|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 88/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Đắk Lắk
Số hiệu:
|
88/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 15 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2018 (01/01/2018 -
31/12/2018)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 03/TTr-STP ngày 14/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và được đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử, Công báo tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- TT. HĐND, UBND cấp xã (UBND cấp huyện sao gửi);
- CVP, PCVP UBND tỉnh (đ/c Dũng);
- TT Thông tin công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, website tỉnh;
- Lưu VT, TH, NC (ĐH.75)
|
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM
2018 (01/01/2018 - 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT
|
Tên loại
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng,
năm ban hành
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Lĩnh vực Công
thương
|
01
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
|
9/13/2011
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và
quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu
tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của UBND tỉnh
|
1/25/2018
|
Lĩnh vực Khoa học
và Công nghệ
|
01
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
|
10/30/2015
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh
|
4/7/2018
|
02
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND
|
10/30/2015
|
Ban hành Quy định trình tự xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh
|
4/7/2018
|
Lĩnh vực Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
01
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
|
4/24/2009
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức
và hoạt động Nhà tang lễ tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày
29/11/2018 của UBND tỉnh
|
12/8/2018
|
02
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND
|
6/26/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế về tổ chức và hoạt động Nhà tang lễ tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của UBND tỉnh
|
Được bãi bỏ tại Quyết định 29/2018/QĐ-UBND ngày
29/11/2018 của UBND tỉnh
|
12/8/2018
|
Lĩnh vực Ngoại
vụ
|
01
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND
|
4/18/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý đoàn ra
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định
14/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh
|
7/10/2018
|
Lĩnh vực Tài
chính
|
01
|
Nghị
quyết
|
26/2010/NQ-HĐND
|
12/10/2010
|
Về phân cấp thẩm
quyền quản lý tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
04/2018/NQ- HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND tỉnh
|
7/20/2018
|
02
|
Nghị
quyết
|
27/2010/NQ-
HĐND
|
12/10/2010
|
Về quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần từ ngày
25/10/2017 (Điều 1, Điều 2 hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết
30/2017/NQ-HĐND có hiệu lực thi hành);
Hết hiệu lực một phần từ ngày 01/01/2018 (Điều 3 bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) - Hết hiệu lực toàn bộ.
|
1/1/2018
|
03
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-
UBND
|
11/5/2013
|
Ban hành Quy định giá tính thuế tài
nguyên đối với gỗ lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
số 27/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014, Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 va Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016; thay
thế bởi Quyết định 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của
UBND tỉnh
|
2/8/2018
|
04
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
|
7/23/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định giá tính
thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không
kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số
28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh
|
2/8/2018
|
05
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
|
11/30/2015
|
Về việc sửa đổi giá tính thuế đối với
một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày
05/11/2013 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh
|
2/8/2018
|
06
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
|
11/16/2016
|
Bổ sung Quy định giá tính thuế tài
nguyên đối với lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của
UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh
|
2/8/2018
|
07
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
|
8/22/2017
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
12/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
12/20/2018
|
Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường
|
01
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
|
5/31/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
11/2018/QĐ- UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh
|
6/21/2018
|
02
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
|
1/25/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh về ban hành Quy
chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
11/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của
UBND tỉnh
|
6/21/2018
|
Lĩnh vực Thông
tin truyền thông
|
01
|
Quyết
định
|
29/2009/QĐ-UBND
|
9/21/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động
của Ban biên tập và quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin
điện tử tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
28/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh
|
11/26/2018
|
02
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
|
5/27/2015
|
Ban hành Quy định quy trình thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn; cấp lại, thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
11/19/2018
|
Lĩnh vực Tư
pháp
|
01
|
Nghị
quyết
|
95/2013/NQ-
HĐND
|
7/19/2013
|
Về trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2013 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
12/20/2018
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
01
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-UBND
|
10/6/2011
|
Về việc Quy định tỷ lệ chi phí quản
lý chung và lợi nhuận định mức trong dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
25/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh
|
10/4/2018
|
02
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
|
26-12-2013
|
Về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
24/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh
|
9/28/2018
|
03
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
|
10/9/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Các phần nội dung được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016; thay thế bởi Quyết định
22/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh
|
9/22/2018
|
04
|
Quyết
định
|
55/2015/QĐ-
UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng
công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh
|
1/29/2018
|
05
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
|
9/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
22/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND tỉnh
|
9/22/2018
|
06
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
|
10/18/2017
|
Điều chỉnh chi phí nhân công, chi
phí máy thi công trong các Bộ đơn giá
dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Được thay thế bởi Quyết định
26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh
|
11/3/2018
|
Lĩnh vực Y tế
|
01
|
Nghị
quyết
|
106/2013/NQ-HĐND
|
12/20/2013
|
Về việc thực hiện một số chế độ,
chính sách ưu đãi, hỗ trợ đối với viên chức đang công tác trong lĩnh vực y tế
trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014 - 2018
|
Hết thời hạn hiệu lực tại văn bản
|
1/1/2019
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018 CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ:
0
Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT
|
Tên loại
|
Số, ký hiệu
|
Ngày, tháng,
năm ban hành
|
Tên gọi của văn
bản
|
Phần nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 15 văn bản (02 nghị quyết, 13 quyết định)
|
Lĩnh
vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
|
4/8/2016
|
Ban hành Quy định về các khoản đóng
góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao
động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng;
chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi , quản lý người cai nghiện ma túy tại gia
đình và cộng đồng
|
Điều 5
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
08/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
1/1/2019
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
01
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
|
8/7/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Điều 1; Khoản 1 Điều 5, Điểm h Khoản
3 Điều 5; Khoản 1 Điều 6, Khoản 5 Điều 6; Khoản 1, Khoản
2 Điều 7; Điểm b Khoản 8 Điều 8; Khoản 7 Điều 10; Điểm d, Điểm f Khoản 8 Điều
10
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
09/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh
|
4/25/2018
|
Lĩnh vực Tài
chính
|
01
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-
HĐND
|
8/30/2011
|
Về kinh phí thực hiện Cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân
cư” trên địa bàn tỉnh
|
Điểm c, d, Khoản 2, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND tỉnh
|
8/1/2018
|
02
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-
HĐND
|
12/14/2016
|
Về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn
thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017
|
Điểm 4.9 Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
31/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của
HĐND tỉnh
|
1/1/2018
|
03
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND
|
12/14/2017
|
Về việc quy định giá nước sạch sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
12/15/2018
|
Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường
|
01
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-
UBND
|
12/22/2014
|
Ban hành Quy định bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
tại vị trí 3 xã Ea Rôk huyện Ea Súp
|
Được đính chính tại Công văn
10314/UBND-NN&MT ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh
|
23/11/2018
|
Lĩnh vực Xây dựng
|
01
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
|
3/16/2017
|
Ban hành Quy định quản lý chất thải
rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Khoản 2 Điều 13
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
25/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh
|
10/4/2018
|
02
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
|
12/21/2017
|
Về việc điều chỉnh chi phí nhân
công, chi phí máy thi công trong một số bộ đơn giá xây dựng
do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Quy định về điều chỉnh chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng công
trình, phần khảo sát xây dựng tại Điều 2
|
Được thay thế tại Quyết định
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh
|
1/29/2018
|
03
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì
hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục được điều chỉnh tại Quyết
định 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh (trước
đã được điều chỉnh lần lượt tại Quyết định
41/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016; Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày
18/10/2017)
|
11/3/2018
|
04
|
Quyết
định
|
60/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục được điều chỉnh tại Quyết
định 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh (trước
đã được điều chỉnh lần lượt tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016; Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017)
|
11/3/2018
|
05
|
Quyết
định
|
61/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì
hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục được điều chỉnh tại Quyết
định 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh (trước
đã được điều chỉnh lần lượt tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016; Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017)
|
11/3/2018
|
06
|
Quyết
định
|
62/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá thu gom,
vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục được điều chỉnh tại Quyết
định 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh (trước đã được điều chỉnh lần
lượt tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016; Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017)
|
11/3/2018
|
07
|
Quyết
định
|
63/2015/QĐ-
UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ
duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn túi hiệu giao
thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục được điều chỉnh tại Quyết
định 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh (trước đã được điều chỉnh
lần lượt tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016; Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017)
|
11/3/2018
|
08
|
Quyết
định
|
64/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá quản lý,
vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh
Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục được điều chỉnh tại Quyết
định 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh (trước đã được điều chỉnh
lần lượt tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016; Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017)
|
11/3/2018
|
09
|
Quyết
định
|
65/2015/QĐ-UBND
|
12/17/2015
|
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
Chi phí nhân công, chi phí máy thi
công
|
Tiếp tục được điều chỉnh tại Quyết
định 26/2018/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh (trước đã được điều chỉnh lần
lượt tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016; Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017)
|
11/3/2018
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU
LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018, CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ:
0
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018)
1.911
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|