|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 886/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp Ủy ban tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 886/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THAM
MƯU)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển
khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-VPUB ngày 11/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên
cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT.UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Quyết
định số 2081/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày
|
-
Như trên -
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
9
|
Thủ tục cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
10
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
11
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
12
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
13
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
14
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
15
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
16
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
20
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
22
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch
chi tiết khu, điểm tái định cư
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
23
|
Thủ tục công nhận làng nghề
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
24
|
Thủ tục công nhận nghề truyền thống
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
25
|
Thủ tục công nhận làng nghề truyền
thống
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
26
|
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
27
|
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
UBND tỉnh: 20 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
28
|
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2
|
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc
|
- Như
trên -
|
29
|
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
UBND tỉnh: 09 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
30
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
UBND tỉnh: 08 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
31
|
Thủ tục phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
UBND tỉnh: 15 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
32
|
Thủ tục phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
UBND tỉnh: 13 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
33
|
Thủ tục quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
34
|
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự
án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
UBND tỉnh: 20 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
35
|
Thủ tục chuyển loại rừng đối với
khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
36
|
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng
dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
37
|
Thủ tục phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
38
|
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
39
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho
mục đích khác
|
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
40
|
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
41
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công , trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Thủ tục phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh
tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục phê
duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh
tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
6. Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô,
xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
7. Thủ tục cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
8. Thủ tục cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết,quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
9. Thủ tục cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
10. Thủ tục cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
11. Thủ tục cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
12. Thủ tục cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
13. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
14. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
15. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
16. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
17. Thủ tục cấp
lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
18. Thủ tục cấp
lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
1/4
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
1/4
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 1,5 ngày làm việc
|
19. Thủ tục cấp giấy
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
20. Thủ tục cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
21. Thủ tục hỗ
trợ dự án liên kết
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
22. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
23. Thủ tục công
nhận làng nghề
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn
thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
24. Thủ tục công
nhận nghề truyền thống
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
25. Thủ tục công
nhận làng nghề truyền thống
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hà sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
26. Thủ tục bố
trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
27. Thủ tục Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 20 ngày làm việc
|
28. Thủ tục Công
bố mở cảng cá loại 2
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc
|
29. Thủ tục Hỗ trợ
một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 09 ngày làm việc
|
30. Thủ tục phê
duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 08 ngày làm việc
|
31. Thủ tục phê duyệt
Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế
- Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
08
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
32. Thủ tục phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
07
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 13 ngày làm việc
|
33. Thủ tục quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
(kỳ họp HĐND gần nhất)
|
34. Thủ tục phê
duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
10
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
05
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 20 ngày làm việc
|
35. Thủ tục chuyển
loại rừng đối với khu rừng do UBND tỉnh quyết định thành lập
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
(kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất)
|
36. Thủ tục miễn,
giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi
trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh
tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
37. Thủ tục phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
10,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
1/4
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
38. Thủ tục nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
39. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
40. Thủ tục điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
41. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng
Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 886/QĐ-UBND ngày 11/06/2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu)
738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|