Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 885-QĐ/UBKTTW 2022 mẫu báo cáo thống kê công tác giám sát kỷ luật của Đảng

Số hiệu: 885-QĐ/UBKTTW Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ủy ban kiểm tra trung ương Người ký: Trần Văn Rón
Ngày ban hành: 29/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
ỦY BAN KIỂM TRA
-------

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------

Số: 885-QĐ/UBKTTW

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG

- Căn cứ Điều lệ Đảng;

- Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Trung ương khoá XIII;

- Căn cứ Quy định số 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng;

- Căn cứ Quy định số 75-QĐ/TW, ngày 08/3/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chế độ báo cáo Bộ Chính trị, Ban Bí thư;

- Xét đề nghị của Vụ Tổng hợp,

ỦY BAN KIỂM TRA TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng gồm các nội dung sau:

- 26 biểu mẫu thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.

- 02 mẫu báo cáo mẫu thống kê để thực hiện theo kỳ báo cáo hằng tháng, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm và nhiệm kỳ.

- Hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 357-QĐ/UBKTTW, ngày 04/11/2016 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương về ban hành mẫu “Báo cáo thống kê số liệu công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” khóa XII.

Điều 3. Các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy, ban cán sự đảng, đảng đoàn trực thuộc Trung ương; ủy ban kiểm tra các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương; các vụ, đơn vị thuộc Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương có trách nhiệm thực hiện Quyết định này và hướng dẫn cấp dưới thực hiện cho phù hợp.


Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Ban Bí thư (để báo cáo),
- Văn phòng Trung ương, các ban đảng Trung ương,
- Các đồng chí Thành viên Ủy ban,
- Các đồng chí Thư ký Chủ nhiệm,
- Lưu: VT,LT-CNTT, Vụ TH (
10b).

T/M ỦY BAN KIỂM TRA
PHÓ CHỦ NHIỆM THƯỜNG TRỰC





Trần Văn Rón

TỈNH (THÀNH, ĐẢNG) ỦY…
ỦY BAN KIỂM TRA
-------

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------

Số ………BC/UBKTTU(ĐU)

Độ mật theo quy định

BÁO CÁO THỐNG KÊ

CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG
(kèm theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)

(Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm và nhiệm kỳ)

(Kèm theo Báo cáo số ...-BC/UBKTTU (ĐU), ngày... tháng... năm ……)


CÁN BỘ LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày .... tháng .... năm ....
T/M ỦY BAN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu 01

KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

(ĐVT: Đảng viên)

TT

Đảng viên được kiểm tra

Tổng số đng viên được kiểm tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

BCHTW, BCT, Ban Bí thư

Các CQ tham mưu, của TW

Tnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương

Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Các CQ tham mưu, của cấp ủy huyện và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

Đảng y bộ phận

Chi bộ

Việc thực hiện những điều đng viên không được làm

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp y viên

Việc chấp hành nghquyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân ch, chế độ công tác

Tư tưng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Thực hiện tốt

Thực hiện chưa tốt

Trong đó

Có vi phạm, khuyết điểm, chưa đến mức phải kluật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

0

b

Cấp tỉnh và tương đương

0

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

0

d

Cấp cơ sở

0

0

II

Là cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

0

e

Tỉnh y viên và tương đương

0

0

g

Huyện ủy viên và tương đương

0

0

h

Đảng ủy viên

0

0

i

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

0

k

Chi ủy viên

0

0

III

Đảng viên các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

l

Đảng

0

0

m

Hành chính, Nhà nước

0

0

n

Đoàn thể

0

0

o

Lực lượng vũ trang

0

0

p

Sự nghiệp công lập

0

0

q

Sản xuất kinh doanh, dịch vụ

0

0

t

Các lĩnh vực khác

0

0

IV

Kết luận

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

r

Thực hiện tốt

0

s

Thực hiện chưa tốt

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

u

Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật

0

v

Phải thi hành kỷ luật

0

x

Đã thi hành kỷ luật

0

Biểu 02

KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

(ĐVT: Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

BCH Trung ương, BCT, BBT

Các CQ tham mưu, của Trung ương

Tỉnh y, BTV Tỉnh ủy và tương đương

Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Các CQ tham mưu của cp ủy huyện và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

Đảng ủy bộ phận

Việc chấp hành Cương nh chính trị, Điều lệ Đng, chủ trương, nghị quyết, ch th, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng

Việc chp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chtrong Đảng

Việc lãnh đạo, chđạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực; quản lý, rèn luyện phm chất, đạo đức, lối sống của đng vn

Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp

Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án

Công tác cán bộ

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Khác

Thực hiện tốt

Thực hiện chưa tốt

Trong đó

Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I

Tchức đảng được kiểm tra

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương

0

-

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

-

c

Tnh ủy, BTV thường trực tnh ủy và tương đương

0

-

d

BCS đng, đảng đoàn cp tnh và tương đương

0

-

đ

Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương

0

-

e

Huyện ủy, BTV huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương

0

-

g

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

-

h

Đng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

0

-

i

Đảng ủy bộ phận

0

-

k

Chi bộ, Chi ủy

0

-

l

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng...)

0

-

II

Kết luận

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

m

Thực hiện tốt

0

n

Thực hiện chưa tốt

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

o

Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật

0

p

Phải thi hành kluật

0

q

Đã thi hành kỷ luật

0

Biểu 03

KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY VÀ CHI BỘ

TT

Đảng viên được kiểm tra

Tổng số đảng viên được kiểm tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư

Tnh ủy, BTV tnh ủy và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

Đảng y bộ phận

Chi bộ

Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cp ủy viên

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên

Vic chấp hành nghquyết, ch th, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân ch, chế độ công tác

Tư tưng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Số có vi phạm

Trong đó

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cp tỉnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Là cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

e

Tỉnh ủy viên và tương đương

0

g

Huyện ủy viên và tương đương

0

h

Đảng ủy viên

0

i

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

k

Chi ủy viên

0

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

l

Đảng

0

m

Hành chính, Nhà nước

0

n

Đoàn thể

0

o

Lực lượng vũ trang

0

p

Sự nghiệp công lập

0

q

Sản xuất kinh doanh, dịch vụ

0

t

Lĩnh vực khác

0

IV

Kết luận

r

Số có vi phạm

0

s

Phải thi hành kỷ luật

0

u

Đã thi hành kỷ luật

0

Biểu 04

KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số tổ chức đảng được kim tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư

Tnh ủy, BTV tnh ủy và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, ch trương, nghquyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng

Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phm chất, đạo đức, lối sống của đảng viên

Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp

Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án

Công tác cán bộ

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Khác

Số có vi phạm

Trong đó

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Tổ chức đảng được kiểm tra

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn ở TW

0

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

c

Tỉnh ủy, BTV, Thường trực tỉnh ủy và tương đương

0

d

BCS đảng, đảng đoàn cấp tnh và tương đương

0

đ

Các CQ tham mưu của cp ủy tỉnh và tương đương

0

e

Huyện ủy, BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương

0

g

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

h

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

0

i

Đảng ủy bộ phận

0

k

Chi bộ, Chi ủy

0

l

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng,...)

0

II

Kết luận

m

Số có vi phạm

0

n

Phải thi hành kỷ luật

0

0

Đã thi hành kỷ luật

0

Biểu 05

GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

(Giám sát theo chuyên đề)

(ĐVT: đảng viên)

TT

Đảng viên được giám sát

Tổng số đảng viên được giám sát

Cấp giám sát

Nội dung

Kết quả

BCH TW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư

Các CQ tham mưu của Trung ương

Tnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương

Các CQ tham mưu của cấp ủy tnh và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

Đảng ủy bộ phận

Chi bộ

Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên

Việc chấp hành nghị quyết, ch th, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân ch, chế độ công tác

Tư tưng chính trị, giữ gìn đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Số đảng viên thực hiện tốt

Số đảng viên có vi phạm, khuyết điểm

Số đảng viên chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cấp tỉnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

e

Tỉnh ủy viên và tương đương

0

g

Trong đó: Bí thư

0

h

Phó Bí thư

0

i

Huyện ủy viên và tương đương

0

k

Trong đó: Bí thư

0

l

Phó Bí thư

0

m

Đảng ủy viên

0

n

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

o

Chi ủy viên

0

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

p

Đảng

0

q

Hành chính, Nhà nước

0

t

Đoàn thể

0

r

Lực lượng vũ trang

0

s

Sự nghiệp công lập

0

u

Sản xuất kinh doanh, dịch vụ

0

v

Các lĩnh vực khác

0

Biểu 06

GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

(Giám sát theo chuyên đề)

(ĐVT: Tchức đảng)

TT

Tổ chức đảng được giám sát

Tổng số tổ chức đảng được giám sát

Cấp giám sát

Nội dung

Kết quả

BCH Trung ương, Bộ Chính trị, BBT

Các CQ tham mưu của Trung ương

Tnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương

Các CQ tham mưu của cấp ủy tnh và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

Đảng ủy bộ phận

Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chtrong Đảng

Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phẩm cht, đạo đức, lối sống của đảng viên

Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp

Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án

Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn thuộc lĩnh vực phụ trách và những nội dung do cấp ủy giao

Công tác cán bộ

Giải quyết khiếu ni, tố cáo

Khác

Số tổ chức đảng thực hiện tốt

Số tổ chức đảng có vi phạm, khuyết điểm

Số tổ chức đảng chuyển kim tra khi có dấu hiệu vi phạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

a

BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương

0

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

c

Tỉnh ủy, BTV, thường trực tỉnh ủy và tương đương

0

d

BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương

0

đ

Các CQ tham mưu của cấp ủy tnh và tương đương

0

e

Huyện ủy, BTV, thường trực huyện ủy và tương đương

0

g

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

h

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ s

0

i

Đảng ủy bộ phận

0

k

Chi bộ, Chi ủy

0

l

Khác (Ban Chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...)

0

m

Cộng (từ dòng a đến dòng l)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu 07

THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP VÀ CHI BỘ

(ĐVT: lượt đảng viên)

TT

Đng viên bị thi hành kỷ luật

Tổng số đảng viên bị THKL

Hình thức kỷ luật

Đình chỉ sinh hoạt đảng

Đình chỉ sinh hoạt cấp ủy viên

Xóa tên, cho rút

Cấp thi hành kỷ luật

Nội dung vi phạm

Xử lý pháp luật

Xử lý hành chính

Khiển trách

Cảnh cáo

Cách chức

Khai trừ

BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư

Tnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương

Huyện ủy, BTV HU và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

Chi bộ

Những điều đảng viên không được làm

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cp ủy viên

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cp ủy viên

Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ công tác

Tư tưng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Tham nhũng, tiêu cực, lãng phí

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Số lượng

Trong đó

Bị phạt tù (kể cả án treo)

Hình thức khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cấp tnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Là cp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

e

Tỉnh ủy viên và tương đương

0

g

Huyện ủy viên và tương đương

0

h

Đảng ủy viên

0

i

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

k

Chi ủy viên

0

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

l

Đảng

0

m

Hành chính, Nhà nước

0

n

Đoàn th

0

o

Lực lượng vũ trang

0

p

Sự nghiệp công lp

0

q

SXKD, dịch vụ

0

r

Lĩnh vực khác

0

IV

Đảng viên bị THKT từ nhiệm vụ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

t

Kiểm tra theo Điều 30 của ĐLĐ

0

u

Kiểm tra khi có DHVP của BTV cấp ủy và chi bộ

0

v

Giải quyết tcáo của cp ủy các cp

0

x

Khác (từ đề nghị của TCĐ, UBKT cấp dưới, từ chỉ đạo của cp trên giao...)

0

Số liệu lấy thêm.

1 - Tổng số đảng viên của đảng bộ

2 - Số đảng viên là người dân tộc thiểu số bị thi hành kỷ luật

Biểu 08

THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP

(ĐVT: Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật

Tổng số tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật

Hình thức kỷ luật

Cấp thi hành kỷ luật

Nội dung vi phạm

Khiển trách

Cảnh cáo

Giải tán

BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư

Tnh ủy, BTV tnh ủy và tương đương

Huyện ủy, BTV huyện ủy và tương đương

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

Việc chp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghquyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng

Việc nh đạo, chđạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phm cht, đạo đức, lối sống của đảng viên

Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp

Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án

Công tác cán bộ

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Tổ chức đảng bị THKL

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương

0

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

c

Tỉnh ủy, BTV, Thường trực tnh ủy và tương đương

0

d

BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương

0

đ

Các CQ tham mưu của cp ủy tnh và tương đương

0

e

Huyện ủy, BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương

0

g

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

h

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

0

i

Đảng ủy bộ phận

0

k

Chi bộ, Chi ủy

0

l

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng,..)

0

II

Bị THKT từ nhiệm vụ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

m

Kiểm tra theo Điều 30 của ĐLĐ

0

n

Kiểm tra khi có DHVP của BTV cấp ủy và chi bộ

0

o

Giải quyết tố cáo của cấp y các cp

0

p

Khác (từ đề nghị của TCĐ, UBKT cp dưới, từ chỉ đạo của cp trên giao...)

0

Biểu 09

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP

(ĐVT: Đảng viên)

TT

Đảng viên khiếu nại kỷ luật đảng

Đã giải quyết xong

Cấp giải quyết khiếu nại

Nội dung khiếu nại

Kết luận

BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư

Tỉnh ủy và tương đương

BTV tỉnh ủy và tương đương

Huyện ủy và tương đương

BTV huyện ủy và tương đương

Đảng ủy cơ sở

BTV đảng ủy cơ sở

Nội dung vi phạm

Hình thức kỷ luật

Nguyên tắc, thủ tục, quy trình, thẩm quyền

Cho rút đơn, không xem xét giải quyết

Giữ nguyên hình thức kỷ luật

Thay đổi hình thức kỷ luật

Trong đó

Nguyên nhân thay đổi hình thức kỷ luật

Tăng hình thức kỷ luật

Giảm hình thức kỷ luật

Xoá kỷ luật

Vận dụng phương hướng, phương châm THKL

Thẩm tra, xác minh

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cấp tỉnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Cấp quyết định kỷ luật

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

BCHTW, Bộ Chính trị, BBT

0

e

UBKT Trung ương

0

g

Tỉnh ủy và tương đương

0

h

BTV tỉnh ủy và tương đương

0

i

UBKT tỉnh ủy và tương đương

0

k

Huyện ủy và tương đương

0

l

BTV huyện ủy và tương đương

0

m

UBKT huyện ủy và tương đương

0

n

Đảng ủy cơ sở

0

o

BTV đảng ủy cơ sở

0

p

UBKT đảng ủy cơ sở

0

q

Chi bộ

0

III

GQ đúng thời gian quy định

0

Biểu 10

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP

(ĐVT: Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng khiếu nại kỷ luật đảng

Đã giải quyết xong

Cấp giải quyết khiếu nại

Nội dung khiếu nại

Kết luận

Ban Chấp hành Trung ương

Bộ Chính trị

Ban Bí thư

Tnh ủy và tương đương

BTV tnh ủy và tương đương

Huyện ủy và tương đương

BTV huyện ủy và tương đương

Đảng ủy cơ sở

BTV Đảng ủy cơ sở

Nội dung vi phạm

Hình thức kỷ luật

Nguyên tắc, thủ tục, quy trình, thm quyền

Cho rút đơn, không xem xét giải quyết

Giữ nguyên hình thức kỷ luật

Thay đổi hình thức kỷ luật

Trong đó

Nguyên nhân thay đổi hình thức kỷ luật

Tăng hình thức kỷ luật

Giảm hình thức kỷ luật

Xoá kỷ luật

Vận dụng phương hướng, phương châm THKL

Thẩm tra, xác minh

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

I

Tổ chức đảng khiếu nại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương

0

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

c

Tnh ủy và tương đương

0

d

Ban Thường vụ, Thường trực tỉnh ủy và tương đương

0

đ

BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương

0

e

Các CQ tham mưu của cấp ủy tnh và tương đương

0

g

Huyện ủy và tương đương

0

h

Ban Thường vụ, Thường trực huyện ủy và tương đương

0

i

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

k

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

0

l

Đảng ủy bộ phận

0

m

Chi bộ, Chi ủy

0

.

n

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng,...)

0

II

GQ đúng thời gian quy định

Biểu 11

KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẮP

TT

Đảng viên được kiểm tra

Tổng số đảng viên được kiểm tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Những điều đảng viên không được làm

Tiêu chun đảng viên, tiêu chun cấp ủy viên

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên

Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ công tác

Tư tưng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Tham nhũng, cố ý làm trái

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Có vi phạm

Trong đó

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cấp tỉnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Là cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

e

Tỉnh ủy viên và tương đương

0

g

Huyện ủy viên và tương đương

0

h

Đảng ủy viên

0

i

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

k

Chi ủy viên

0

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

l

Đảng

0

m

Hành chính, Nhà nước

0

n

Đoàn thể

0

o

Lực lượng vũ trang

0

p

Sự nghiệp công lập

0

q

Sản xuất kinh doanh, dịch vụ

0

t

Lĩnh vực khác

0

IV

Kết luận

r

Có vi phạm

0

s

Phải thi hành kỷ luật

0

u

Đã thi hành kỷ luật

0

Biểu 12

KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Cấp kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Kết luận

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận của Đảng

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành các nguyên tắc, tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng

Việc thực hành tiết kiệm, phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực

Quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên

Công tác cán bộ

Khác

Tổ chức đảng có vi phạm

Trong đó

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

Tổ chức đảng được kiểm tra

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn ở TW

0

-

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

-

c

Tỉnh ủy, BTV, Thường trực tỉnh ủy và tương đương

0

-

d

BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương

0

-

đ

Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương

0

-

e

Huyện ủy, BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương

0

-

g

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

-

h

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

0

-

i

Đảng ủy bộ phận

0

-

k

Chi bộ, Chi ủy

0

-

l

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng,...)

0

-

II

Kết luận

m

Tổ chức đảng có vi phạm

0

n

Phải thi hành kỷ luật

0

o

Đã thi hành kỷ luật

0

Biểu 13

ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG, ỦY BAN KIỂM TRA CẤP DƯỚI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT

(ĐVT: Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Cấp kim tra

Kết luận

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ s

Số không có chương trình, kế hoạch kiểm tra, giám sát

Số chưa làm tốt công tác lãnh đạo, chđạo thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát

Số chưa thực hiện tốt nhiệm vụ kiểm tra, giám sát

Số chưa làm tốt việc lãnh đạo, chđạo, tổ chức hoạt động của UBKT

Số chưa làm tốt việc lãnh đạo, chđạo, xây dựng tổ chức bộ máy, đội ngũ cán bộ của cơ quan UBKT cấp dưới

Số vụ việc bị cấp kiểm tra rút hồ sơ để kiểm tra trực tiếp

Số vụ việc bị cp kiểm tra yêu cầu: kiểm điểm; kiểm tra; giám sát

Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu xem xét thi hành kluật

Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cu hoàn thành kiểm tra, giám sát

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

a

Tỉnh ủy, BTV tnh ủy và tương đương

0

b

UBKT tỉnh ủy và tương đương

0

c

Huyện ủy, BTV huyện ủy và tương đương

0

d

UBKT huyện ủy và tương đương

0

đ

Đảng ủy cơ s, BTV Đảng ủy cơ sở

0

e

UBKT đảng ủy cơ s

0

g

Đảng ủy bộ phận

0

h

Chi bộ, Chi ủy

0

i

Cộng (các dòng từ a đến h)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu 14

ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP KIỂM TRA VIỆC THI HÀNH KỶ LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Cấp kiểm tra (tổ chức đảng)

Số ĐV bị THKL trong mc thời gian kim tra

Đảng viên bị THKL do từng cấp quản lý

Số TCĐ bị THKL trong mốc thời gian kiểm tra

Kết luận

Kiến nghị sau kiểm tra

UBKT Trung ương

UBKT Tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Tổng số đảng viên

Trong đó số ĐV có khiếu nại sau khi b THKL

Cấp tỉnh và tương đương

Cấp huyện và tương đương

Cấp cơ sở và tương đương

Chi bộ

Tổng số tổ chức đảng

Trong đó số TCĐ có khiếu nại sau khi b THKL

Số tổ chức đảng làm tốt công tác THKL

Số tổ chức đảng chưa làm tốt công tác THKL

Số bị THKL không đúng thẩm quyền, nguyên tắc, thủ tục

Số bị THKL không đúng hình thức; vi phạm đến mức kỷ luật mà không THKL; bị oan, sai

Tăng hình thức kỷ luật

Gim hình thức kỷ luật

Xóa kỷ luật

Đảng viên

TCĐ

Đảng viên

TCĐ

Đảng viên

TCĐ

Đảng viên

TCĐ

Đảng viên

TCĐ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

a

Tỉnh ủy, BTV tnh ủy và tương đương

0

b

UBKT tnh ủy và tương đương

0

c

Huyện ủy, BTV huyện ủy và tương đương

0

d

UBKT huyện ủy và tương đương

0

đ

Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở

0

e

UBKT đảng ủy cơ sở

0

g

Chi bộ

0

h

Cộng (từ dòng a đến g)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu 15

GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(Giám sát theo chuyên đề)

(ĐVT: Đảng viên)

TT

Đảng viên được giám sát

Tổng số đảng viên được giám sát

Cấp giám sát

Nội dung

Kết quả

UBKT Trung ương

UBKT tnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT cấp cơ sở

Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận của Đảng, của cp ủy cấp trên và cấp mình

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Thực hiện các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, quy chế làm việc, chế độ công tác

Tư tưng chính trị, giữ gìn đạo đức, lối sống và trách nhiệm nêu gương

Về tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên

Về thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Số đảng viên thực hiện tốt

Số đảng viên có vi phạm, khuyết điểm

Số đảng viên chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cấp tỉnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

e

Tỉnh ủy viên và tương đương

0

g

Trong đó: Bí thư

0

h

Phó Bí thư

0

i

Huyện ủy viên và tương đương

0

k

Trong đó: Bí thư

0

l

Phó Bí thư

0

m

Đảng ủy viên

0

n

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

o

Chi ủy viên

0

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

p

Đảng

0

q

Hành chính, Nhà nước

0

t

Đoàn thể

0

r

Lực lượng vũ trang

0

s

Sự nghiệp công lập

0

u

Sản xuất kinh doanh, dịch vụ

0

v

Các lĩnh vực khác

0

Biểu 16

GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(Giám sát theo chuyên đề)

(ĐVT: Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng được giám sát

Tổng số tổ chức đảng được giám sát

Cấp giám sát

Nội dung

Kết quả

UBKT Trung ương

UBKT tnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT cơ sở

Việc lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức thực hiện Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận của Đảng, của cấp ủy cấp trên

Việc ban hành và tổ chức thực hiện quy chế làm việc

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc ban hành các văn bản có dấu hiệu trái với chủ trương, đường lối, nghị quyết của Đảng, pháp luật Nhà nước

Việc thực hiện các kết luận, quyết định kiểm tra, giám sát và kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên vi phạm

Công tác cán bộ

Khác

Số tổ chức đảng thực hiện tốt

Số tổ chức đảng có vi phạm, khuyết điểm

Số tổ chức đảng chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

a

BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương

0

b

Các CQ tham mưu của Trung ương

0

c

Tỉnh ủy, BTV, thường trực tỉnh ủy và tương đương

0

d

BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương

0

đ

Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương

0

e

Huyện ủy, BTV huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương

0

g

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

h

Đảng ủy cơ s, BTV Đảng ủy cơ sở

0

i

Đảng ủy bộ phận

0

k

Chi bộ, Chi ủy

0

l

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...)

0

m

Cộng (từ dòng a đến l)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu 17

THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(ĐVT: lượt đảng viên)

TT

Đảng viên bị thi hành kỷ luật

Tổng số đảng viên bị thi hành kỷ luật

Hình thức kỷ luật

Đình chsinh hoạt đảng

Đình chsinh hoạt cấp ủy

Cấp THKL

Nội dung vi phạm

Xlý pháp luật

Xử lý hành chính

Khiển trách

Cảnh cáo

Cách chức

Khai trừ

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Những điều đảng viên không được làm

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên

Việc chấp hành nghquyết, chỉ th, quy định, kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chp hành quy chế làm việc, nguyên tc tập trung dân chủ, chế độ công tác

Tư tưng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Tham nhũng, cố ý làm trái

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Số lượng

Trong đó

Bị phạt tù (kể cả án treo)

Hình thức khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

I

Cp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cấp tnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Là cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Tnh ủy viên và tương đương

0

e

Huyện ủy viên và tương đương

0

g

Đảng ủy viên

0

h

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

i

Chi ủy viên

0

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

k

Đảng

0

l

Hành chính, Nhà nước

0

m

Đoàn thể

0

n

Lực lượng vũ trang

0

o

Sự nghiệp công lập

0

p

SXKD, dịch vụ

0

q

Lĩnh vực khác

0

IV

Bị THKT từ nhiệm vụ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

t

Kiểm tra khi có DHVP

0

r

Giải quyết tố cáo

0

s

Kim tra tài chính đảng (thu chi NSNN và SXKD)

0

u

Kiểm tra tài chính đảng (thu nộp, quản lý sử dụng ĐP)

0

v

Khác (từ đề nghị của TCĐ cấp dưới, từ chỉ đạo của cấp trên giao...)

0

Biểu 18

THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(ĐVT: Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật

Tổng số tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật

Hình thức kỷ luật

Cấp thi hành kỷ luật

Nội dung vi phạm

Khiển trách

Cảnh cáo

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

Việc chấp hành Cương nh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghquyết, chỉ th, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn của Đảng

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng, giữ n đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chtrong Đảng

Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của đảng viên

Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành chính, cải cách tư pháp

Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật trong công tác điều tra, truy t, xét xử, thi hành án

Công tác cán bộ

Gii quyết khiếu nại, tố cáo

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

Tổ chức đảng bị THKL

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn cấp tnh và tương đương

0

b

Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương

0

c

Huyện ủy, BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương

0

d

Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương

0

đ

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

0

e

Đảng ủy bộ phận

0

g

Chi bộ, Chi ủy

0

h

Khác (ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...)

0

II

Bị THKL từ nhiệm vụ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

i

Kiểm tra khi có DHVP

0

k

Giải quyết tố cáo

0

l

Kiểm tra tài chính đảng về thu chi NSNN và SXKD

0

m

Kiểm tra tài chính đảng về thu nộp, quản lý sử dụng đảng phí

0

n

Khác (từ đề nghị của TCĐ, UBKT cấp dưới, từ chỉ đạo của cấp trên giao...)

0

Biểu 19

GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(ĐVT: lượt giải quyết tcáo đảng viên)

TT

Đảng viên bị tố cáo

Đã giải quyết xong

Cấp giải quyết

Nội dung tố cáo

Kết luận

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên

Việc chấp hành Cương lĩnh chính tr, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quy chế, kết luận của Đảng

Về nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt đng

Về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao

Về phẩm chất đạo đức, lối sng và trách nhiệm nêu gương

Tham nhũng, cố ý làm trái

Đất đai, tài nguyên, khoáng sản, nhà ở, môi trường

Tài chính, ngân hàng, đầu tư, xây dựng, y tế, khoa học công nghệ

Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân

Khác

Cho rút đơn, không xem xét giải quyết

Chưa có cơ sở kết luận

Tố sai

Tố đúng và đúng một phần

Trong đó

Tố đúng, có vi phạm nhưng chưa đến mức phải kỷ luật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

I

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Trung ương

0

b

Cấp tnh và tương đương

0

c

Cấp huyện và tương đương

0

d

Cấp cơ sở

0

II

Là cấp ủy viên các cấp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

đ

Ủy viên Trung ương

0

e

Tỉnh ủy viên và tương đương

0

g

Huyện ủy viên và tương đương

0

h

Đảng ủy viên

0

i

Đảng ủy viên đảng ủy bộ phận

0

k

Chi ủy viên

0

III

Đảng viên ở các lĩnh vực

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

l

Đảng

0

m

Hành chính, Nhà nước

0

n

Đoàn thể

0

o

Lực lượng vũ trang

0

p

Sự nghiệp công lập

0

q

Sản xuất kinh doanh, dịch vụ

0

t

Các lĩnh vực khác

0

IV

Kết luận

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

r

Cho rút đơn, không xem xét giải quyết

0

s

Chưa có cơ sở kết luận

0

u

Tố sai

0

v

Tố đúng và đúng một phần

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

#

x

Đúng có vi phạm nhưng chưa đến mức phải kỷ luật

0

y

Phải thi hành kỷ luật

0

aa

Đã thi hành kỷ luật

0

V

GQ đúng thời gian quy định

0

Biểu 20

GIẢI QUYẾT TỐ CÁO TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(ĐVT: Lượt giải quyết tố cáo Tổ chức đảng)

TT

Tổ chức đảng bị tố cáo

Tổng số tổ chức đảng bị tố cáo đã giải quyết xong

Cấp giải quyết

Nội dung tố cáo

Kết luận

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghquyết, chỉ thị, quy định, quy chế, kết luận của Đảng

Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước

Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng

Đoàn kết nội bộ

Việc thực hành tiết kiệm, phòng, chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực

Công tác cán bộ

Khác

Không xem xét, gii quyết

Chưa có cơ sở kết luận

Tố sai

Tố đúng và đúng một phần

Trong đó

Tố đúng, có vi phạm chưa đến mức phải kỷ luật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

I

Tổng số TCĐ bị tố cáo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

BCS đảng, đảng đoàn ở Trung ương

0

-

b

Tỉnh ủy, BTV tnh ủy, thường trực tnh ủy và tương đương

0

-

c

BCS đảng, đảng đoàn cấp tỉnh và tương đương

0

-

d

Huyện ủy, BTV huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương

0

-

đ

Đảng ủy, BTV đảng ủy cơ sở

0

-

e

Đảng ủy bộ phận

0

-

g

Chi bộ, Chi ủy

0

-

h

Khác (tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...)

0

-

II

Kết luận gii quyết tố cáo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

i

Không xem xét giải quyết

0

k

Chưa có cơ sở kết luận

0

l

Tố sai

0

m

Tố đúng và đúng một phần

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

n

Đúng có vi phạm chưa đến mức phải kỷ luật

0

o

Phải thi hành kỷ luật

0

p

Đã thi hành kỷ luật

0

III

Giải quyết đúng thời gian quy định

0

Biểu 21

GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(ĐVT: Đảng viên)

TT

Đảng viên khiếu nại kỷ luật

Tổng số đã giải quyết xong

Cấp giải quyết

Nội dung khiếu nại

Kết luận

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Nội dung vi phạm

Hình thức kỷ luật

Nguyên tắc, thủ tục, quy trình, thm quyền

Cho rút đơn, không xem xét, giải quyết

Giữ nguyên hình thức kỷ luật

Thay đổi hình thức kỷ luật

Trong đó

Nguyên nhân thay đổi hình thức kỷ luật

Tăng hình thức kỷ luật

Giảm hình thức kỷ luật

Xoá kỷ luật

Vận dụng phương hướng, phương châm thi hành kỷ luật

Thẩm tra, xác minh

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

I

Cấp quyết định kỷ luật

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Tỉnh ủy và tương đương

0

b

BTV tỉnh ủy và tương đương

0

c

UBKT tỉnh ủy và tương đương

0

d

Huyện ủy và tương đương

0

đ

BTV huyện ủy và tương đương

0

e

UBKT huyện ủy và tương đương

0

g

Đảng ủy cơ sở

0

h

UBKT Đảng ủy cơ sở

0

i

Chi bộ

0

II

Cấp quản lý đảng viên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

k

Trung ương

0

l

Cấp tỉnh và tương đương

0

m

Cấp huyện và tương đương

0

n

Cấp cơ sở

0

III

GQ đúng thời gian quy định

0

Biểu 22

KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ THU CHI NGÂN SÁCH VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH)

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Cấp kiểm tra

(ĐVT: TCĐ)

Nội dung kiểm tra

(ĐVT: TCĐ)

Kết luận

Số TCĐ có vi phạm

Số có vi phạm nhưng chưa đến mức phải kỷ luật

Số có vi phạm phải thi hành kỷ luật

Số có vi phạm đã thi hành kỷ luật

Nội dung vi phạm

Đảng viên có vi phạm (ĐVT: đảng viên)

UBKT Trung ương

UBKT tỉnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Tài chính của cấp ủy

Tài chính của đơn vị hành chính

Tài chính của đơn vị sự nghiệp

Sản xuất kinh doanh

Xây dựng cơ bản, sửa chữa, mua sắm tài sn

Các nội dung khác

Trong công tác tham mưu, thực hiện quy định, chính sách

Trong công tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra tài chính cấp dưới

Trong chi tiêu, quản lý tài chính

Trong công tác hạch toán, kế toán

Trong đó

Tổng số

Có vi phạm chưa đến mức phải kỷ luật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

Chuyển cơ quan pháp luật xử lý

Số tiền vi phạm

(ĐVT: Triệu đồng)

Đề nghị xử lý

(ĐVT: Triệu đồng)

Tham ô, thất thoát, lãng phí

Đ ngoài sổ sách, sai chế độ

Các vi phạm khác

Thu hồi, yêu cầu bồi thường

Xuất toán, hạch toán lại

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

a

Văn phòng Trung ương

0

0

0

b

Đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực thuộc của Trung ương

0

0

0

c

Doanh nghiệp của Đảng ở Trung ương

0

0

0

d

Tỉnh ủy, BTV tnh ủy và tương đương

0

0

0

đ

Cơ quan tài chính tỉnh ủy và tương đương

0

0

0

e

Đơn vị dự toán ngân sách cấp dưới trực thuộc của tỉnh ủy và tương đương

0

0

0

g

Doanh nghiệp của Đảng ở tỉnh ủy và tương đương

0

0

0

h

Huyện ủy, BTV huyện ủy và tương đương

0

0

0

i

Cơ quan tài chính huyện ủy và tương đương

0

0

0

k

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

0

0

0

l

Đảng ủy bộ phận, chi bộ trực thuộc

0

0

0

m

Cộng (từ dòng a đến l)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu 23

KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ VIỆC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẢNG PHÍ)

TT

Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổng số đảng viên được kiểm tra

Cấp kiểm tra

(ĐVT: đảng viên)

Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra

Cấp kiểm tra

(ĐVT: TCĐ)

Kết luận

UBKT Trung ương

UBKT tnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ s

UBKT Trung ương

UBKT tnh ủy và tương đương

UBKT huyện ủy và tương đương

UBKT đảng ủy cơ sở

Số tổ chức đảng có vi phạm

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

Số tiền vi phạm (ĐVT: triệu đồng)

Đảng viên có vi phạm (ĐVT: đảng viên)

Tổng số

Nội dung vi phạm

Đề nghị xử lý

Tổng số

Có vi phm nhưng chưa đến mức phải kỷ luật

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

Thu thiếu

Thu thừa

Tham ô, biển thủ

Chi sai chế độ

Khác

Xuất toán, thu hi

Hạch toán lại

Giao đơn vxử lý

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

a

Văn phòng Trung ương

0

0

0

0

b

Tỉnh ủy, BTV tnh ủy và tương đương

0

0

0

0

c

Cơ quan tài chính tnh ủy và tương đương

0

0

0

0

d

Huyện ủy, BTV huyện ủy và tương đương

0

0

0

0

đ

Cơ quan tài chính huyện ủy và tương đương

0

0

0

0

e

Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở

0

0

0

0

g

Chi bộ, đảng bộ trực thuộc, Chi ủy

0

0

0

0

h

Cộng (từ dòng a đến g)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Biểu 24

TIẾP NHẬN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

(ĐVT: đơn)

TT

Ủy ban kiểm tra các cấp xử lý đơn thư

Tổng số đơn thư

Tổ chức đảng, đảng viên bị tố cáo do từng cấp quản lý

Phân loại

Nội dung

Kết quả x

Trung ương

Tỉnh và tương đương

Huyện và tương đương

Cơ s

Đơn phải gii quyết

Đơn không phải giải quyết

Đơn phục vụ công tác kiểm tra, giám sát

Việc chấp hành Cương nh chính tr, Điều lệ Đng, chủ trương, nghị quyết, chthị, quy định, quy chế, kết luận của Đng

Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cp y viên

Việc chấp hành nguyên tắc tập trung dân chủ, quy chế làm việc, chế độ công tác; các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng

Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cp ủy viên

Tư tưng chính tr, việc giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống, trách nhiệm nêu gương

Việc giữ gìn đoàn kết nội bộ

Những điều đng viên không được làm

Tham nhũng, cố ý làm trái

Thiếu trách nhiệm, buông lỏng lãnh đạo

Việc chp hành chính sách, pháp luật ca Nhà nước

Kê khai tài sn, thu nhập cá nhân

Khác

Thành lập đoàn giải quyết tố cáo

Kết thúc đơn, không giải quyết tố cáo

Chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền

Hướng dẫn, trả đơn; kết thúc tố cáo

Lưu đơn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

I

Trung ương

Đảng viên

a

0

TCĐ

b

0

II

Cấp tỉnh

Đảng viên

c

0

TCĐ

d

0

III

Cấp huyện

Đảng viên

đ

0

TCĐ

e

0

IV

Cấp cơ s

Đảng viên

g

0

TCĐ

h

0

CỘNG

Đảng viên

i

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

TCĐ

k

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Tổng số lượt tiếp đảng viên và công dân:

Biểu 25

TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CÁN BỘ NGÀNH KIỂM TRA CÁC CẤP

(ĐVT: người)

TT

UBKT các cấp

Tổng số

Giới tính

Đảng viên

Độ tuổi

Cơ cu ngạch

Trình độ

Luân chuyn trong kỳ1

Chuyên môn

Lý lun chính trị

Nam

Nữ

Từ 30 tui trxuống

từ 31 đến 40

từ 41 đến 50

Từ 51 đến 55

Từ 56 đến 60

Trên 60 tuổi

KTVCC và tương đương

KTVC hoặc tương đương

KTV và tương đương

Cán sự và tương đương

Nhân viên

Học vị

Lĩnh vực2

Trong ngành

Ngoài ngành

Chức vụ

C nhân, kỹ sư, bác sỹ

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Chính trị - Hành chính

Kinh tế

Pháp luật

Quốc phòng - An ninh

Khoa học kỹ thuật

Khoa học công nghệ

Khác

C nhân, Cao cp

Trung cp

Cùng cấp

Khác cấp

Chuyển đi

Chuyển đến

Chuyn đi cấp trên

Chuyển đi cấp dưới

Cấp trên chuyển xuống

Đi ngoài ngành

Ngoài ngành đến

Ngang chức, tương đương

Lên chức

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

I

Trung ương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chủ nhiệm

0

b

Phó Chnhiệm

0

c

Ủy viên chuyên trách

0

d

Công chức kiểm tra

0

đ

Khác

0

II

Cấp tnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

e

Chủ nhiệm

0

g

Phó Chnhiệm

0

h

Ủy viên chuyên trách

0

i

Ủy viên kiêm chức

0

k

Công chức kiểm tra

0

l

Khác

0

III

Cấp huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

m

Chủ nhiệm

0

n

Phó Chnhiệm

0

o

Ủy viên chuyên trách

0

p

Ủy viên kiêm chức

0

q

Công chức kiểm tra

0

t

Khác

0

IV

Cấp cơ s

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

r

Chủ nhiệm

0

s

Phó Chnhiệm

0

u

Ủy viên chuyên trách

0

v

Ủy viên kiêm chức

0

x

Công chức kiểm tra

0

y

Khác

0

V

Cộng (a+b+c+d)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1 Theo Quy định số 65-QĐ/TW, ngày 28/4/2022 của Bộ Chính trị.

2 Lĩnh vực có học vị cao nhất, nếu có nhiều học vị tương đương, thống kê học vị được cấp đầu tiên

Biểu 26

TÌNH HÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC KIỂM TRA

(ĐVT: người)

TT

UBKT các cấp

Tổng số cán bộ, công chức được cử đi đào tạo

Giới tính

Chức danh

Kết quả đào tạo, bi dưỡng

Chuyên môn

Lý luận chính trị

Quản lý nhà nước

Lãnh đạo quản lý các cấp

Quốc phòng và an ninh

Nghiệp vụ kiểm tra

Bồi dưỡng khác

Nam

Nữ

Chủ nhiệm

Phó Chủ nhiệm

Ủy viên chuyên trách

Ủy viên kiêm chức

Công chức kiểm tra

Khác

Tiến sỹ

Thạc sỹ

Đại học

Cao đẳng

Cử nhân chính trị trở lên, cao cấp

Trung cấp

Sơ cấp

Ngạch CVCC

Ngạch CVC

Ngạch CV

Cấp vụ và tương đương

Cấp sở và tương đương

Cấp huyện và tương đương

cấp phòng và tương đương

Đối tượng 1

Đối tượng 2

Đối tượng 3

Đối tượng 4

Đại học (chuyên ngành công tác kiểm tra)

Bồi dưỡng ngạch

Bồi dưỡng chức danh CN, PCN

Bồi dưỡng NV công tác KT, GS

Khác

Tin học

Ngoại ngữ

Khác

Ngạch KTVCC

Ngạch KTVC

Ngạch KTV

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

a

Trung ương

0

b

Cấp tỉnh

0

c

Cấp huyện

0

d

Cấp cơ sở

0

Cộng (từ dòng a đến d)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

MẪU 01

Bố cục, nội dung báo cáo tháng

(Kèm theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)

* Bcục báo cáo gồm 02 mục, nội dung cơ bản như sau:

I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC THÁNG

1. Công tác của ủy ban kiểm tra (cấp xây dựng báo cáo)

1.1. Công tác tham mưu lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ của cấp ủy giao

1.2. Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Điều lệ Đảng

(Báo cáo theo trình tự các nhiệm vụ của cấp ủy và ủy ban kiểm tra tại Biểu số liệu “Tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng”, đối với những loại nhiệm vụ do cả cấp ủy và UBKT cùng có trách nhiệm thực hiện thì báo cáo kết quả của cấp ủy trước sau đó là kết quả của ủy ban kiểm tra).

2. Công tác của ủy ban kiểm tra các địa phương, đơn vị (cấp ủy, UBKT cấp dưới của cấp xây dựng báo cáo)

- Tham mưu cấp ủy lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát

- Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Điều lệ Đảng (theo trình tự như đã nêu tại mục 1.2)

3. Công tác chỉ đạo, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm tra, giám sát; xây dựng ngành kiểm tra, thông tin tuyên truyền và công tác khác

II. NHIỆM VỤ CÔNG TÁC TRỌNG TÂM THÁNG TIẾP THEO

- Đối với cấp ủy cấp báo cáo

- Đối với UBKT cấp báo cáo

- Đối với cấp ủy và UBKT cấp dưới

(Lưu ý: Gửi kèm theo Báo cáo hằng tháng biểu “Thống kê tình hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng”)

THỐNG KÊ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT

Tháng ....năm 202...

(Kèm theo Báo cáo số ...-BC/UBKTTU (ĐU), ngày... tháng... năm ……)

TT

Nhiệm vụ

Nhiệm vụ đã hoàn thành trong kỳ

Cấp Trung ương

Cấp tỉnh và tương đương

Cấp huyện và tương đương

Cấp cơ sở

1

2

3

4

5

6

I

KIỂM TRA, GIÁM SÁT CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP VÀ CHI BỘ

a

Kiểm tra theo Điều 30 Điều lệ Đng

aa

Số đảng viên được kiểm tra

0

0

0

0

ab

Là cấp ủy viên các cấp

ac

Kết luận: Thực hiện tốt

ad

Thực hiện chưa tốt

Trong đó: Có vi phạm, khuyết điểm

ae

Phi thi hành kỷ luật

ag

Đã thi hành kỷ luật

ah

Số tổ chức đảng cấp dưới được kiểm tra

0

0

0

0

ai

Kết luận: Thực hiện tt

ak

Thực hiện chưa tốt

al

Trong đó: Có vi phạm, khuyết điểm

am

Phải thi hành kỷ luật

an

Đã thi hành kỷ luật

b

Kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

ba

Số đảng viên được kiểm tra

bb

Là cấp ủy viên các cấp

bc

Kết luận: Đảng viên có vi phạm

bd

Phải thi hành kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

be

Là cấp ủy viên các cấp

bg

Số tchức đảng được kiểm tra

bh

Kết luận: Tổ chức đảng có vi phạm

bi

Phải thi hành kỷ luật

bk

Đã thi hành kỷ luật

c

Giám sát chuyên đề

ca

Số đảng viên được giám sát

cb

Là cấp ủy viên các cấp

cc

Kết luận: Số thực hiện tốt

cd

Scó vi phạm, khuyết điểm

Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

ce

Stổ chức đảng được giám sát

cg

Kết luận: Số thực hiện tốt

ch

Số có vi phạm, khuyết điểm

ci

Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

d

Thi hành kỷ luật

da

Số đảng viên bị thi hành kỷ luật

0

0

0

0

db

Là cấp ủy viên các cấp

dc

Hình thức kỷ luật: Khiển trách

dd

Cảnh cáo

Cách chức

de

Khai trừ

dg

Xử lý khác đối với đảng viên

0

0

0

0

dh

Đình chsinh hoạt đảng

di

Đình chsinh hoạt cấp ủy

dk

Xóa tên, cho rút

dl

Xử lý pháp luật

dm

Xử lý hành chính

dn

Số tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật

0

0

0

0

do

Hình thức kỷ luật: Khiển trách

dp

Cnh cáo

dq

Giải tán

đ

Giải quyết tố cáo

đa

Số giải quyết tố cáo đảng viên

đb

Kết luận: Chưa có cơ sở kết luận

đc

Tố sai

đd

Tđúng và đúng một phần

đđ

Trong đó: Đúng, có vi phạm

đe

Phải thi hành kỷ luật

đg

Đã thi hành kỷ luật

đh

Số giải quyết tố cáo tổ chức đảng

đi

Kết luận: Chưa có cơ sở kết luận

đk

Tố sai

đl

Tđúng và đúng một phần

đm

Trong đó: Đúng, có vi phạm

đn

Phải thi hành kỷ luật

đo

Đã thi hành kỷ luật

e

Giải quyết khiếu nại kỷ luật Đảng

ea

Số giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng viên

eb

Kết quả: Giữ nguyên mức kỷ luật

ec

Thay đổi mức kỷ luật

ed

Trong đó: Tăng mức kỷ luật

Giảm mức kỷ luật

ee

Xóa kỷ luật

eg

Số giải quyết khiếu nại kỷ luật tổ chức đảng

eh

Kết qu: Giữ nguyên mức kỷ luật

ei

Thay đổi mức kỷ luật

ek

Trong đó: Tăng mức kỷ luật

el

Giảm mức kỷ luật

em

Xóa kỷ luật

II

KIỂM TRA, GIÁM SÁT CỦA UBKT CÁC CẤP

g

Kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

ga

Số đảng viên được kiểm tra

gb

Là cấp ủy viên các cấp

gc

Kết luận: Số có vi phạm

gd

Đến mức phải kỷ luật

Đã thi hành kỷ luật

ge

Là cấp ủy viên các cấp

gh

Số tổ chức đảng được kiểm tra

gi

Kết luận: Scó vi phạm

gk

Phi thi hành kỷ luật

gl

Đã thi hành kỷ luật

h

Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát của TCĐ và UBKT cấp dưới

ha

Kết luận: Số không có chương trình, kế hoạch kiểm tra, giám sát

hb

Số chưa làm tốt công tác lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát

hc

Schưa thực hiện tốt nhiệm vụ kiểm tra, giám sát

hd

Số chưa làm tốt việc lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức hoạt động của UBKT

Schưa làm tốt việc lãnh đạo, chỉ đạo, xây dựng tổ chức bộ máy, đội ngũ cán bộ của cơ quan UBKT cấp dưới

he

Svụ việc bị cấp kiểm tra rút hồ sơ để kiểm tra trực tiếp

hg

Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu: kiểm điểm; kiểm tra; giám sát

hh

Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu xem xét thi hành kỷ luật

hi

Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu hoàn thành kim tra, giám sát

i

Tổng stổ chức đảng cấp dưới được kiểm tra việc thi hành kỷ luật

ia

Số đảng viên bị kỷ luật trong mốc thời gian kiểm tra

ib

Số tổ chức đảng bị kỷ luật trong mốc thời gian kiểm tra

ic

Kết luận: Số làm tốt công tác thi hành kỷ luật

id

Số chưa làm tốt công tác thi hành kỷ luật

Số đảng viên bị kiến nghị tăng hình thức kỷ luật

ie

Số tổ chức đảng bị kiến nghị tăng hình thức kỷ luật

ig

Số đảng viên được kiến nghị giảm hình thức kỷ luật

ih

Số tổ chức đảng được kiến nghị giảm hình thức kỷ luật

ik

Số đảng viên được kiến nghị xóa kỷ luật

il

Số tổ chức đảng được kiến nghị xóa kỷ luật

k

Giám sát chuyên đề

ka

Sđảng viên được giám sát

kb

Là cấp ủy viên các cấp

kc

Kết luận: Số có vi phạm, khuyết điểm

kd

Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

Số tổ chức đảng được giám sát

ke

Kết luận: Scó vi phạm, khuyết điểm

kg

Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm

l

Thi hành kỷ luật

la

Số đảng viên bị thi hành kỷ luật

0

0

0

0

lb

Là cấp ủy viên các cấp

lc

Hình thức kỷ luật: Khiển trách

ld

Cnh cáo

lđ

Cách chức

le

Khai trừ

lg

Xử lý khác đối với đảng viên

0

0

0

0

lh

Đình chsinh hoạt đảng

li

Đình chsinh hoạt cấp ủy

lk

Xử lý pháp luật

lm

X lý hành chính

ln

Stổ chức đảng bị thi hành kỷ luật

0

0

0

0

lo

Hình thức kluật: Khiển trách

lp

Cảnh cáo

lp

Giải tán

m

Giải quyết t cáo

ma

Số giải quyết tố cáo đảng viên

mb

Kết luận: Chưa có cơ sở kết luận

mc

Tố sai

md

Tố đúng và đúng một phần

Trong đó: Đúng, có vi phạm

me

Phải thi hành kỷ luật

mg

Đã thi hành kỷ luật

mh

Số giải quyết tố cáo tổ chức đảng

mi

Kết luận: Chưa có cơ sở kết luận

mk

Tố sai

mm

Tố đúng và đúng một phần

mn

Trong đó: Đúng, có vi phạm

mo

Phải thi hành kỷ luật

mp

Đã thi hành kỷ luật

n

Giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng

na

Khiếu nại kỷ luật đảng viên

nb

Giữ nguyên mức kỷ luật

nc

Thay đổi mức kỷ luật

nd

Trong đó: Tăng mức kỷ luật

Giảm mức kỷ luật

ne

Xóa kỷ luật

ng

Khiếu nại kỷ luật tổ chức đảng

nh

Giữ nguyên mức kỷ luật

ni

Thay đổi mức kỷ luật

nk

Trong đó: Tăng mức kỷ luật

nl

Giảm mức kỷ luật

nm

Xóa kỷ luật

o

Kiểm tra tài chính đng về thu chi ngân sách và sn xuất kinh doanh

oa

Số tổ chức đảng được kiểm tra

ob

Trong đó: Số tổ chức đảng có vi phạm đến mức phải kỷ luật

oc

Số đảng viên có vi phạm, khuyết điểm đến mức phải kỷ luật

od

Số chuyển cơ quan pháp luật xử lý

p

Kiểm tra tài chính đng về việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đảng phí

pa

Sđảng viên được kiểm tra

pb

Số đảng viên có vi phạm đến mức phải kỷ luật

pc

Stổ chức đảng được kiểm tra

pd

Stổ chức đảng có vi phạm đến mức phải kỷ luật

Tổng số tiền vi phạm

q

Tiếp nhận, xử lý đơn thư phản ánh, tố cáo

qa

Số đơn thư phản ánh về đảng viên

qb

Số đảng viên bị phn ánh đã thành lập đoàn gii quyết

qc

Số đơn thư phản ánh về tổ chức đảng

qd

Stổ chức đã bị phản ánh đã thành lập đoàn giải quyết

r

Xác minh tài sstn, thu nhập theo Quyết định 56-QĐ/TW của Bộ Chính trị

ra

Số đảng viên có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập thuộc thẩm quyền quản lý

rb

Sđảng viên được xác minh, tài sn, thu nhập

rc

Kết luận: Scó vi phạm

rc

Trong đó: Scó vi phạm đến mức phải kỷ luật

rb

Số đã thi hành kỷ luật


CÁN BỘ LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngàytháng ... năm 202...
T/M ỦY BAN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng du)

MẪU 02

Bố cục, nội dung báo cáo quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm và nhiệm kỳ

(Kèm theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)

* Bcục báo cáo gồm 02 phần, nội dung cơ bản như sau:

A. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG QUÝ I (6 THÁNG ĐẦU NĂM, 9 THÁNG ĐẦU NĂM, NĂM, NHIỆM KỲ)

I. KHÁI QUÁT CHUNG: Khái quát về tình hình tổ chức đảng, cấp ủy, đảng viên; tình hình ủy ban kiểm tra, cơ quan ủy ban kiểm tra.

II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT, THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG

1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn về kiểm tra, giám sát

1.1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy các cấp

- Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy cấp báo cáo

- Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy cấp dưới

1.2. Công tác tham mưu giúp cấp ủy và thực hiện nhiệm vụ cấp ủy giao của Ủy ban kiểm tra các cấp

1.3. Công tác chỉ đạo, hướng dẫn nghiệp vụ của Ủy ban kiểm tra các cấp

2. Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát theo quy định của Điều lệ Đảng

2.1. Kiểm tra tổ chức đảng, đảng viên

a) Cấp ủy các cấp kiểm tra tổ chức đảng, đảng viên

b) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra dấu hiệu vi phạm đối với tổ chức đảng, đảng viên

c) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát

d) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ thi hành kỷ luật đảng

e) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra tài chính đảng

2.2. Giám sát tổ chức đảng, đảng viên

a) Giám sát thường xuyên và nắm tình hình địa bàn

- Cấp ủy các cấp

- Ủy ban kiểm tra các cấp

b) Giám sát chuyên đề

- Cấp ủy các cấp

- Ủy ban kiểm tra các cấp

2.3. Thi hành kỷ luật đảng tổ chức đảng, đảng viên

- Cấp ủy các cấp và chi bộ

- Ủy ban kiểm tra các cấp

2.4. Tiếp nhận, xử lý đơn thư, giải quyết tố cáo, giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng đối với tổ chức đảng, đảng viên

a) Giải quyết tố cáo tổ chức đảng, đảng viên của cấp ủy, ủy ban kiểm tra các cấp

b) Giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng của tổ chức đảng, đảng viên của cấp ủy, ủy ban kiểm tra các cấp

c) Tiếp nhận, phân loại, xử lý đơn thư kiến nghị, phản ánh

3. Công tác xây dựng Ngành và công tác khác

3.1. Công tác tổ chức bộ máy, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ

3.2. Công tác thông tin, tuyên truyền, nghiên cứu khoa học

3.3. Một số công tác khác

4. Đánh giá chung

4.1. Ưu điểm

4.2. Hạn chế và nguyên nhân

5. Kiến nghị, đề xuất

B. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC TRỌNG TÂM QUÝ II (6 THÁNG CUỐI NĂM, 3 THÁNG CUỐI NĂM, NĂM TIẾP THEO, NHIỆM KỲ TIẾP THEO)

I. PHƯƠNG HƯỚNG

II. NHIỆM VỤ CÔNG TÁC TRỌNG TÂM

* Lưu ý:

- Gửi kèm thêm biểu “Thống kê tình hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” Tháng 03 đối với kỳ Quý I, Tháng 6 đối với kỳ 6 tháng, Tháng 9 đối với kỳ 9 tháng và Tháng 12 đối với báo cáo năm.

- Đối với kỳ báo cáo 6 tháng, năm và nhiệm kỳ gửi kèm thêm Báo cáo thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng (26 biểu).

HƯỚNG DẪN

THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA ĐẢNG
(kèm theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)

Phần thứ nhất

THÔNG TIN CHUNG

1. Mục đích

Thực hiện chế độ báo cáo và báo cáo thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng nhằm tổng hợp các thông tin cơ bản về hoạt động kiểm tra, giám sát và kỷ luật đảng của các cấp ủy, tổ chức đảng và Ủy ban kiểm tra các cấp được quy định tại Điều 30, Điều 32 Điều lệ Đảng; cung cấp kịp thời cho cấp ủy, tổ chức đảng, ủy ban kiểm tra các cấp, làm cơ sở cho việc đánh giá, nhận định, dự báo tình hình, định hướng và các giải pháp đổi mới phương thức lãnh đạo, kiểm tra, giám sát của cấp ủy; đồng thời tham mưu ban hành các chủ trương, đường lối, chính sách về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của cấp ủy, tổ chức đảng, ủy ban kiểm tra các cấp; đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật Đảng, công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị trong giai đoạn hiện nay.

2. Yêu cầu chung

- Báo cáo công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng phản ảnh đầy đủ, toàn diện, khách quan, cụ thể, chính xác và kịp thời tình hình lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy, tổ chức đảng, ủy ban kiểm tra các cấp đối với công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng và kết quả thực hiện nhiệm vụ kiểm tra của cấp ủy và ủy ban kiểm tra các cấp được quy định tại Điều 30, Điều 32 Điều lệ Đảng.

- Số liệu thống kê phải được cập nhật, tổng hợp hàng tháng, từ cơ sở; bảo đảm chính xác, khoa học, đầy đủ, kịp thời theo đúng mẫu biểu quy định; bảo đảm thống nhất đề cương báo cáo và các nội dung, tiêu chí, hình thức, đơn vị tính trong các biểu thống kê.

- Các số liệu minh họa trong báo cáo phần lời văn phải khp với các biểu thống kê số liệu, có so sánh với kỳ trước hoặc cùng kỳ trước, số liệu các kỳ báo cáo phải khp với nhau.

3. Bố cục và nội dung chính của báo cáo

- Báo cáo tháng (theo Mu 01).

- Báo cáo Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm, nhiệm kỳ (theo Mu 02).

- Các biểu mẫu thống kê gửi kèm:

+ Biểu “Thống kê tình hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” được lập và gửi hằng tháng kèm theo báo cáo Mu 01. Lưu ý biểu này vẫn lập đối với các kỳ tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12 và gửi kèm theo báo cáo Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm.

+ Báo cáo thống kê gồm 26 biểu mẫu thống kê sử dụng để cập nhật số liệu hằng tháng và gửi kèm báo cáo phần lời văn kỳ báo cáo 06 tháng, năm và nhiệm kỳ.

Phần thứ hai

LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO THỐNG KÊ

1. Thời gian báo cáo và mốc số liệu thống kê

- Báo cáo hàng tháng gửi trước ngày 20 của tháng, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 16 tháng trước liền kề, trong đó báo cáo tháng 3 được lồng ghép vào báo cáo quý I, báo cáo tháng 6 được lồng ghép vào báo cáo 6 tháng, báo cáo tháng 9 được lồng ghép vào báo cáo 9 tháng và báo cáo tháng 12 được lồng ghép vào báo cáo năm. Lưu ý đối với các kỳ Quý I, 6 tháng, 9 tháng và năm vẫn gửi kèm biểu “Thống kê tình hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” tháng 3, 6, 9 và tháng 12 để đơn vị nhận báo cáo cập nhật và đối chiếu số liệu.

- Báo cáo quý I, gửi trước ngày 20/3 hàng năm, mc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 16/12 năm trước đến 15/3 của năm báo cáo.

- Báo cáo 6 tháng, gửi trước ngày 20/6 hàng năm, mốc ly số liệu thống kê được tính từ ngày 16/12 năm trước đến 15/6 của năm báo cáo.

- Báo cáo 9 tháng, gửi trước ngày 20/9 hàng năm, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 16/12 năm trước đến 15/9 của năm báo cáo.

- Báo cáo năm, gửi trước ngày 20/12 hàng năm, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 16/12 năm trước đến 15/12 của năm báo cáo.

2. Gửi báo cáo

- Bản mềm qua thư điện tử Lotus Note của Vụ Tổng hợp, Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương trên mạng thông tin diện rộng của Đảng tại địa chỉ: VUTONGHOP/UBKTTW/DCS/VN@UBKTTW hoặc qua đường bưu điện trong trường hợp hệ thống mạng bị lỗi, sự cố.

- Cập nhật trên Phần mềm thống kê số liệu và cập nhật khai thác, sử dụng dữ liệu thống kê trong Ngành Kiểm tra Đảng.

3. Yêu cầu về mẫu biểu và số liệu thống kê

- Biểu mẫu thống kê được thực hiện thống nhất từ Ủy ban Kiểm tra Trung ương đến Ủy ban kiểm tra cấp cơ sở bảo đảm tính chính xác, trung thực, khách quan.

- Chỉ nhập số liệu vào các biểu thống kê những nhiệm vụ đã hoàn thành, có kết luận, thông báo, quyết định của tổ chức đảng.

- Đơn vị tính được quy định cụ thể tại từng biểu, đối với biểu có nhiều đơn vị tính khác nhau thì đơn vị tính được ghi tại tên/nhóm tên của cột hoặc dòng. Tổ chức đảng được kiểm tra, giám sát tính theo nhiệm kỳ. Ví dụ: Kiểm tra Ban Thường vụ Tỉnh ủy A nhiệm kỳ 2015-2020 và 2020-2025 được tính là 02 tổ chức đảng.

- Số liệu phải được cập nhật đúng theo quy định, nhập đúng ô, đúng dòng, đầy đủ, không được bỏ sót; không tự điều chỉnh, sửa số liệu; không tự ý thêm, bt dòng, cột trong mẫu biểu.

- Đối với số liệu về nhiệm vụ giám sát tổ chức đảng và đảng viên: Chỉ thống kê các cuộc giám sát theo chuyên đề (có lập tổ, đoàn giám sát). Đối với nhiệm vụ giám sát thường xuyên chỉ đưa vào báo cáo phần lời văn trong báo cáo.

- Cấp nào chủ trì thực hiện nhiệm vụ thì thống kê cho cấp đó. Việc nhập các chỉ tiêu thống kê phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cấp ủy và UBKT từng cấp; không nhập số liệu vào các ô đã bôi đen (nếu có) để tránh nhầm lẫn theo chức năng, thẩm quyền của từng cấp. Một số biểu có yêu cầu lấy thêm số liệu ở cuối trang phải ghi đầy đủ.

- Trường hp một đảng viên tham gia nhiều cấp ủy khi được kiểm tra, giám sát, giải quyết tố cáo hoặc xử lý kỷ luật, chỉ thống kê chức vụ cấp ủy cao nhất mà đảng viên đó đang đảm nhiệm.

- Về lĩnh vực công tác của đảng viên: chỉ thể hiện chức trách, nhiệm vụ chính mà đảng viên đó đang đảm nhận. Trường hợp một đảng viên tham gia công tác ở nhiều lĩnh vực, chỉ thống kê vào một lĩnh vực mà đảng viên đó chuyên trách (nhiệm vụ chính, thường xuyên, được hưởng lương và phụ cấp).

- Trường hp đảng viên bị xử lý kỷ luật qua kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm (hoặc giải quyết tố cáo) thì thống kê vào cả biểu kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm (hoặc giải quyết tố cáo) và biểu xử lý kỷ luật.

- Trường hợp đảng viên/tổ chức đảng bị tố cáo, bị thi hành kỷ luật... có nhiều nội dung thì ghi đủ các nội dung vào các cột trong biểu mẫu thống kê, nhưng về số lượng đảng viên/tổ chức đảng chỉ tính một lần.

- Thống kê đảng viên/tổ chức đảng bị tố cáo, hoặc khiếu nại kỷ luật là thống kê lượt giải quyết tố cáo trong kỳ đối với đảng viên/tổ chức đảng, không thống kê số lần đơn tố cáo hoặc đơn khiếu nại.

- Thống kê về đảng viên bị thi hành kỷ luật: số đảng viên bị kỷ luật là số lượt đảng viên bị kỷ luật do đó nếu trong cùng kỳ báo cáo một đảng viên có nhiều lần bị thi hành kỷ luật thì mỗi lần bị kỷ luật phải thống kê đầy đủ tương ứng với hình thức kỷ luật và nội dung vi phạm với mỗi lần kỷ luật.

- Trường hp 01 đơn thư tố cáo nhiều đảng viên, nhiều tổ chức đảng thì mỗi một đảng viên hoặc một tổ chức đảng tính là 01 đơn tố cáo.

- Đảng viên đang công tác có giữ các chức vụ Đảng, chính quyền, đoàn thể khi nghỉ hưu không giữ chức vụ Đảng, chính quyền, đoàn thể, nếu bị thi hành kỷ luật thì thống kê vào đảng viên không giữ chức vụ.

- Phân biệt giữa hình thức khai trừ ra khỏi đảng với việc xoá tên, cho rút khỏi danh sách đảng viên để thống kê cho chính xác.

4. Một số yêu cầu khác

4.1. Về lĩnh vực công tác của đảng viên

a) Đảng: gồm các đồng chí làm công tác đảng chuyên trách (bí thư, phó bí thư thường trực cấp ủy, trưởng, phó các ban đảng, cán bộ, công chức, nhân viên trong các ban đảng...);

b) Hành chính, Nhà nước: gồm các đồng chí công tác ở các cơ quan, tổ chức Nhà nước (Quốc hội, Chính phủ, các bộ, ngành Trung ương, viện kiểm sát, toà án, hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, các sở, ban, ngành trực thuộc HĐND, UBND các cấp, cán bộ, công chức, nhân viên làm công việc ở chính quyền các cấp);

c) Đoàn thể: gồm các đồng chí công tác ở Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ở các cấp...;

d) Lực lượng vũ trang: gồm các đồng chí công tác trong quân đội, công an;

đ) Sự nghiệp công lập: gồm các đồng chí công tác trong các đơn vị sự nghiệp công lập (giáo dục, y tế, khoa học công nghệ, văn hóa, thể thao, du lịch...);

e) Sản xuất kinh doanh, dịch vụ: là những đảng viên công tác trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở các doanh nghiệp nhà nước, công ty liên doanh với nước ngoài, công ty cổ phần, hợp tác xã, doanh nghiệp tư nhân;

g) Lĩnh vực khác ngoài các lĩnh vực đã nêu ở trên, như đảng viên làm việc trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp ở nông thôn (xã, phường, thị trấn), cán bộ nghỉ hưu...

4.2. Về sliệu lấy thêm

Đảng viên bị xoá tên trong danh sách đảng viên hoặc được tổ chức đảng có thẩm quyền cho rút khỏi danh sách đảng viên không phải là hình thức kỷ luật của Đảng và không thuộc chức năng, nhiệm vụ của UBKT các cấp, tuy nhiên, số liệu đảng viên bị xoá tên, cho rút khỏi danh sách đảng viên có tác động, ảnh hưởng đến chất lượng đội ngũ đảng viên, cần phải được nghiên cứu, đánh giá toàn diện, do vậy ở biểu mẫu thống kê vẫn cần lấy thêm số liệu xoá tên, cho rút khỏi danh sách đảng viên.

4.3. Tổ chức đảng được kiểm tra

Tổ chức đảng khác thuộc đối tượng kiểm tra, giám sát gồm: ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng, tổ công tác, đoàn (tổ) kiểm tra, giám sát do cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy, tổ chức đảng, ủy ban kiểm tra thành lập theo khoản 4, Mục I của Hướng dẫn số 02-HD/TW, ngày 09/12/2021 của Ban Bí thư.

4.4. Về xác minh kê khai tài sản, thu nhập

Phản ánh số lượng đảng viên có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập và số đảng viên được xác minh tài sản, thu nhập thuộc thẩm quyền quản lý, xác minh của ủy ban kiểm tra các cấp theo Quy chế phối hợp giữa các cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập được ban hành kèm theo Quyết định số 56-QĐ/TW, ngày 08/02/2022 của Bộ Chính trị và Hướng dẫn 03-HD/UBKTTW, ngày 03/11/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương.

Phần thứ ba

HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI MẪU BIỂU VÀ SỐ LIỆU THỐNG KÊ

1. Biểu “Thống kê tình hình thực hiện nhiệm vụ công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật đảng”

- Thống kê tình hình thực hiện các nhiệm vụ kiểm tra, giám sát, tiếp nhận, xử lý đơn thư, xác minh tài sản, thu nhập của cấp ủy, ủy ban kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.

* Lưu ý:

- Tham chiếu với các chỉ tiêu trong hệ thống 26 biểu của “Báo cáo thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng”:

+ Giá trị của các ô: aa3=I4+I5; aa4=I6+I7; aa5=I8+I9; aa6=I10+I11+I12 của Biểu 01.

+ Giá trị của các ô: ah3=I4+I5; ah4=I6+I7; ah5=I8+I9; ah6=I10+I11 của Biểu 02.

+ Giá trị của các ô: ba3=I4; ba4=I5; ba5=I6; ba6=I7+I8+I9 của Biểu 03.

+ Giá trị của các ô từ bg3 đến ô bg6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I Biểu 04.

+ Giá trị của các ô: ca3=I4+I5; ca4=I6+I7; ca5=I8+I9; ca6=I10+I11 của Biểu 05.

+ Giá trị của các ô: ce3=m4+m5; ce4=m6+m7; ce5=m8+m9; ce6=m10+m11 của Biểu 06.

+ Giá trị của các ô: da3=I11; da4=I12; da5=I13; da6=I14+I15 của Biểu 07.

+ Giá trị của các ô: dn3=I7; dn4=I8; dn5=I9; dn6=I10 của Biểu 08.

+ Giá trị của các ô: ea3=I4; ea4=I5+I6; ea5=I7+I8; ea6=I9+I10 của Biểu 09.

+ Giá trị của các ô: eg3=I4+I5+I6; eg4=I7+I8; eg5=I9+I10; eg6=I11+I12 của Biểu 10.

+ Giá trị của các ô: ga3 đến ô ga6 phải bằng tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 11.

+ Giá trị của các ô từ gh3 đến ô gh6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 12.

+ Giá trị của các ô từ h3 đến ô h6 phải bằng giá trị tương ứng các ô i4 đến ô i7 tại dòng i của Biểu 13.

+ Giá trị của các ô từ i3 đến ô i6 phải bằng giá trị tương ứng các ô h4 đến ô h7 tại dòng h của Biểu 14.

+ Giá trị của các ô từ ka3 đến ô ka6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 15.

+ Giá trị của các ô từ kđ3 đến ô kđ6 phải bằng giá trị tương ứng các ô m4 đến ô m7 tại dòng m của Biểu 16.

+ Giá trị của các ô từ la3 đến ô la6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I11 đến ô I13 tại dòng I của Biểu 17.

+ Giá trị của các ô từ ln3 đến ô ln6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I6 đến ô I9 tại dòng I của Biểu 18.

+ Giá trị của các ô từ ma3 đến ô ma6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I5 đến ô I8 tại dòng I của Biểu 19.

+ Giá trị của các ô từ mh3 đến ô mh6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 20.

+ Giá trị của các ô từ na3 đến ô na6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 21.

+ Giá trị của các ô từ oa3 đến oa6 phải bằng giá trị tương ứng các ô từ m4 đến ô m7 tại dòng m của Biểu 22.

+ Giá trị của các ô từ pa3 đến pa6 phải bằng giá trị tương ứng các ô từ I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 23.

+ Giá trị của các ô từ pc3 đến pc6 phải bằng giá trị tương ứng các ô từ I9 đến ô I12 tại dòng I của Biểu 23.

+ Giá trị của các ô từ qa3 đến ô qa6 phải bằng giá trị tương ứng các ô từ i4 đến i7 tại dòng i của Biểu 24.

+ Giá trị của các ô từ qc3 đến ô qc6 phải bằng giá trị tương ứng các ô từ k4 đến k7 tại dòng k của Biểu 24.

2. Các biểu của Báo cáo thống kê

2.1. Biểu 01: KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

- Thống kê số lượng đảng viên đã được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện kiểm tra theo Điều 30 Điều lệ Đảng và đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ đ đến k.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ l đến t.

- Dòng IV là tổng giá trị dòng r + s.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 12.

- Giá trị cột 22 bằng tổng giá trị cột 23+24

- Giá trị dòng s bằng tổng giá trị dòng u+v

* Lưu ý:

- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các giá trị tương ứng ở các dòng III, IV

- Tổng giá trị cột 21+22 phải bằng giá trị cột 3

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I21=r3; I22=s3; I23=u3; I24=v3; I25=x3

2.2. Biểu 02: KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

- Thống kê số lượng tổ chức đảng đã được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện kiểm tra theo Điều 30 Điều lệ Đảng đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị các dòng ta đến l.

- Dòng II là tổng giá trị dòng m+n

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ 4 đến cột 11

- Giá trị Cột 22 bằng tổng giá trị cột 23+24

- Giá trị dòng n bằng tổng giá trị cột o+p

* Lưu ý:

- Các giá trị ở dòng I phải bằng các giá trị tương ứng ở dòng II

- Tổng giá trị cột 21+22 phải bằng giá trị cột 3

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I21=m3; I22=n3; I23=o3; I24=p3; I25=q3.

2.3. Biểu 03: KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY VÀ CHI BỘ

- Thống kê số lượng đảng viên đã được cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy và chi bộ trực tiếp kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm theo quy định tại điểm 2.4.3 mục 2.4 khoản 2 Điều 4 Quy định 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ đ đến k.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ l đến t.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 9.

* Lưu ý:

- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các giá trị tương ứng ở các dòng III.

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I18=r3; I19=s3; I20=u3.

2.4. Biểu 04: KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY

- Thống kê số lượng tổ chức đảng cấp dưới đã được cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy thực hiện kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm theo quy định tại điểm 2.4.3 mục 2.4 khoản 2 Điều 4 Quy định 22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII đã có kết luận trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng số tổ chức đảng đã được kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm trong kỳ, được tính bằng tổng giá trị các dòng từ a đến l.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

* Lưu ý:

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I17=m3; I18=n3; I19=o3.

2.5. Biểu 05: GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

- Thống kê số lượng đảng viên đã được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện giám sát chuyên đề theo Điều 30 Điều lệ Đảng đã có kết luận giám sát trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng đ+e+i+m+n+o.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ p đến v.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 12.

* Lưu ý:

- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các giá trị tương ứng ở dòng III

2.6. Biểu 06: GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG

- Thống kê số lượng tổ chức đảng cấp dưới đã được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện giám sát chuyên đề theo Điều 30 Điều lệ Đảng đã có kết luận giám sát trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ 4 đến cột 11

2.7. Biểu 07: THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP VÀ CHI BỘ

- Thống kê số lượng đảng viên đã được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp ra quyết định thi hành kỷ luật trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ đ đến k.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ l đến r.

- Dòng IV là tổng giá trị các dòng từ t đến x.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Giá trị cột 25 bằng tổng giá trị cột 26+27.

* Lưu ý:

- Các giá trị dòng I tương ứng bằng giá trị các dòng III, IV

- Tổng giá trị các cột từ 11 đến cột 15 phải bằng giá trị cột 3

- Giá trị ô t3 phải bằng giá trị ô I25 của Biểu 01.

- Giá trị ô u3 phải bằng giá trị ô I21 của Biểu 03.

2.8. Biểu 08: THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP

- Thống kê số lượng tổ chức đảng đã được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp ra quyết định thi hành kỷ luật trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến l.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ m đến p.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 6.

* Lưu ý:

- Các giá trị ở dòng I phải bằng các giá trị tương ứng ở dòng II.

- Giá trị cột 3 bằng tổng giá trị các cột từ cột 7 đến cột 10.

- Giá trị ô m3 phải bằng giá trị ô I25 của Biểu 02.

- Giá trị ô n3 phải bằng giá trị ô I20 của Biểu 04.

2.9. Biểu 09: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP

- Thống kê số lượng khiếu nại kỷ luật đảng viên đã được cấp ủy các cấp giải quyết trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ đ đến q.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 10.

- Cột 16 bằng tổng giá trị các cột 17+18+19

* Lưu ý:

- Các giá trị ở dòng I phải bằng các giá trị tương ứng tại dòng II.

- Tổng giá trị các cột 14+15+16 phải bằng giá trị cột 3.

2.10. Biểu 10: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP

- Thống kê số lượng khiếu nại kỷ luật tổ chức đảng đã được cấp ủy các cấp giải quyết trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến n.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 12.

- Cột 18 là tổng giá trị các cột 19+20+21.

* Lưu ý:

- Tổng giá trị các cột 16+17+18 phải bằng giá trị cột 3.

2.11. Biểu 11: KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng đảng viên được ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ đ đến k.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ l đến t.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

* Lưu ý:

- Các giá trị tại dòng I phải bằng các giá trị tương ứng tại các dòng III.

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I17=r3; I18=s3; I19=u3.

2.12. Biểu 12: KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng tổ chức đảng được ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị các dòng từ a đến l.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng m+n.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

* Lưu ý:

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I15=m3; I16=n3; I17=o3.

2.13. Biểu 13: KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG, ỦY BAN KIỂM TRA CẤP DƯỚI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng các tổ chức đảng, ủy ban kiểm tra cấp dưới được ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị từ cột 4 đến cột 7.

2.14. Biểu 14: ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP KIỂM TRA VIỆC THI HÀNH KỶ LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI

- Thống kê số lượng các tổ chức đảng cấp dưới được ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra việc thi hành kỷ luật đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị từ cột 4 đến cột 7.

- Cột 8 là tổng giá trị các cột từ cột 10 đến cột 13.

* Lưu ý:

- Tổng giá trị cột 16+17 phải bằng giá trị cột 3.

2.15. Biểu 15: GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng đảng viên đã được Ủy ban kiểm tra các cấp thực hiện giám sát chuyên đề đã có kết luận giám sát trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng đ+e+i+m+n+o.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ p đến v.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

* Lưu ý:

- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các giá trị tương ứng ở dòng III.

2.16. Biểu 16: GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng tổ chức đảng cấp dưới đã được ủy ban kiểm tra các cấp thực hiện giám sát chuyên đề đã có kết luận giám sát trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ 4 đến cột 7.

2.17. Biểu 17: THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng đảng viên đã được ủy ban kiểm tra các cấp quyết định thi hành kỷ luật trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ đ đến i.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ k đến q.

- Dòng IV là tổng giá trị của các dòng từ t đến v.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Cột 23 bằng tổng giá trị cột 24+25.

* Lưu ý:

- Các giá trị tại dòng I phải bằng giá trị các dòng III, IV.

- Tổng giá trị các cột từ cột 10 đến cột 13 phải bng giá trị cột 3.

- Giá trị ô t3 phải bằng giá trị ô I20 tại Biểu 11.

- Giá trị ô r3 phải bằng giá trị ô I24 tại Biểu 19.

- Giá trị ô s3 phải bằng giá trị ô m31 tại Biểu 22.

- Giá trị ô u3 phải bằng giá trị ô h29 tại Biểu 23.

2.18. Biểu 18: THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng tổ chức đảng đã được ủy ban kiểm tra các cấp quyết định thi hành kỷ luật trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến h.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ i đến n.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 6 đến cột 9.

* Lưu ý:

- Các giá trị tại dòng I phải bằng giá trị các dòng II.

- Tổng giá trị các cột từ cột 4+5 phải bằng giá trị cột 3.

- Giá trị ô i3 phải bằng giá trị ô I18 tại Biểu 12.

- Giá trị ô k3 phải bằng giá trị ô I21 tại Biểu 20.

- Giá trị ô l3 phải bằng giá trị ô m17 tại Biểu 22.

- Giá trị ô m3 phải bằng giá trị ô h15 tại Biểu 23

2.19. Biểu 19: GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượt giải quyết tố cáo đối với đảng viên của ủy ban kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến d.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ đ đến k.

- Dòng III là tổng giá trị của các dòng từ l đến t.

- Dòng IV là tổng giá trị của các dòng từ r đến v.

- Dòng V là tổng của dòng x+y

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Cột 21 bằng tổng giá trị cột 22+23.

* Lưu ý:

- Các giá trị tại dòng I phải bằng các giá trị tương ứng tại các dòng III, IV.

- Tổng giá trị các cột từ cột 18 đến cột 21 phải bằng giá trị cột 3.

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I18=r3; I19=s3; I20=u3; I21=v3; I22=x3; I23=y3; I24=aa3.

2.20. Biểu 20: GIẢI QUYẾT TỐ CÁO TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượt giải quyết tố cáo đối với tổ chức đảng của ủy ban kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến h.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ dòng i đến m.

- Dòng m là tổng giá trị của dòng n+o.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Cột 18 là tổng giá trị cột 19+20.

* Lưu ý:

- Các giá trị tại dòng I phải bằng các giá trị tương ứng tại dòng II.

- Tổng giá trị các cột từ cột 15 đến cột 18 phải bằng giá trị cột 3.

- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I15=i3; I16=k3; I17=l3; I18=m3; I19=n3; I20=o3; I21=p3.

2.21. Biểu 21: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê số lượng giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng viên của ủy ban kiểm tra các cấp đã kết luận trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng giá trị của các dòng từ a đến i.

- Dòng II là tổng giá trị của các dòng từ k đến n.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Cột 13 là tổng giá trị các cột từ cột 14 đến cột 16.

* Lưu ý:

- Các giá trị tại dòng I phải bằng các giá trị tương ứng tại dòng II.

- Tổng giá trị các cột từ cột 11 đến cột 13 phải bằng giá trị cột 3.

2.22. Biểu 22: KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ THU CHI NGÂN SÁCH VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH)

- Thống kê số cuộc kiểm tra tài chính đảng về thu chi ngân sách và sản xuất kinh doanh của tổ chức đảng đã kết luận trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Cột 14 là tổng giá trị các cột 15+16.

- Cột 28 là tổng giá trị cột 29+30.

2.23. Biểu 23: KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẢNG PHÍ)

- Thống kê số cuộc kiểm tra tài chính đảng về thu nộp, quản lý và sử dụng đảng phí tổ chức đảng đã kết luận trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Cột 8 là tổng giá trị các cột từ cột 9 đến cột 12.

- Cột 16 là tổng giá trị các cột từ cột 17 đến cột 21.

- Cột 26 là tổng giá trị cột 27+28.

2.24. Biểu 24: TIẾP NHẬN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê tiếp nhận, xử lý đơn thư kiến nghị, phản ánh với tổ chức đảng và đảng viên ủy ban kiểm tra các cấp đã xử lý trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị của các cột từ cột 4 đến cột 7.

- Dòng i là tổng giá trị của các dòng a+c+đ+g.

- Dòng k là tổng giá trị của các dòng b+d+e+h.

* Lưu ý:

- Tổng giá trị các cột từ cột 8 đến cột 10 và các cột từ cột 24 đến cột 28 phải bằng giá trị tương ứng tại cột 3.

2.25. Biểu 25: TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CÁN BỘ NGÀNH KIỂM TRA CÁC CẤP

- Thống kê tổng hợp tình hình cán bộ ngành kiểm tra các cấp tại thời điểm báo cáo và tình hình công tác luân chuyển cán bộ trong kỳ báo cáo.

- Dòng I là tổng các giá trị các dòng từ a đến đ.

- Dòng II là tổng giá trị các dòng từ e đến l.

- Dòng III là tổng giá trị các dòng từ m đến t.

- Dòng IV là tổng giá trị các dòng từ r đến y.

- Cột 3 là tổng giá trị của các cột từ cột 7 đến cột 12.

* Lưu ý:

- Tổng giá trị các cột 4+5; từ cột 13 đến cột 17; từ cột 18 đến cột 20; từ cột 21 đến cột 27; cột 28+29 phải bằng giá trị tương ứng tại cột 3.

2.26. Biểu 26: TÌNH HÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC KIỂM TRA

- Thống kê tổng hợp công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ ngành kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.

- Cột 3 là tổng giá trị của các cột từ cột 6 đến cột 11.

* Lưu ý:

- Tổng giá trị các cột 4+5 phải bằng giá trị tương ứng tại cột 3.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 885-QĐ/UBKTTW ngày 29/12/2022 mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng do Ủy ban Kiểm tra Trung ương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.772

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.181.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!