BAN
CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG
ỦY BAN KIỂM TRA
-------
|
ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------
|
Số:
885-QĐ/UBKTTW
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT
CỦA ĐẢNG
- Căn cứ Điều lệ Đảng;
- Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy
ban Kiểm tra Trung ương khoá XIII;
- Căn cứ Quy định số 22-QĐ/TW,
ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ
luật của Đảng;
- Căn cứ Quy định số 75-QĐ/TW,
ngày 08/3/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về chế độ báo cáo Bộ Chính trị,
Ban Bí thư;
- Xét đề nghị của Vụ Tổng hợp,
ỦY BAN KIỂM TRA TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành mẫu báo cáo thống kê về công tác kiểm
tra, giám sát và kỷ luật của Đảng gồm các nội dung sau:
- 26 biểu mẫu thống kê công tác kiểm
tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.
- 02 mẫu báo cáo mẫu thống kê để thực
hiện theo kỳ báo cáo hằng tháng, Quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm và nhiệm kỳ.
- Hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo
thống kê về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 357-QĐ/UBKTTW, ngày 04/11/2016 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương về
ban hành mẫu “Báo cáo thống kê số liệu công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của
Đảng” khóa XII.
Điều 3. Các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy, ban cán sự đảng,
đảng đoàn trực thuộc Trung ương; ủy ban kiểm tra các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy
trực thuộc Trung ương; các vụ, đơn vị thuộc Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương
có trách nhiệm thực hiện Quyết định này và hướng dẫn cấp dưới thực hiện cho phù
hợp.
Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Ban Bí thư (để báo cáo),
- Văn phòng Trung ương, các ban đảng Trung ương,
- Các đồng chí Thành viên Ủy ban,
- Các đồng chí Thư ký Chủ nhiệm,
- Lưu: VT,LT-CNTT, Vụ TH (10b).
|
T/M
ỦY BAN KIỂM TRA
PHÓ CHỦ NHIỆM THƯỜNG TRỰC
Trần Văn Rón
|
TỈNH (THÀNH, ĐẢNG)
ỦY…
ỦY BAN KIỂM TRA
-------
|
|
ĐẢNG
CỘNG SẢN VIỆT NAM
---------------
|
Số
………BC/UBKTTU(ĐU)
|
|
|
Độ
mật theo quy định
|
|
|
BÁO CÁO THỐNG KÊ
CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ LUẬT CỦA
ĐẢNG
(kèm theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW
ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
(Kỳ
báo cáo: 6 tháng, năm và nhiệm kỳ)
(Kèm
theo Báo cáo số ...-BC/UBKTTU (ĐU), ngày... tháng... năm ……)
|
CÁN BỘ LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
……, ngày ....
tháng .... năm ....
T/M ỦY BAN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
|
|
(ĐVT:
Đảng viên)
TT
|
Đảng viên được kiểm tra
|
Tổng số đảng viên được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết luận
|
BCHTW, BCT, Ban Bí thư
|
Các CQ tham mưu, của TW
|
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
Huyện ủy, BTV HU và tương đương
|
Các CQ tham mưu, của cấp ủy huyện và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
Đảng ủy bộ phận
|
Chi bộ
|
Việc thực hiện những điều đảng viên
không được làm
|
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên
|
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên
|
Việc chấp hành nghị
quyết, chỉ thị, quy định, kết luận
của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập
trung dân chủ, chế độ công tác
|
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm
nêu gương
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Thực hiện tốt
|
Thực hiện chưa tốt
|
Trong đó
|
Có vi phạm, khuyết điểm, chưa đến mức phải kỷ luật
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
I
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
Là cấp ủy
viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Ủy viên
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
e
|
Tỉnh ủy viên
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
g
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy
viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
k
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
l
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
m
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
n
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
o
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
p
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
q
|
Sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
t
|
Các lĩnh vực
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
IV
|
Kết luận
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
r
|
Thực hiện tốt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Thực hiện
chưa tốt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
u
|
Có vi phạm,
khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(ĐVT:
Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng được kiểm tra
|
Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết luận
|
BCH Trung ương, BCT, BBT
|
Các CQ tham mưu, của Trung ương
|
Tỉnh ủy, BTV Tỉnh ủy và tương đương
|
Các CQ tham mưu, của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
Huyện ủy, BTV HU và tương đương
|
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương
đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
Đảng ủy bộ phận
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ
trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng
dẫn của Đảng
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong
Đảng
|
Việc lãnh đạo, chỉ
đạo thực hành tiết kiệm; phòng,
chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực; quản lý, rèn luyện phẩm chất,
đạo đức, lối sống của đảng viên
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách
hành chính, cải cách tư pháp
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật
trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
Công tác cán bộ
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Khác
|
Thực hiện tốt
|
Thực hiện chưa tốt
|
Trong đó
|
Có vi phạm, khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
I
|
Tổ chức
đảng được kiểm tra
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
c
|
Tỉnh ủy,
BTV thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
d
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
đ
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
e
|
Huyện ủy, BTV
huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
g
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy
cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
k
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
l
|
Khác (ban
chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Kết luận
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
m
|
Thực hiện tốt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Thực hiện
chưa tốt
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
o
|
Có vi phạm,
khuyết điểm chưa đến mức phải kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI
PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY VÀ CHI BỘ
TT
|
Đảng viên được kiểm tra
|
Tổng số đảng viên được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết luận
|
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
|
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Huyện ủy, BTV HU và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
Đảng ủy bộ phận
|
Chi bộ
|
Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm
|
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy
viên
|
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên
|
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định,
kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung
dân chủ, chế độ công tác
|
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm
nêu gương
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Số có vi
phạm
|
Trong đó
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
I
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Là cấp ủy
viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Ủy viên
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tỉnh ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
l
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Sản xuất kinh
doanh, dịch vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t
|
Lĩnh vực
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kết luận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Số có vi phạm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU
VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY
TT
|
Tổ chức đảng được kiểm tra
|
Tổng số tổ chức đảng được kiểm
tra
|
Cấp kiểm tra
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết luận
|
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
|
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Huyện ủy, BTV HU và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ
trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận,
hướng dẫn của Đảng
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc,
chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống
tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phẩm chất,
đạo đức, lối sống của đảng viên
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách
hành chính, cải cách tư pháp
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật
trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
Công tác cán bộ
|
Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Khác
|
Số có vi
phạm
|
Trong đó
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Tổ chức
đảng được kiểm tra
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở TW
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỉnh ủy,
BTV, Thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện ủy,
BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Khác (ban
chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng,...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kết luận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Số có vi phạm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ
ĐẢNG
(Giám sát theo chuyên đề)
(ĐVT:
đảng viên)
TT
|
Đảng viên được giám sát
|
Tổng số đảng viên được giám sát
|
Cấp giám sát
|
Nội dung
|
Kết quả
|
BCH TW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
|
Các CQ tham mưu của Trung ương
|
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và
tương đương
|
Huyện ủy, BTV HU và tương đương
|
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
Đảng ủy bộ phận
|
Chi bộ
|
Việc thực hiện những điều đảng viên không được làm
|
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên
|
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy
viên
|
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định,
kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập
trung dân chủ, chế độ công tác
|
Tư tưởng chính trị, giữ gìn đạo đức, lối sống,
trách nhiệm nêu gương
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Số đảng viên thực hiện tốt
|
Số đảng viên có vi phạm, khuyết điểm
|
Số đảng viên chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp ủy
viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Ủy viên
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tỉnh ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Trong đó:
Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Phó Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Trong đó:
Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Phó Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Đảng ủy
viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
p
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
Các lĩnh vực
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU
LỆ ĐẢNG
(Giám sát theo chuyên đề)
(ĐVT:
Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng được giám sát
|
Tổng số tổ chức đảng được giám sát
|
Cấp giám sát
|
Nội dung
|
Kết quả
|
BCH Trung ương, Bộ Chính trị, BBT
|
Các CQ tham mưu của Trung ương
|
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Các CQ tham mưu của cấp ủy tỉnh và tương
đương
|
Huyện ủy, BTV HU và tương đương
|
Các CQ tham mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
Đảng ủy bộ phận
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ
trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng dẫn
của Đảng
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc,
chế độ công tác, thực hiện dân chủ trong
Đảng
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống
tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo
đức, lối sống của đảng viên
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách
hành chính, cải cách tư pháp
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật
trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
Việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
thuộc lĩnh vực phụ trách và những nội dung do cấp ủy giao
|
Công tác cán bộ
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Khác
|
Số tổ chức đảng thực hiện tốt
|
Số tổ chức đảng có vi phạm, khuyết điểm
|
Số tổ chức đảng chuyển kiểm tra
khi có dấu hiệu vi phạm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỉnh ủy,
BTV, thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện ủy,
BTV, thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Khác (Ban Chỉ
đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Cộng
(từ dòng a đến dòng l)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY
CÁC CẤP VÀ CHI BỘ
(ĐVT:
lượt đảng viên)
TT
|
Đảng viên bị thi hành kỷ luật
|
Tổng số đảng viên bị THKL
|
Hình thức kỷ luật
|
Đình chỉ sinh hoạt đảng
|
Đình chỉ sinh hoạt cấp ủy viên
|
Xóa tên, cho rút
|
Cấp thi hành kỷ luật
|
Nội dung vi phạm
|
Xử lý pháp luật
|
Xử lý hành chính
|
Khiển trách
|
Cảnh cáo
|
Cách chức
|
Khai trừ
|
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
|
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Huyện ủy, BTV HU và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
Chi bộ
|
Những điều đảng viên không được làm
|
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên
|
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy
viên
|
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận
của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung
dân chủ, chế độ công tác
|
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm
nêu gương
|
Tham nhũng, tiêu cực, lãng phí
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Số lượng
|
Trong đó
|
Bị phạt tù (kể cả án treo)
|
Hình thức khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
I
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Là cấp
ủy viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Ủy viên
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tỉnh ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy
viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
l
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
SXKD, dịch
vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Lĩnh vực
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đảng
viên bị THKT từ nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
t
|
Kiểm tra
theo Điều 30 của ĐLĐ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Kiểm tra
khi có DHVP của BTV cấp ủy và chi bộ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
Giải quyết
tố cáo của cấp ủy các cấp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Khác (từ đề
nghị của TCĐ, UBKT cấp dưới, từ chỉ đạo của cấp trên giao...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số liệu lấy thêm.
|
1 - Tổng số
đảng viên của đảng bộ
|
|
|
2 - Số đảng
viên là người dân tộc thiểu số bị thi hành kỷ luật
|
|
|
THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA CẤP ỦY
CÁC CẤP
(ĐVT:
Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật
|
Tổng số tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật
|
Hình thức kỷ luật
|
Cấp thi hành kỷ luật
|
Nội dung vi phạm
|
Khiển trách
|
Cảnh cáo
|
Giải tán
|
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
|
Tỉnh ủy, BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Huyện ủy, BTV huyện ủy và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ
trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết
luận, hướng dẫn của Đảng
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác,
thực hiện dân chủ trong Đảng
|
Việc lãnh đạo, chỉ
đạo thực hành tiết kiệm; phòng,
chống tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện
phẩm chất, đạo đức, lối sống của đảng
viên
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách
hành chính, cải cách tư pháp
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ pháp luật
trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
Công tác cán bộ
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Tổ chức
đảng bị THKL
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỉnh ủy,
BTV, Thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện ủy,
BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Khác (ban
chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng,..)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bị THKT
từ nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
m
|
Kiểm tra
theo Điều 30 của ĐLĐ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Kiểm tra
khi có DHVP của BTV cấp ủy và chi bộ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Giải quyết
tố cáo của cấp ủy các cấp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Khác (từ đề
nghị của TCĐ, UBKT cấp dưới, từ chỉ đạo của cấp trên
giao...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN
CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP
(ĐVT:
Đảng viên)
TT
|
Đảng viên khiếu nại kỷ luật đảng
|
Đã giải quyết xong
|
Cấp giải quyết khiếu nại
|
Nội dung khiếu nại
|
Kết luận
|
BCHTW, Bộ Chính trị, Ban Bí thư
|
Tỉnh ủy và tương đương
|
BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Huyện ủy và tương đương
|
BTV huyện ủy và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở
|
BTV đảng ủy cơ sở
|
Nội dung vi phạm
|
Hình thức kỷ luật
|
Nguyên tắc, thủ tục, quy trình, thẩm quyền
|
Cho rút đơn, không xem xét giải quyết
|
Giữ nguyên hình thức kỷ luật
|
Thay đổi hình thức kỷ luật
|
Trong đó
|
Nguyên nhân thay đổi hình thức kỷ luật
|
Tăng hình thức kỷ luật
|
Giảm hình thức kỷ luật
|
Xoá kỷ luật
|
Vận dụng phương hướng, phương châm THKL
|
Thẩm tra, xác minh
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp quyết
định kỷ luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
BCHTW, Bộ
Chính trị, BBT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
UBKT Trung
ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Tỉnh ủy và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
BTV tỉnh ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
UBKT tỉnh ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Huyện ủy và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
BTV huyện ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
UBKT huyện ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đảng ủy cơ
sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
BTV đảng ủy
cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
UBKT đảng ủy
cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Chi bộ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
GQ đúng
thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT TỔ CHỨC
ĐẢNG CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP
(ĐVT:
Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng khiếu nại kỷ luật đảng
|
Đã giải quyết xong
|
Cấp giải quyết khiếu nại
|
Nội dung khiếu nại
|
Kết luận
|
Ban Chấp hành Trung ương
|
Bộ Chính trị
|
Ban Bí thư
|
Tỉnh ủy và tương đương
|
BTV tỉnh ủy và tương đương
|
Huyện ủy và tương đương
|
BTV huyện ủy và tương đương
|
Đảng ủy cơ sở
|
BTV Đảng ủy cơ sở
|
Nội dung vi phạm
|
Hình thức kỷ luật
|
Nguyên tắc, thủ tục, quy trình, thẩm quyền
|
Cho rút đơn, không xem xét giải quyết
|
Giữ nguyên hình thức kỷ luật
|
Thay đổi hình thức kỷ luật
|
Trong đó
|
Nguyên nhân thay đổi hình thức kỷ luật
|
Tăng hình thức kỷ luật
|
Giảm hình thức kỷ luật
|
Xoá kỷ luật
|
Vận dụng phương hướng, phương châm THKL
|
Thẩm tra, xác minh
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
I
|
Tổ chức
đảng khiếu nại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỉnh ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Ban Thường
vụ, Thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Huyện ủy và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Ban Thường
vụ, Thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Khác (ban
chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng,...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
GQ đúng
thời gian quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI
PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẮP
TT
|
Đảng viên được kiểm tra
|
Tổng số đảng viên được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết luận
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Những điều đảng viên không được làm
|
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy
viên
|
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên
|
Việc chấp hành nghị quyết, chỉ thị, quy định, kết luận
của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập trung
dân chủ, chế độ công tác
|
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm
nêu gương
|
Tham nhũng, cố ý làm trái
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Có vi phạm
|
Trong đó
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Là cấp ủy
viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Ủy viên
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tỉnh ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy
viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
l
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t
|
Lĩnh vực khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kết luận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Có vi phạm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU
VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
TT
|
Tổ chức đảng được kiểm tra
|
Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết luận
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ
trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận
của Đảng
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành các nguyên tắc, tổ chức và hoạt động của
Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ
công tác, thực hiện dân chủ trong Đảng
|
Việc thực hành tiết kiệm, phòng, chống tham nhũng,
lãng phí, tiêu cực
|
Quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối sống của
cán bộ, đảng viên
|
Công tác cán bộ
|
Khác
|
Tổ chức đảng có vi phạm
|
Trong đó
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
I
|
Tổ chức
đảng được kiểm tra
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở TW
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
c
|
Tỉnh ủy,
BTV, Thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
d
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
đ
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
e
|
Huyện ủy,
BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
g
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
h
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
i
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
k
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
l
|
Khác (ban
chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng,...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
II
|
Kết luận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Tổ chức đảng
có vi phạm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP KIỂM TRA TỔ
CHỨC ĐẢNG, ỦY BAN KIỂM TRA CẤP DƯỚI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT
(ĐVT:
Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng được kiểm tra
|
Tổng số tổ chức đảng được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
|
Kết luận
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Số không có chương trình, kế hoạch kiểm tra, giám sát
|
Số chưa làm tốt công tác lãnh đạo, chỉ đạo thực
hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát
|
Số chưa thực hiện tốt nhiệm vụ kiểm tra, giám sát
|
Số chưa làm tốt việc lãnh đạo, chỉ đạo, tổ
chức hoạt động của UBKT
|
Số chưa làm tốt việc lãnh đạo, chỉ đạo,
xây dựng tổ chức bộ máy, đội ngũ cán bộ của cơ quan UBKT cấp dưới
|
Số vụ việc bị cấp kiểm tra rút hồ sơ để kiểm tra trực
tiếp
|
Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu: kiểm điểm; kiểm tra; giám
sát
|
Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu xem xét thi hành kỷ luật
|
Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu hoàn
thành kiểm tra, giám sát
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
a
|
Tỉnh ủy,
BTV tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
UBKT tỉnh ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Huyện ủy,
BTV huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
UBKT huyện ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
UBKT đảng ủy
cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Cộng
(các dòng từ a đến h)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP KIỂM TRA VIỆC
THI HÀNH KỶ LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI
TT
|
Tổ chức đảng được kiểm tra
|
Tổng số tổ chức đảng được
kiểm tra
|
Cấp kiểm tra (tổ chức đảng)
|
Số ĐV bị THKL trong mốc
thời gian kiểm tra
|
Đảng viên bị THKL do từng cấp quản lý
|
Số TCĐ
bị THKL trong mốc thời gian kiểm tra
|
Kết luận
|
Kiến nghị sau kiểm tra
|
UBKT Trung ương
|
UBKT Tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Tổng số đảng viên
|
Trong đó số ĐV có khiếu nại sau khi bị THKL
|
Cấp tỉnh và tương đương
|
Cấp huyện
và tương đương
|
Cấp cơ sở và tương đương
|
Chi bộ
|
Tổng số tổ chức đảng
|
Trong đó số TCĐ có khiếu nại sau khi bị THKL
|
Số tổ chức đảng làm tốt công tác
THKL
|
Số tổ chức đảng chưa làm tốt công tác THKL
|
Số bị THKL không đúng thẩm quyền, nguyên tắc, thủ tục
|
Số bị THKL không đúng hình thức; vi phạm đến mức
kỷ luật mà không THKL; bị oan, sai
|
Tăng hình thức kỷ luật
|
Giảm hình thức kỷ luật
|
Xóa kỷ luật
|
Đảng viên
|
TCĐ
|
Đảng viên
|
TCĐ
|
Đảng viên
|
TCĐ
|
Đảng viên
|
TCĐ
|
Đảng viên
|
TCĐ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
a
|
Tỉnh ủy,
BTV tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
UBKT tỉnh ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Huyện ủy,
BTV huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
UBKT huyện ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
UBKT đảng ủy
cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Chi bộ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Cộng
(từ dòng a đến g)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM
TRA CÁC CẤP
(Giám sát theo chuyên đề)
(ĐVT:
Đảng viên)
TT
|
Đảng viên được giám sát
|
Tổng số đảng viên được giám sát
|
Cấp giám sát
|
Nội dung
|
Kết quả
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT cấp cơ sở
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ
trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận của Đảng,
của cấp ủy cấp trên và cấp mình
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Thực hiện các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng,
quy chế làm việc, chế độ công tác
|
Tư tưởng chính trị, giữ gìn đạo đức, lối sống và
trách nhiệm nêu gương
|
Về tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên
|
Về thực hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Số đảng viên thực hiện tốt
|
Số đảng viên có vi phạm, khuyết điểm
|
Số đảng viên chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
I
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp ủy
viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Ủy viên
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tỉnh ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Trong đó:
Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Phó Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Trong đó:
Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Phó Bí thư
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Đảng ủy
viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
p
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
Các lĩnh vực
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM
TRA CÁC CẤP
(Giám sát theo chuyên đề)
(ĐVT:
Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng được giám sát
|
Tổng số tổ chức đảng được giám sát
|
Cấp giám sát
|
Nội dung
|
Kết quả
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT cơ sở
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo, tổ chức thực hiện Cương lĩnh
chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định,
quy chế, kết luận của Đảng, của cấp ủy cấp trên
|
Việc ban hành và tổ chức thực hiện quy
chế làm việc
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc ban hành các văn bản có dấu hiệu trái với chủ trương, đường lối, nghị quyết của Đảng, pháp luật Nhà
nước
|
Việc thực hiện các kết luận, quyết định kiểm tra,
giám sát và kỷ luật tổ chức đảng, đảng viên vi phạm
|
Công tác
cán bộ
|
Khác
|
Số tổ chức đảng thực hiện tốt
|
Số tổ chức
đảng có vi phạm, khuyết điểm
|
Số tổ chức
đảng chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỉnh ủy,
BTV, thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện ủy,
BTV huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV Đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Khác (ban chỉ
đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Cộng
(từ dòng a đến l)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN
KIỂM TRA CÁC CẤP
(ĐVT:
lượt đảng viên)
TT
|
Đảng viên bị thi hành kỷ luật
|
Tổng số đảng viên bị thi hành kỷ luật
|
Hình thức kỷ luật
|
Đình chỉ sinh hoạt đảng
|
Đình chỉ sinh hoạt cấp ủy
|
Cấp
THKL
|
Nội dung vi phạm
|
Xử lý pháp luật
|
Xử lý hành chính
|
Khiển trách
|
Cảnh cáo
|
Cách chức
|
Khai trừ
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Những điều đảng viên không được làm
|
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên
|
Việc thực hiện nhiệm vụ đảng viên, cấp ủy viên
|
Việc chấp hành nghị
quyết, chỉ thị, quy định,
kết luận của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Việc chấp hành quy chế làm việc, nguyên tắc tập
trung dân chủ, chế độ công tác
|
Tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, trách nhiệm
nêu gương
|
Tham nhũng, cố ý làm trái
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Số lượng
|
Trong đó
|
Bị phạt tù (kể cả án treo)
|
Hình thức khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
I
|
Cấp
quản lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Là cấp ủy
viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Tỉnh ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đảng ủy
viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
k
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
SXKD, dịch
vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Lĩnh vực
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bị THKT
từ nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
t
|
Kiểm tra
khi có DHVP
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Giải quyết
tố cáo
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Kiểm tra
tài chính đảng (thu chi NSNN và SXKD)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Kiểm tra
tài chính đảng (thu nộp, quản lý sử dụng ĐP)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
Khác (từ đề
nghị của TCĐ cấp dưới, từ chỉ đạo của cấp trên giao...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY
BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
(ĐVT:
Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật
|
Tổng số tổ chức đảng bị thi
hành kỷ luật
|
Hình thức kỷ luật
|
Cấp thi hành kỷ luật
|
Nội dung vi phạm
|
Khiển trách
|
Cảnh cáo
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng,
chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quyết định, quy chế, kết luận, hướng
dẫn của Đảng
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của
Nhà nước
|
Việc chấp hành các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
Đảng, giữ gìn đoàn kết nội bộ, quy chế làm việc, chế độ công tác,
thực hiện dân chủ trong Đảng
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo thực hành tiết kiệm; phòng, chống
tham nhũng, lãng phí; quản lý, rèn luyện phẩm chất, đạo đức, lối
sống của đảng viên
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện cải cách hành
chính, cải cách tư pháp
|
Việc lãnh đạo, chỉ đạo các cơ quan bảo vệ
pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
|
Công tác cán bộ
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
I
|
Tổ chức
đảng bị THKL
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Huyện ủy,
BTV, Thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Các CQ tham
mưu của cấp ủy huyện và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Khác (ban
chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bị THKL
từ nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
i
|
Kiểm tra
khi có DHVP
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Giải quyết
tố cáo
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Kiểm tra
tài chính đảng về thu chi NSNN và SXKD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Kiểm tra
tài chính đảng về thu nộp, quản lý sử dụng đảng phí
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Khác (từ đề
nghị của TCĐ, UBKT cấp dưới, từ chỉ đạo của cấp trên giao...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI ĐẢNG VIÊN CỦA
ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
(ĐVT:
lượt giải quyết tố cáo đảng viên)
TT
|
Đảng viên bị tố cáo
|
Đã giải quyết xong
|
Cấp giải quyết
|
Nội dung tố cáo
|
Kết luận
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Tiêu chuẩn đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều
lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quy chế, kết luận của Đảng
|
Về nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt động
|
Về thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao
|
Về phẩm chất đạo đức, lối sống và
trách nhiệm nêu gương
|
Tham nhũng, cố ý làm trái
|
Đất đai, tài nguyên, khoáng sản,
nhà ở, môi trường
|
Tài chính, ngân hàng, đầu tư, xây dựng,
y tế, khoa học công nghệ
|
Kê khai tài sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Cho rút đơn, không xem xét giải quyết
|
Chưa có cơ sở kết luận
|
Tố sai
|
Tố đúng và đúng một phần
|
Trong đó
|
Tố đúng, có vi phạm nhưng chưa đến mức phải kỷ luật
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
I
|
Cấp quản lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh và tương
đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Là cấp ủy
viên các cấp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
đ
|
Ủy viên
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tỉnh ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Huyện ủy
viên và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Đảng ủy
viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Đảng ủy
viên đảng ủy bộ phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chi ủy viên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đảng
viên ở các lĩnh vực
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
l
|
Đảng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Hành chính,
Nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đoàn thể
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Lực lượng
vũ trang
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Sự nghiệp
công lập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Sản xuất
kinh doanh, dịch vụ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t
|
Các lĩnh vực
khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kết luận
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Cho rút đơn,
không xem xét giải quyết
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Chưa có cơ
sở kết luận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Tố sai
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
Tố đúng và
đúng một phần
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
#
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Đúng có vi
phạm nhưng chưa đến mức phải kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
y
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
aa
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
GQ đúng
thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY
BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
(ĐVT:
Lượt giải quyết tố cáo Tổ chức đảng)
TT
|
Tổ chức đảng bị tố cáo
|
Tổng số tổ chức đảng bị tố cáo đã giải quyết xong
|
Cấp giải quyết
|
Nội dung tố cáo
|
Kết luận
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Việc chấp hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ
trương, nghị quyết, chỉ thị, quy định, quy chế, kết luận của Đảng
|
Việc chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng
|
Đoàn kết nội bộ
|
Việc thực hành tiết kiệm, phòng, chống tham nhũng,
lãng phí, tiêu cực
|
Công tác cán bộ
|
Khác
|
Không xem xét, giải quyết
|
Chưa có cơ sở kết luận
|
Tố sai
|
Tố đúng và đúng một phần
|
Trong đó
|
Tố đúng, có vi phạm chưa đến mức phải kỷ luật
|
Phải thi hành kỷ luật
|
Đã thi hành kỷ luật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
I
|
Tổng số
TCĐ bị tố cáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
BCS đảng, đảng
đoàn ở Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
b
|
Tỉnh ủy,
BTV tỉnh ủy, thường trực tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
c
|
BCS đảng, đảng
đoàn cấp tỉnh và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
d
|
Huyện ủy,
BTV huyện ủy, thường trực huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
đ
|
Đảng ủy,
BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
e
|
Đảng ủy bộ
phận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
g
|
Chi bộ, Chi
ủy
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
h
|
Khác (tiểu
ban, hội đồng, tổ đảng...)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Kết luận
giải quyết tố cáo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Không xem
xét giải quyết
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Chưa có cơ
sở kết luận
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Tố sai
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Tố đúng và
đúng một phần
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Đúng có vi
phạm chưa đến mức phải kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giải quyết
đúng thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG
VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
(ĐVT:
Đảng viên)
TT
|
Đảng viên khiếu nại kỷ luật
|
Tổng số đã giải quyết xong
|
Cấp giải quyết
|
Nội dung khiếu nại
|
Kết luận
|
UBKT Trung ương
|
UBKT tỉnh ủy và tương đương
|
UBKT huyện ủy và tương đương
|
UBKT đảng ủy cơ sở
|
Nội dung vi phạm
|
Hình thức kỷ luật
|
Nguyên tắc, thủ tục, quy trình, thẩm quyền
|
Cho rút đơn, không xem xét, giải quyết
|
Giữ nguyên hình thức kỷ luật
|
Thay đổi hình thức kỷ luật
|
Trong đó
|
Nguyên nhân thay đổi hình thức kỷ luật
|
Tăng hình thức kỷ luật
|
Giảm hình thức kỷ luật
|
Xoá kỷ luật
|
Vận dụng phương hướng, phương châm thi hành kỷ luật
|
Thẩm tra, xác minh
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
I
|
Cấp quyết
định kỷ luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Tỉnh ủy và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
BTV tỉnh ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
UBKT tỉnh ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Huyện ủy và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
BTV huyện ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
UBKT huyện ủy
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Đảng ủy cơ
sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
UBKT Đảng ủy
cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Chi bộ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp quản
lý đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
k
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m
|
Cấp huyện
và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
GQ đúng
thời gian quy định
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ THU CHI
NGÂN SÁCH VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH)
TT
|
Tổ chức đảng được kiểm tra
|
Tổng số
tổ chức đảng được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
(ĐVT: TCĐ)
|
Nội dung kiểm tra
(ĐVT: TCĐ)
|
Kết luận
|
Số TCĐ
có vi phạm
|
Số có vi phạm
nhưng chưa đến mức phải kỷ luật
|
Số có vi phạm
phải thi hành kỷ luật
|
Số có vi phạm
đã thi hành kỷ luật
|
Nội dung
vi phạm
|
Đảng viên có vi phạm (ĐVT: đảng viên)
|
UBKT Trung
ương
|
UBKT tỉnh ủy
và tương đương
|
UBKT huyện ủy
và tương đương
|
UBKT đảng ủy
cơ sở
|
Tài chính của
cấp ủy
|
Tài chính của
đơn vị hành chính
|
Tài chính của
đơn vị sự nghiệp
|
Sản xuất
kinh doanh
|
Xây dựng cơ
bản, sửa chữa, mua sắm tài sản
|
Các nội
dung khác
|
Trong công tác
tham mưu, thực hiện quy định, chính sách
|
Trong công
tác chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra tài chính cấp dưới
|
Trong chi
tiêu, quản lý tài chính
|
Trong công
tác hạch toán, kế toán
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Có vi phạm
chưa đến mức phải kỷ luật
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
Chuyển cơ
quan pháp luật xử lý
|
Số tiền vi phạm
(ĐVT: Triệu đồng)
|
Đề nghị xử lý
(ĐVT: Triệu đồng)
|
Tham ô, thất
thoát, lãng phí
|
Để ngoài
sổ sách, sai chế độ
|
Các vi phạm
khác
|
Thu hồi,
yêu cầu bồi thường
|
Xuất toán,
hạch toán lại
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
a
|
Văn phòng
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
b
|
Đơn vị dự
toán ngân sách cấp dưới trực thuộc của Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
c
|
Doanh nghiệp
của Đảng ở Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
d
|
Tỉnh ủy,
BTV tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
đ
|
Cơ quan tài
chính tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
e
|
Đơn vị dự
toán ngân sách cấp dưới trực thuộc của tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
g
|
Doanh nghiệp
của Đảng ở tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
h
|
Huyện ủy,
BTV huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
i
|
Cơ quan tài
chính huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
k
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
l
|
Đảng ủy bộ
phận, chi bộ trực thuộc
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
m
|
Cộng (từ dòng a đến l)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ VIỆC THU,
NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẢNG PHÍ)
TT
|
Tổ chức đảng được kiểm tra
|
Tổng số
đảng viên được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
(ĐVT: đảng viên)
|
Tổng số
tổ chức đảng được kiểm tra
|
Cấp kiểm tra
(ĐVT: TCĐ)
|
Kết luận
|
UBKT Trung
ương
|
UBKT tỉnh ủy
và tương đương
|
UBKT huyện ủy
và tương đương
|
UBKT đảng ủy
cơ sở
|
UBKT Trung
ương
|
UBKT tỉnh ủy
và tương đương
|
UBKT huyện ủy
và tương đương
|
UBKT đảng ủy
cơ sở
|
Số tổ chức
đảng có vi phạm
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
Số tiền vi phạm (ĐVT: triệu đồng)
|
Đảng viên có vi phạm (ĐVT: đảng viên)
|
Tổng số
|
Nội dung vi phạm
|
Đề nghị xử lý
|
Tổng số
|
Có vi phạm nhưng
chưa đến mức phải kỷ luật
|
Phải thi
hành kỷ luật
|
Đã thi hành
kỷ luật
|
Thu thiếu
|
Thu thừa
|
Tham ô, biển
thủ
|
Chi sai chế độ
|
Khác
|
Xuất toán,
thu hồi
|
Hạch toán lại
|
Giao đơn vị xử lý
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
a
|
Văn phòng Trung
ương
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
b
|
Tỉnh ủy,
BTV tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
c
|
Cơ quan tài
chính tỉnh ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
d
|
Huyện ủy,
BTV huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
đ
|
Cơ quan tài
chính huyện ủy và tương đương
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
e
|
Đảng ủy cơ
sở, BTV đảng ủy cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
g
|
Chi bộ, đảng
bộ trực thuộc, Chi ủy
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
h
|
Cộng (từ dòng a đến g)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TIẾP NHẬN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ CỦA ỦY BAN
KIỂM TRA CÁC CẤP
(ĐVT:
đơn)
TT
|
Ủy ban kiểm tra các cấp xử lý đơn thư
|
Tổng số đơn
thư
|
Tổ chức đảng, đảng viên bị tố cáo do từng cấp quản lý
|
Phân loại
|
Nội dung
|
Kết quả xử lý
|
Trung ương
|
Tỉnh và
tương đương
|
Huyện và tương
đương
|
Cơ sở
|
Đơn phải giải quyết
|
Đơn không
phải giải quyết
|
Đơn phục vụ
công tác kiểm tra, giám sát
|
Việc chấp
hành Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chủ trương, nghị quyết,
chỉ thị, quy định, quy chế, kết luận của Đảng
|
Tiêu chuẩn
đảng viên, tiêu chuẩn cấp ủy viên
|
Việc chấp
hành nguyên tắc tập trung dân chủ, quy chế làm việc, chế độ công tác;
các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng
|
Việc thực
hiện nhiệm vụ đảng viên, nhiệm vụ cấp ủy viên
|
Tư tưởng
chính trị, việc giữ gìn phẩm chất đạo đức, lối sống, trách nhiệm
nêu gương
|
Việc giữ
gìn đoàn kết nội bộ
|
Những điều
đảng viên không được làm
|
Tham nhũng,
cố ý làm trái
|
Thiếu trách
nhiệm, buông lỏng lãnh đạo
|
Việc chấp hành
chính sách, pháp luật của Nhà nước
|
Kê khai tài
sản, thu nhập cá nhân
|
Khác
|
Thành lập
đoàn giải quyết tố cáo
|
Kết thúc
đơn, không giải quyết tố cáo
|
Chuyển đơn
đến cơ quan có thẩm quyền
|
Hướng dẫn,
trả đơn; kết thúc tố cáo
|
Lưu đơn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
I
|
Trung ương
|
Đảng viên
|
a
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCĐ
|
b
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp tỉnh
|
Đảng viên
|
c
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCĐ
|
d
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cấp huyện
|
Đảng viên
|
đ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCĐ
|
e
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cấp cơ sở
|
Đảng viên
|
g
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCĐ
|
h
|
0
|
CỘNG
|
Đảng viên
|
i
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
TCĐ
|
k
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số lượt tiếp đảng viên và công dân:
|
|
TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CÁN BỘ NGÀNH KIỂM
TRA CÁC CẤP
(ĐVT:
người)
TT
|
UBKT các cấp
|
Tổng số
|
Giới tính
|
Đảng viên
|
Độ tuổi
|
Cơ cấu ngạch
|
Trình độ
|
Luân chuyển trong kỳ1
|
Chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Nam
|
Nữ
|
Từ 30 tuổi trở xuống
|
từ 31 đến 40
|
từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 55
|
Từ 56 đến 60
|
Trên 60 tuổi
|
KTVCC và tương đương
|
KTVC hoặc tương đương
|
KTV và tương đương
|
Cán sự và tương đương
|
Nhân viên
|
Học vị
|
Lĩnh vực2
|
Trong ngành
|
Ngoài ngành
|
Chức vụ
|
Cử nhân, kỹ sư, bác sỹ
|
Thạc sĩ
|
Tiến sĩ
|
Chính trị - Hành chính
|
Kinh tế
|
Pháp luật
|
Quốc phòng - An ninh
|
Khoa học kỹ thuật
|
Khoa học công nghệ
|
Khác
|
Cử nhân, Cao cấp
|
Trung cấp
|
Cùng cấp
|
Khác cấp
|
Chuyển đi
|
Chuyển đến
|
Chuyển đi cấp trên
|
Chuyển đi cấp dưới
|
Cấp trên
chuyển xuống
|
Đi ngoài ngành
|
Ngoài ngành đến
|
Ngang chức, tương đương
|
Lên chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
I
|
Trung
ương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phó Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Ủy viên
chuyên trách
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Công chức
kiểm tra
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
e
|
Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Phó Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Ủy viên
chuyên trách
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
i
|
Ủy viên kiêm chức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
k
|
Công chức
kiểm tra
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cấp huyện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
m
|
Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
Phó Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
o
|
Ủy viên
chuyên trách
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
p
|
Ủy viên kiêm chức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
q
|
Công chức
kiểm tra
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
t
|
Khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
r
|
Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
s
|
Phó Chủ nhiệm
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
u
|
Ủy viên
chuyên trách
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v
|
Ủy viên kiêm chức
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Công chức
kiểm tra
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
y
|
Khác
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cộng (a+b+c+d)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
Theo Quy định số 65-QĐ/TW, ngày 28/4/2022 của Bộ Chính trị.
2
Lĩnh vực có học vị cao nhất, nếu có nhiều học vị tương đương, thống kê học vị được cấp đầu tiên
TÌNH HÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC KIỂM TRA
(ĐVT:
người)
TT
|
UBKT các cấp
|
Tổng số cán bộ, công chức được cử đi đào tạo
|
Giới tính
|
Chức danh
|
Kết quả đào tạo, bồi
dưỡng
|
Chuyên môn
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Lãnh đạo quản lý các cấp
|
Quốc phòng và an ninh
|
Nghiệp vụ kiểm tra
|
Bồi dưỡng khác
|
Nam
|
Nữ
|
Chủ nhiệm
|
Phó Chủ nhiệm
|
Ủy viên
chuyên trách
|
Ủy viên
kiêm chức
|
Công chức
kiểm tra
|
Khác
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Cử nhân
chính trị trở lên, cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Ngạch CVCC
|
Ngạch CVC
|
Ngạch CV
|
Cấp vụ và
tương đương
|
Cấp sở và
tương đương
|
Cấp huyện và
tương đương
|
cấp phòng
và tương đương
|
Đối tượng 1
|
Đối tượng 2
|
Đối tượng 3
|
Đối tượng 4
|
Đại học (chuyên
ngành công tác kiểm tra)
|
Bồi dưỡng ngạch
|
Bồi dưỡng
chức danh CN, PCN
|
Bồi dưỡng
NV công tác KT, GS
|
Khác
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Khác
|
Ngạch KTVCC
|
Ngạch KTVC
|
Ngạch KTV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
a
|
Trung ương
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Cấp tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Cấp huyện
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Cấp cơ sở
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
(từ dòng a đến d)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
MẪU 01
Bố cục, nội dung báo cáo tháng
(Kèm
theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW ngày 29 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
* Bố cục
báo cáo gồm 02 mục, nội dung cơ bản như sau:
I. KẾT QUẢ CÔNG TÁC THÁNG
1. Công tác của ủy ban kiểm tra (cấp xây dựng báo cáo)
1.1. Công tác tham mưu lãnh đạo,
chỉ đạo và thực hiện nhiệm vụ của cấp ủy giao
1.2. Thực hiện nhiệm vụ theo
quy định của Điều lệ Đảng
(Báo cáo theo trình tự các nhiệm vụ
của cấp ủy và ủy ban kiểm tra tại Biểu số liệu “Tổng hợp tình hình thực hiện
nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng”, đối với những loại nhiệm vụ
do cả cấp ủy và UBKT cùng có trách nhiệm thực hiện thì báo cáo kết quả của cấp ủy trước sau đó là kết quả của ủy ban kiểm tra).
2. Công tác của ủy ban kiểm tra
các địa phương, đơn vị (cấp ủy, UBKT cấp dưới của cấp
xây dựng báo cáo)
- Tham mưu cấp ủy lãnh đạo, chỉ đạo
và thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát
- Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của
Điều lệ Đảng (theo trình tự như đã nêu tại mục 1.2)
3. Công tác chỉ đạo, hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm tra, giám sát; xây dựng ngành kiểm tra, thông tin tuyên truyền
và công tác khác
II. NHIỆM VỤ CÔNG TÁC TRỌNG TÂM THÁNG
TIẾP THEO
- Đối với cấp ủy cấp báo cáo
- Đối với UBKT cấp báo cáo
- Đối với cấp ủy và UBKT cấp dưới
(Lưu ý: Gửi kèm theo Báo cáo hằng tháng biểu “Thống
kê tình hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng”)
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM
TRA, GIÁM SÁT
Tháng
....năm 202...
(Kèm
theo Báo cáo số ...-BC/UBKTTU (ĐU), ngày... tháng... năm ……)
TT
|
Nhiệm
vụ
|
Nhiệm
vụ đã hoàn thành trong kỳ
|
Cấp
Trung ương
|
Cấp
tỉnh và tương đương
|
Cấp
huyện và tương đương
|
Cấp
cơ sở
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
KIỂM TRA, GIÁM SÁT CỦA CẤP ỦY
CÁC CẤP VÀ CHI BỘ
|
|
|
|
|
a
|
Kiểm tra theo Điều 30 Điều lệ Đảng
|
|
|
|
|
aa
|
Số đảng viên được kiểm tra
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ab
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
ac
|
Kết luận: Thực hiện tốt
|
|
|
|
|
ad
|
Thực hiện chưa tốt
|
|
|
|
|
ađ
|
Trong đó: Có vi phạm, khuyết điểm
|
|
|
|
|
ae
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
ag
|
Đã thi
hành kỷ luật
|
|
|
|
|
ah
|
Số tổ chức đảng cấp dưới được
kiểm tra
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ai
|
Kết luận: Thực hiện tốt
|
|
|
|
|
ak
|
Thực hiện chưa tốt
|
|
|
|
|
al
|
Trong đó: Có vi phạm, khuyết điểm
|
|
|
|
|
am
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
an
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
b
|
Kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm
|
|
|
|
|
ba
|
Số đảng viên được kiểm tra
|
|
|
|
|
bb
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
bc
|
Kết luận: Đảng viên có vi phạm
|
|
|
|
|
bd
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
bđ
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
be
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
bg
|
Số tổ chức đảng được kiểm tra
|
|
|
|
|
bh
|
Kết luận: Tổ chức đảng có vi phạm
|
|
|
|
|
bi
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
bk
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
c
|
Giám sát chuyên đề
|
|
|
|
|
ca
|
Số đảng viên được giám sát
|
|
|
|
|
cb
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
cc
|
Kết luận: Số thực hiện tốt
|
|
|
|
|
cd
|
Số có
vi phạm, khuyết điểm
|
|
|
|
|
cđ
|
Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu
vi phạm
|
|
|
|
|
ce
|
Số tổ chức đảng được giám sát
|
|
|
|
|
cg
|
Kết luận: Số thực hiện tốt
|
|
|
|
|
ch
|
Số có vi phạm, khuyết điểm
|
|
|
|
|
ci
|
Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu
vi phạm
|
|
|
|
|
d
|
Thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
da
|
Số đảng viên bị thi hành kỷ
luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
db
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
dc
|
Hình
thức kỷ luật: Khiển trách
|
|
|
|
|
dd
|
Cảnh cáo
|
|
|
|
|
dđ
|
Cách chức
|
|
|
|
|
de
|
Khai trừ
|
|
|
|
|
dg
|
Xử lý khác đối với đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
dh
|
Đình chỉ sinh hoạt đảng
|
|
|
|
|
di
|
Đình
chỉ sinh hoạt cấp ủy
|
|
|
|
|
dk
|
Xóa tên, cho rút
|
|
|
|
|
dl
|
Xử lý pháp luật
|
|
|
|
|
dm
|
Xử lý hành chính
|
|
|
|
|
dn
|
Số tổ chức đảng bị thi hành kỷ
luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
do
|
Hình thức kỷ luật: Khiển trách
|
|
|
|
|
dp
|
Cảnh cáo
|
|
|
|
|
dq
|
Giải tán
|
|
|
|
|
đ
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
|
|
đa
|
Số giải quyết tố cáo đảng
viên
|
|
|
|
|
đb
|
Kết luận: Chưa có cơ sở kết luận
|
|
|
|
|
đc
|
Tố sai
|
|
|
|
|
đd
|
Tố đúng và đúng một phần
|
|
|
|
|
đđ
|
Trong đó: Đúng, có vi phạm
|
|
|
|
|
đe
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
đg
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
đh
|
Số giải quyết tố cáo tổ chức
đảng
|
|
|
|
|
đi
|
Kết luận: Chưa có cơ sở kết luận
|
|
|
|
|
đk
|
Tố sai
|
|
|
|
|
đl
|
Tố đúng và đúng một phần
|
|
|
|
|
đm
|
Trong đó: Đúng, có vi phạm
|
|
|
|
|
đn
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
đo
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
e
|
Giải quyết khiếu nại kỷ luật Đảng
|
|
|
|
|
ea
|
Số giải quyết khiếu nại
kỷ luật đảng viên
|
|
|
|
|
eb
|
Kết
quả: Giữ nguyên mức kỷ luật
|
|
|
|
|
ec
|
Thay đổi mức kỷ luật
|
|
|
|
|
ed
|
Trong đó: Tăng mức kỷ luật
|
|
|
|
|
eđ
|
Giảm mức kỷ luật
|
|
|
|
|
ee
|
Xóa kỷ luật
|
|
|
|
|
eg
|
Số giải quyết khiếu nại kỷ luật
tổ chức đảng
|
|
|
|
|
eh
|
Kết
quả: Giữ nguyên mức kỷ luật
|
|
|
|
|
ei
|
Thay đổi mức kỷ luật
|
|
|
|
|
ek
|
Trong đó: Tăng mức kỷ luật
|
|
|
|
|
el
|
Giảm mức kỷ luật
|
|
|
|
|
em
|
Xóa kỷ luật
|
|
|
|
|
II
|
KIỂM TRA, GIÁM SÁT CỦA UBKT CÁC
CẤP
|
|
|
|
|
g
|
Kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm
|
|
|
|
|
ga
|
Số đảng viên được kiểm tra
|
|
|
|
|
gb
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
gc
|
Kết luận: Số có vi phạm
|
|
|
|
|
gd
|
Đến
mức phải kỷ luật
|
|
|
|
|
gđ
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
ge
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
gh
|
Số tổ chức đảng được kiểm tra
|
|
|
|
|
gi
|
Kết luận: Số có vi phạm
|
|
|
|
|
gk
|
Phải
thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
gl
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
h
|
Kiểm tra thực hiện nhiệm vụ kiểm
tra, giám sát của TCĐ và UBKT cấp dưới
|
|
|
|
|
ha
|
Kết luận: Số không có chương
trình, kế hoạch kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
hb
|
Số chưa làm tốt công tác lãnh đạo,
chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
hc
|
Số chưa
thực hiện tốt nhiệm vụ kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
hd
|
Số chưa làm tốt việc lãnh đạo,
chỉ đạo, tổ chức hoạt động của UBKT
|
|
|
|
|
hđ
|
Số chưa
làm tốt việc lãnh đạo, chỉ đạo, xây dựng tổ chức bộ máy, đội ngũ cán bộ của cơ quan UBKT cấp dưới
|
|
|
|
|
he
|
Số vụ
việc bị cấp kiểm tra rút hồ sơ để kiểm tra trực tiếp
|
|
|
|
|
hg
|
Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu:
kiểm điểm; kiểm tra; giám sát
|
|
|
|
|
hh
|
Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu
xem xét thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
hi
|
Số vụ việc bị cấp kiểm tra yêu cầu
hoàn thành kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
i
|
Tổng
số tổ chức đảng cấp dưới được kiểm tra việc thi
hành kỷ luật
|
|
|
|
|
ia
|
Số đảng viên bị kỷ luật trong
mốc thời gian kiểm tra
|
|
|
|
|
ib
|
Số tổ chức đảng bị kỷ luật
trong mốc thời gian kiểm tra
|
|
|
|
|
ic
|
Kết luận: Số làm tốt công tác
thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
id
|
Số chưa làm tốt công tác
thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
iđ
|
Số đảng viên bị kiến nghị tăng
hình thức kỷ luật
|
|
|
|
|
ie
|
Số tổ chức đảng bị kiến nghị
tăng hình thức kỷ luật
|
|
|
|
|
ig
|
Số đảng viên được kiến nghị giảm
hình thức kỷ luật
|
|
|
|
|
ih
|
Số tổ chức đảng được kiến nghị
giảm hình thức kỷ luật
|
|
|
|
|
ik
|
Số đảng viên được kiến nghị xóa
kỷ luật
|
|
|
|
|
il
|
Số tổ chức đảng được kiến nghị
xóa kỷ luật
|
|
|
|
|
k
|
Giám sát chuyên đề
|
|
|
|
|
ka
|
Số đảng viên được giám sát
|
|
|
|
|
kb
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
kc
|
Kết luận: Số có vi phạm, khuyết
điểm
|
|
|
|
|
kd
|
Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu
vi phạm
|
|
|
|
|
kđ
|
Số tổ chức đảng được giám sát
|
|
|
|
|
ke
|
Kết luận: Số có vi phạm, khuyết điểm
|
|
|
|
|
kg
|
Số chuyển kiểm tra khi có dấu hiệu
vi phạm
|
|
|
|
|
l
|
Thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
la
|
Số đảng viên bị thi hành kỷ luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
lb
|
Là cấp ủy viên các cấp
|
|
|
|
|
lc
|
Hình thức kỷ luật: Khiển trách
|
|
|
|
|
ld
|
Cảnh cáo
|
|
|
|
|
lđ
|
Cách chức
|
|
|
|
|
le
|
Khai trừ
|
|
|
|
|
lg
|
Xử lý khác đối với đảng viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
lh
|
Đình chỉ sinh hoạt đảng
|
|
|
|
|
li
|
Đình chỉ sinh hoạt cấp ủy
|
|
|
|
|
lk
|
Xử lý pháp luật
|
|
|
|
|
lm
|
Xử
lý hành chính
|
|
|
|
|
ln
|
Số tổ chức đảng bị thi hành kỷ luật
|
0
|
0
|
0
|
0
|
lo
|
Hình thức kỷ luật: Khiển trách
|
|
|
|
|
lp
|
Cảnh cáo
|
|
|
|
|
lp
|
Giải tán
|
|
|
|
|
m
|
Giải quyết tố cáo
|
|
|
|
|
ma
|
Số giải quyết tố cáo đảng viên
|
|
|
|
|
mb
|
Kết luận: Chưa có cơ sở kết luận
|
|
|
|
|
mc
|
Tố sai
|
|
|
|
|
md
|
Tố đúng và đúng một phần
|
|
|
|
|
mđ
|
Trong đó: Đúng, có vi phạm
|
|
|
|
|
me
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
mg
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
mh
|
Số giải quyết tố cáo tổ chức
đảng
|
|
|
|
|
mi
|
Kết
luận: Chưa có cơ sở kết luận
|
|
|
|
|
mk
|
Tố sai
|
|
|
|
|
mm
|
Tố đúng và đúng một phần
|
|
|
|
|
mn
|
Trong đó: Đúng, có vi phạm
|
|
|
|
|
mo
|
Phải thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
mp
|
Đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
n
|
Giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng
|
|
|
|
|
na
|
Khiếu nại kỷ luật đảng viên
|
|
|
|
|
nb
|
Giữ nguyên mức kỷ luật
|
|
|
|
|
nc
|
Thay đổi mức kỷ luật
|
|
|
|
|
nd
|
Trong đó: Tăng mức kỷ luật
|
|
|
|
|
nđ
|
Giảm mức kỷ luật
|
|
|
|
|
ne
|
Xóa kỷ luật
|
|
|
|
|
ng
|
Khiếu nại kỷ luật tổ chức đảng
|
|
|
|
|
nh
|
Giữ nguyên mức kỷ luật
|
|
|
|
|
ni
|
Thay đổi mức kỷ luật
|
|
|
|
|
nk
|
Trong đó: Tăng mức kỷ luật
|
|
|
|
|
nl
|
Giảm mức kỷ luật
|
|
|
|
|
nm
|
Xóa kỷ luật
|
|
|
|
|
o
|
Kiểm tra tài chính đảng về thu chi ngân sách và sản xuất kinh
doanh
|
|
|
|
|
oa
|
Số tổ chức đảng được kiểm tra
|
|
|
|
|
ob
|
Trong đó: Số tổ chức đảng có vi
phạm đến mức phải kỷ luật
|
|
|
|
|
oc
|
Số đảng viên có vi phạm, khuyết
điểm đến mức phải kỷ luật
|
|
|
|
|
od
|
Số chuyển cơ quan pháp luật xử
lý
|
|
|
|
|
p
|
Kiểm tra tài chính đảng về việc thu, nộp, quản lý và sử dụng đảng phí
|
|
|
|
|
pa
|
Số đảng viên được kiểm tra
|
|
|
|
|
pb
|
Số đảng viên có vi phạm đến mức
phải kỷ luật
|
|
|
|
|
pc
|
Số tổ chức đảng được kiểm tra
|
|
|
|
|
pd
|
Số tổ
chức đảng có vi phạm đến mức phải kỷ luật
|
|
|
|
|
pđ
|
Tổng số tiền vi phạm
|
|
|
|
|
q
|
Tiếp nhận, xử lý đơn thư phản
ánh, tố cáo
|
|
|
|
|
qa
|
Số đơn thư phản ánh về đảng
viên
|
|
|
|
|
qb
|
Số đảng viên bị phản ánh đã thành lập đoàn giải quyết
|
|
|
|
|
qc
|
Số đơn thư phản ánh về tổ chức đảng
|
|
|
|
|
qd
|
Số tổ
chức đã bị phản ánh đã thành lập đoàn giải quyết
|
|
|
|
|
r
|
Xác minh tài sstn, thu nhập theo Quyết định 56-QĐ/TW của Bộ Chính trị
|
|
|
|
|
ra
|
Số đảng viên có nghĩa vụ kê
khai tài sản, thu nhập thuộc thẩm quyền quản lý
|
|
|
|
|
rb
|
Số đảng viên được xác minh, tài sản,
thu nhập
|
|
|
|
|
rc
|
Kết luận: Số có vi phạm
|
|
|
|
|
rc
|
Trong đó: Số có vi phạm đến mức phải kỷ luật
|
|
|
|
|
rb
|
Số đã thi hành kỷ luật
|
|
|
|
|
CÁN BỘ LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
...., ngày … tháng ... năm 202...
T/M ỦY BAN KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
MẪU 02
Bố cục, nội dung báo cáo quý I, 6
tháng, 9 tháng, năm và nhiệm kỳ
(Kèm
theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW ngày 29 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
* Bố cục
báo cáo gồm 02 phần, nội dung cơ bản như sau:
A. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ CÔNG TÁC KIỂM
TRA, GIÁM SÁT VÀ THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG QUÝ I (6 THÁNG
ĐẦU NĂM, 9 THÁNG ĐẦU NĂM, NĂM, NHIỆM KỲ)
I. KHÁI QUÁT
CHUNG: Khái quát về tình hình tổ chức đảng, cấp ủy, đảng viên; tình hình ủy ban
kiểm tra, cơ quan ủy ban kiểm tra.
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM
SÁT, THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo, hướng
dẫn về kiểm tra, giám sát
1.1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
của cấp ủy các cấp
- Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp
ủy cấp báo cáo
- Công tác lãnh đạo, chỉ đạo của cấp
ủy cấp dưới
1.2. Công tác tham mưu giúp cấp
ủy và thực hiện nhiệm vụ cấp ủy giao của Ủy ban kiểm tra các cấp
1.3. Công tác chỉ đạo, hướng dẫn
nghiệp vụ của Ủy ban kiểm tra các cấp
2. Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra,
giám sát theo quy định của Điều lệ Đảng
2.1. Kiểm tra tổ chức đảng, đảng
viên
a) Cấp ủy các cấp kiểm tra tổ chức
đảng, đảng viên
b) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm
tra dấu hiệu vi phạm đối với tổ chức đảng, đảng viên
c) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm
tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát
d) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm
tra tổ chức đảng cấp dưới thực hiện nhiệm vụ thi hành kỷ luật đảng
e) Ủy ban kiểm tra các cấp kiểm
tra tài chính đảng
2.2. Giám sát tổ chức đảng, đảng
viên
a) Giám sát thường xuyên và nắm
tình hình địa bàn
- Cấp ủy các cấp
- Ủy ban kiểm tra các cấp
b) Giám sát chuyên đề
- Cấp ủy các cấp
- Ủy ban kiểm tra các cấp
2.3. Thi hành kỷ luật đảng tổ
chức đảng, đảng viên
- Cấp ủy các cấp và chi bộ
- Ủy ban kiểm tra các cấp
2.4. Tiếp nhận, xử lý đơn thư,
giải quyết tố cáo, giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng đối với tổ chức đảng, đảng
viên
a) Giải quyết tố cáo tổ chức đảng, đảng
viên của cấp ủy, ủy ban kiểm tra các cấp
b) Giải quyết khiếu nại kỷ luật đảng
của tổ chức đảng, đảng viên của cấp ủy, ủy ban kiểm tra các cấp
c) Tiếp nhận, phân loại, xử lý đơn thư
kiến nghị, phản ánh
3. Công tác xây dựng Ngành và công
tác khác
3.1. Công tác tổ chức bộ máy,
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
3.2. Công tác thông tin, tuyên truyền,
nghiên cứu khoa học
3.3. Một số công tác khác
4. Đánh giá chung
4.1. Ưu điểm
4.2. Hạn chế và nguyên nhân
5. Kiến nghị, đề xuất
B. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC
TRỌNG TÂM QUÝ II (6 THÁNG CUỐI NĂM, 3 THÁNG CUỐI NĂM, NĂM TIẾP THEO, NHIỆM KỲ
TIẾP THEO)
I. PHƯƠNG HƯỚNG
II. NHIỆM VỤ CÔNG TÁC TRỌNG TÂM
* Lưu ý:
- Gửi kèm thêm biểu “Thống kê tình
hình thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” Tháng 03 đối với
kỳ Quý I, Tháng 6 đối với kỳ 6 tháng, Tháng 9 đối với kỳ 9 tháng và Tháng 12 đối
với báo cáo năm.
- Đối với kỳ báo cáo 6 tháng, năm
và nhiệm kỳ gửi kèm thêm Báo cáo thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng (26 biểu).
HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ KỶ
LUẬT CỦA ĐẢNG
(kèm theo Quyết định số 885-QĐ/UBKTTW
ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG
1. Mục đích
Thực hiện chế độ báo cáo và báo cáo
thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng nhằm tổng hợp các
thông tin cơ bản về hoạt động kiểm tra, giám sát và kỷ luật đảng của các cấp ủy,
tổ chức đảng và Ủy ban kiểm tra các cấp được quy định tại Điều
30, Điều 32 Điều lệ Đảng; cung cấp kịp thời cho cấp ủy, tổ chức đảng, ủy
ban kiểm tra các cấp, làm cơ sở cho việc đánh giá, nhận định, dự báo tình hình,
định hướng và các giải pháp đổi mới phương thức lãnh đạo, kiểm tra, giám sát của
cấp ủy; đồng thời tham mưu ban hành các chủ trương, đường lối, chính sách về
công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của cấp ủy, tổ chức đảng, ủy ban kiểm
tra các cấp; đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật Đảng,
công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị trong giai đoạn hiện nay.
2. Yêu cầu
chung
- Báo cáo công tác kiểm tra, giám sát
và kỷ luật của Đảng phản ảnh đầy đủ, toàn diện, khách quan, cụ thể, chính xác
và kịp thời tình hình lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy, tổ chức đảng, ủy ban kiểm
tra các cấp đối với công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng và kết quả
thực hiện nhiệm vụ kiểm tra của cấp ủy và ủy ban kiểm tra các cấp được quy định
tại Điều 30, Điều 32 Điều lệ Đảng.
- Số liệu thống kê phải được cập nhật,
tổng hợp hàng tháng, từ cơ sở; bảo đảm chính xác, khoa học, đầy đủ, kịp thời
theo đúng mẫu biểu quy định; bảo đảm thống nhất đề cương báo cáo và các nội dung,
tiêu chí, hình thức, đơn vị tính trong các biểu thống kê.
- Các số liệu minh họa trong báo cáo
phần lời văn phải khớp với các biểu thống kê số liệu, có
so sánh với kỳ trước hoặc cùng kỳ trước, số liệu các kỳ báo cáo phải khớp với nhau.
3. Bố cục và nội
dung chính của báo cáo
- Báo cáo tháng (theo Mẫu 01).
- Báo cáo Quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm, nhiệm kỳ (theo Mẫu 02).
- Các biểu mẫu thống kê gửi kèm:
+ Biểu “Thống kê tình hình thực hiện
nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” được lập và gửi hằng tháng kèm
theo báo cáo Mẫu 01. Lưu ý biểu này vẫn lập đối với các kỳ
tháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12 và gửi kèm theo báo cáo Quý I, 6 tháng, 9
tháng, năm.
+ Báo cáo thống kê gồm 26 biểu mẫu thống
kê sử dụng để cập nhật số liệu hằng tháng và gửi kèm báo cáo phần lời văn kỳ
báo cáo 06 tháng, năm và nhiệm kỳ.
Phần thứ hai
LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO THỐNG KÊ
1. Thời gian
báo cáo và mốc số liệu thống kê
- Báo cáo hàng tháng gửi trước ngày
20 của tháng, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 16 tháng trước liền kề,
trong đó báo cáo tháng 3 được lồng ghép vào báo cáo quý I, báo cáo tháng 6 được
lồng ghép vào báo cáo 6 tháng, báo cáo tháng 9 được lồng ghép vào báo cáo 9
tháng và báo cáo tháng 12 được lồng ghép vào báo cáo năm. Lưu ý đối với các kỳ
Quý I, 6 tháng, 9 tháng và năm vẫn gửi kèm biểu “Thống kê tình hình thực hiện
nhiệm vụ kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng” tháng 3, 6, 9 và tháng 12 để
đơn vị nhận báo cáo cập nhật và đối chiếu số liệu.
- Báo cáo quý I, gửi trước ngày 20/3
hàng năm, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 16/12
năm trước đến 15/3 của năm báo cáo.
- Báo cáo 6 tháng, gửi trước ngày
20/6 hàng năm, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày
16/12 năm trước đến 15/6 của năm báo cáo.
- Báo cáo 9 tháng, gửi trước ngày
20/9 hàng năm, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày 16/12 năm trước đến
15/9 của năm báo cáo.
- Báo cáo năm, gửi trước ngày 20/12 hàng năm, mốc lấy số liệu thống kê được tính từ ngày
16/12 năm trước đến 15/12 của năm báo cáo.
2. Gửi báo cáo
- Bản mềm qua thư điện tử Lotus Note
của Vụ Tổng hợp, Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương trên mạng thông tin diện rộng
của Đảng tại địa chỉ: VUTONGHOP/UBKTTW/DCS/VN@UBKTTW hoặc
qua đường bưu điện trong trường hợp hệ thống mạng bị lỗi, sự cố.
- Cập nhật trên Phần mềm thống kê số
liệu và cập nhật khai thác, sử dụng dữ liệu thống kê trong Ngành Kiểm tra Đảng.
3. Yêu cầu về mẫu
biểu và số liệu thống kê
- Biểu mẫu thống kê được thực hiện thống
nhất từ Ủy ban Kiểm tra Trung ương đến Ủy ban kiểm tra cấp cơ sở bảo đảm tính
chính xác, trung thực, khách quan.
- Chỉ nhập số liệu vào các biểu thống
kê những nhiệm vụ đã hoàn thành, có kết luận, thông báo, quyết định của tổ chức
đảng.
- Đơn vị tính được quy định cụ thể tại
từng biểu, đối với biểu có nhiều đơn vị tính khác nhau thì đơn vị tính được ghi
tại tên/nhóm tên của cột hoặc dòng. Tổ chức đảng được kiểm tra, giám sát tính
theo nhiệm kỳ. Ví dụ: Kiểm tra Ban Thường vụ Tỉnh ủy A nhiệm kỳ 2015-2020 và
2020-2025 được tính là 02 tổ chức đảng.
- Số liệu phải được cập nhật đúng
theo quy định, nhập đúng ô, đúng dòng, đầy đủ, không được bỏ sót; không tự điều
chỉnh, sửa số liệu; không tự ý thêm, bớt dòng, cột trong mẫu
biểu.
- Đối với số liệu về nhiệm vụ giám
sát tổ chức đảng và đảng viên: Chỉ thống kê các cuộc giám sát theo chuyên đề
(có lập tổ, đoàn giám sát). Đối với nhiệm vụ giám sát thường xuyên chỉ đưa vào
báo cáo phần lời văn trong báo cáo.
- Cấp nào chủ trì thực hiện nhiệm vụ
thì thống kê cho cấp đó. Việc nhập các chỉ tiêu thống kê phải phù hợp với chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cấp ủy và UBKT từng cấp; không nhập số liệu vào
các ô đã bôi đen (nếu có) để tránh nhầm lẫn theo chức năng, thẩm quyền của từng
cấp. Một số biểu có yêu cầu lấy thêm số liệu ở cuối trang phải ghi đầy đủ.
- Trường hợp một
đảng viên tham gia nhiều cấp ủy khi được kiểm tra, giám sát, giải quyết tố cáo
hoặc xử lý kỷ luật, chỉ thống kê chức vụ cấp ủy cao nhất mà đảng viên đó đang đảm
nhiệm.
- Về lĩnh vực công tác của đảng viên:
chỉ thể hiện chức trách, nhiệm vụ chính mà đảng viên đó đang đảm nhận. Trường hợp
một đảng viên tham gia công tác ở nhiều lĩnh vực, chỉ thống kê vào một lĩnh vực
mà đảng viên đó chuyên trách (nhiệm vụ chính, thường xuyên, được hưởng lương và
phụ cấp).
- Trường hợp đảng
viên bị xử lý kỷ luật qua kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm (hoặc giải quyết tố
cáo) thì thống kê vào cả biểu kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm (hoặc giải quyết
tố cáo) và biểu xử lý kỷ luật.
- Trường hợp đảng viên/tổ chức đảng bị
tố cáo, bị thi hành kỷ luật... có nhiều nội dung thì ghi đủ các nội dung vào
các cột trong biểu mẫu thống kê, nhưng về số lượng đảng viên/tổ chức đảng chỉ
tính một lần.
- Thống kê đảng viên/tổ chức đảng bị
tố cáo, hoặc khiếu nại kỷ luật là thống kê lượt giải quyết tố cáo trong kỳ đối
với đảng viên/tổ chức đảng, không thống kê số lần đơn tố cáo hoặc đơn khiếu nại.
- Thống kê về đảng viên bị thi hành kỷ
luật: số đảng viên bị kỷ luật là số lượt đảng viên bị kỷ luật do đó nếu trong
cùng kỳ báo cáo một đảng viên có nhiều lần bị thi hành kỷ luật thì mỗi lần bị kỷ
luật phải thống kê đầy đủ tương ứng với hình thức kỷ luật và nội dung vi phạm với
mỗi lần kỷ luật.
- Trường hợp 01
đơn thư tố cáo nhiều đảng viên, nhiều tổ chức đảng thì mỗi một đảng viên hoặc một
tổ chức đảng tính là 01 đơn tố cáo.
- Đảng viên đang công tác có giữ các
chức vụ Đảng, chính quyền, đoàn thể khi nghỉ hưu không giữ chức vụ Đảng, chính
quyền, đoàn thể, nếu bị thi hành kỷ luật thì thống kê vào
đảng viên không giữ chức vụ.
- Phân biệt giữa hình thức khai trừ ra
khỏi đảng với việc xoá tên, cho rút khỏi danh sách đảng viên để thống kê cho
chính xác.
4. Một số yêu cầu
khác
4.1. Về lĩnh vực công tác của đảng
viên
a) Đảng: gồm các đồng chí làm công
tác đảng chuyên trách (bí thư, phó bí thư thường trực cấp ủy, trưởng, phó các
ban đảng, cán bộ, công chức, nhân viên trong các ban đảng...);
b) Hành chính, Nhà nước: gồm các đồng
chí công tác ở các cơ quan, tổ chức Nhà nước (Quốc hội, Chính phủ, các bộ,
ngành Trung ương, viện kiểm sát, toà án, hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các
cấp, các sở, ban, ngành trực thuộc HĐND, UBND các cấp, cán bộ, công chức, nhân viên làm công việc ở chính quyền các cấp);
c) Đoàn thể: gồm các đồng chí công
tác ở Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ
nữ Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ở các cấp...;
d) Lực lượng vũ trang: gồm các đồng
chí công tác trong quân đội, công an;
đ) Sự nghiệp công lập: gồm các đồng
chí công tác trong các đơn vị sự nghiệp công lập (giáo dục, y tế, khoa học công
nghệ, văn hóa, thể thao, du lịch...);
e) Sản xuất kinh doanh, dịch vụ: là
những đảng viên công tác trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở các
doanh nghiệp nhà nước, công ty liên doanh với nước ngoài, công ty cổ phần, hợp
tác xã, doanh nghiệp tư nhân;
g) Lĩnh vực khác ngoài các lĩnh vực
đã nêu ở trên, như đảng viên làm việc trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp ở
nông thôn (xã, phường, thị trấn), cán bộ nghỉ hưu...
4.2. Về số liệu lấy thêm
Đảng viên bị xoá tên trong danh sách đảng viên hoặc được tổ chức đảng có thẩm quyền cho rút khỏi
danh sách đảng viên không phải là hình thức kỷ luật của Đảng và không thuộc chức
năng, nhiệm vụ của UBKT các cấp, tuy nhiên, số liệu đảng viên bị xoá tên, cho
rút khỏi danh sách đảng viên có tác động, ảnh hưởng đến chất lượng đội ngũ đảng
viên, cần phải được nghiên cứu, đánh giá toàn diện, do vậy ở biểu mẫu thống kê
vẫn cần lấy thêm số liệu xoá tên, cho rút khỏi danh sách đảng viên.
4.3. Tổ chức đảng được kiểm tra
Tổ chức đảng khác thuộc đối tượng kiểm
tra, giám sát gồm: ban chỉ đạo, tiểu ban, hội đồng, tổ đảng, tổ công tác, đoàn
(tổ) kiểm tra, giám sát do cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy, tổ chức đảng, ủy ban
kiểm tra thành lập theo khoản 4, Mục I của Hướng dẫn số
02-HD/TW, ngày 09/12/2021 của Ban Bí thư.
4.4. Về xác minh kê khai tài sản,
thu nhập
Phản ánh số lượng đảng viên có nghĩa
vụ kê khai tài sản, thu nhập và số đảng viên được xác minh tài sản, thu nhập
thuộc thẩm quyền quản lý, xác minh của ủy ban kiểm tra các cấp theo Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập được ban hành kèm theo Quyết định
số 56-QĐ/TW, ngày 08/02/2022 của Bộ Chính trị và Hướng dẫn 03-HD/UBKTTW, ngày 03/11/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương.
Phần thứ ba
HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI MẪU BIỂU VÀ SỐ LIỆU THỐNG
KÊ
1. Biểu “Thống
kê tình hình thực hiện nhiệm vụ công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật đảng”
- Thống kê tình hình thực hiện các
nhiệm vụ kiểm tra, giám sát, tiếp nhận, xử lý đơn thư, xác minh tài sản, thu nhập
của cấp ủy, ủy ban kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.
* Lưu ý:
- Tham chiếu với các chỉ tiêu trong hệ
thống 26 biểu của “Báo cáo thống kê công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của
Đảng”:
+ Giá trị của các ô: aa3=I4+I5;
aa4=I6+I7; aa5=I8+I9; aa6=I10+I11+I12
của Biểu 01.
+ Giá trị của các ô: ah3=I4+I5;
ah4=I6+I7; ah5=I8+I9; ah6=I10+I11 của Biểu 02.
+ Giá trị của các ô: ba3=I4; ba4=I5;
ba5=I6; ba6=I7+I8+I9 của Biểu 03.
+ Giá trị của các ô từ bg3 đến ô bg6
phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I Biểu 04.
+ Giá trị của các ô: ca3=I4+I5;
ca4=I6+I7; ca5=I8+I9; ca6=I10+I11 của
Biểu 05.
+ Giá trị của các ô: ce3=m4+m5;
ce4=m6+m7; ce5=m8+m9; ce6=m10+m11 của
Biểu 06.
+ Giá trị của các ô: da3=I11; da4=I12; da5=I13; da6=I14+I15 của Biểu 07.
+ Giá trị của các ô: dn3=I7; dn4=I8;
dn5=I9; dn6=I10 của Biểu 08.
+ Giá trị của các ô: ea3=I4;
ea4=I5+I6; ea5=I7+I8; ea6=I9+I10 của Biểu 09.
+ Giá trị của các ô: eg3=I4+I5+I6;
eg4=I7+I8; eg5=I9+I10; eg6=I11+I12 của
Biểu 10.
+ Giá trị của các ô: ga3 đến ô ga6 phải
bằng tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại
dòng I của Biểu 11.
+ Giá trị của các ô từ gh3 đến ô gh6
phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 12.
+ Giá trị của các ô từ h3 đến ô h6 phải
bằng giá trị tương ứng các ô i4 đến ô i7 tại dòng i của Biểu 13.
+ Giá trị của các ô từ i3 đến ô i6 phải bằng giá trị tương ứng các ô h4 đến
ô h7 tại dòng h của Biểu 14.
+ Giá trị của các ô từ ka3 đến ô ka6
phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 15.
+ Giá trị của các ô từ kđ3 đến ô kđ6
phải bằng giá trị tương ứng các ô m4 đến ô m7 tại dòng m của Biểu 16.
+ Giá trị của các ô từ la3 đến ô la6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I11 đến ô I13 tại dòng I của Biểu 17.
+ Giá trị của các ô từ ln3 đến ô ln6 phải bằng giá trị tương ứng các ô I6 đến ô I9 tại dòng I của Biểu 18.
+ Giá trị của các ô từ ma3 đến ô ma6
phải bằng giá trị tương ứng các ô I5
đến ô I8 tại dòng I của Biểu 19.
+ Giá trị của các ô từ mh3 đến ô mh6
phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 20.
+ Giá trị của các ô từ na3 đến ô na6
phải bằng giá trị tương ứng các ô I4 đến ô I7 tại dòng I của Biểu 21.
+ Giá trị của các ô từ oa3 đến oa6
phải bằng giá trị tương ứng các ô từ m4 đến ô m7 tại dòng m của
Biểu 22.
+ Giá trị của các ô từ pa3 đến pa6
phải bằng giá trị tương ứng các ô từ I4 đến
ô I7 tại dòng I của Biểu 23.
+ Giá trị của các ô từ pc3 đến pc6 phải
bằng giá trị tương ứng các ô từ I9 đến ô I12 tại dòng I của Biểu 23.
+ Giá trị của các ô từ qa3 đến ô qa6
phải bằng giá trị tương ứng các ô từ i4 đến i7 tại dòng i của Biểu 24.
+ Giá trị của các ô từ qc3 đến ô qc6
phải bằng giá trị tương ứng các ô từ k4 đến k7 tại dòng k của Biểu
24.
2. Các biểu của
Báo cáo thống kê
2.1. Biểu
01: KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG
- Thống kê số lượng đảng viên đã được
tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện kiểm tra theo Điều 30 Điều
lệ Đảng và đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ đ đến k.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ l đến t.
- Dòng IV là tổng giá trị dòng r + s.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 12.
- Giá trị cột 22 bằng tổng giá trị cột
23+24
- Giá trị dòng s bằng tổng giá trị
dòng u+v
* Lưu ý:
- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các
giá trị tương ứng ở các dòng III, IV
- Tổng giá trị cột 21+22 phải bằng
giá trị cột 3
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I21=r3; I22=s3; I23=u3; I24=v3; I25=x3
2.2. Biểu
02: KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG
- Thống kê số lượng tổ chức đảng đã
được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện kiểm tra theo Điều
30 Điều lệ Đảng đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị các dòng từ
a đến l.
- Dòng II là tổng giá trị dòng m+n
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ 4
đến cột 11
- Giá trị Cột 22 bằng tổng giá trị cột
23+24
- Giá trị dòng n bằng tổng giá trị cột
o+p
* Lưu ý:
- Các giá trị ở dòng I phải bằng các
giá trị tương ứng ở dòng II
- Tổng giá trị cột 21+22 phải bằng
giá trị cột 3
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm:
I21=m3; I22=n3; I23=o3; I24=p3; I25=q3.
2.3. Biểu
03: KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG VỤ CẤP ỦY
VÀ CHI BỘ
- Thống kê số lượng đảng viên đã được
cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy và chi bộ trực tiếp kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm
theo quy định tại điểm 2.4.3 mục 2.4 khoản 2 Điều 4 Quy định
22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII đã có kết
luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ đ đến k.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ l đến t.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 9.
* Lưu ý:
- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các
giá trị tương ứng ở các dòng III.
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I18=r3; I19=s3; I20=u3.
2.4. Biểu
04: KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP DƯỚI KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA CẤP ỦY, BAN THƯỜNG
VỤ CẤP ỦY
- Thống kê số lượng tổ chức đảng cấp dưới
đã được cấp ủy, ban thường vụ cấp ủy thực hiện kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm
theo quy định tại điểm 2.4.3 mục 2.4 khoản 2 Điều 4 Quy định
22-QĐ/TW, ngày 28/7/2021 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII đã có kết
luận trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng số tổ chức đảng đã
được kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm trong kỳ, được tính bằng tổng giá trị các
dòng từ a đến l.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
* Lưu ý:
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm:
I17=m3; I18=n3; I19=o3.
2.5. Biểu 05:
GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN THEO ĐIỀU
30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG
- Thống kê số lượng đảng viên đã được
tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện giám sát chuyên đề theo Điều
30 Điều lệ Đảng đã có kết luận giám sát trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng đ+e+i+m+n+o.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ p đến v.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 12.
* Lưu ý:
- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các
giá trị tương ứng ở dòng III
2.6. Biểu
06: GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG THEO ĐIỀU 30 ĐIỀU LỆ ĐẢNG
- Thống kê số lượng tổ chức đảng cấp
dưới đã được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp thực hiện giám sát chuyên đề theo Điều 30 Điều lệ Đảng đã có kết luận giám sát trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ 4
đến cột 11
2.7. Biểu
07: THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP VÀ CHI BỘ
- Thống kê số lượng đảng viên đã được
tổ chức đảng, cấp ủy các cấp ra quyết định thi hành kỷ luật trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ đ đến k.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ l đến r.
- Dòng IV là tổng giá trị các dòng từ
t đến x.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
- Giá trị cột 25 bằng tổng giá trị cột
26+27.
* Lưu ý:
- Các giá trị dòng I tương ứng bằng
giá trị các dòng III, IV
- Tổng giá trị các cột từ 11 đến cột
15 phải bằng giá trị cột 3
- Giá trị ô t3 phải bằng giá trị ô I25 của Biểu 01.
- Giá trị ô u3 phải bằng giá trị ô I21 của Biểu 03.
2.8. Biểu
08: THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP
- Thống kê số lượng tổ chức đảng đã
được tổ chức đảng, cấp ủy các cấp ra quyết định thi hành kỷ luật trong kỳ báo
cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến l.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ m đến p.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 6.
* Lưu ý:
- Các giá trị ở dòng I phải bằng các
giá trị tương ứng ở dòng II.
- Giá trị cột 3 bằng tổng giá trị các
cột từ cột 7 đến cột 10.
- Giá trị ô m3 phải bằng giá trị ô I25 của Biểu 02.
- Giá trị ô n3 phải bằng giá trị ô I20 của Biểu 04.
2.9. Biểu
09: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP
- Thống kê số lượng khiếu nại kỷ luật
đảng viên đã được cấp ủy các cấp giải quyết trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ đ đến q.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 10.
- Cột 16 bằng tổng giá trị các cột
17+18+19
* Lưu ý:
- Các giá trị ở dòng I phải bằng các
giá trị tương ứng tại dòng II.
- Tổng giá trị các cột 14+15+16 phải
bằng giá trị cột 3.
2.10. Biểu
10: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA CẤP ỦY CÁC CẤP
- Thống kê số lượng khiếu nại kỷ luật
tổ chức đảng đã được cấp ủy các cấp giải quyết trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến n.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 12.
- Cột 18 là tổng giá trị các cột
19+20+21.
* Lưu ý:
- Tổng giá trị các cột 16+17+18 phải
bằng giá trị cột 3.
2.11. Biểu
11: KIỂM TRA ĐẢNG VIÊN KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng đảng viên được ủy
ban kiểm tra các cấp kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm đã có kết luận kiểm tra
trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ đ đến k.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ l đến t.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
* Lưu ý:
- Các giá trị tại dòng I phải bằng
các giá trị tương ứng tại các dòng III.
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm:
I17=r3; I18=s3; I19=u3.
2.12. Biểu 12:
KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG KHI CÓ DẤU HIỆU VI PHẠM CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng tổ chức đảng được
ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm đã có kết luận kiểm
tra trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị các dòng từ
a đến l.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng m+n.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
* Lưu ý:
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm:
I15=m3; I16=n3; I17=o3.
2.13. Biểu
13: KIỂM TRA TỔ CHỨC ĐẢNG, ỦY BAN KIỂM TRA CẤP DƯỚI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA,
GIÁM SÁT CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng các tổ chức đảng,
ủy ban kiểm tra cấp dưới được ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra tình hình thực
hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát đã có kết luận kiểm tra trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị từ cột 4 đến
cột 7.
2.14. Biểu
14: ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP KIỂM TRA VIỆC THI HÀNH KỶ LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐẢNG CẤP
DƯỚI
- Thống kê số lượng các tổ chức đảng
cấp dưới được ủy ban kiểm tra các cấp kiểm tra việc thi hành kỷ luật đã có kết luận
kiểm tra trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị từ cột 4 đến
cột 7.
- Cột 8 là tổng giá trị các cột từ cột
10 đến cột 13.
* Lưu ý:
- Tổng giá trị cột 16+17 phải bằng
giá trị cột 3.
2.15. Biểu
15: GIÁM SÁT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng đảng viên đã được
Ủy ban kiểm tra các cấp thực hiện giám sát chuyên đề đã có kết luận giám sát
trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng đ+e+i+m+n+o.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ p đến v.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
* Lưu ý:
- Các giá trị ở Dòng I phải bằng các
giá trị tương ứng ở dòng III.
2.16. Biểu
16: GIÁM SÁT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng tổ chức đảng cấp dưới
đã được ủy ban kiểm tra các cấp thực hiện giám sát chuyên đề đã có kết luận
giám sát trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ 4
đến cột 7.
2.17. Biểu
17: THI HÀNH KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng đảng viên đã được
ủy ban kiểm tra các cấp quyết định thi hành kỷ luật trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ đ đến i.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ k đến q.
- Dòng IV là tổng giá trị của các
dòng từ t đến v.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
- Cột 23 bằng tổng giá trị cột 24+25.
* Lưu ý:
- Các giá trị tại dòng I phải bằng
giá trị các dòng III, IV.
- Tổng giá trị các cột từ cột 10 đến
cột 13 phải bằng giá trị cột 3.
- Giá trị ô t3 phải bằng giá trị ô I20 tại Biểu 11.
- Giá trị ô r3 phải bằng giá trị ô I24 tại Biểu 19.
- Giá trị ô s3 phải bằng giá trị ô
m31 tại Biểu 22.
- Giá trị ô u3 phải bằng giá trị ô
h29 tại Biểu 23.
2.18. Biểu
18: THI HÀNH KỶ LUẬT TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng tổ chức đảng đã
được ủy ban kiểm tra các cấp quyết định thi hành kỷ luật
trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến h.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ i đến n.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
6 đến cột 9.
* Lưu ý:
- Các giá trị tại dòng I phải bằng
giá trị các dòng II.
- Tổng giá trị các cột từ cột 4+5 phải
bằng giá trị cột 3.
- Giá trị ô i3
phải bằng giá trị ô I18 tại Biểu 12.
- Giá trị ô k3 phải bằng giá trị ô I21 tại Biểu 20.
- Giá trị ô l3
phải bằng giá trị ô m17 tại Biểu 22.
- Giá trị ô m3 phải bằng giá trị ô h15 tại Biểu 23
2.19. Biểu
19: GIẢI QUYẾT TỐ CÁO ĐỐI VỚI ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượt giải quyết tố cáo
đối với đảng viên của ủy ban kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến d.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ đ đến k.
- Dòng III là tổng giá trị của các
dòng từ l đến t.
- Dòng IV là tổng giá trị của các
dòng từ r đến v.
- Dòng V là tổng của dòng x+y
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
- Cột 21 bằng tổng giá trị cột 22+23.
* Lưu ý:
- Các giá trị tại dòng I phải bằng
các giá trị tương ứng tại các dòng III, IV.
- Tổng giá trị các cột từ cột 18 đến
cột 21 phải bằng giá trị cột 3.
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm:
I18=r3; I19=s3; I20=u3; I21=v3; I22=x3; I23=y3; I24=aa3.
2.20. Biểu
20: GIẢI QUYẾT TỐ CÁO TỔ CHỨC ĐẢNG CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượt giải quyết tố cáo
đối với tổ chức đảng của ủy ban kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến h.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ dòng i đến m.
- Dòng m là tổng giá trị của dòng
n+o.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
- Cột 18 là tổng giá trị cột 19+20.
* Lưu ý:
- Các giá trị tại dòng I phải bằng
các giá trị tương ứng tại dòng II.
- Tổng giá trị các cột từ cột 15 đến
cột 18 phải bằng giá trị cột 3.
- Các ô có giá trị bằng nhau gồm: I15=i3; I16=k3; I17=l3; I18=m3; I19=n3; I20=o3; I21=p3.
2.21. Biểu
21: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI KỶ LUẬT ĐẢNG VIÊN CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê số lượng giải quyết khiếu
nại kỷ luật đảng viên của ủy ban kiểm tra các cấp đã kết luận trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng giá trị của các dòng
từ a đến i.
- Dòng II là tổng giá trị của các
dòng từ k đến n.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
- Cột 13 là tổng giá trị các cột từ cột
14 đến cột 16.
* Lưu ý:
- Các giá trị tại dòng I phải bằng
các giá trị tương ứng tại dòng II.
- Tổng giá trị các cột từ cột 11 đến
cột 13 phải bằng giá trị cột 3.
2.22. Biểu
22: KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ THU CHI NGÂN SÁCH VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH)
- Thống kê số cuộc kiểm tra tài chính
đảng về thu chi ngân sách và sản xuất kinh doanh của tổ chức đảng đã kết luận
trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
- Cột 14 là tổng giá trị các cột
15+16.
- Cột 28 là tổng giá trị cột 29+30.
2.23. Biểu
23: KIỂM TRA TÀI CHÍNH ĐẢNG (VỀ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẢNG PHÍ)
- Thống kê số cuộc kiểm tra tài chính
đảng về thu nộp, quản lý và sử dụng đảng phí tổ chức đảng đã kết luận trong kỳ
báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị các cột từ cột
4 đến cột 7.
- Cột 8 là tổng giá trị các cột từ cột
9 đến cột 12.
- Cột 16 là tổng giá trị các cột từ cột
17 đến cột 21.
- Cột 26 là tổng giá trị cột 27+28.
2.24. Biểu
24: TIẾP NHẬN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ CỦA ỦY BAN KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê tiếp nhận, xử lý đơn thư
kiến nghị, phản ánh với tổ chức đảng và đảng viên ủy ban kiểm tra các cấp đã xử
lý trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị của các cột từ
cột 4 đến cột 7.
- Dòng i là tổng giá trị của các dòng
a+c+đ+g.
- Dòng k là tổng giá trị của các dòng
b+d+e+h.
* Lưu ý:
- Tổng giá trị các cột từ cột 8 đến cột
10 và các cột từ cột 24 đến cột 28 phải bằng giá trị tương ứng tại cột 3.
2.25. Biểu
25: TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CÁN BỘ NGÀNH KIỂM TRA CÁC CẤP
- Thống kê tổng hợp tình hình cán bộ
ngành kiểm tra các cấp tại thời điểm báo cáo và tình hình công tác luân chuyển
cán bộ trong kỳ báo cáo.
- Dòng I là tổng các giá trị các dòng
từ a đến đ.
- Dòng II là tổng giá trị các dòng từ
e đến l.
- Dòng III là tổng giá trị các dòng từ
m đến t.
- Dòng IV là tổng giá trị các dòng từ
r đến y.
- Cột 3 là tổng giá trị của các cột từ
cột 7 đến cột 12.
* Lưu ý:
- Tổng giá trị các cột 4+5; từ cột 13
đến cột 17; từ cột 18 đến cột 20; từ cột 21 đến cột 27; cột 28+29 phải bằng giá
trị tương ứng tại cột 3.
2.26. Biểu
26: TÌNH HÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM CÔNG TÁC KIỂM TRA
- Thống kê tổng hợp công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ ngành kiểm tra các cấp trong kỳ báo cáo.
- Cột 3 là tổng giá trị của các cột từ
cột 6 đến cột 11.
* Lưu ý:
- Tổng giá trị các cột 4+5 phải bằng
giá trị tương ứng tại cột 3.