Lãnh đạo Tổng cục Hải quan nhân các lễ kỷ niệm,
các sự kiện trọng đại của Ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
28.
|
Tư liệu ảnh, bài viết về các hoạt động
của Tổng cục trưởng và Lãnh đạo Tổng cục tại các đơn vị nhân kỷ niệm các sự kiện
của Ngành và các đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
29.
|
Tài liệu theo dõi thông tin báo
chí, gồm: điểm báo hàng ngày, tuần, tháng và các báo cáo giải trình, trả lời
thông tin báo chí nêu
|
10
năm
|
30.
|
Hồ sơ các buổi họp báo định kỳ/đột xuất
hoặc theo chuyên đề của cơ quan
|
10
năm
|
31.
|
Hồ sơ các đợt phát động, các cuộc
thi sáng tác (bài viết, thơ, tác phẩm âm nhạc, phim, ảnh...) để tuyên truyền
và xây dựng truyền thống ngành Hải quan
|
|
|
- Hồ sơ và các tác phẩm đạt giải
|
50 năm
|
|
- Các tác phẩm không đạt giải
|
05
năm
|
32.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tuyên truyền, truyền thống
|
10
năm
|
|
3. Tài liệu
thống kê hải quan
|
|
33.
|
Tập văn bản về kế hoạch, thống kê gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
34.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản,
chế độ/quy định về thống kê của Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
35.
|
Báo cáo tổng hợp số liệu hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
36.
|
Báo cáo thống kê chuyên đề của
Ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
37.
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
38.
|
Hồ sơ đăng ký, cấp mã số cho các
doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
|
10
năm
|
39.
|
Hồ sơ cung cấp số liệu thống kê về
hải quan cho các cơ quan, đơn vị
|
10
năm
|
40.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác thống kê
|
10
năm
|
|
4. Tài liệu tổ
chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ
|
|
|
4.1. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
|
41.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
42.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế
độ/quy định về công tác tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
43.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định/quy
chế về quản lý và sử dụng dấu, số hiệu công chức
|
Vĩnh
viễn
|
44.
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ
chức bộ máy của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
45.
|
Hồ sơ xây dựng, phê duyệt đề án
luân chuyển cán bộ ngành Hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
46.
|
Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, thay đổi cơ cấu tổ chức của cơ quan và các
đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
47.
|
Hồ sơ thành lập các ban, tổ, nhóm,
hội đồng có tính chất tạm thời của cơ quan
|
20
năm
|
48.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ của Ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
49.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
50.
|
Hồ sơ xây dựng, phân bổ chỉ tiêu
biên chế của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
51.
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
52.
|
Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ
của Ngành, cơ quan
- Biên bản, nhận xét, tờ trình, quyết
định phê duyệt
- Phiếu quy hoạch
|
20
năm
05 năm
|
53.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều
động, luân chuyển cán bộ của Ngành, cơ quan
|
70
năm
|
54.
|
Tập quyết định, điều động, bổ nhiệm,
luân chuyển ... cán bộ
- Của cơ quan
- Của đơn vị thuộc quyền quản lý
|
70
năm
10
năm
|
55.
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng
ngạch, kiểm tra sát hạch chuyển ngạch công chức của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Tài liệu về xây dựng đề án, rà
soát, trình duyệt, thành lập Hội đồng, ban hành quy chế...
|
70
năm
|
|
- Quyết định tuyển dụng, chuyển ngạch,
nâng ngạch, xếp ngạch
|
70
năm
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng
tuyển và các tài liệu khác
|
20
năm
|
|
- Hồ sơ dự thi,
bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm thi
|
05
năm
|
56.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức,
hợp đồng lao động dài hạn thuộc thẩm quyền được giao quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
57.
|
Hồ sơ đánh giá, phân loại công chức:
- Đánh giá, phân loại công chức
hàng năm của cơ quan
- Đánh giá, phân loại hàng năm của
các đơn vị trực thuộc.
- Đánh giá phân loại công chức hàng
tháng, quý
|
20
năm
10
năm
10
năm
|
58.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức, viên chức
- Của cơ quan
- Của đơn vị thuộc quyền quản lý
|
70
năm
10
năm
|
59.
|
Hồ sơ giải quyết chế độ: hưu trí, tử
tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội... cho cán bộ, công
chức, viên chức
|
70
năm
|
60.
|
Hồ sơ về quản lý cán bộ công chức
đi nước ngoài về việc riêng
|
10
năm
|
61.
|
Hồ sơ, tài liệu về kê khai tài sản,
thu nhập cá nhân:
|
|
|
- Quyết định phê duyệt danh sách
cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện phải kê khai tài sản, thu nhập
|
70
năm
|
|
- Tập văn bản
hướng dẫn về việc kê khai tài sản, thu nhập
|
10
năm
|
62.
|
Hồ sơ kiểm tra công tác tổ chức cán
bộ đối với các đơn vị thuộc quyền quản lý
|
15
năm
|
63.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến
bộ phụ nữ
- Quy chế hoạt động, báo cáo năm,
nhiều năm
- Công văn trao đổi, báo cáo tháng,
quý...
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
64.
|
Hồ sơ giải quyết việc liên quan đến
số hiệu công chức, dấu tên công chức
|
10
năm
|
65.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tổ chức, cán bộ
|
10
năm
|
|
4.2. Tài liệu đào tạo, bồi dưỡng công chức
|
|
66.
|
Tập văn bản về công tác đào tạo, bồi
dưỡng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
67.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/chế
độ/quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức
|
Vĩnh
viễn
|
68.
|
Kế hoạch, đề án đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý
|
10
năm
|
69.
|
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ của Ngành, cơ quan
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
70.
|
Hồ sơ xây dựng, phê duyệt giáo
trình phục vụ giảng dạy, đào tạo, bồi dưỡng của Trường Hải quan Việt Nam và
các đơn vị chuyên môn:
|
|
|
- Giáo trình phục vụ giảng dạy các
khóa nghiệp vụ hải quan từ 2 tháng trở lên
|
20
năm
|
|
- Chương trình, tài liệu phục
vụ đào tạo, bồi dưỡng khác
|
10
năm
|
71.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Ngành, cơ quan
|
10
năm
|
72.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn
nghiệp vụ do các tổ chức quốc tế tài trợ
|
20
năm
|
73.
|
Hồ sơ về cử cán bộ, công chức đi học
tập, công tác trong và ngoài nước
|
20
năm
|
74.
|
Hồ sơ kiểm tra công tác đào tạo bồi
dưỡng đối với các đơn vị thuộc quyền quản lý
|
15
năm
|
75.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
|
10
năm
|
|
4.3. Tài liệu bảo vệ chính trị nội bộ
|
|
76.
|
Tập văn bản về công tác bảo vệ nội
bộ gửi chung đến các cơ quan hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
77.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định về công tác bảo vệ nội bộ, kỷ luật
kỷ cương, liêm chính hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
78.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định về cấp, quản lý, sử dụng giấy chứng minh thư hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
79.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
70
năm
|
80.
|
Báo cáo công tác bảo vệ chính trị nội
bộ, kỷ cương, kỷ luật, liêm chính hải quan
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
81.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc, vụ án
xảy ra trong Ngành:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
82.
|
Hồ sơ theo dõi, cấp đổi, giải quyết
phát sinh trong quản lý sử dụng giấy chứng minh hải quan
|
20
năm
|
83.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác bảo vệ chính trị nội bộ, kỷ luật, kỷ cương lao động
|
10
năm
|
|
5. Tài liệu lao
động, tiền lương
|
|
84.
|
Tập văn bản về công tác lao động,
tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
85.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương của cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
86.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
87.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương, chế độ phụ cấp nghề, phụ cấp ngành và phụ cấp độc hại
|
Vĩnh
viễn
|
88.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình lao động
và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
89.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải
pháp khắc phục:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20 năm
|
90.
|
Hồ sơ hợp đồng khoán việc, hợp đồng
thời vụ
|
05
năm sau khi chấm dứt HĐ
|
91.
|
Hồ sơ nâng lương thường xuyên, nâng
lương trước hạn của cán bộ, công chức, viên chức
|
20
năm
|
92.
|
Tập quyết định nâng lương cho cán bộ
công chức, viên chức
- Của cơ quan
- Của đơn vị thuộc quyền quản lý
|
70
năm
10
năm
|
93.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác
lao động, tiền lương, phụ cấp
|
10
năm
|
|
6. Tài liệu tài
chính, kế toán, tài sản, trang thiết bị chuyên ngành
|
|
|
6.1. Tài liệu tài chính, kế toán
|
|
94.
|
Tập văn bản về công tác tài chính, kế
toán, quản lý ngân sách gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
95.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ, chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán, quản
lý ngân sách
|
Vĩnh
viễn
|
96.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ của Ngành, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
97.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ /quy
chế về khoán chi từng năm, từng giai đoạn của ngành Hải
quan và của từng đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
98.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán của Ngành, đơn vị:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
99.
|
Báo cáo thực hiện cơ chế quản lý
tài chính
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
100.
|
Kế hoạch tài chính trung và dài hạn
của Ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
101.
|
Hồ sơ xây dựng dự toán, điều chỉnh,
quyết định phê duyệt dự toán ngân sách toàn Ngành:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
102.
|
Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao
dự toán, điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước cho các đơn vị thuộc thẩm
quyền quản lý:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
103.
|
Hồ sơ tổng hợp quyết toán chi ngân
sách nhà nước toàn Ngành:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
104.
|
Hồ sơ quyết toán chi ngân sách nhà
nước của các đơn vị thuộc quyền quản lý (báo cáo quyết toán, biên bản quyết
toán, thông báo xét duyệt quyết toán....)
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05 năm
|
105.
|
Báo cáo tổng hợp
số liệu, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí của các đối tượng
thuộc thẩm quyền quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
106.
|
Báo cáo công khai dự toán, phân bổ
dự toán chi ngân sách cho các đơn vị thuộc quyền quản lý hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
107.
|
Báo cáo công khai quyết toán ngân
sách nhà nước và quyết toán chi ngân sách của các cơ quan thuộc quyền quản lý
hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
108.
|
Hồ sơ quản lý cấp phát ngoại tệ cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý hàng năm
|
20 năm
|
109.
|
Tổng hợp dự toán, báo cáo tình hình
thực hiện kế hoạch chi ngoại tệ của đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
110.
|
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu
tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A
|
Vĩnh
viễn
|
111.
|
Sổ theo dõi quản lý tài chính, ngân
sách
|
20
năm
|
112.
|
Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn vị:
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
20
năm
10
năm
|
113.
|
Tập lưu chứng từ, hạn mức kinh phí
được duyệt cấp cho Tổng cục Hải quan và chứng từ cấp
phát các nguồn vốn cho các đơn vị dự toán trong Ngành
(chứng từ kế toán cấp II)
|
15
năm
|
114.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (chứng từ kế toán cấp III, IV)
|
10
năm
|
115.
|
Tài liệu kế toán dùng cho quản lý
điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
05
năm
|
116
|
Báo cáo đối chiếu thanh toán công
nợ của đơn vị
|
20
năm
|
117.
|
Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm
tài sản, hàng hóa, dịch vụ của cơ quan
|
|
|
- Hồ sơ đấu thầu, phê duyệt kết quả
đấu thầu, hợp đồng...
|
20
năm
|
|
- Hồ sơ dự thầu
không trúng thầu
|
05
năm
|
118.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác
quản lý tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản
lý:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
119.
|
Hồ sơ kiểm toán của các đơn vị chức
năng tại Tổng cục Hải quan và các đơn vị trong Ngành:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
120.
|
Báo cáo kiểm toán năm
|
Vĩnh
viễn
|
121.
|
Hồ sơ kiểm toán nội bộ:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
122.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tài chính, kế toán
|
10
năm
|
|
6.2. Tài liệu quản lý tài sản, trang thiết bị chuyên ngành
|
|
123.
|
Tập văn bản về
quản lý tài sản, trang thiết bị chuyên ngành gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
124.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chế độ quản lý, trang bị, cấp phát tài sản và trang thiết bị chuyên
ngành của Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
125.
|
Kế hoạch trang cấp tài sản trung,
dài hạn của Ngành, cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
20
năm
|
126.
|
Hồ sơ, đề án trang bị các phương tiện,
trang thiết bị đặc thù phục vụ nhiệm vụ công tác quản lý nhà nước về hải quan
(máy soi container, cân hàng hóa, tàu thuyền....)
|
20
năm
|
127.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản
cố định, công cụ hỗ trợ, trang thiết bị chuyên ngành định kỳ, đột xuất của đơn vị:
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
20
năm
|
|
- Phiếu kiểm kê, đánh giá
|
05
năm
|
128.
|
Báo cáo tình hình quản lý tài sản,
sử dụng trang thiết bị chuyên ngành của các đơn vị thuộc quyền quản lý
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
20
năm
|
|
- Báo cáo từng loại tài sản
|
10
năm
|
129.
|
Hồ sơ, tài liệu về trang cấp, bàn giao,
điều chuyển, thanh lý tài sản của cơ quan:
|
|
|
- Nhà đất
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Công cụ hỗ
trợ, tài sản khác
|
20
năm
|
130.
|
Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công sở
và cơ sở hạ tầng của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
131.
|
Hồ sơ, lý lịch các trang thiết bị,
tài sản chuyên ngành (tàu thuyền, máy soi...)
|
Theo
tuổi thọ của máy móc thiết bị
|
132.
|
Hồ sơ sửa chữa trang thiết bị,
phương tiện (tàu thuyền, máy soi...) của các đơn vị trong Ngành
|
10
năm
|
133.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về quản lý tài sản, trang thiết bị chuyên ngành
|
10
năm
|
|
7. Tài liệu xây
dựng cơ bản
|
|
134.
|
Tập văn bản về công tác xây dựng cơ
bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
135.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
136.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
137.
|
Hồ sơ các công
trình xây dựng cơ bản của cơ quan:
|
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp
dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới;
công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt, công trình
được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công
|
Theo
tuổi thọ của công trình
|
|
- Cải tạo, nâng cấp các công trình
của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ của công trình
|
138.
|
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản
của các đơn vị thuộc quyền quản lý (gửi cơ quan cấp trên làm căn cứ phê duyệt,
cấp phát vốn)
|
20
năm
|
139.
|
Hồ sơ thẩm định
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư của các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
140.
|
Báo cáo tổng hợp, đánh giá tình hình
giải ngân vốn đầu tư và thanh quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong phạm
vi được giao quản lý:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
141.
|
Hồ sơ cải tạo,
sửa chữa nhỏ các công trình của cơ quan
|
15
năm
|
142.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về xây dựng cơ bản
|
10
năm
|
|
8. Tài liệu
nghiên cứu khoa học
|
|
143.
|
Tập văn bản về hoạt động nghiên cứu
khoa học gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
144.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
145.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề
án khoa học, công nghệ cán bộ, ngành
do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
146.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác nghiên cứu
khoa học của Ngành, cơ quan
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05 năm
|
147.
|
Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng
khoa học của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
148.
|
Hồ sơ đăng ký, xét duyệt đề tài
nghiên cứu khoa học hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
149.
|
Hồ sơ thực hiện chương trình, đề
tài nghiên cứu khoa học
- Cấp Nhà nước, Bộ, Ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
150.
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận:
|
|
|
- Cấp Nhà nước, Bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Cấp cơ sở
|
10
năm
|
151.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương
trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin, khoa học công
nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
152.
|
Hồ sơ khảo sát thực tế tại các đơn
vị phục vụ nghiên cứu khoa học
|
10
năm
|
153.
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
154.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về nghiên
cứu khoa học công nghệ
|
10
năm
|
|
9. Tài liệu
công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
155.
|
Tập văn bản về hoạt động công nghệ
thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
156.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
quy chế về ứng dụng công nghệ thông tin của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
157.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác ứng dụng
công nghệ thông tin của Ngành, cơ quan
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
158.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương
trình, nâng cấp chương trình/đề án ứng dụng công nghệ thông tin vào các hoạt
động nghiệp vụ của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
159.
|
Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện
chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng công nghệ thông
tin và các dịch vụ phục vụ cho công nghệ thông tin của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Hồ sơ trúng thầu, quyết định phê duyệt
kết quả, đề án triển khai...
|
20 năm
|
|
- Hồ sơ dự thầu
không trúng thầu
|
05
năm
|
160.
|
Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện
chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ
quan
|
20
năm
|
161.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
162.
|
Hồ sơ theo dõi các chương trình ứng
dụng đang sử dụng của cơ quan, đơn vị
|
10
năm
|
163.
|
Hồ sơ theo dõi, vận hành, quản lý
trang thiết bị phục vụ cho Trung tâm dữ liệu Hải quan
|
10
năm
|
164.
|
Tài liệu, bảng theo dõi sao lưu dữ
liệu của Trung tâm dữ liệu Hải quan
|
10
năm
|
165.
|
Hồ sơ cấp mã số
cho các đơn vị trong Ngành
|
10
năm
|
166.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin
|
10
năm
|
|
10. Tài liệu hợp
tác quốc tế
|
|
167.
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
168.
|
Tập lưu các điều ước quốc tế, công
ước, thỏa thuận hợp tác giữa Chính phủ
Việt Nam, các Bộ ký kết với Chính phủ, các tổ chức nước ngoài
|
20
năm
|
169.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định về hợp tác quốc tế của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
170.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
171.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
172.
|
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác
với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
173.
|
Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung
cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán
hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập
thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
174.
|
Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp
hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội
thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....)
|
Vĩnh
viễn
|
175.
|
Hồ sơ về kế hoạch, phương án và lộ
trình gia nhập hoặc ký kết các điều ước quốc tế có liên quan đến hoạt động hải
quan
|
Vĩnh
viễn
|
176.
|
Biên bản hội đàm, ghi nhớ, thỏa
thuận hợp tác giữa Hải quan Việt Nam với cơ quan Hải quan các
nước và các tổ chức quốc tế khác
|
Vĩnh
viễn
|
177.
|
Hồ sơ hợp tác song phương, đa
phương với các nước, các khu vực
|
20
năm
|
178.
|
Hồ sơ các chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
179.
|
Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh
phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
180.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác
quốc tế, kế hoạch đoàn ra, đoàn vào của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
181.
|
Báo cáo tổng hợp và đánh giá tình
hình thực hiện hợp tác quốc tế hàng năm, nhiều năm
|
|
|
- Của cơ quan và đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Của cơ quan cấp trên và cơ quan khác
|
10
năm
|
182.
|
Báo cáo kết quả hội nhập về lĩnh vực
hải quan với các tổ chức quốc tế, khu vực (AFTA, ASEAN, WCO...)
|
Vĩnh
viễn
|
183.
|
Báo cáo triển khai, giám sát, đánh
giá tình hình thực hiện các cam kết quốc tế thuộc lĩnh vực hội nhập quốc tế của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
184.
|
Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định
của Nhà nước, của Bộ trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy hoạt động.
|
Vĩnh
viễn
|
185.
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển
lãm, học tập, khảo sát…
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
186.
|
Báo cáo của các đoàn công tác, học
tập, khảo sát tại nước ngoài:
|
|
|
- Báo cáo của các đoàn cấp Tổng cục
tham gia hội thảo, hội đàm với các nước và các diễn đàn
tổ chức quốc tế và khu vực
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Báo cáo của các đoàn cấp chuyên
viên, đoàn khảo sát, học tập
|
20
năm
|
187.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ
quan):
|
|
|
- Quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Thông thường
|
20
năm
|
188.
|
Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung
cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ quan
|
10
năm
|
189.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác hợp tác quốc tế
|
10
năm
|
|
11. Tài liệu
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí
|
|
190.
|
Tập văn bản về thanh tra, giải quyết
khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
191.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy chế/quy định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại,
tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Vĩnh
viễn
|
192.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra, kiểm tra của Ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
193.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác giải quyết
khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề) của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
194.
|
Báo cáo công tác phòng chống tham
nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Hàng năm
|
20
năm
|
|
- 6 tháng, 9 tháng, quý, tháng
|
05
năm
|
195.
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân của cơ quan:
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh
viễn
05
năm
|
196.
|
Hồ sơ thanh tra
chuyên ngành tại các cơ quan, đơn vị thuộc quyền quản lý:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
197.
|
Hồ sơ kiểm tra thực hiện chính
sách, pháp luật, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Tổng cục Hải quan:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
198.
|
Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, kiểm tra,
xác minh giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
|
- Chuyển đơn khiếu nại cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết
|
10
năm
|
199.
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính
trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh
tra chuyên ngành
|
15
năm
|
200.
|
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc
thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra của cơ quan có thẩm quyền
|
15
năm
|
201.
|
Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực
hiện minh bạch tài sản, thu nhập
|
20
năm
|
202.
|
Sổ theo dõi tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
20
năm
|
203.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
10
năm
|
|
12. Tài liệu
thi đua, khen thưởng
|
|
204.
|
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
205.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
206.
|
Hồ sơ Hội nghị điển hình tiên tiến,
đại hội thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
207.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng của Ngành, cơ quan:
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
208.
|
Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột
xuất) cho tập thể, cá nhân:
|
|
|
- Các danh hiệu thi đua, hình thức
khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Các danh hiệu thi đua, hình thức
khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và
tương đương
|
20
năm
|
|
- Các danh hiệu thi đua, hình thức
khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức khác
|
10
năm
|
209.
|
Tập quyết định các danh hiệu thi
đua, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân về thành
tích công tác qua các thời kỳ
|
70
năm
|
210.
|
Hồ sơ khen thưởng đối với các tập
thể, cá nhân ngoài Ngành:
|
|
|
- Tổ chức, cá nhân nước ngoài có
quan hệ công tác và có đóng góp lớn đối với sự nghiệp xây dựng và phát triển
ngành Hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tổ chức, cá nhân có quan hệ phối
hợp hiệu quả trong công tác quản lý nhà nước về hải quan hoặc chấp hành tốt pháp luật về hải quan
|
10
năm
|
211.
|
Hồ sơ xét tặng kỷ niệm chương
"Vì sự nghiệp Tài chính" đối với cán bộ công
chức trong ngành Hải quan
|
|
|
- Hồ sơ xét tặng
|
10
năm
|
|
- Tập quyết định trao tặng
|
70
năm
|
212.
|
Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy định
của Nhà nước về thi đua khen thưởng cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền quản lý
|
15
năm
|
213.
|
Hồ sơ ban hành văn bản hướng dẫn, tổ
chức thực hiện phong trào thi đua hàng năm và nhân các dịp kỷ niệm của Ngành,
cơ quan
|
10
năm
|
214.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi, cho ý kiến
xử lý vướng mắc trong công tác thi đua, khen thưởng
|
10
năm
|
|
13. Tài liệu
pháp chế
|
|
215.
|
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
216.
|
Hồ sơ xây dựng Luật Hải quan và các
văn bản dưới Luật do Tổng cục Hải quan chủ trì soạn thảo
|
Vĩnh
viễn
|
217.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
218.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế bảo
vệ bí mật nhà nước của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
219.
|
Hồ sơ xây dựng danh mục bí mật nhà nước
của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
220.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
của Ngành, cơ quan:
- Dài hạn,
hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
05
năm
|
221.
|
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước
của cơ quan và các đơn vị thuộc quyền quản lý
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
222.
|
Báo cáo đánh giá tác động của việc
ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực hải
quan đối với sản xuất, kinh doanh và toàn bộ nền kinh tế
|
Vĩnh
viễn
|
223.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì
|
10
năm
|
224.
|
Hồ sơ hội nghị sơ kết, tổng kết thực
hiện Luật Hải quan và các văn bản dưới luật
|
Vĩnh
viễn
|
225.
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức hội nghị đối
thoại doanh nghiệp, tập hợp các vướng mắc và giải đáp vướng mắc liên quan đến
công tác quản lý nhà nước về hải quan
|
10
năm
|
226.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương
trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo
thẩm quyền quản lý của ngành Hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
227.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương
trình, kế hoạch xây dựng văn bản theo thẩm quyền của Tổng
cục Hải quan trong các lĩnh vực nghiệp vụ
|
20
năm
|
228.
|
Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định về
pháp lý đối với văn bản thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan
|
20
năm
|
229.
|
Hồ sơ tư vấn pháp lý, cấp ý kiến pháp
lý cho các Hiệp định, các Điều ước, các thỏa thuận do Tổng
cục Hải quan và các đơn vị thuộc Tổng cục ký với các tổ
chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
230.
|
Hồ sơ đánh giá tác động thủ tục hành chính lĩnh vực hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
231.
|
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm
quyền công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
232.
|
Hồ sơ xây dựng và trình cấp có thẩm
quyền ban hành pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
lĩnh vực hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
233.
|
Hồ sơ rà soát, tự kiểm tra và kiểm
tra, đánh giá việc chấp hành văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến các
lĩnh vực quản lý nhà nước về hải quan
|
15
năm
|
234.
|
Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật
|
10
năm
|
235.
|
Hồ sơ tự rà
soát văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của thủ trưởng đơn vị hải quan các cấp
|
05
năm
|
236.
|
Hồ sơ rà soát thủ tục hành chính
trong hoạt động của cơ quan hải quan
|
20
năm
|
237.
|
Hồ sơ về công tác bồi thường và công
tác giám định tài chính liên quan đến lĩnh vực được giao
của Ngành, cơ quan
|
15
năm
|
238.
|
Kế hoạch, chương trình phổ biến
pháp luật, báo cáo hỗ trợ pháp lý, hướng dẫn nghiệp vụ
pháp chế cho các cơ quan, đơn vị trong Ngành
|
10
năm
|
239.
|
Hồ sơ tổ chức, tuyên truyền phổ biến
pháp luật đến các đối tượng trong Ngành và cộng đồng doanh nghiệp
|
10
năm
|
240.
|
Hồ sơ, tài liệu xử lý, giải quyết,
hướng dẫn các đơn vị xử lý, giải quyết khiếu nại các vụ việc vi phạm pháp luật
về hải quan
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
10
năm
|
241.
|
Hồ sơ kiểm tra việc xử lý vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hải quan, thực hiện thủ tục hành chính đối với các
đơn vị thuộc quyền quản lý
|
15
năm
|
242.
|
Hồ sơ giải quyết việc xin gia hạn
thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
10
năm
|
243.
|
Sổ theo dõi các vụ việc vi phạm pháp luật về hải quan
|
20
năm
|
244.
|
Hồ sơ về công tác bồi thường nhà nước
và công tác giám định tư pháp liên quan đến lĩnh vực được giao của Ngành, cơ
quan; công tác thi hành pháp luật liên quan đến các lĩnh
vực quản lý nhà nước được giao của Ngành, cơ quan
|
10
năm
|
245.
|
Hồ sơ tham gia ý kiến góp ý xây dựng
văn bản đối với các đơn vị trong và ngoài Ngành, văn bản góp ý với các đơn vị
trong nội bộ cơ quan
|
05
năm
|
246.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý kiến xử lý vướng mắc trong công tác pháp chế
|
10
năm
|
|
14. Tài liệu
xuất bản, báo chí
|
|
247.
|
Tập văn bản về xuất bản, báo chí (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
248.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược,
quy hoạch về công tác xuất bản, báo chí của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
249.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định về công tác xuất bản, báo chí của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
250.
|
Hồ sơ hội nghị về công tác xuất bản,
báo chí của Ngành do cơ quan chủ trì tổ chức:
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Hội nghị khác
|
05
năm
|
251.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác xuất bản,
báo chí của Ngành:
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
252.
|
Kế hoạch, hợp đồng in ấn phát hành
các loại của Ngành, cơ quan
|
10
năm
|
253.
|
Tập lưu các loại ấn phẩm của Tổng cục Hải quan và các đơn vị phát hành hàng năm
và nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
254.
|
Bài viết, tin ảnh, băng ghi âm, ghi
hình của phóng viên, cộng tác viên:
- Bài được đăng
- Bài không được đăng
|
10
năm
05
năm
|
255
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác xuất bản, báo chí, của Ngành, cơ quan
|
10
năm
|
|
15. Tài liệu
hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
|
|
|
15.1. Tài liệu hành chính, văn thư, lưu trữ
|
|
256.
|
Tập văn bản về công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
257.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
trình/hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của Ngành,
cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
258.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
259.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính
văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
10
năm
|
260.
|
Hồ sơ hội nghị
công chức, viên chức của cơ quan
|
20
năm
|
261.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ của Ngành, cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
262.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác cải
cách hành chính của Ngành, cơ quan
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
263.
|
Hồ sơ về công tác cải cách hành
chính của Ngành, cơ quan
|
20
năm
|
264.
|
Hồ sơ quản lý con dấu của cơ quan
(tính từ thời điểm con dấu hết hiệu lực do chấm dứt hoạt động của tổ chức hoặc
có con dấu mới thay thế)
|
20
năm
|
265.
|
Tập văn bản giới thiệu mẫu dấu, chữ
ký cán bộ lãnh đạo:
- Của cơ quan
- Của các đơn vị thuộc quyền quản
lý, các cơ quan khác
|
10
năm
05
năm
|
266.
|
Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn
bản đi của cơ quan:
|
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy
chế, hướng dẫn, cho ý kiến xử lý, xác minh, báo cáo các mặt hoạt động
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Văn bản khác
|
50
năm
|
267.
|
Sổ đăng ký văn bản đến:
- Sổ đăng ký của
cơ quan
- Sổ đăng ký của các đơn vị trực
thuộc
|
20
năm
10
năm
|
268.
|
Sổ theo dõi hồ sơ trình, chuyển
giao văn bản nội bộ, chuyển phát văn bản qua đường bưu điện, phát trực tiếp
|
5
năm
|
269.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ
sơ dự kiến hình thành hàng năm
|
20
năm
|
270.
|
Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu có
giá trị lịch sử của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh
viễn
|
271.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ tại cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
20
năm
|
272.
|
Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu
trữ và tài liệu lưu trữ hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
273.
|
Mục lục hồ sơ, tài liệu của cơ
quan:
|
|
|
- Đối với loại tài liệu đã giao nộp
vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Đối với loại tài liệu đang lưu giữ
tại Lưu trữ hiện hành
|
Khi có
mục lục mới thay thế
|
274.
|
Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
275.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao tài liệu lưu trữ của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
276.
|
Sổ sách theo dõi và phục vụ khai thác tài liệu lưu trữ
|
10 năm
|
277.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
10
năm
|
|
15.2. Tài liệu
quản trị công sở
|
|
278.
|
Tập văn bản về công tác quản trị,
văn minh công sở gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
279.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định/hướng dẫn chấp hành kỷ luật kỷ cương, nội quy cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
280.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở,
văn hóa công sở của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
281.
|
Hồ sơ về tổ chức thực hiện văn minh công sở
|
10
năm
|
282.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn
dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10
năm
|
283.
|
Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc của
cơ quan
|
20 năm
|
284.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng
ô tô, máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ máy móc, thiết bị
|
285.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai, bão lụt... của cơ quan
|
10
năm
|
286.
|
Báo cáo về công tác phối hợp
thường trực, bảo vệ cơ quan
|
10
năm
|
287.
|
Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng
ngày về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan
|
10
năm
|
288.
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của
cơ quan:
|
|
|
- Hồ sơ quản lý, theo dõi sức khỏe cán
bộ công chức, người lao động.
|
10
năm
|
|
- Hồ sơ chăm sóc sức khỏe ban đầu của
cán bộ, công chức, người lao động
|
05
năm
|
|
- Hồ sơ tài liệu về các chương
trình y tế định kỳ, đột xuất
|
05
năm
|
289.
|
Sổ, phiếu theo dõi cấp phát vật tư,
văn phòng phẩm của cơ quan
|
05
năm
|
290.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác quản trị công sở
|
10
năm
|
|
16. Tài liệu ấn
chỉ
|
|
291.
|
Tập văn bản về quản lý và sử dụng ấn
chỉ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
292.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn quản lý, sử dụng ấn chỉ và ban hành các loại ấn chỉ sử dụng
trong ngành
|
Vĩnh
viễn
|
293.
|
Hồ sơ lưu mẫu ấn chỉ
|
Vĩnh
viễn
|
294.
|
Sổ số liệu lịch sử về ấn chỉ.
|
Vĩnh
viễn
|
295.
|
Các loại sổ kế toán, sổ quản lý ấn
chỉ.
|
20
năm
|
296.
|
Hồ sơ xử lý, thanh hủy ấn chỉ cũ chưa sử dụng, ấn chỉ hỏng
|
15 năm
|
297.
|
Hồ sơ nghiệp vụ: đăng ký mua, sử dụng, lưu hành hóa đơn, sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí, xác minh mất biên lai,
hóa đơn, ấn chỉ
|
10 năm
|
298.
|
Báo cáo quyết toán tem, ấn chỉ và
công tác quản lý sử dụng tem, ấn chỉ của các đơn vị và toàn Ngành:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
299.
|
Hồ sơ kiểm tra và xử lý vi phạm
trong in ấn, phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn, ấn chỉ
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
300.
|
Chứng từ kế toán ấn chỉ: phiếu nhập,
phiếu xuất ấn chỉ và bảng kê chứng từ thu tiền
|
10
năm
|
301.
|
Tập văn bản
xác nhận công nợ ấn chỉ của các đơn vị
|
10
năm
|
302.
|
Liên lưu biên lai, liên 1 biên lai,
liên báo soát, liên 3 và các liên khác
|
05
năm
|
303.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác ấn chỉ
|
10
năm
|
|
17. Tài liệu
giám sát quản lý hải quan
|
|
304.
|
Tập văn bản về công tác giám sát,
quản lý nhà nước về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
305.
|
Tập văn bản về công tác giám sát,
quản lý nhà nước về hải quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Vĩnh
viễn
|
306.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về
kiểm tra, giám sát, hướng dẫn thực hiện các quy trình/quy định về thủ tục hải
quan, công tác quản lý ngoại hối, hàng hóa xuất nhập khẩu,
phương tiện vận tải, hành khách xuất, nhập cảnh...
|
Vĩnh
viễn
|
307.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác giám sát
quản lý nhà nước về hải quan:
- Dài hạn, hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
308.
|
Báo cáo chuyên đề về công tác giám
sát, quản lý về hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
309.
|
Báo cáo nghiệp vụ định kỳ, đột xuất
về: từng mặt hàng, về chấp hành thực hiện chủ trương, chính sách, văn bản mới,
kinh doanh cửa hàng miễn thuế của các doanh nghiệp...
|
10
năm
|
310.
|
Hồ sơ kiểm tra, xử lý các vi phạm về
thủ tục, quy trình nghiệp vụ kiểm tra giám sát hải quan:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Các vụ việc
khác
|
15
năm
|
311.
|
Hồ sơ thành lập và hoạt động của
kho ngoại quan, cảng nội địa, cửa hàng miễn thuế, kho thu gom hàng hóa
lẻ... và các loại hình hàng hóa khác
|
Vĩnh
viễn
|
312.
|
Hồ sơ về cải cách hành chính quy trình,
thủ tục kiểm tra giám sát hải quan của toàn Ngành
|
Vĩnh
viễn
|
313.
|
Hồ sơ hội nghị chuyên đề, tập huấn
nghiệp vụ công tác quản lý, giám sát nhà nước về hải quan
|
|
|
- Hội nghị chuyên đề
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tập huấn nghiệp vụ
|
10
năm
|
314.
|
Hồ sơ làm thủ tục hải quan cho hàng
hóa kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu:
|
|
|
- Là phương tiện giao thông
|
10
năm
|
|
- Là hàng hóa, tài sản khác
|
05
năm
|
315.
|
Hồ sơ làm thủ tục cho hàng hóa xuất,
nhập khẩu theo chế độ riêng:
|
|
|
- Là phương tiện giao thông
|
20
năm
|
|
- Là hàng hóa, tài sản khác
|
05
năm
|
316.
|
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan
cho nhập khẩu hàng hóa góp vốn đầu tư, nhập đầu tư
|
|
|
- Là máy móc, thiết bị
|
20
năm
|
|
- Là hàng hóa khác
|
05
năm
|
317.
|
Hồ sơ làm thủ
tục hải quan cho hàng gia công, nhập hàng sản xuất hàng xuất khẩu (sau khi đã
thanh khoản xong và nộp lưu)
|
05
năm
|
318.
|
Hồ sơ tờ khai hàng tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập
|
05
năm
|
319.
|
Hồ sơ tờ khai hàng chuyển khẩu, quá
cảnh, mượn đường
|
05
năm
|
320.
|
Hồ sơ tờ khai hàng nhập khẩu, xuất
khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
|
05
năm
|
321.
|
Hồ sơ tờ khai làm thủ tục hải quan cho
hàng kinh doanh xuất, nhập khẩu có các chứng từ thuế, biên lai thu thuế, quyết
định hoàn thuế, miễn thuế, giảm, giãn thời gian nộp thuế, xóa nợ thuế...
|
10
năm
|
322.
|
Hồ sơ tờ khai phương tiện vận tải,
hành khách xuất nhập cảnh
|
05
năm
|
323.
|
Sổ đăng ký tờ khai, sổ cấp giấy
phép xuất, nhập khẩu hàng hóa theo chế độ riêng và các loại sổ nghiệp vụ khác
|
20
năm
|
324.
|
Tập lưu giấy phép, cấp hạn ngạch xuất
khẩu, nhập khẩu hàng hóa của các Bộ,
Ngành
|
05
năm
|
325.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác giám sát quản lý nhà nước về hải quan
|
10
năm
|
|
18. Tài liệu về
công tác điều tra chống buôn lậu
|
|
326.
|
Tập văn bản về công tác đấu tranh
chống buôn lậu, gian lận thương mại (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
327.
|
Tập văn bản về công tác điều tra chống
buôn lậu, gian lận thương mại trong hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm
vi quản lý của cơ quan hải quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Vĩnh
viễn
|
328.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy định hướng dẫn công tác kiểm tra, kiểm soát hải quan, phòng chống buôn lậu
và gian lận thương mại; phòng chống
và kiểm soát ma túy
|
Vĩnh
viễn
|
329.
|
Hồ sơ xây dựng, ký kết quy chế phối
hợp giữa lực lượng hải quan và các lực lượng chức năng khác (Công an, Biên
phòng...) trong công tác đấu tranh phòng chống buôn lậu, kiểm soát ma túy
|
Vĩnh
viễn
|
330.
|
Hồ sơ xây dựng quy trình, quy chế,
quy định về sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu
|
Vĩnh
viễn
|
331.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác điều
tra, chống buôn lậu, gian lận thương mại; phòng, chống và kiểm soát ma túy:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
332.
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện quy chế
phối hợp giữa lực lượng hải quan và các lực lượng chức
năng khác trong công tác phòng chống buôn lậu, phòng chống và kiểm soát ma túy:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
333.
|
Hồ sơ chuyên án điều tra chống buôn
lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
334.
|
Hồ sơ kiểm tra, xử lý vi phạm đối với
các vụ buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên
giới:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
335.
|
Hồ sơ xử lý vi phạm về sở hữu trí
tuệ
|
15
năm
|
336.
|
Hồ sơ tài liệu hội nghị chuyên đề về
công tác điều tra chống buôn lậu
|
Vĩnh
viễn
|
337.
|
Hồ sơ tài liệu tập huấn nghiệp vụ về
công tác điều tra chống buôn lậu
|
10
năm
|
338.
|
Hội nghị tổng kết thực hiện quy chế
phối hợp giữa lực lượng hải quan và các lực lượng chức năng khác trong công
tác phòng chống buôn lậu, phòng chống và kiểm soát ma túy
|
Vĩnh
viễn
|
339.
|
Hồ sơ điều tra nghiên cứu địa bàn
|
Vĩnh
viễn
|
340.
|
Hồ sơ điều tra nghiên cứu đối tượng
|
20
năm
|
341.
|
Hồ sơ thu thập xử lý thông tin nghiệp
vụ tình báo hải quan
|
20
năm
|
342.
|
Hồ sơ trinh sát kỹ thuật (sử dụng phương
tiện, máy móc chuyên dùng thu thập thông tin)
|
20
năm
|
343.
|
Hồ sơ điều tra chuyên đề
|
20
năm
|
344.
|
Hồ sơ về xây dựng cơ sở bí mật phục
vụ công tác điều tra chống buôn lậu và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
345.
|
Hồ sơ mua sắm, cấp phát trang thiết
bị cho lực lượng kiểm tra, kiểm soát chống buôn lậu:
|
|
|
- Vũ khí, trang thiết bị có giá trị
lớn
|
20
năm
|
|
- Loại thông thường
|
10
năm
|
346.
|
Hồ sơ bàn giao, quản lý vũ khí công
cụ hỗ trợ phục vụ công tác điều tra, chống buôn lậu
|
20
năm
|
347.
|
Hồ sơ tập huấn triển khai các văn bản
về điều tra, kiểm tra, kiểm soát, phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại
|
10
năm
|
348.
|
Hồ sơ, tài liệu về huấn luyện, nuôi
dưỡng và sử dụng chó nghiệp vụ
|
10
năm
|
349.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác điều tra chống buôn lậu
|
10
năm
|
|
19. Tài liệu
kiểm tra sau thông quan
|
|
350.
|
Tập văn bản về công tác kiểm tra
sau thông quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Vĩnh
viễn
|
351.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
quy định, hướng dẫn công tác kiểm tra sau thông quan
|
Vĩnh
viễn
|
352.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
quy trình về xét, đánh giá doanh nghiệp ưu tiên
|
Vĩnh
viễn
|
353.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác kiểm tra
sau thông quan
- Dài hạn,
hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
354.
|
Báo cáo đánh giá, danh sách doanh
nghiệp ưu tiên
|
10
năm
|
355.
|
Hồ sơ xét cấp, xác nhận doanh nghiệp
ưu tiên
|
10
năm
|
356.
|
Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ pháp luật
trong hoạt động kiểm tra sau thông quan đối với các đơn vị thuộc quyền quản
lý
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
357.
|
Hồ sơ kiểm tra sau thông quan đối với
các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
358.
|
Hồ sơ thu thập xử lý thông tin phục
vụ hoạt động kiểm tra sau thông quan
|
15
năm
|
359.
|
Sổ theo dõi hoạt động nghiệp vụ kiểm
tra sau thông quan
|
20
năm
|
360.
|
Hồ sơ hội nghị chuyên đề, tổng kết
hàng năm về công tác kiểm tra sau thông quan
|
Vĩnh
viễn
|
361.
|
Hồ sơ về tập huấn công tác kiểm tra
sau thông quan do cơ quan chủ trì
|
10
năm
|
362.
|
Hồ sơ, công
văn trao đổi về công tác kiểm tra sau thông quan
|
10
năm
|
|
20. Tài liệu
thuế xuất, nhập khẩu
|
|
363.
|
Tập văn bản về thuế xuất, nhập khẩu
gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
364.
|
Tập văn bản về chính sách thuế xuất
khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan tham mưu ban hành
|
Vĩnh
viễn
|
365.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về
chính sách, chế độ, quy trình nghiệp vụ kế toán thuế và thu khác đối với hàng
hóa xuất nhập khẩu, xác định trị giá tính thuế, phân loại áp mã hàng hóa, truy thu, truy hoàn
thuế, miễn, giảm, xóa nợ thuế
|
Vĩnh
viễn
|
366.
|
Hồ sơ về giao chỉ tiêu kế hoạch thu
thuế xuất, nhập khẩu và thu khác cho ngành Hải quan và phân bổ, điều chỉnh chỉ
tiêu thu cho các đơn vị hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
367.
|
Kế hoạch, báo cáo đánh giá tình
hình, kết quả công tác thu thuế và thu khác đối với hàng hóa xuất nhập khẩu của cơ quan, đơn vị:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tuần, tháng
|
05
năm
|
368.
|
Tài liệu hội nghị chuyên đề, hội
nghị tổng kết công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
369.
|
Tài liệu Hội nghị tập huấn nghiệp vụ
công tác kiểm tra thu thuế XNK do cơ quan chủ trì
|
10
năm
|
370.
|
Hồ sơ theo dõi nộp thuế, ban hành
văn bản đôn đốc nợ thuế đối với các đối tượng nộp thuế thuộc thẩm quyền quản
lý
|
10
năm
|
371.
|
Báo cáo tình hình chậm nộp thuế, nợ
đọng thuế và thu hồi nợ đọng thuế xuất, nhập khẩu
|
10
năm
|
372.
|
Báo cáo kế toán thuế, bảng cân đối
tài khoản, bảng đối chiếu kho bạc về số thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
373.
|
Hồ sơ kiểm tra, giải quyết các khiếu
nại, vi phạm trong hoạt động thuế xuất, nhập khẩu hàng năm:
|
|
|
- Vụ việc lớn, nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
374.
|
Hồ sơ thanh tra,
kiểm toán việc chấp hành pháp luật về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu của cơ
quan chức năng đối với Tổng cục Hải quan và các đơn vị trực thuộc
|
15
năm
|
375.
|
Hồ sơ quản lý thu thuế, tiền phạt đối
với hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
10
năm
|
376.
|
Tài liệu kế toán thuế:
- Cuống biên lai thu thuế, hoàn thuế
xuất, nhập khẩu
- Chứng từ đối chiếu ngân hàng
- Cuống biên lai thu lệ phí và thu khác
|
10
năm
10
năm
05
năm
|
377.
|
Hồ sơ, công văn về công tác phân loại,
áp mã đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
15
năm
|
378.
|
Hồ sơ ban hành quyết định miễn thuế
đối với hàng an ninh, quốc phòng
|
15
năm
|
379.
|
Hồ sơ về xử lý nợ, xóa nợ đối với các doanh nghiệp nợ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
15
năm
|
380.
|
Tập lưu thông báo tỷ giá của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
05
năm
|
381.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác thu thuế xuất, nhập khẩu, xác nhận nợ thuế...
|
10
năm
|
|
21. Tài liệu
phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu
|
|
382.
|
Tập văn bản về
công tác phân tích giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
383.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về
chính sách, chế độ, quy chế, quy trình nghiệp vụ phân tích, giám định hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Vĩnh
viễn
|
384.
|
Kế hoạch, báo cáo tổng kết hoạt động phân tích, giám định hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu:
|
|
|
- Dài hạn, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tuần, tháng
|
05
năm
|
385.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công tác
phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do cơ
quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
386.
|
Hồ sơ kiểm tra, phân tích, giám định
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
15
năm
|
387.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc vi phạm
pháp luật trong phân tích giám định hàng hóa XNK hàng
năm:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
388.
|
Mẫu vật dùng để
phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu:
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
10
năm
05
năm
|
389.
|
Hồ sơ, công văn
trao đổi về công tác phân tích, giám định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
10
năm
|
|
22. Tài liệu cải
cách hiện đại hóa hải quan
|
|
390.
|
Tập văn bản về công tác cải cách hiện
đại hóa hải quan gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
391.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy
trình, quy định, quy chế về cải cách hiện đại hóa hải quan,
cải cách bộ máy, thủ tục hải quan…
|
Vĩnh
viễn
|
392.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch/chiến lược
phát triển Ngành, cơ quan đã được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
393.
|
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương
trình mục tiêu cải cách hiện đại hóa của Ngành, cơ quan
đã được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
394.
|
Hồ sơ về xây dựng và triển khai cơ
chế một cửa quốc gia và ASEAN:
- Hồ sơ xây dựng văn bản pháp lý,
quy định, hướng dẫn thực hiện
- Hồ sơ về lập và triển khai các dự
án
- Hồ sơ công văn trao đổi, phối hợp
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
395.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu cải cách hiện đại
hóa của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
396.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch,
chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu cải cách hiện đại hóa của đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
397.
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cải cách hiện
đại hóa đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
ngành, cơ quan:
|
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Sơ kết
|
10
năm
|
|
- Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9
tháng)
|
05
năm
|
398.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục
tiêu cải cách hiện đại hóa của ngành, cơ quan, hoặc các
đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý
|
20
năm
|
399.
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch
cải cách, phát triển hiện đại hóa hải quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
400.
|
Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra
chuyên đề của Ngành, cơ quan:
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
401.
|
Công văn trao đổi về công tác cải
cách hiện đại hóa hải quan
|
10
năm
|
|
23. Tài liệu
quản lý rủi ro hải quan
|
|
402.
|
Tập văn bản quy định về công tác quản
lý rủi ro trong hoạt động nghiệp vụ (văn bản nguyên tắc)
|
Vĩnh
viễn
|
403.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
quy trình, quy chế về quản lý rủi ro trong hoạt động
nghiệp vụ hải quan
|
Vĩnh
viễn
|
404.
|
Hồ sơ xây dựng và triển khai thực
hiện các đề án về thu thập thông tin, xây dựng tiêu chí... trong quản lý rủi
ro:
|
|
|
- Triển khai thực hiện chính thức
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Triển khai thực hiện thí điểm
|
10
năm
|
405.
|
Kế hoạch, báo cáo về tình hình áp dụng
quản lý rủi ro của Tổng cục Hải quan và các đơn vị trực thuộc:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Kế hoạch,
báo cáo của cơ quan cấp trên
|
10
năm
|
406.
|
Hồ sơ về quản lý khai thác, sử dụng,
cấp quyền truy cập hệ thống thông tin quản lý rủi ro
|
10
năm
|
407.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác
quản lý rủi ro
|
10
năm
|
|
24. Tài liệu
thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
|
408.
|
Tập văn bản về
lĩnh vực giáo dục, đào tạo gửi chung đến cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Khi
văn bản hết hiệu lực
|
409.
|
Hồ sơ xây dựng và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt quy
|
Vĩnh
viễn
|
410.
|
Hồ sơ xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt giáo trình giảng dạy tại Trường Hải quan Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
411.
|
Hồ sơ ban hành văn bản phê duyệt
danh sách học viên các lớp, các khóa đào tạo tập trung của nhà trường hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
412.
|
Hồ sơ công nhận
kết quả và cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
413.
|
Khóa luận tốt
nghiệp các lớp nghiệp vụ từ 2 tháng đến 6 tháng của học viên học tập tại các cơ
sở đào tạo của Trường Hải quan Việt Nam
|
20
năm
|
414.
|
Hồ sơ về tổ chức liên kết đào tạo
giữa nhà trường với các tổ chức đào tạo trong và ngoài
nước (nếu có)
|
50
năm
|
415.
|
Hồ sơ hội thảo khoa học theo các
chuyên đề do trường chủ trì tổ chức
|
20
năm
|
416.
|
Kế hoạch và báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch đào tạo của nhà trường:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm.
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
417.
|
Bài thi, kiểm tra hết môn của học
viên các khóa đào tạo, bồi dưỡng, ngắn hạn
|
05
năm
|
418.
|
Báo cáo thực tập tốt nghiệp của học viên các khóa học
|
05
năm
|
419.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác đào tạo, tuyển sinh
|
10
năm
|
|
25. Tài liệu của
tổ chức Đảng
|
|
420.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ
chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
421.
|
Nghị quyết, chỉ
thị, hướng dẫn của Đảng bộ/chi bộ
|
Vĩnh
viễn
|
422.
|
Hồ sơ Đại hội Đảng bộ, chi bộ cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
423.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
424.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy
Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
425.
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
426.
|
Tập thông báo kết luận các kỳ họp của
Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng ủy Tổng cục Hải quan:
|
|
|
- Kết luận
quan trọng chấp hành Đảng ủy Tổng cục
Hải quan:
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Kết luận quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Kết luận
khác
|
15
năm
|
427.
|
Tập lưu công
văn đi của Đảng bộ/chi bộ
|
50
năm
|
428.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm
tình Đảng hàng năm
|
10
năm
|
429.
|
Hồ sơ về công tác phát triển đảng
|
10
năm
|
430.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng
|
10
năm
|
431.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, theo
dõi, giám sát của các tổ chức Đảng
|
20
năm
|
432.
|
Báo cáo về công tác phát triển đảng
viên
|
Vĩnh
viễn
|
433.
|
Báo cáo đánh giá công tác phát thẻ
đảng viên
|
20
năm
|
434.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ
sở Đảng, đảng viên
|
70
năm
|
435.
|
Sổ sách (đăng ký đảng viên, đảng
phí, ghi biên bản...)
|
20
năm
|
436.
|
Hồ sơ kỷ luật Đảng
đối với đảng viên
|
70
năm
|
437.
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
438.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác Đảng
|
10
năm
|
|
26. Tài liệu của
tổ chức Công đoàn
|
|
439.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực
|
440.
|
Hồ sơ các nhiệm
kỳ Đại hội của tổ chức công đoàn cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
441.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
tình hình hoạt động công đoàn cơ quan:
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
442.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công
đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
443.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn ngành, cơ quan
|
20
năm
|
444.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức của Ngành, cơ quan hàng năm
|
20
năm
|
445.
|
Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi,
trợ cấp …
|
10
năm
|
446.
|
Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn,
thu công đoàn phí, theo dõi thu chi quỹ Công đoàn, sổ ghi biên bản...)
|
20
năm
|
447.
|
Tài liệu hoạt động của Ban nữ công
cơ quan:
- Báo cáo năm, nhiều năm
- Hồ sơ hoạt động của Ban nữ công
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
448.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác công đoàn
|
10
năm
|
|
27. Tài liệu của
tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
449.
|
Tập văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
450.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
451.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
452.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
453.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20
năm
|
454.
|
Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi
quỹ đoàn, sổ ghi biên bản...)
|
20
năm
|
455.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác Đoàn
|
10
năm
|