|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhân Chiến
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 08 năm 2014.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành
Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH, Báo Bắc Ninh (để tuyên truyền);
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Nhân Chiến
|
DANH
MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
BẮC NINH
(Kèm theo
Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Ninh)
PHẦN A:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
1
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe:
|
|
2
|
Cấp mới giấy phép lái đào tạo lái xe ô tô:
|
|
3
|
Cấp, đổi phù hiệu “Xe Container”;
|
|
II. Thủ tục hành chính đề nghị công bố lại:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ:
|
|
1
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ( GPLX) cho người
trúng tuyển kỳ sát hạch do Sở GTVT sát hạch;
|
|
2
|
Đổi GPLX do ngành GTVT quản lý;
|
|
3
|
Đổi GPLX do ngành công an cấp tại địa
phương
|
|
4
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của người
nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, công tác, học tập tại Việt Nam.
|
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du
lịch lái xe vào Việt Nam.
|
|
7
|
Cấp lại GPLX do Sở GTVT quản lý.
|
|
8
|
Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái
xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động.
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe.
|
|
11
|
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4.
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4.
|
|
13
|
Cấp giấy phép xe tập lái.
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở GTVT Tỉnh/Thành phố thực hiện.
|
|
15
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
do Sở GTVT Tỉnh/Thành phố thực hiện.
|
|
16
|
Cấp, đổi phù hiệu “Xe Taxi”;
|
|
17
|
Cấp, đổi phù hiệu “Xe Hợp đồng”;
|
|
18
|
Cấp, đổi phù hiệu “Xe chạy tuyến cố định”;
|
|
19
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô:
|
|
20
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với
phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá nhân.
|
|
21
|
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Lào đối với
phương tiện vận tải thương mại.
|
|
22
|
Đăng ký khai thác và điều chỉnh tuyến vận tải khách
cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh.
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản
lý.
|
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không
đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản lý.
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản
lý.
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở GTVT quản lý.
|
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức thuộc Sở GTVT quản lý.
|
|
28
|
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở GTVT quản
lý.
|
|
29
|
Cấp
Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ
đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý.
|
|
30
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu (nhóm B, C và các công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập
dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường
địa phương.
|
|
31
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá khổ, quá
tải trên đường địa phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý.
|
|
32
|
Cấp
Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường địa phương và quốc lộ
thuộc địa bàn quản lý.
|
|
33
|
Cấp
phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và
quốc lộ được ủy thác.
|
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA:
|
|
1
|
Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình
thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
2
|
Thủ
tục cho ý kiến chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các
trường hợp thi công trên đường thủy nội
địa địa phương, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương.
|
|
3
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận đối với
các trường hợp thi công trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, và thời gian thi công
không quá 07 ngày.
|
|
4
|
Thủ
tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
5
|
Thủ
tục cho ý kiến chấp thuận xây dựng cảng thủy
nội địa đối với cảng hàng hóa, hành
khách thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
6
|
Thủ tục công bố cảng thủy nội địa, đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài.
|
|
7
|
Thủ
tục công bố lại cảng thủy nội địa đối
với cảng hàng hóa, hành khách thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
quyết định công bố cảng thủy nội địa
hết hạn.
|
|
8
|
Thủ
tục công bố lại cảng thủy nội địa đối
với cảng hàng hóa, hành khách thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được
loại phương tiện lớn hơn.
|
|
9
|
Thủ
tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối
với cảng hàng hóa, hành khách thuộc
đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài, trong trường hợp
phân chia sáp nhập cảng thủy nội địa.
|
|
10
|
Thủ tục công bố lại cảng, thủy nội địa đối với cảng hàng hóa, hành khách thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, không tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu cảng thủy nội địa.
|
|
11
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.
|
|
13
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng,
nối với đường thủy nội địa địa phương
trong trường hợp Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa hết hạn.
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư
xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại
phương tiện lớn hơn.
|
|
15
|
Thủ
tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa thuộc đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa địa phương
trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy
nội địa.
|
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu bến thủy nội địa
|
|
17
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang
sông
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông
|
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông trong trường hợp Giấy phép hoạt động hết hạn.
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp
đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông quan hoặc tiếp nhận được
loại phương tiện lớn hơn.
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông trong trường hợp phân chia sáp nhập bến khách ngang sông.
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang
sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông.
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác.
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác.
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa đối với phương tiện
thay đổi tính năng kỹ thuật.
|
|
26
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.
|
|
28
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng
ký hộ khẩu.
|
|
29
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương
tiện bị chìm đắm, hoặc bị cháy hồ sơ.
|
|
30
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý
do khác.
|
|
31
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
|
|
32
|
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa.
|
|
33
|
Dự thi lấy bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương
tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống.
|
|
34
|
Cấp
bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống.
|
|
35
|
Dự
kiểm tra, cấp chứng chỉ chuyên môn, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
|
36
|
Cấp
lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; cấp lại chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa.
|
|
37
|
Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng
phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống; chứng chỉ chuyên môn thuyền
viên, người lái phương tiện do Sở Giao thông vận tải cấp.
|
|
38
|
Chuyển
đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở
xuống
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống
|
|
40
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba hạn chế trở xuống.
|
|
41
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện thủy nội địa.
|
|
42
|
Cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho các loại phương
tiện thủy nội địa hoạt động trên sông, kênh rạch, hồ, đầm, vịnh do địa phương
trực tiếp quản lý, bao gồm;
-
Các tàu có sức chở người dưới 50 người.
-
Các tàu không động cơ có trọng tải toàn phần dưới 200 tấn.
-
Các tàu có động cơ có tổng công suất dưới 135 mã lực;
-
Các tàu chuyên dùng như: Ụ nổi, bến nổi, thiết bị thi công nổi, nhà nổi, tàu
cuốc, tàu hút….có chiều dài thiết kế nhỏ hơn 10m
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND ngày 22/08/2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
3.386
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|