|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 868/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tài chính Ủy ban huyện Bình Dương
Số hiệu:
|
868/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 868/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 03 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
CHÍNH/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 26 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân cấp huyện tỉnh Bình Dương (Cụ thể: 41 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và 02 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân cấp huyện).
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KS TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, KSTT, KTTH, Website;
- Lưu: VT, Hiếu.
|
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH.
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
I. Lĩnh vực Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
1
|
Cấp mã số quan hệ ngân sách cho dự án
đầu tư xây dựng cơ bản.
|
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách;
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016
của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp mã số quan hệ ngân sách cho các
đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách;
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016
của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
II. Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ
bản
|
1
|
Thẩm tra và thông
báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước
theo niên độ ngân sách hàng năm (nguồn vốn do cấp tỉnh thực hiện).
|
- Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010
của Bộ Tài chính Quy định việc quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn
NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm.
|
III. Lĩnh vực Giá
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc
phạm vi cấp tỉnh.
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh.
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá
|
IV. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý
các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử
dụng.
|
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày
19/01/2007, Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008, Quyết định số 71/2004/QĐ-TTg
ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc sở hữu Nhà nước.
- Thông tư số 83/2007/TT-BTC ngày 16/7/2007,
Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22/3/2011 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản
chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn
viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5
Điều 1 Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2011 của Bộ
Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước.
|
3
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5
Điều 1 Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2011 của Bộ
Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước.
|
4
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng
để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu
tư.
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5
Điều 1 Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2011 của Bộ
Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước.
|
5
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di
dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà,
đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc
cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương.
|
- Quyết định số 71/2014/QĐ-TTg ngày
17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5
Điều 1 Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng
chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;
- Thông tư số 41/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
về sửa đổi Điều 9 Thông tư số 39/2011/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2011 của Bộ
Tài chính về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước.
|
6
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối
với tài sản nhận chuyển giao.
|
Thông tư số 198/2013/TT- BTC ngày 20/12/2013
của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, xử lý tài sản của các dự án
sử dụng vốn nhà nước.
|
7
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013
của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
8
|
Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013
của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
9
|
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung.
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013
của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
10
|
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013
của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013
của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
12
|
Thủ tục thanh lý công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013
của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
13
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND
cấp huyện.
|
- Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.
- Thông tư số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016
của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà
nước tại đơn vị sự nghiệp công lập.
|
14
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không
thu tiền sử dụng đất.
|
- Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24/01/2006
về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá
trị tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|
15
|
Điều chuyển tài sản là hệ thống
điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý.
|
- Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày
15/9/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục điều chuyển công
trình điện được đầu tư bằng vốn nhà nước sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam quản
lý
|
16
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở XH.
|
- Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng
đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
17
|
Quyết định mua sắm tài sản công
(đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong
trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
18
|
Quyết định thuê tài sản (đối với các
tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
19
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh) trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
20
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham
gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công.
|
21
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
22
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài
sản công
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
23
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
(đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
24
|
Quyết định bán tài sản công (đối
với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
25
|
Quyết định bán tài sản công (đối
với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) cho
người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
26
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán
đấu giá tài sản công ((đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
27
|
Quyết định thanh lý tài sản công (đối
với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
28
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công (đối
với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
29
|
Quyết định xử lý tài sản công (đối với
các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh) trường hợp
bị mất, bị hủy hoại.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
30
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công (đối với các tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
31
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
32
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công
tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh,
cho thuê
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
33
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
34
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư
hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực
hiện dự án
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
35
|
Mua quyển hóa đơn.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
36
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
I. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Mua quyển hóa đơn.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ.
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 868/QĐ-UBND ngày 03/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân cấp huyện tỉnh Bình Dương
1.533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|