|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 86/QĐ-UBND 2022 thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật huyện Bình Chánh Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
86/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Bình Chánh
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lũy
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
HUYỆN BÌNH CHÁNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 86/QĐ-UBND
|
Bình
Chánh, ngày 21 tháng
01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng
đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc giao quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh
nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật ngày 17 tháng 01 năm 2022;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tư
pháp - Phó Chủ tịch Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp
luật Huyện tại Tờ trình số 52/TTr-TP ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 15 xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật năm 2021 (Danh sách đính kèm).
Điều 2. Giao cho Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân Huyện chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định công nhận xã, thị đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật năm 2021 trên trang thông tin điện tử của huyện chậm nhất là
05 ngày kể từ ngày Quyết định này được ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân Huyện, Trưởng Phòng Tư pháp Huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Phòng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- TT.UBND Huyện;
- Thành viên HĐĐGTCPL Huyện;
- Tổ Tin học (thực hiện theo Điều 2);
- Lưu: VT-TH (TrH).
|
Q. CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lũy
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM SỐ CÁC CHỈ TIÊU, TIÊU CHÍ TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ NĂM 2021
Nội dung tính điểm các tiêu chí
|
Điểm
|
An Phú Tây
|
Bình Chánh
|
Bình Hưng
|
Bình Lợi
|
Đa Phước
|
Hưng
Long
|
Lê Minh Xuân
|
Phạm Văn Hai
|
Phong Phú
|
Qui Đức
|
Tân Kiên
|
Tân Nhựt
|
Tân Quý Tây
|
Tân Túc
|
Vĩnh Lộc A
|
Vĩnh Lộc B
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tiêu chí 1: Bảo đảm
thi hành Hiến pháp và pháp luật (15 điểm)
|
11.75
|
9.75
|
11.75
|
9.75
|
13
|
10
|
11.75
|
11.75
|
15
|
9.75
|
11.75
|
13
|
10
|
7.75
|
15
|
9.75
|
11.75
|
9.75
|
11.75
|
9.75
|
12.75
|
8.25
|
15
|
13
|
13
|
9.75
|
15
|
13
|
12.75
|
8.75
|
13
|
11.5
|
Chỉ tiêu 1 (4 điểm): Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch triển
khai nhiệm vụ được giao để thi hành Hiến pháp, pháp luật, chỉ đạo của cấp
trên tại địa phương và triển khai thực hiện đầy đủ, đúng yêu cầu, tiến bộ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung 1
(1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 2 (1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 3 (2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chỉ tiêu 2 (6 điểm): An ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội được bảo đảm,
không để xảy ra trọng án, tội phạm và tệ nạn xã hội ( ma tuý, trộm cắp, cờ bạc,
nghiện hút) trên địa bàn cấp xã được kiềm chế, có giảm so với năm trước
|
2.75
|
0.75
|
2.75
|
0.75
|
4
|
4
|
2.75
|
2.75
|
6
|
0.75
|
2.75
|
4
|
1
|
0.75
|
6
|
0.75
|
2.75
|
0.75
|
2.75
|
0.75
|
3.75
|
0.75
|
6
|
4
|
4
|
0.75
|
6
|
4
|
3.75
|
0.75
|
4
|
4
|
Nội dung 1
(1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 2 (2 điểm)
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1.5
|
0
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Nội dung 3 (3 điểm)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
Nội dung 4
(-0.25 điểm)
|
-0.25
|
-0.25
|
-0.25
|
-0.25
|
0
|
0
|
-0.25
|
-0.25
|
0
|
-0.25
|
-0.25
|
0
|
0
|
-0.25
|
0
|
-0.25
|
-0.25
|
-0.25
|
-0.25
|
-0.25
|
-0.25
|
-0.25
|
0
|
0
|
0
|
-0.25
|
0
|
|
-0.25
|
-0.25
|
0
|
0
|
Chỉ tiêu 3 (5 điểm): Giải quyết khiếu nại tố cáo đúng trình tự, thủ tục,
thời hạn; không có hoặc giảm khiếu nại, tố cáo kéo dài trên địa bàn cấp xã so
với năm trước
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3.5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4
|
5
|
3.5
|
Nội dung 1
(3 điểm)
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1.5
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
1.5
|
Nội dung 2 (1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 3 (1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tiêu chí 2: Thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp xã (30 điểm)
|
30.00
|
29.84
|
29.50
|
29.50
|
29.70
|
29.70
|
30.00
|
29.98
|
30.00
|
29.74
|
28.90
|
28.90
|
30.00
|
30.00
|
28.75
|
29.56
|
29.68
|
29.68
|
29.83
|
29.93
|
29.95
|
29.95
|
29.99
|
29.99
|
29.87
|
29.87
|
29.11
|
29.12
|
30.00
|
29.99
|
30.00
|
28.18
|
Chỉ tiêu 1 (4 điểm): Công khai đầy đủ, kịp thời các thủ tục hành chính
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung 1
(2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 2 (1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 3 (1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chỉ tiêu 2 (2 điểm): Bố trí địa điểm, công chức tiếp nhận, giải quyết các
thủ tục hành chính theo quy định
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.75
|
1.75
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 1
(1 điểm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
05
|
05
|
0.5
|
05
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
05
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Nội dung 2 (2 điểm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
05
|
0.5
|
05
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
05
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Nội dung 3 (3 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 4
(-0.25 điểm)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chỉ tiêu 3 (10
điểm): Giải quyết các thủ tục hành
chính đúng trình tự, thủ tục thời hạn quy định
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9.5
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
Chỉ tiêu 4 (2 điểm):
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
về giải quyết các thủ tục hành chính đúng trình tự, thủ tục, thời hạn quy định
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
1.5
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chỉ tiêu 5 (12
điểm): Bảo đảm sự hài lòng của tổ chức,
cá nhân về chất lượng, thái độ phục vụ khi thực hiện thủ tục hành chính
|
12.00
|
11.84
|
11.50
|
11.50
|
11.95
|
11.95
|
12.00
|
11.98
|
12.00
|
11.74
|
11.40
|
11.40
|
12.00
|
12.00
|
11.25
|
11.56
|
11.68
|
11.68
|
11.83
|
11.93
|
11.95
|
11.95
|
11.99
|
11.99
|
11.87
|
11.87
|
11.11
|
11.12
|
12.00
|
11.99
|
12.00
|
10.18
|
Nội dung 1
(7 điểm)
|
7.00
|
6.88
|
6.71
|
6.71
|
6.97
|
6.97
|
7
|
6.99
|
7
|
679
|
6.65
|
6.65
|
7
|
7
|
6.3
|
6.74
|
6 83
|
6.83
|
6.9
|
6.96
|
6.97
|
6.97
|
6.99
|
6.99
|
6.92
|
6.92
|
6.4
|
6.41
|
7
|
6.99
|
7
|
5.94
|
Nội dung 2 (5 điểm)
|
5.00
|
4.96
|
4.79
|
4.79
|
4 98
|
4.98
|
5
|
4.99
|
5
|
4.95
|
4.75
|
4.75
|
5
|
5
|
4.95
|
4.82
|
4.85
|
4.85
|
4.93
|
4.97
|
4.98
|
4.98
|
5
|
5
|
4.95
|
4.95
|
4.71
|
4.71
|
5
|
5
|
5
|
4.24
|
Tiêu chí 3: Phổ biến, giáo dục pháp luật (25 điểm)
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
23.5
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
25
|
24.5
|
Chỉ tiêu 1 (2 điểm): Công khai văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành
chính có giá trị áp dụng chung có liên quan trực tiếp đến tổ chức, cá nhân
trên địa bàn (trừ văn bản có nội dung thuộc bí mật nhà nước) thuộc trách nhiệm
của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 1
(1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 2 (1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chỉ tiêu 2 (2 điểm): Cung cấp đầy đủ thông tin pháp luật thuộc trách nhiệm
phải cung cấp của Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chỉ tiêu 3 (2 điểm): Tổ chức lấy ý kiến Nhân dân về dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật theo quy định và chỉ đạo, hướng dẫn của cơ quan, tổ chức cấp
trên
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chỉ tiêu 4 (2 điểm): Tổ chức quán triệt, phổ biến các văn bản, chính sách
pháp luật mới ban hành cho cán bộ, công chức cấp xã
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Chỉ tiêu 5 (4 điểm): Triển khai các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật
cho Nhân dân trên địa bàn cấp xã bằng hình thức phù hợp
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung 1
(0,5 điểm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
05
|
0.5
|
0.5
|
Nội dung 2 (3,5 điểm)
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
3.5
|
Chỉ tiêu 6 (2 điểm): Triển khai các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật
cho các đối tượng đặc thù trên địa bàn thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân
cấp xã theo quy định của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
0.5
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
2
|
1.5
|
Nội dung 1
(0,5 điểm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Nội dung 2 (1,5 điểm)
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
0
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
1.5
|
1
|
Chỉ tiêu 7 (6 điểm): Các thiết chế thông tin, văn hoá, pháp luật tại cơ sở
hoạt động có hiệu quả, đảm bảo quyền tiếp cận thông tin, phổ biến pháp luật của
Nhân dân trên địa bàn cấp xã
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Nội dung 1
(2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 2 (3 điểm)
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nội dung 3 (1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chỉ tiêu 8 (2 điểm): Tổ chức đối thoại chính sách, pháp luật theo quy định
của Luật tổ chức chính quyền địa phương
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 1
(2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 2 (-0.25 điểm)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Chỉ tiêu 9 (3 điểm): Bố trí đủ kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật theo quy định
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nội dung 1
(1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 2 (2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 3 (-0.25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4: Hoà giải ở cơ sở (10 điểm)
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9.14
|
9.14
|
10
|
8.44
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9.75
|
9.75
|
9.33
|
9.33
|
10
|
10
|
10
|
10
|
9.2
|
9.2
|
10
|
10
|
9.3
|
9.33
|
10
|
9.82
|
Chỉ tiêu 1 (3 điểm): Thành lập, kiện toàn tổ hoà giải và công nhận tổ trưởng
tổ hoà giải, hoà giải viên, tổ chức bồi dưỡng, hướng dẫn nghiệp vụ và kỹ năng
hoà giải ở cơ sở cho hoà giải viên; đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động
hoà giải ở cơ sở
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nội dung 1
(1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 2 (0.5 điểm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Nội dung 3 (0.5 điểm)
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
Nội dung 4
(1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chỉ tiêu 2 (4 điểm): Các mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm pháp luật thuộc
phạm vi hoà giải được hoà giải kịp thời theo yêu cầu của các bên
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3.14
|
3.14
|
4
|
2.44
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3.75
|
3.75
|
3.33
|
3.33
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3.2
|
3.2
|
4
|
4
|
3J
|
3.33
|
4
|
3.82
|
Nội dung 1
(2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 2 (2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.14
|
1.14
|
2
|
0.44
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.75
|
1.75
|
1.33
|
1.33
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.2
|
1.2
|
2
|
2
|
1.3
|
1.33
|
2
|
1.82
|
Chỉ tiêu 3 (3 điểm): Bố trí đủ kinh phí hỗ trợ công tác hoà giải ở cơ sở
theo quy định
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Nội dung 1
(1 điểm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội dung 2 (2 điểm)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Nội dung 3 (-0.25 điểm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5: Thực
hiện dân chủ ở cơ sở (20 điểm)
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Chỉ tiêu 1 (4 điểm): Công khai, minh bạch các nội dung theo quy định của
pháp luật về dân chủ ở cơ sở, trừ các thông tin quy định tại chỉ tiêu 1 của
tiêu chí 2 và chỉ tiêu 1 của tiêu chí 3
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung
(4 điểm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Chỉ tiêu 2 (4 điểm): Cử tri hoặc đại diện hộ gia đình được bàn, quyết định
trực tiếp về các nội dung theo quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung
(4 điểm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Chỉ tiêu 3 (4 điểm): Cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình được bàn, biểu
quyết để cơ quan có thẩm quyền quyết định về các nội dung theo quy định của
pháp luật về dân chủ ở cơ sở
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung (4
điểm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Chỉ tiêu 4 (4 điểm): Nhân dân được tham gia ý kiến trước khu cơ quan có
thẩm quyền quyết định về các nội dung theo quy định của pháp luật về dân chủ ở
cơ sở
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung (4
điểm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Chỉ tiêu 5 (4 điểm): Nhân dân trực tiếp hoặc thông qua Ban Thanh tra nhân
dân, Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng thực hiện giám sát các nội dung theo
quy định của pháp luật về dân chủ ở cơ sở
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Nội dung (4
điểm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
Tổng điểm
|
96.75
|
94.09
|
96.25
|
93.75
|
96.84
|
93.34
|
96.75
|
94.67
|
100
|
93.99
|
95.65
|
96.4
|
93.5
|
92.25
|
98.75
|
93.81
|
96.18
|
93.68
|
95.91
|
93.51
|
97.7
|
92.7
|
99.99
|
97.49
|
97.07
|
93.32
|
99.11
|
96.62
|
97.05
|
92.57
|
98
|
94
|
Điểm sau khi làm tròn*
|
97
|
94
|
96
|
94
|
96.00
|
93.00
|
97
|
95
|
100
|
94
|
96
|
96
|
94
|
92
|
98
|
94
|
96
|
94
|
95
|
94
|
98
|
93
|
100
|
97
|
97
|
93
|
99
|
97
|
97
|
93
|
98
|
94
|
Ghi chú: *
Điểm số của từng chỉ tiêu được lấy đến hai chữ số
thập phân
Sau khi cộng điểm của tất cả các chỉ tiêu tiếp cận
pháp luật, nếu tổng số điểm có giá trị thập phân 0.5 điểm thì làm tròn xuống, nếu
có giá trị thập phân từ 0.5 điểm trở lên thì làm tròn lên
DANH
SÁCH CẤP XÃ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Đính kèm Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 21
tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh)
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Tổng
điểm
|
Điểm
của từng tiêu chí
|
Kết
quả đánh giá sự hài
lòng (%)
|
Điểm làm tròn
|
Tổng
điểm thẩm định
|
Tiêu
chí 1
|
Tiêu
chí 2
|
Tiêu
chí 3
|
Tiêu
chí 4
|
Tiêu
chí 5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Loại
I
|
1
|
Tân
Nhựt
|
97
|
97.49
|
13
|
29.99
|
24.5
|
10
|
20
|
99.91
|
2
|
Tân
Túc
|
97
|
96.62
|
13
|
29.12
|
24.5
|
10
|
20
|
92.88
|
3
|
Hưng Long
|
96
|
96.40
|
13
|
28.9
|
24.5
|
10
|
20
|
95
|
4
|
Bình
Lợi
|
95
|
94.67
|
11.75
|
29.98
|
24.5
|
8.44
|
20
|
99.84
|
5
|
An
Phú Tây
|
94
|
94.09
|
9.75
|
29.84
|
24.5
|
10
|
20
|
98.7
|
6
|
Vĩnh
Lộc B
|
94
|
94.00
|
11.5
|
28.18
|
24.5
|
9.82
|
20
|
84.84
|
7
|
Đa
Phước
|
94
|
93.99
|
9.75
|
29.74
|
24.5
|
10
|
20
|
98.06
|
8
|
Phạm
Văn Hai
|
94
|
93.81
|
9.75
|
29.56
|
24.5
|
10
|
20
|
96.31
|
9
|
Bình
Chánh
|
94
|
93.75
|
9.75
|
29.5
|
24.5
|
10
|
20
|
95.81
|
10
|
Phong
Phú
|
94
|
93.68
|
9.75
|
29.68
|
24.5
|
9.75
|
20
|
97.26
|
11
|
Qui
Đức
|
94
|
93.51
|
9.75
|
29.93
|
24.5
|
9.33
|
20
|
99.41
|
12
|
Bình
Hưng
|
93
|
93.34
|
10
|
29.7
|
24.5
|
9.14
|
20
|
99.56
|
13
|
Tân
Quý Tây
|
93
|
93.32
|
9.75
|
29.87
|
24.5
|
9.2
|
20
|
98.94
|
14
|
Tân
Kiên
|
93
|
92.70
|
8.25
|
29.95
|
24.5
|
10
|
20
|
99.59
|
15
|
Lê
Minh Xuân
|
92
|
92.25
|
7.75
|
30
|
24.5
|
10
|
20
|
100
|
DANH SÁCH CẤP XÃ KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT
(Đính
kèm Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh)
STT
|
Tên
xã, thị trấn
|
Tổng điểm
|
Điểm
của từng tiêu chí
|
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)
|
Cán
bộ, công chức cấp xã bị
xử lý kỷ luật
|
Điểm
làm tròn
|
Tổng
điểm thẩm định
|
Tiêu
chí 1
|
Tiêu
chí 2
|
Tiêu
chí 3
|
Tiêu
chí 4
|
Tiêu
chí 5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
Loại
I
|
1
|
Vĩnh
Lộc A
|
93
|
92.57
|
8.75
|
29.99
|
24.5
|
9.33
|
20
|
99.85
|
|
BẢNG
TỔNG HỢP
Kết quả sự hài lòng về chất lượng thái độ phục vụ khi thực hiện thủ tục
hành chính năm 2021
STT
|
Đơn
vị (xã/ thị trấn)
|
Hài
lòng về kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Hài
lòng về cách ứng xử, giao tiếp, tinh thần trách nhiệm của công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Tỷ
lệ hài lòng chung
|
Hài lòng
|
Điểm
|
Không hài lòng
|
Hài lòng
|
Điểm
|
Không hài lòng
|
Số
ý kiến
|
Tỷ
lệ %
|
|
Số
ý kiến
|
Tỷ
lệ %
|
Số
ý kiến
|
Tỷ
lệ %
|
|
Số
ý kiến
|
Tỷ
lệ %
|
1
|
An
Phú Tây
|
5.030
|
98,29
|
6,88
|
86
|
1,71
|
6.622
|
99,11
|
4,96
|
59
|
0,89
|
98,7
|
2
|
Bình
Chánh
|
4.922
|
95,81
|
6,71
|
215
|
4,02
|
4.922
|
95,81
|
4,79
|
215
|
4,19
|
95,81
|
3
|
Bình
Hưng
|
2.504
|
99,52
|
6,97
|
12
|
0,48
|
2.506
|
99,6
|
4,98
|
10
|
0,4
|
99,56
|
4
|
Bình
Lợi
|
4.398
|
99,84
|
6,99
|
7
|
0,16
|
4.398
|
99,84
|
4,99
|
7
|
0,16
|
99,84
|
5
|
Đa
Phước
|
2.454
|
97,03
|
6,79
|
75
|
2,97
|
2.506
|
99,09
|
4,95
|
23,00
|
0,91
|
98,06
|
6
|
Hưng
Long
|
7.829
|
95,00
|
6,65
|
413
|
5
|
7.829
|
95
|
4,75
|
413
|
5
|
95
|
7
|
Lê
Minh Xuân
|
4.210
|
100,00
|
7,00
|
0
|
0
|
4.210
|
100
|
5,00
|
0
|
0
|
100
|
8
|
Phạm
Văn Hai
|
9.622
|
96,31
|
6,74
|
0
|
|
9.622
|
96,31
|
4,82
|
|
|
96,31
|
9
|
Phong
Phú
|
5.897
|
97,50
|
6,83
|
151
|
2,50
|
5.867
|
97,01
|
4,85
|
181
|
2,99
|
97,26
|
10
|
Qui
Đức
|
843
|
99,41
|
6,96
|
5
|
0,59
|
843
|
99,41
|
4,97
|
5
|
0,59
|
99,41
|
11
|
Tân
Kiên
|
9.739
|
99,59
|
6,97
|
40
|
0,41
|
9.739
|
99,59
|
4,98
|
40
|
0,41
|
99,59
|
12
|
Tân
Nhựt
|
7.901
|
99,90
|
6,99
|
8
|
0,01
|
7.903
|
99,92
|
5,00
|
6
|
0,08
|
99,91
|
13
|
Tân
Quý Tây
|
5.174
|
98,83
|
6,92
|
61
|
1,17
|
5.170
|
99,04
|
4,95
|
50
|
0,96
|
98,94
|
14
|
Tân
Túc
|
4.297
|
91,52
|
6,41
|
398
|
8,48
|
4.425
|
94,25
|
4,71
|
270
|
5,75
|
92,88
|
15
|
Vĩnh
Lộc A
|
8.427
|
99,80
|
6,99
|
18
|
0,2
|
8.427
|
99,9
|
5,00
|
|
0,1
|
99,85
|
16
|
Vĩnh
Lộc B
|
1.596
|
84,89
|
5,94
|
284
|
15,106383
|
1.594
|
84,787234
|
4,24
|
286
|
15,212766
|
84,84
|
BẢNG TỔNG HỢP THEO DÕI HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ NĂM 2021
STT
|
Đơn
vị (xã/thị trấn)
|
Tổng số đơn nhận
|
Số
đơn hòa giải
|
Hòa
giải thành
|
Tỷ
lệ hòa giải thành %
|
Điểm
|
1
|
An
Phú Tây
|
0
|
0
|
0
|
100,00
|
2,00
|
2
|
Bình
Chánh
|
1
|
1
|
1
|
100,00
|
2,00
|
3
|
Bình
Hưng
|
7
|
7
|
4
|
57,14
|
1,14
|
4
|
Bình
Lợi
|
9
|
9
|
2
|
22,22
|
0,44
|
5
|
Đa
Phước
|
3
|
3
|
3
|
100,00
|
2,00
|
6
|
Hưng
Long
|
0
|
0
|
0
|
100,00
|
2,00
|
7
|
Lê
Minh Xuân
|
0
|
0
|
0
|
100,00
|
2,00
|
8
|
Phạm
Văn Hai
|
2
|
2
|
2
|
100,00
|
2,00
|
9
|
Phong
Phú
|
8
|
8
|
7
|
87,50
|
1,75
|
10
|
Qui
Đức
|
15
|
15
|
10
|
66,67
|
1,33
|
11
|
Tân
Kiên
|
0
|
0
|
0
|
100,00
|
2,00
|
12
|
Tân
Nhựt
|
0
|
0
|
0
|
100,00
|
2,00
|
13
|
Tân
Quý Tây
|
5
|
5
|
3
|
60,00
|
1,20
|
14
|
Tân Túc
|
0
|
0
|
0
|
100,00
|
2,00
|
15
|
Vĩnh
Lộc A
|
3
|
3
|
2
|
66,67
|
1,33
|
16
|
Vĩnh
Lộc B
|
11
|
11
|
10
|
90,91
|
1,82
|
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2022 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 86/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 về công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.009
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|