|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
875/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
875/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 20 tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THÚ Y, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 25/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số
309/QĐ-UBND ngày 25/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1151/TTr-SNN ngày
13/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
(Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản ( thủ tục hành chính số 1, 2, 3, số thứ tự V, mục A, phần I và thủ
tục hành chính số 1, 2, 3, số thứ tự V, mục A, phần II); 09 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y (thủ tục hành chính
7-15, số thứ tự IV, mục A, phần I và thủ tục hành chính số 7-15, số thứ tự
IV, mục A, phần II) được ban hành tại Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt 91 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 875/QĐ-UBND ngày 20/ 04 /2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực
Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG
CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC
THÚ Y
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Bước
1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục
|
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp
nhận và trả kết quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét, phân công phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thủy sản
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
4
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn của Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước
5
|
- Xử lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra,
thẩm định hồ sơ)
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở
+ Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng
văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện
- Tham mưu cho lãnh đạo thành lập
Đoàn kiểm tra đánh giá.
- Tổ chức đi kiểm tra đánh giá tại cơ sở quy định.
- Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp, trình trưởng phòng chuyên
môn
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
17
ngày
|
17
ngày
|
22
ngày
|
22
ngày
|
Bước
6
|
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Chi cục Chăn nuôi, Thú
y và Thủy sản
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả TTHC cho
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4
ngày
|
1/4 ngày
|
Bước
9
|
Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả đã có; chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
20
ngày
|
20
ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ
|
25
ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục
|
25
ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục
|
2. Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
|
Bước
1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản để xử lý hồ sơ
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục
|
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp
nhận và trả kết quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, phân công phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thủy sản
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước
4
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
1/4
ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Xử lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ)
- Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp, trình trưởng phòng chuyên
môn
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả TTHC cho
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức phòng Chuyên môn được giao xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước
9
|
Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả đã có; chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC : 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
3. Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường
hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục
|
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp
nhận và trả kết quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4 ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, phân công phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 4
|
Phân công công chức được giao nhiệm vụ tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4
ngày
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
- Xử lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ
sơ)
+ Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thông báo cho UBND cấp xã
về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng
+ Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản cho
UBND cấp xã để hoàn thiện
- Tham mưu cho lãnh đạo thành lập Đoàn kiểm tra
đánh giá
- Tổ chức đi kiểm tra đánh giá tại vùng theo quy
định.
- Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp, trình trưởng phòng chuyên
môn
|
Công chức được
giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
27 ngày
|
27
ngày
|
32
ngày
|
32
ngày
|
Bước 6
|
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
- Xem xét, ký phê duyệt kết quả TTHC.
- Chuyển kết quả cho công chức được giao nhiệm vụ
tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
1/2
ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả TTHC cho
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4
ngày
|
1/4 ngày
|
Bước
9
|
Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả đã có; chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
1/4 ngày
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho tổ
chức/ cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
1/4
ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
30
ngày
|
30
ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ
|
35
ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục
|
35
ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm xử lý công việc
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản để xử lý hồ sơ
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục
vụ hành chính công
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục
|
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp
nhận và trả kết quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét, phân công phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thủy sản
|
1/4 ngày
làm việc
|
Bước
4
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước
5
|
- Xử lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra,
thẩm định hồ sơ)
- Dự thảo Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản thông báo lý do không cấp, trình trưởng phòng chuyên môn
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước
7
|
- Xem xét, ký phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2
ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ, chuyển kết quả TTHC cho
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước
9
|
Xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về
kết quả đã có; chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết
quả của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/4 ngày làm việc
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên.
|
1/4 ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH DÙNG CHUNG CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN
1. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
a. Đối với cơ sở có Giấy đăng
ký liên hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đầu tư do cấp tỉnh cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
01 ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tham mưu thành lập
Đoàn và đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
- Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP hoặc văn bản thông
báo lý do không cấp trình Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
Công chức được giao nhiệm vụ tham mưu xử lý hồ sơ
thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
11 ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục kết
quả thẩm định tại cơ sở
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
6
|
- Xem xét, ký phê duyệt kết quả thẩm
định: Công nhận kết quả thẩm định xếp loại cho cơ sở, Giấy chứng nhận ATTP.
- Chuyển kết quả cho công chức được
giao nhiệm vụ tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ, xác nhận
vào hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả đã có; chuyển kết quả về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ
sơ của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân, thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên
|
1/2 ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b. Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền
thuộc UBND cấp huyện cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức hướng dẫn đại diện tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
cán bộ, công chức phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ,
TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn của UBND
huyện để xử lý.
- Chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp huyện.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công công chức xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tham mưu
thành lập Đoàn và đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại
cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình lãnh đạo phòng xét duyệt.
|
Công chức Phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
lãnh đạo Phòng chuyên môn được UBND cấp huyện ủy quyền) xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Công chức
thuộc UBND cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét, Ký phê duyệt công nhận kết
quả thẩm định xếp loại cho cơ sở, ký Giấy chứng nhận ATTP.
- Chuyển kết quả đến công chức xử
lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc Lãnh
đạo Phòng chuyên môn được UBND cấp huyện ủy quyền)
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả đến công chức xử lý
hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Công chức tiếp nhận kết quả, vào sổ,
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công chức xử lý hồ sơ Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức,
cá nhân, thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
a. Đối với cơ sở có Giấy
đăng ký liên hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng
nhận đầu tư do cấp tỉnh cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thái Nguyên
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, quét (Scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên
|
01 ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
3
|
Phân công công chức xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tham mưu thành lập
Đoàn và đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
- Dự thảo Giấy chứng nhận ATTP hoặc văn bản thông
báo lý do không cấp trình Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ thuộc
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
11 ngày
|
Bước
5
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục kết
quả thẩm định tại cơ sở
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
6
|
- Xem xét, ký phê duyệt kết quả thẩm
định: Công nhận kết quả thẩm định xếp loại cho cơ sở, Giấy chứng nhận ATTP.
- Chuyển kết quả cho công chức được
giao nhiệm vụ tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ, xác nhận
vào hệ thống thông tin một cửa điện tử kết quả đã có; chuyển kết quả về Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công của tỉnh
|
Công chức được giao nhiệm vụ xử lý
hồ sơ của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật/Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
1/2 ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức,
cá nhân, thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thái Nguyên
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
b. Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền
thuộc UBND cấp huyện cấp
Thứ
tự công việc
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian giải quyết
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ TTHC tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ sở nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin tiếp nhận và trả kết quả điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức hướng dẫn đại diện tổ chức,
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ,
cán bộ, công chức phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ,
TTHC.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn ngày trả kết quả và chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn của UBND
huyện để xử lý.
- Chuyển
hồ sơ đến Phòng chuyên môn giải quyết thủ tục hành chính thuộc UBND cấp huyện.
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp huyện
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Xem xét, phân công công chức xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, tham mưu
thành lập Đoàn và đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại
cơ sở, dự thảo Giấy chứng nhận ATTP trình lãnh đạo phòng xét duyệt.
|
Công chức Phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ
|
11
ngày
|
Bước
4
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc
lãnh đạo Phòng chuyên môn được UBND cấp huyện ủy quyền) xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn/Công chức
thuộc UBND cấp huyện được phân công xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
Bước
5
|
- Xem xét, phê duyệt công nhận kết
quả thẩm định xếp loại cho cơ sở, ký giấy chứng nhận ATTP.
- Chuyển kết quả đến công chức xử
lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc Lãnh
đạo Phòng chuyên môn được UBND cấp huyện ủy quyền)
|
1/2
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả đến công chức xử lý
hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
7
|
Công chức tiếp nhận kết quả, vào sổ,
chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
Công chức xử lý hồ sơ Phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân, thu phí, lệ phí theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp huyện
|
1/2
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 875/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y, lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|