|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 870/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Đắk Nông
Số hiệu:
|
870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 12 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH; SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tại Tờ trình số 60/TTr-SVHTTDL ngày 24 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh; Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục số 01, 02).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Văn phòng
UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa
điện tử, bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện)
trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức, viên
chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC
(TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch; Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc
xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC mới ban
hành thì Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy
định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ
quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KGVX, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI
MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 12
tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật Quốc Gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
80
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
4
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ =
240 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
188
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
24
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
88
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
12
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ =
80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phổ biến phim
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
96
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phổ biến phim có
sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
96
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
13. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ. (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
20
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
15. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức Biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 8 giờ =
32 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
2
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 8 giờ =
32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
2
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ =
24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
2
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ =
80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 4 (ngày làm việc) x 8 giờ =
32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
100
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH
DOANH
21. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương không nhằm mục đích kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 2 (ngày làm việc) x 8 giờ =
16 giờ, trường hợp phải xin ý kiến Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là mười (10)
ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
2
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
6
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
2
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
2
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
2
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ =
80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
23. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
36
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
24. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8 giờ =
360 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
324
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
8
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ =
80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN
26. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 8 giờ =
24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
12
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xin ý kiến các cơ quan liên quan khác (nếu có).
- Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời cho tổ
chức, cá nhân được biết.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU
NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
27. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
28
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xin ý kiến các cơ quan liên quan khác (nếu có).
- Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời cho tổ
chức, cá nhân được biết.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách.
|
4
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IX. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
28. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
29. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
31. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
32. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
16
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu
biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
34. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
35. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
16
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
36. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
37. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
38. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
39. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định
(Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
40. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
41. Tên thủ lục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm tra
các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên bản
có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả, và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điền
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điền
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
50. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
51. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
52. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
53. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
54. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 3
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
55. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
56. Tên thủ tục hành chính: Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 6 (ngày làm việc) x 8 giờ =
48 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người
nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Lãnh đạo Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, thành lập đoàn thẩm định.
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Cơ quan, liên quan
|
Chuyên viên phối hợp.
|
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan (nếu có), đi kiểm
tra các điều kiện kinh doanh của tổ chức, cá nhân - Văn bản trả lời hoặc biên
bản có xác nhận của các cơ quan tham gia.
- Hoàn thiện hồ sơ.
|
10
|
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý Thể dục thể thao
|
Chuyên viên
|
- Trình lãnh đạo Phòng phê duyệt nội dung.
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt kết quả.
|
4
|
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt kết quả và chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 8
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
X. LĨNH VỰC LỮ HÀNH
57.Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 ngày (ngày làm việc) x 8 giờ
= 80 giờ (kể từ ngày có kết quả kiểm tra nghiệp vụ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp kết quả đợt kiểm tra; Báo cáo kết quả cho Lãnh đạo
phòng
|
16
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu Quyết định cấp thẻ cho cá nhân đạt kết quả;
Ký nháy văn bản Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
40
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ký duyệt Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên tại điểm cho cá
nhân đạt yêu cầu
|
16
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
58. Tên thủ tục hành chính: cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Trình Lãnh đạo phòng
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng, Kiểm tra sự phù hợp của
hồ sơ.
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách kết quả. Tham mưu văn bản trả
lời
|
56
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ phù
hợp)
Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và
nêu rõ lý do
|
48
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
59. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
Thời gian thực hiện thủ tục: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Trình Lãnh đạo phòng
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng, Kiểm tra sự phù hợp của
hồ sơ.
Trình Lãnh đạo Sở phụ trách kết quả. Tham mưu văn bản trả
lời
|
56
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ phù
hợp)
Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và
nêu rõ lý do
|
48
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
60. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng QLDL.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Trình Lãnh đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng. Trình Lãnh đạo Sở phụ
trách kết quả. Tham mưu văn bản trả lời
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ
phù hợp)
Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và
nêu rõ lý do
|
52
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
61. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du
lịch
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
Trình Lãnh đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng. Trình Lãnh đạo Sở phụ
trách kết quả. Tham mưu văn bản trả lời
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp lại thẻ Hướng dẫn viên (nếu hồ sơ
phù hợp)
Nếu hồ sơ không phù hợp thì có văn bản từ chối cấp thẻ và
nêu rõ lý do
|
52
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
62. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho Hướng dẫn viên du lịch quốc tế và Hướng dẫn viên du lịch
nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80
giờ (kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp kết quả; Báo cáo lãnh đạo phòng
|
16
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu Quyết định cấp Giấy chứng nhận cho các cá nhân
tham gia khóa cập nhật kiến thức;
Ký nháy văn bản Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
|
32
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ký duyệt Giấy Chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho Hướng
dẫn viên
|
24
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
63. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ = 80
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ
trách ban hành
|
0
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp Giấy phép cho doanh nghiệp nếu hồ sơ
hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
64. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép cho doanh nghiệp nếu
hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
TT HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
65. Tên thủ tục hành chính: Cấp đổi Giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép cho doanh nghiệp nếu
hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
TT HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
66. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh của doanh
nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
67. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh của doanh
nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
68. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Thời gian thực hiện thủ tục: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản. Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh của doanh
nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
69. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp
nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
32
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Chuyên viên
|
Gửi Văn thư đóng dấu.
Chuyển Kết quả cho TT Hành chính công
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
70. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp
nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
71. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp
nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
72. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp
nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc văn bản từ chối cấp và nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
73. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện lên cổng thông tin điện tử của Sở
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
74. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ hướng
dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ;
chuyển kết quả, tham mưu văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng để xem xét
chuyển Lãnh đạo Sở phụ trách
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản, Trình lãnh đạo Sở phụ trách ban hành
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp nếu hồ sơ hợp lệ; hoặc có văn bản từ chối gia hạn và
nêu rõ lý do
|
20
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
XI. LĨNH VỰC LƯU TRÚ
75. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ =
240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ
hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh
đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản; Trình lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ
thẩm định
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ
cho tổ thẩm định
|
40
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ thẩm định
|
Tổ thẩm định
|
Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở; Xây
dựng báo cáo kết quả
|
56
|
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
phê duyệt
|
80
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
40
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
XII. LĨNH VỰC DU LỊCH KHÁC
76. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ =
160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ
hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh
đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ
thẩm định
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ
cho tổ thẩm định
|
40
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ thẩm định
|
Tổ thẩm định
|
Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở;
|
24
|
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
phê duyệt!
|
32
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
40
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
77. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ =
160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ
hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh
đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ
thẩm định
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo phụ trách
|
Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ
cho tổ thẩm định
|
40
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ thẩm định
|
Tổ thẩm định
|
Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở;
|
24
|
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
phê duyệt!
|
32
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
40
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
78. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ =
160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ
hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh
đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ
thẩm định
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo phụ trách
|
Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ
cho tổ thẩm định
|
40
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ thẩm định
|
Tổ thẩm định
|
Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở;
|
24
|
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
phê duyệt!
|
32
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
40
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
79. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ =
160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ
hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh
đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ
thẩm định
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo phụ trách
|
Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ
cho tổ thẩm định
|
40
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ thẩm định
|
Tổ thẩm định
|
Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở;
|
24
|
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
phê duyệt!
|
32
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
40
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
80. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ =
160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ
hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ; Trình Lãnh
đạo phòng
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Tham mưu văn bản; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách thành lập Tổ
thẩm định
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo phụ trách
|
Ban hành Quyết định thành lập tổ thẩm định; chuyển hồ sơ
cho tổ thẩm định
|
40
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ thẩm định
|
Tổ thẩm định
|
Chuẩn bị các nội dung; Đi thẩm định thực tế tại cơ sở;
|
24
|
|
|
|
Lập báo cáo kết quả thẩm định; Trình Lãnh đạo Sở phụ trách
phê duyệt!
|
32
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ.
|
40
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
4
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
81. Tên thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không xác định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
1. Căn cứ số lượng hồ sơ đăng ký dự thi cấp giấy chứng
nhận nếu đủ số lượng sẽ tổ chức thi.
2. Tham mưu Lãnh đạo cơ quan thành lập hội đồng thi.
3. Thông báo trên báo Trung ương hoặc địa phương trong ba
số liên tiếp về việc tổ chức thi và danh sách dự thi.
4. Hội đồng thi đánh giá kết quả.
5. Căn cứ vào kết quả thi, Sở VHTTDL lập danh sách những
người có điểm thi đạt yêu cầu đề nghị Lãnh đạo Sở phụ trách cấp giấy chứng
nhận.
|
Không xác định (căn cứ vào số lượng hồ sơ dự thi)
|
|
|
|
1. Thông báo kết quả thi.
2. Người dự thi kiểm tra kết quả và có quyền yêu cầu hội
đồng kiểm tra, phúc tra hoặc gửi khiếu nại về kết quả thi đến Lãnh đạo Sở phụ
trách VHTTDL.
|
120
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả.
Cấp giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu giấy chứng nhận
- Gửi kết quả TTHCC
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho cá nhân.
- Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
82 Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Giờ quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
1. Căn cứ số lượng hồ sơ đăng ký dự thi cấp giấy chứng
nhận nếu đủ số lượng sẽ tổ chức thi.
2. Tham mưu Lãnh đạo cơ quan thành lập hội đồng thi.
3. Thông báo trên báo Trung ương hoặc địa phương trong ba
số liên tiếp về việc tổ chức thi và danh sách dự thi.
4. Hội đồng thi đánh giá kết quả.
5. Căn cứ vào kết quả thi, Sở VHTTDL lập danh sách những
người có điểm thi đạt yêu cầu đề nghị Lãnh đạo Sở phụ trách cấp giấy chứng
nhận.
|
Không xác định (căn cứ vào số lượng hồ sơ dự thi)
|
|
|
|
1. Thông báo kết quả thi.
2. Người dự thi kiểm tra kết quả và có quyền yêu cầu hội
đồng kiểm tra, phúc tra hoặc gửi khiếu nại về kết quả thi đến Lãnh đạo Sở phụ
trách VHTTDL.
|
120
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả.
Cấp giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu giấy chứng nhận
- Gửi kết quả TTHCC
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho cá nhân.
- Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
83. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
32
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho cá nhân.
- Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
84. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
32
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho cá nhân.
- Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
85. Tên thủ tục hành chính: Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
32
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho cá nhân.
- Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
86. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Duyệt hồ sơ, chuyên cho Chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
|
32
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Phê duyệt kết quả.
|
8
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC
|
4
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho cá nhân.
- Trả kết quả cho cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng số: 86 TTHC.
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép.
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
5,5
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
0,5
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép.
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
1
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép.
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
1
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ
= 56 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép.
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
1
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép.
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
1
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8
giờ = 40 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu thẩm định chương trình
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các phòng chuyên ngành
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
5,5
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
0,5
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
0,5
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 8 giờ =
40 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tham mưu thẩm định chương trình
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các phòng chuyên ngành
- Dự thảo báo cáo thẩm định
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
16
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
5,5
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
0,5
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
0,5
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
8
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
8
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 7 (ngày làm việc) x 8 giờ =
56 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
1
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
1
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
10. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ =
80 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
13
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
4
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ =
80 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
13
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
4
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 8 giờ =
80 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
13
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
4
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên thủ tục hành chính: Công nhận lại "Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa".
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ =
80 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét, ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Ban thi đua khen thưởng (Sở Nội
vụ)
|
B3
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng, ban
|
- Duyệt, chuyển hồ sơ công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét, ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Ban
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho bộ phận tiếp nhận thuộc UBND
tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
13
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ký Quyết định
|
4
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC
|
1
|
|
|
|
TTHC
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC LỮ HÀNH
14. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận Điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ =
240 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ
sẽ hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy
đủ theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy
định.
Sau đó chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
14
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, ký nháy văn bán. Trình Lãnh đạo Sở
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản.
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
32
|
|
|
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Chuyên viên
|
- Gửi Văn thư đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Vào sổ, Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ xin công nhận Điểm du lịch của tổ
chức/cá nhân
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo Phòng
|
63
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ, ký nháy trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ký duyệt
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ sang TTHCC và 1 bảng cho Sở VHTT&DL
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục công nhận Khu du lịch
cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 (ngày làm việc) x 8 giờ
= 480 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Công chức tiếp nhận kiểm tra đầu mục hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì Công chức tiếp nhận hồ sơ sẽ
hướng dẫn lại thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ hợp lệ (đầu mục hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ
theo quy định): lập Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ theo quy định.
Sau đó chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Du lịch - Sở Văn
hóa. Thể thao và Du lịch
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
8
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thụ lý hồ sơ. Thẩm định tính pháp lý của hồ sơ
- Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
272
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, ký nháy văn bản. Trình Lãnh đạo Sở
|
40
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản.
- Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
40
|
|
|
|
Phòng Quản lý Du lịch
|
Chuyên viên
|
- Gửi Văn thư đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Vào sổ, Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ xin công nhận Khu du lịch cấp tỉnh của
tổ chức/cá nhân
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
91
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ký duyệt
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ sang TT HCC và 1 bảng cho Sở VHTT&DL
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
16. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ =
240 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
36
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho
UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
59
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt
|
8
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyến TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ =
240 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
18
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
36
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cơ sở cho UBND
tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
59
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt
|
8
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo
mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
8
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ đã thẩm tra cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC
|
8
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
|
|
|
|
B5
|
Cá nhân, tổ chức
|
|
Tổ chức, cá nhân được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (kèm bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động được cấp lại) cho Sở VHTT&DL để theo dõi, quản lý.
|
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
8
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ đã thẩm tra cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt
|
8
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
B5
|
Cá nhân, tổ chức
|
|
Tổ chức, cá nhân được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động có trách nhiệm thông báo bằng văn bản (kèm bản sao giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động được cấp lại) cho Sở VHTT&DL để theo dõi, quản lý.
|
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ =
160 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
72
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
16
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
35
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ (đồng thời phê duyệt quy chế hoạt động sửa
đổi, bổ sung của cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ
sở).
|
8
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
TTHCC
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên thủ tục hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ
= 160 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết
phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
72
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký nháy văn bản
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
16
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển 01 bộ hồ sơ và biên bản thẩm định cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
35
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Duyệt hồ sơ (đồng thời phê duyệt quy chế hoạt động sửa
đổi, bổ sung của cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở).
|
8
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LỄ HỘI
22. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ
hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 8 giờ
= 160 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
124
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có)
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
11
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
4
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên thủ tục: Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ =
120 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
84
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có)
- Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh
- Trường hợp không đồng ý phải làm văn bản nêu rõ lý do
trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
4
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
11
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
4
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
24. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHCC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ
= 240 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo
Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có).
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép.
- Trường hợp không đồng ý phải trả lời bằng văn bản
nêu rõ lý do (3 ngày làm việc).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
164
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
16
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
1
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
1
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
19
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
8
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
3
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
25. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ =
24 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo
Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
2
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
2
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp phép.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
2
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
2
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
0,5
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
0,5
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
5,5
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
0,5
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
0,5
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
0,5
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
26. Tên thủ tục hành chính: Công nhận bảo vật Quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 100 (ngày làm việc) x 8 giờ
= 800 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xác minh hồ sơ
- Tham mưu cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Đắk Nông tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật - Trình lãnh đạo
phê duyệt:
+ Tham mưu văn bản mời các sở, ban, ngành liên quan tham
gia thẩm định cổ vật (nếu chưa có Hội đồng thẩm định cổ vật cấp tỉnh).
+ Tham mưu biên bản thẩm định
+ Tham mưu Quyết định
|
232
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu
- Trình Giám đốc Sở
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
ra quyết định và gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản liên
quan đến Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
80
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
80
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ
hiện vật
|
Sau khi nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các
văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng
giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật...
|
240
|
|
|
|
Bước 5
|
Cục Di sản văn hóa
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, thể thao và du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội
đồng di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật
|
80
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
80
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
27. Tên thủ tục hành chính: Công nhận bảo vật Quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang sở hữu
hợp pháp bảo vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 100 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 800 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn
người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
4
|
|
|
|
Bước 2
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
4
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xác minh hồ sơ
- Tham mưu cho Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Đắk Nông tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật - Trình lãnh đạo
phê duyệt:
+ Tham mưu văn bản mời các sở, ban, ngành liên quan tham
gia thẩm định cổ vật (nếu chưa có Hội đồng thẩm định cổ vật cấp tỉnh).
+ Tham mưu biên bản thẩm định
+ Tham mưu Quyết định
|
232
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Phê duyệt nội dung tham mưu
- Trình Giám đốc Sở
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
ra quyết định và gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản liên
quan đến Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
80
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
80
|
|
|
|
Bước 4
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ
hiện vật
|
Sau khi nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các
văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng
giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật...
|
240
|
|
|
|
Bước 5
|
Cục Di sản văn hóa
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, thể thao và du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội
đồng di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật
|
80
|
|
|
|
Bước 6
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
80
|
|
|
|
Bước 7
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Tổng số: 27 TTHC.
Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND ngày 12/06/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
675
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|