|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 880/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
880/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 880/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh ngày 26 tháng 03
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Văn bản số 240/SKH&CN-VP ngày 13/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quyết định số 1852/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC-PC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KH&CN
TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND
ngày 26/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (16 TTHQ)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhân
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí: 3.000.000 đồng/Giấy CNĐKHĐ
- Lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều
kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ;
- Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày
17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 1.000.000 đồng/ Giấy CNĐKHĐ
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí:
+ Trường hợp đăng ký thay đổi tên
của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi tên
cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi vốn
của tổ chức KH&CN: 1.500.000 Đồng.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi người
đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 Đồng.
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhập đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 3.000.000 đ/Giấy CNĐKHĐ
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 1.000.000đ/Giấy CNĐKHĐ
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
6
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/ giấy CN.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000
đồng/ giấy CN.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi người
đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng
/giấy CN.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi thông
tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/ giấy CN.
+ Trường hợp đăng ký thay đổi, bổ
sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng / giấy CN.
- Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
7
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn 07 ngày làm
việc, Sở KH&CN tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận
tính hợp lệ của hồ sơ.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng tư
vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, ý kiến của chuyên gia tư
vấn độc lập (nếu có), Giám đốc Sở KH&CN ký Quyết định phê duyệt tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ khi ký quyết định phê duyệt,
Sở KH&CN thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60
ngày trên cổng thông tin điện tử của Sở KH&CN Hà
Tĩnh.
|
Như
trên
|
- Phí, lệ phí:
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
08/2017/TT - BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/06/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm
vụ nghiên cứu và triển khai KHCN tỉnh Hà Tĩnh;
- Quyết định số 1826/QĐ-BKHCN ngày
10/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: hoạt động
khoa học và công nghệ).
|
8
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 15/2014/TT-
BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BKHCN-BTC ngày 17/12/2014 quy định việc định giá kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà
nước;
- Quyết định số 2084/QĐ- BKHCN ngày
04/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
9
|
Yêu cầu hỗ trợ
từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28/6/2016 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ
Tài chính hướng dẫn nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp;
- Quyết định số 1974/QĐ- BKHCN ngày
15/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực:
hoạt động khoa học và công nghệ).
|
10
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số
14/2014/TT- BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và
công nghệ;
- Quyết định số 3592/QĐ- BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
11
|
Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Như
trên
|
Phí: Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đăng ký lần đầu thì
phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa
không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
Lệ phí: Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT- BKHCN
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo
cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục
công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển
giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1573/QĐ- BKHCN ngày
08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công
nghệ)
|
12
|
Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ
sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Như
trên
|
- Phí: Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1%
(một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa
không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03
(ba) triệu đồng.
- Lệ phí: Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Chuyển giao công nghệ;
- Thông tư số 02/2018/TT- BKHCN
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chế độ báo cáo
thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ,
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ.
- Quyết định số 1573/QĐ- BKHCN ngày
08/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công
nghệ)
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành
lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được, hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
- Quyết định số 359/QĐ-BKHCN ngày
28/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
14
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhân doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung
sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như
trên
|
15
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/2/2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 14/2014/TT- BKHCN
ngày 11/6/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng
ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Quyết định số 3592/QĐ- BKHCN ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
16
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ hạt nhân (07 TTHC)
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ;
- Quyết định số 3956/QĐ- BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
2
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Thẩm định
cấp giấy phép vận hành thiết bị chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu:
+ Thiết bị X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị
X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi
tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET, CT: 16.00.000 đồng/1 thiết bị
* Trường hợp
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn
bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu phí được tính như sau:
- Đối với giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành từ 2 đến
3 công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu tương ứng với thiết
bị nêu trên;
- Đối với giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5
công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu tương ứng với thiết bị
nêu trên;
- Đối với giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc
bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu tương
ứng với thiết bị nêu trên.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/07/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai báo, cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 19/2012/TT- BKHCN
ngày 08/11/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về việc kiểm soát và
đảm bảo an toàn bức xạ trong chiếu xạ nghề nghiệp và chiếu xạ công chúng;
- Thông tư số 25/2014/TT- BKHCN
ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân,
lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân;
- Quyết định số 1972/QĐ- BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Thẩm định gia hạn giấy phép:
+ Thiết bị X-quang chụp răng:
1.500.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp vú; 1.500.000
đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị
X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông
thường: 2.250.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị đo mật độ xương:
2.250.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền
hình: 3.750.000 đồng/1 thiết bị
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi
tính (CT Scanner): 6.000.000 đồng/1 thiết bị
+ Hệ thiết bị PET,
CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị
* Trường hợp tổ chức, cá nhân đề
nghị gia hạn giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn
bức xạ hoặc giấy phép tiến hành đồng thời nhiều công việc bức xạ, thì mức thu
phí được tính như sau:
- Đối với giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc giấy
phép tiến hành từ 2 đến 3 công việc bức xạ thì áp dụng
mức thu bằng 95% mức thu tương ứng với từng thiết bị quy định nêu trên;
- Đối với giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 4 đến 5
công việc bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu tương
ứng với từng thiết bị quy định nêu trên;
- Đối với giấy phép tiến hành công
việc bức xạ sử dụng từ 6, nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành 6 công việc
bức xạ trở lên thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu tương ứng với từng thiết bị quy định nêu trên.
|
Như
trên
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như
trên
|
5
|
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như
trên
|
6
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế).
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 200.000đ/Chứng chỉ
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/07/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc khai
báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Quyết định số 1972/QĐ- BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
7
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: 500.000đ/bản kế hoạch
- Lệ phí: Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử ngày
03/6/2008.
- Thông tư số 25/2014/TT- BKHCN
ngày 08/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó
và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử;
- Quyết định số 1972/QĐ- BKHCN ngày
27/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
III
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (07 TTHC)
|
1
|
Xét, công nhận sáng kiến cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, Lệ phí: Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày
29/11/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày
19/6/2009;
- Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày
02/3/2012 của Chính phủ về ban hành Điều lệ sáng kiến;
- Thông tư số 18/2013/TT- BKHCN
ngày 01/8/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ;
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu ghi
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày
29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu
trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số
01/2008/TT- BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp đã
được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009; Thông
tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/02/2012.
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp;
- Quyết định số 3675/QĐ- BKHCN ngày
25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Lệ phí công bố Quyết định cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng;
- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định bị lỗi do Sở Khoa học và công nghệ gây
ra, việc cấp lại được thực hiện miễn phí.
|
Như
trên
|
4
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020
|
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh thành
lập tổ chức hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì thực hiện dự án trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày
lập Biên bản mở hồ sơ;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh thành
lập và tổ chức Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt kết quả tuyển chọn giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương
quản lý trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được
hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực
tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh phê duyệt.
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định
số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020;
- Thông tư số 08/2017/TT- BKHCN
ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 2306/QĐ- BKHCN ngày
16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
5
|
Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức
chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như
trên
|
6
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện
nhiệm vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm
dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra,
đánh giá hồ sơ và hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến
tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý.
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
Như
trên
|
7
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016- 2020
|
- Thông báo cho
tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học
và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các
tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án.
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định
số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 11/2014/TT- BKHCN
ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước;
Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 2306/QĐ- BKHCN ngày
16/8/2018 của Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
IV
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng (10 TTHC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 150.000đ/Đăng ký
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày
16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản
lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
- Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 150.000đ/lần đăng ký
|
Như
trên
|
3
|
Cấp mới Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các
hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn
(thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí, Lệ phí: Không
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải
hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN ngày
09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa;
- Thông tư số 09/2018/TT-
BKHCN Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN;
- Quyết định số 2138/QĐ- BKHCN ngày
01/08/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí, Lệ phí: Không
|
Như trên
|
5
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí, Lệ phí: Không
|
Như
trên
|
6
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên
ngành;
Quyết định số 3727/QĐ- BKHCN ngày
06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
7
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 về việc sửa đổi bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số
quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Quyết định số 3727/QĐ- BKHCN ngày
06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ.
|
8
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Lệ phí: Lệ phí phát sinh thực tế
được căn cứ theo:
+ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
+ Thông tư liên tịch số
28/2010/TTLT-BTC-BKHCN ngày 03/3/2010 của Bộ Tài chính và Bộ KHCN hướng dẫn
quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm.
|
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011.
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đo lường;
- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN
ngày 17/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định kiểm tra nhà
nước về đo lường;
- Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
9
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí: Không
- Lệ phí: 150.000đ/Đăng ký
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất
lượng;
- Quyết định
số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và
Công nghệ.
|
10
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Phí, lệ phí: Không
|
- Luật Chất lượng
sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN
ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BKHCN;
- Quyết định số 1662/QĐ- BKHCN ngày
15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 880/QĐ-UBND ngày 26/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh
1.217
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|