ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
866/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 11 tháng 03
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ
PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 242/TTr-STP ngày 07/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo quyết định này 05 thủ tục hành chính ban hành mới; 03 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 27 trang phụ
lục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng KSTTHC-Sở Tư pháp;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.Oanh
QD_TTHC_STP_X_T3_2016
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 866/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC ban hành mới
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 05 TTHC
|
1
|
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
3
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
|
4
|
Thủ tục đăng
ký việc nuôi con nuôi thực tế
|
5
|
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi
đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÃI BỎ
|
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi (hành
chính tư pháp): 03 TTHC
|
1
|
T-LAN
283550-TT
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi giữa
công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước.
|
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban
hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông
tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
|
2
|
T-LAN
283551-TT
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi giữa
công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước.
|
3
|
T-LAN
283555-TT
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước.
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ
1. Thủ tục đăng
ký nuôi con nuôi trong nước
- Trình tự
thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị
trấn.
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó chủ tịch)
UBND xã, phường, thị trấn ký quyết định công nhận việc nuôi con nuôi.
+ Bước 4: Trả hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày
thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ của người nhận con nuôi:
+ Đơn xin nhận
con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02 đính kèm);
+ Bản sao Hộ chiếu/ Chứng minh nhân
dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế;
+ Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính,
cấp chưa quá 06 tháng);
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận
tình trạng độc thân);
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, cấp chưa quá 06 tháng);
+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia
đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người nhận con nuôi
thường trú cấp (bản chính, cấp chưa quá 06 tháng) (Mẫu TP/CN-2011/CN.06).
Trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô,
cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này.
* Hồ sơ của người được nhận con nuôi:
+ Giấy khai sinh;
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp;
+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp
không quá 06 tháng;
+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát
hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ
đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của
trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ,
mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới
thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố
cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân
sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực
hành vi dân sự;
+ Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em
ở cơ sở nuôi dưỡng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời
hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: UBND xã,
phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận Nuôi con nuôi.
- Phí, lệ phí: 400.000đ/trường hợp.
Miễn lệ phí: Đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu, vùng xa.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn xin nhận
con nuôi: Mẫu TP/CN-2014/CN.02
+ Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi: Mẫu TP/CN-2011/CN.06
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
* Người nhận con nuôi phải có đủ
các điều kiện sau đây:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên -
không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của
vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô,
cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của vợ, mẹ kế nhận con
riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú bác ruột nhận cháu làm con
nuôi;
+ Có tư cách đạo đức tốt.
+ Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa
thành niên;
+ Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa
bệnh;
+ Đang chấp hành hình phạt tù;
+ Chưa được xóa án tích về một trong
các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự của người khác;
ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi
dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thanh
niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
+ Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
+ Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành
và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi
con nuôi.
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4 x 6cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh
4 x 6cm
|
Kính
gửi:1 ..................................................................................................
……………………………………………………………………
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây
làm con nuôi:
Họ và
tên:……………………………....................................... Giới tính: ………………...
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
Nơi sinh:
..........................................................................................................................
Dân tộc:
......................................... Quốc tịch:
.................................................................
Tình trạng sức khỏe:
.........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Nơi đang cư trú:
...............................................................................................................
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng2:
...............................................................................................
Lý do nhận con nuôi:
.....................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con
nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt
của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho..............................................................................3 nơi chúng tôi/tôi thường
trú.
Đề nghị4
.........................................................................................
xem xét, giải quyết.
|
..................,
ngày ................. tháng ........... năm.................
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN
TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên:
............................................................... Ngày sinh:
.........................................
Nơi sinh:
.............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: ..................................Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp:
.....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân5:
.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:
............................................................... Ngày sinh:
.........................................
Nơi sinh:
.............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: ..................................Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp:
.....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân6:
.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình7:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mức thu nhập:
.................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Các tài sản khác:
.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
..................,
ngày ................. tháng ........... năm.................
|
|
Ông
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân
phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
...............,
ngày...........tháng............ năm.........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch8:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............,
ngày...........tháng............ năm.........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
..............., ngày...........tháng............
năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
2. Thủ tục đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó chủ tịch)
UBND xã, phường, thị trấn ký quyết định công nhận việc nuôi con nuôi.
+ Bước 4: Trả hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày
thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi (Mẫu TP/CN-2011/CN.04, đính kèm)
Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại UBND cấp xã không phải là nơi trước đã đăng ký
việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con
nuôi trước đó và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: UBND xã, phường, thị trấn.
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận việc nuôi con nuôi
- Phí, lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con
nuôi: Mẫu TP/CN-2011/CN.04
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký
tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền của
Việt Nam, nhưng cả Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ đăng ký
nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
+ Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn
sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
+ Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi.
+ Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ,
sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
+ Thông
tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu
trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu TP/CN-2011/CN.04
Ảnh
4 x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI
|
Ảnh
4 x 6 cm (chụp chưa quá 6 tháng)
|
Kính
gửi:9 ………………………………..……………………………………………..
………………………………………………..……………………………………………..
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên: ……………………………………………………
Giới tính: ......................................
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
Nơi sinh:
.........................................................................................................................
Dân tộc: ………………………………………………………
Quốc tịch .....................................
Nơi thường trú: ...............................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi
trước đây10:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm con
nuôi 11: .................................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng:
.................................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi
dưỡng: .............................................................
.....................................................................................................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký tại:
......................................................................
.............................................................................................
ngày….tháng……năm…….
Chúng tôi cam đoan lời khai trên đây
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam
đoan của mình.
Đề nghị ...........................................................................................................
đăng ký.
|
…………….., ngày…….tháng…….năm…….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ nhất12
Tôi tên là…………………..sinh năm……….
Số CMND……………….., cư trú tại………….
……………………………………………………
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về
việc làm chứng của mình.
|
………, ngày….tháng…..năm…….
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Xác
nhận của Người làm chứng thứ hai
Tôi tên là…………………..sinh năm……….
Số CMND……………….., cư trú tại………….
……………………………………………………
Tôi xin làm chứng việc nuôi con
nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về
việc làm chứng của mình.
|
………, ngày….tháng…..năm…….
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
3. Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước
láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị
trấn.
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó chủ tịch)
UBND xã, phường, thị trấn ký quyết định công nhận việc nuôi con nuôi.
+ Bước 4: Trả hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND
xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày
thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ
của người nhận con nuôi:
+ Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu TP/CN-2014/CN.02, đính kèm);
+ Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giấy tờ có giá trị thay thế (Bản sao, dịch tiếng Việt);
+ Phiếu lý lịch tư pháp (Bản chính,
dịch tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng);
+ Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia
đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế (Bản chính, dịch
Tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng) (Mẫu TP/CN-2011/CN.06);
+ Văn bản xác nhận tình trạng hôn
nhân (Bản sao nếu là Giấy chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận
tình trạng độc thân, dịch tiếng Việt);
+ Giấy khám sức khỏe (Bản chính, dịch
tiếng Việt, được cấp chưa quá 06 tháng)
+ 02 Ảnh chụp toàn thân (chụp mới
nhất, cỡ 9 cm x 12 cm hoặc 10 cm x 15
cm)
* Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi:
+ Giấy khai sinh;
+ Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp;
+ Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng chụp
không quá 06 tháng;
+ Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát
hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy
chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định
của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết
đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha
đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích
đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ
đẻ mất tích; quyết định
của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất
năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ,
mẹ đẻ mất năng lực hành vi dân sự;
+ Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em
ở cơ sở nuôi dưỡng.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: UBND xã, phường, thị trấn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận Nuôi con nuôi.
- Phí, lệ phí:
400.000đ/trường hợp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn xin nhận con nuôi: Mẫu TP/CN-2014/CN.02
+ Tờ khai hoàn cảnh gia đình của
người nhận con nuôi: Mẫu TP/CN-2011/CN.06
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
* Người nhận con nuôi phải có đủ
các điều kiện sau đây:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
+ Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên;
+ Có điều kiện về sức khỏe, kinh tế,
chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con
nuôi;
+ Có tư cách đạo đức tốt.
* Các trường hợp không được nhận con nuôi:
+ Đang bị hạn chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành
niên;
+ Đang chấp hành quyết định xử lý
hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
+ Đang chấp hành hình phạt tù;
+ Chưa được xóa án tích về một trong
các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm,
danh dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người
chưa thanh niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo,
chiếm đoạt trẻ em.
- Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
+ Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi.
+ Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu
trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Mẫu
TP/CN-2014/CN.02
Ảnh
4 x 6cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh
4 x 6cm
|
Kính
gửi:12
..................................................................................................
……………………………………………………………………
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây
làm con nuôi:
Họ và
tên:……………………………....................................... Giới tính: ………………...
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
Nơi sinh:
..........................................................................................................................
Dân tộc:
......................................... Quốc tịch:
.................................................................
Tình trạng sức khỏe:
.........................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:.......................................................................................
Nơi đang cư trú:
...............................................................................................................
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm
con nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng13:
..................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
Lý do nhận con nuôi:
.....................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con
nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt
của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho..............................................................................14 nơi chúng tôi/tôi thường
trú.
Đề nghị15
.........................................................................................
xem xét, giải quyết.
|
..................,
ngày ................. tháng ........... năm.................
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN
TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên:
............................................................... Ngày sinh:
.........................................
Nơi sinh:
.............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: ..................................Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp:
.....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân16:
.......................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên:
.......................................................Ngày sinh:
....................................................
Nơi sinh:
.............................................................................................................................
Số Giấy CMND:
.............................. Nơi cấp: ..................................Ngày
cấp ...................
Nghề nghiệp:
.....................................................................................................................
Nơi thường trú:
.................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân17:
.......................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình18:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở:
..............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mức thu nhập:
.................................................................................................................
- Các tài sản khác:
.............................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
..................,
ngày ................. tháng ........... năm.................
|
|
Ông
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân
phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
...............,
ngày...........tháng............ năm.........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp
- hộ tịch19:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...............,
ngày..........tháng.......... năm.........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
..............., ngày.........tháng..........
năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
4. Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi
thực tế
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó chủ tịch) UBND xã, phường, thị trấn ký quyết định công nhận việc nuôi con nuôi.
+ Bước 4: Trả hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND
xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp
nhận hồ sơ và trả
kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Tờ khai đăng ký nuôi con nuôi (Mẫu
TP/CN-2014/CN.03, đính kèm);
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân và
sổ hộ khẩu của người nhận con nuôi;
+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy khai sinh của
người được nhận làm con nuôi;
+ Bản sao Giấy chứng nhận kết hôn của
người nhận con nuôi, nếu có;
+ Giấy tờ, tài liệu khác để chứng
minh về việc nuôi con nuôi thực tế nếu có (Tùy tính chất của từng trường hợp
cụ thể mà có các giấy tờ tương ứng)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND xã, phường,
thị trấn.
- Kết
quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
- Phí, lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Tờ khai đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế: Mẫu
TP/CN-2014/CN.03
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
+ Các bên có đủ điều kiện về nuôi con
nuôi theo quy định của pháp luật tại thời điểm phát sinh quan hệ nuôi con nuôi.
+ Người nhận con nuôi và người được
nhận làm con nuôi đều còn sống, quan hệ cha mẹ và con giữa các bên vẫn đang tồn tại; Giữa cha mẹ nuôi và con nuôi có quan
hệ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục nhau như cha mẹ và con.
+ Khi đăng ký việc nuôi con nuôi, cả
người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi đều phải có mặt.
- Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010.
+ Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi,
+ Thông tư 12/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
+ Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày
29/12/2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc
ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI THỰC
TẾ
|
Ảnh
4 x 6 cm
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn…………,
huyện/quận………, tỉnh/thành phố……………..
Chúng tôi/Tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Chúng tôi/Tôi đã chăm sóc, nuôi dưỡng
người có tên dưới đây như con đẻ của mình:
Họ và tên:…………………………………… Giới tính:............................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.....................................................................................................
Nơi
sinh:..........................................................................................................................
Dân tộc:…………………………………… Quốc tịch..............................................................
Nơi cư trú:.......................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Việc chăm sóc, nuôi dưỡng được thực
hiện từ ngày……tháng…..năm……..20. Cho đến nay, quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng vẫn đang tồn tại. Nay chúng
tôi/tôi có nguyện vọng đăng ký nuôi con nuôi thực tế.
Chúng tôi/tôi cam đoan những nội dung
khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về lời khai của mình. Đề nghị cơ quan
có thẩm quyền đăng ký nuôi con nuôi thực tế cho chúng tôi
theo quy định của pháp luật.
|
…………, ngày………tháng………năm………
|
|
ÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người được nhận làm con
nuôi từ đủ 9 tuổi trở lên21
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
NGƯỜI LÀM CHỨNG THỨ NHẤT
Tôi tên là…………………… sinh năm…………
Số CMND………………,
cư trú tại……………
……………………………………………………
Tôi có biết về việc Ông/Bà…………..đã chăm sóc, nuôi dưỡng anh/chị……………. Cho đến
nay quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng vẫn đang tồn tại. Tôi xin cam đoan lời chứng của tôi là đúng sự thật và tôi chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc làm chứng của mình.
…….., ngày…tháng….năm…..
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI LÀM CHỨNG THỨ HAI
Tôi tên là…………………… sinh năm…………
Số CMND………………,
cư trú tại……………
……………………………………………………
Tôi có biết về việc Ông/Bà…………..đã chăm sóc, nuôi dưỡng anh/chị……………. Cho đến
nay quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng vẫn đang tồn tại. Tôi xin cam đoan lời chứng của tôi là đúng sự thật và tôi chịu trách
nhiệm trước pháp luật về việc làm chứng của mình.
…….., ngày…tháng….năm…..
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
5. Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị
trấn.
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó chủ tịch)
UBND xã, phường, thị trấn ký Giấy xác nhận đã ghi chú việc nuôi con nuôi.
+ Bước 4: Trả hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ
Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Bản chính giấy tờ đăng ký việc nuôi
con nuôi do cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng cấp.
Thời hạn giải quyết: Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan
trực tiếp thực hiện thủ tục TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan phối hợp (nếu có):
Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
Lệ phí (nếu có): không
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy xác nhận đã ghi chú việc nuôi con nuôi.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính (nếu có):
Căn cứ pháp lý:
- Luật nuôi con nuôi 2010;
- Nghị
định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.