1. Danh mục vị trí việc làm: tổng
số 79 vị trí, trong đó:
2. Cơ cấu ngạch công chức: chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt
và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng
và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế
hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng
tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm
theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị
trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê
duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ
chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này
và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc
làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (18)
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính
|
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình
|
|
4
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính
|
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
Văn phòng Sở
|
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng Sở
|
|
Văn phòng Sở
|
|
7
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
Thanh tra Sở
|
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
Thanh tra Sở
|
|
9
|
Chi cục trưởng (thuộc Sở)
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng (thuộc Sở)
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
13
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
14
|
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
15
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
16
|
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
17
|
Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
18
|
Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (26)
|
1
|
Chuyên viên về Quản lý trồng
trọt
|
Chuyên viên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
2
|
Chuyên viên về Bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
3
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
Kiểm dịch viên
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
4
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi
|
Chuyên viên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
5
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
Chuyên viên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
6
|
Kiểm dịch viên động vật
|
Kiểm dịch viên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
7
|
Kiểm lâm viên chính
|
Kiểm lâm viên chính
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
8
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
9
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
10
|
Chuyên viên về Quản lý lâm
nghiệp
|
Chuyên viên
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kiêm nhiệm
|
11
|
Chuyên viên Quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
Chi cục Thủy sản
|
|
12
|
Kiểm ngư viên
|
Kiểm ngư viên
|
Chi cục Thủy sản
|
|
13
|
Thuyền trưởng tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
|
14
|
Thuyền phó tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
|
15
|
Máy trưởng tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
|
16
|
Máy phó tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
|
17
|
Thủy thủ trưởng và thông tin
liên lạc kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
|
18
|
Thợ điện tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
Chi cục Thủy sản
|
|
19
|
Chuyên viên về quản lý thủy lợi
và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
20
|
Chuyên viên về quản lý đê điều
phòng, chống thiên tai
|
Chuyên viên
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
21
|
Kiểm soát viên đê điều
|
Kiểm soát viên đê điều
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
22
|
Kiểm soát viên trung cấp đê
điều
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
23
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và Thủy sản
|
|
24
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
25
|
Chuyên viên chính Quản lý đầu
tư xây dựng
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình Sở
|
|
26
|
Chuyên viên Quản lý đầu tư
xây dựng
|
Chuyên viên
|
Phòng Quản lý xây dựng công
trình Sở
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung (30)
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
Thanh tra Sở
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác thanh
tra
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
|
3
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
Chuyên viên chính
|
Thanh tra Sở
|
|
4
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
Thanh tra Sở
|
|
5
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
Thanh tra Sở
|
Kiêm nhiệm
|
8
|
Chuyên viên chính về Tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tổ chức cán bộ Sở
|
|
9
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ Sở
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kiêm nhiệm
|
10
|
Chuyên viên chính về Quản lý
nguồn nhân lực
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Tổ chức cán bộ Sở
|
|
11
|
Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân
lực
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ Sở
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kiêm nhiệm
|
12
|
Chuyên viên về Cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ Sở
|
|
13
|
Chuyên viên về Thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
Phòng Tổ chức cán bộ Sở
|
|
14
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
15
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
16
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
17
|
Chuyên viên chính về Kế hoạch
đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở
|
|
18
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở
|
|
19
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở
|
|
20
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở
|
|
21
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Thủy sản
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
Kiêm nhiệm
|
22
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Thủy lợi
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Kiêm nhiệm
|
23
|
Cán sự về hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
Văn phòng Sở
|
|
24
|
Kế toán trưởng hoặc Phụ trách
kế toán
|
|
Văn phòng Sở và các Chi cục
thuộc Sở
|
|
25
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
Văn phòng Sở và các Chi cục thuộc
Sở
|
|
26
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
Văn phòng Sở
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
27
|
Văn thư viên trung cấp
|
Văn thư viên trung cấp
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
28
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
Văn phòng Sở
|
|
29
|
Cán sự về lưu trữ
|
Cán sự
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Thủy sản
|
Kiêm nhiệm
|
30
|
Nhân viên thủ quỹ
|
Nhân viên
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Thủy lợi
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
Kiêm nhiệm
|
Chi cục Thủy sản
|
Kiêm nhiệm
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ (05)
|
1
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
Văn phòng Sở
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
|
Văn phòng Sở
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
3
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
Văn phòng Sở
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
4
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
5
|
Thủy thủ
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
TỔNG SỐ
|
79 VTVL
|