ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 876/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày
19 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính;
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 139/TTr-STC ngày 30 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành ban hành mới thuộc
lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Lai Châu.
(Có phụ lục thủ tục hành chính
kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Ngọc An
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng
7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý của TTHC
|
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng
vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân các huyện, thành phố
|
Luật Xây dựng;
Các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015; số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015; số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015; số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015.
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính; Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng; Thông tư số
176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của
Bộ Xây dựng.
|
|
|
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục Quyết toán dự án hoàn
thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân các huyện,
thành phố
Trình tự thực hiện
|
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ.
- Địa điểm: Tại phòng Tài chính - KH các huyện,
thành phố
- Thời gian nộp hồ sơ: Vào giờ hành chính các
ngày làm việc trong tuần
+ Sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’
+ Chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra
hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ và giấy hẹn trả
kết quả giao cho người nộp hồ sơ. Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ
thì công chức có trách nhiệm hướng dẫn một lần đầy đủ thông tin để người nộp
hồ sơ bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Nhận kết quả.
- Địa điểm: Tại phòng Tài
chính - Kế hoạch các huyện, thành phố
- Thời gian: Vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần
+ Sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’
+ Chiều: Từ 13h30’ đến
17h00’.
- Người nhận kết quả xuất
trình giấy hẹn trả kết quả.
- Trường hợp ủy quyền nhận kết
quả thì phải có giấy ủy quyền và giấy Chứng minh nhân dân của người ủy quyền
(kèm theo phiếu hẹn trả kết quả)
|
Cách thức thực hiện:
|
Trực tiếp tại phòng Tài chính - Kế hoạch các
huyện, thành phố..
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1. Đối với dự án hoàn
thành, hạng mục công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối
lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
1.1. Tờ trình đề nghị phê duyệt
quyết toán của chủ đầu tư (bản chính). Trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực
hiện kiểm toán, tờ trình phải nêu rõ những nội dung thống nhất, nội dung
không thống nhất và lý do không thống nhất giữa chủ đầu tư và đơn vị kiểm
toán độc lập;
1.2. Biểu
mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại Mục a khoản 2 Điều 7 Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính (bản chính);
1.3. Toàn bộ các văn bản pháp
lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính
hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
1.4. Hồ sơ quyết toán của từng
hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm
thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi
(nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng
tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B); hồ sơ hoàn công, nhật ký
thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng
(bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính); biên bản thanh lý hợp đồng
đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp
luật về hợp đồng; các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;
1.5. Biên bản nghiệm thu công
trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp
thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);
1.6. Báo cáo kiểm toán quyết
toán dự án hoàn thành của đơn
vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm
toán (bản chính);
1.7. Kết luận thanh tra, biên
bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của
các cơ quan thanh tra, kiểm tra,
Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm
toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều
tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị
cơ quan pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của
chủ đầu tư.
2. Đối với dự án quy hoạch
sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn
chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị:
2.1. Tờ trình đề nghị phê duyệt
quyết toán của chủ đầu tư (bản chính);
2.2. Biểu
mẫu Báo cáo quyết toán theo quy định tại Mục b Khoản 2 Điều 7 Thông
tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính (bản chính);
2.3. Toàn bộ các văn bản pháp
lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản
chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
2.4. Hồ sơ quyết toán của từng
hợp đồng gồm bản chính các tài liệu: hợp đồng xây dựng; các biên bản nghiệm
thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán; các văn bản phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có); biên bản nghiệm thu khối lượng
hoàn thành toàn bộ hợp đồng; bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết
toán A-B); biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện
thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng;
2.5. Báo cáo kiểm toán quyết
toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm
toán độc lập thực hiện kiểm toán;
2.6. Kết luận thanh tra, biên
bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm
toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà
nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án; kết quả điều tra của các
cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan
pháp luật điều tra; báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu
tư.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
(bản gốc)
|
Thời hạn giải quyết:
|
Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán tính
từ ngày nhận đủ hồ sơ nhưng tối đa không quá (Dự án QTQG: 7 tháng; dự án nhóm
A: 4 tháng; dự án nhóm B: 2 tháng; dự án nhóm C: 01 tháng) theo quy định tại
Điều 22 Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính.
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
Cơ quan, tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Cơ quan trực tiếp Phòng Tài chính - Kế hoạch
các huyện, thành phố.
- UBND huyện quyết định phê duyệt.
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Quyết định của UBND cấp huyện, thành phố.
|
Lệ phí:
|
Theo định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết
toán dự án hoàn thành được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư (được duyệt hoặc
được điều chỉnh) của dự án cụ thể và tỷ lệ quy định tại Điều 21 Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
|
Biểu mẫu số: 01,02,03,04,05,06,07,08,13 QTDA được quy
định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài
chính.
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của
Bộ Xây dựng về công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn xây dựng công
trình;
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của
Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự
án đầu tư xây dựng.
|
Mẫu số: 01/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính)
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Tên dự
án:……………………………………………………………
Tên công trình, hạng
mục công trình:………………………………
Chủ đầu
tư:…………………………………………………………
Cấp quyết định đầu
tư:…………………………………………………
Địa điểm xây dựng:………………………………………………….
Quy mô công
trình: Được duyệt:…………..…….. Thực hiện…...
Tổng mức đầu tư
được duyệt: ………………………………………
Thời gian khởi
công - hoàn thành: Được duyệt…..….. Thực hiện………
I/ Nguồn vốn đầu
tư:
Đơn vị: đồng
Tên nguồn vốn
|
Theo Quyết định
đầu tư
|
Thực hiện
|
Kế hoạch
|
Đã thanh toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng cộng
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị
- …
|
|
|
|
II/ Tổng hợp
chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung chi
phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Đề nghị
quyết toán
|
Tăng, giảm so với
dự toán
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị
|
|
|
|
4
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
5
|
Tư vấn
|
|
|
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu
tư không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
1. Chi phí
thiệt hại do các nguyên nhân bất khả kháng:
2. Chi phí
không tạo nên tài sản:
IV/ Giá trị tài
sản hình thành qua đầu tư:
STT
|
Nhóm
|
Giá trị tài sản
(đồng)
|
|
Tổng số
|
|
1
|
Tài sản dài hạn (cố định)
|
|
2
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
V/ Thuyết minh
báo cáo quyết toán
1- Tình
hình thực hiện dự án:
- Những thay đổi nội
dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt:
+ Quy mô, kết cấu
công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn
nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.
+ Những thay đổi
về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.
2- Nhận xét,
đánh giá quá trình thực hiện dự
án:
- Chấp hành trình
tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.
- Công tác quản
lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.
3- Kiến nghị:
…………, ngày... tháng...
năm...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 02/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính)
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
STT
|
Tên văn bản
|
Ký hiệu; ngày
tháng năm ban hành
|
Cơ quan ban
hành
|
Tổng giá trị được
duyệt (nếu có)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Các văn bản pháp lý
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
II
|
Hợp đồng xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
….., ngày... tháng... năm...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 03/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính)
BẢNG ĐỐI CHIẾU
SỐ LIỆU CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Nguồn vốn: …………………………………..
Tên dự án:
Tên công trình, hạng
mục công trình:
Chủ đầu tư:
Tên cơ quan cho
vay, thanh toán:
I/ Tình hình cấp
vốn, cho vay, thanh toán:
Đơn vị: Đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số liệu của
chủ đầu tư
|
Số liệu của
cơ quan thanh toán
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Thanh toán KLHT
|
Tạm ứng
|
Tổng số
|
Thanh toán KLHT
|
Tạm ứng
|
1
|
2
|
|
|
3
|
|
4
|
|
5
|
6
|
1
|
Lũy kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán
hàng năm.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ Nhận xét,
giải thích nguyên nhân chênh lệch, kiến nghị của cơ quan kiểm soát thanh toán:
1- Nhận xét về
việc chấp hành trình tự quản lý đầu tư, chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu
tư:………………………………………
2- Giải
thích nguyên nhân chênh lệch (nếu có):………………
3- Kiến nghị:…………………………………………………
Ngày ...
tháng ... năm....
CHỦ ĐẦU TƯ
|
Ngày ...
tháng ... năm....
CƠ QUAN CẤP VỐN, CHO VAY, THANH TOÁN
|
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
Mẫu số: 04/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính)
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN
Đơn vị: đồng
TT
|
Nội dung chi
phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Quyết toán A-B
|
Kết quả kiểm
toán (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
|
|
I
|
Bồi thường, hỗ trợ, TĐC
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
IV
|
Quản lý dự án
|
|
|
|
V
|
Tư vấn
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
VI
|
Chi phí khác
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
…………, ngày... tháng... năm...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 05/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ
Tài chính)
TÀI SẢN DÀI HẠN (CỐ ĐỊNH) MỚI TĂNG
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên và ký hiệu
tài sản
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Tổng
nguyên giá
|
Ngày đưa TSDH
vào sử dụng
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Đơn vị tiếp nhận
sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
1
2
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..., ngày... tháng... năm...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 06/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính)
TÀI SẢN NGẮN HẠN BÀN GIAO
Đơn vị: đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Giá đơn vị
|
Giá trị
|
Đơn vị tiếp nhận
sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
1
2
…
|
|
|
|
|
|
|
…….….., ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 07/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ
Tài chính)
TÌNH HÌNH THANH TOÁN VÀ CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Tính đến ngày khóa sổ lập
báo cáo quyết toán)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên cá nhân,
đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc, hợp đồng thực hiện
|
Giá trị được
A-B chấp nhận thanh toán
|
Đã thanh toán,
tạm ứng
|
Công nợ đến
ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán
|
Ghi chú
|
Phải trả
|
Phải thu
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
2
3
…
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 08/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính)
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án: …………………………………………
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và dự án bị dừng
thực hiện vĩnh viễn)
I- Văn bản pháp lý:
SốTT
|
Tên văn bản
|
Ký kiệu văn bản;
ngày ban hành
|
Tên cơ quan duyệt
|
Tổng giá trị
phê duyệt (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị
đầu tư dự án
- Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự
án quy hoạch)
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với
dự án quy hoạch)
|
|
|
|
|
- Quyết định hủy bỏ
dự án
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu
tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu
tư
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
- Vốn NSNN
- Vốn khác
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư
đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi
phí
|
Dự toán được
duyệt
|
Chi phí đầu tư
đề nghị quyết toán
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng,
giá trị TSCĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài
sản (nếu có):
III/ Thuyết
minh báo cáo quyết toán:
1- Tình hình
thực hiện:
- Thuận lợi, khó
khăn
- Những thay đổi
nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét,
đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình
tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản
lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc
giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án
Ngày ... tháng ... năm ...
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 13/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của
Bộ Tài chính)
CƠ QUAN THẨM
TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU GIAO NHẬN
Hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành
Chủ đầu tư/BQLDA:
Tên dự án:
Mã dự án:
Công trình
(HMHT):
Tổng vốn đầu tư:
Thời gian khởi
công: ……………………… Thời gian hoàn thành
Cấp quyết định đầu
tư:.........
Ngày lập báo cáo
quyết toán:...................
Ngày nộp hồ
sơ: ………. tháng …… năm ……..
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
|
I - Hồ sơ đã nộp:
|
|
|
1
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ
đầu tư ngày …tháng … năm …
|
|
|
2
|
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành gồm ... biểu
báo cáo theo quy định.
|
|
|
3
|
Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số
02/QTDA (ghi rõ số/ký hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển)
|
|
|
4
|
- Tập các hợp đồng: (ghi rõ số/ký
hiệu nếu để rời, ghi tổng số nếu đóng quyển)
- Biên bản thanh lý hợp đồng (nếu
có, ghi rõ của hợp đồng nào).
|
|
|
5
|
Tập các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận
công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết
bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình
để đưa vào sử dụng.
|
|
|
6
|
Quyết toán khối lượng A-B, gồm có:
- ...........
|
|
|
7
|
- Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự
án
- Văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm
toán.
|
|
|
8
|
- Kết luận
thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo
cáo kiểm toán(Trường hợp không xảy ra đề nghị ghi rõ trong tờ trình).
- Báo cáo tình hình chấp hành kết luận.
|
|
|
|
II - Hồ sơ còn thiếu:
|
|
|
1
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III - Hồ sơ cần bổ sung:
|
|
|
1
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Thời hạn hoàn chỉnh hồ sơ nộp trước ngày ...
tháng ... năm ….
|
Trong quá trình thẩm tra quyết toán, nếu
thiếu hồ sơ, cơ quan thẩm tra sẽ có văn bản
yêu cầu bổ sung. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. Thời
gian quyết toán sẽ tính lại từ khi nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Hai bên thống nhất
lập phiếu giao nhận hồ sơ quyết toán dự án hoàn thành với các nội dung trên
đây./.
BÊN GIAO HỒ
SƠ
(Ký, ghi đầy đủ họ tên)
|
BÊN NHẬN HỒ
SƠ
(Ký, ghi đầy đủ họ tên)
|