STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
Luật
|
41/2013/QH 13
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực
vật
|
|
|
2.
|
Nghị định
|
116/2014/NĐ –CP, ngày 4/12/2014
|
Quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
3.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ –CP, ngày 10/4/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
|
4.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú
y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
5.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-TTg, ngày 10/02/2010
|
Quy định giấy chứng nhận
lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
01/5/2010
|
|
6.
|
Thông tư
|
88/2007/TT-BNN, ngày 11/01/2007
|
Hướng dẫn thực hiện công
tác kiểm dịch thực vật nội địa
|
29/11/2007
|
Hết hiệu lực
một phần
|
7.
|
Thông tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT, ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
28/2/2010
|
|
8.
|
Thông tư
|
77/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/12/2009
|
Quy định kiểm tra nhà
nước về thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
24/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
9.
|
Thông tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
27/10/2010
|
|
10.
|
Thông tư
|
58/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn phòng, chống
bệnh lùn sọc đen hại lúa
|
5/10/2010
|
|
11.
|
Thông tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT, ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn quy định cấp
CSF đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
12.
|
Thông tư
|
71/2010/TT-BNNPTN, ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
10/6/2011
|
|
13.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch
thực vật theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
14.
|
Thông tư
|
85/2011/TT-BNNPTNT, 14/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2007 Quy định
quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật và Quyết định số 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 Quy định về việc cấp
chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28/01/2012
|
|
15.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT, ngày 27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp
vụ kiểm dịch thực vật
|
21/5/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
16.
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BNNPTNT, ngày 13/8/2012
|
Ban hành Danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi
nhập khẩu vào Việt Nam
|
27/9/2012
|
|
17.
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/8/2012
|
Ban hành Danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
29/9/2012
|
|
18.
|
Thông tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
16/6/2013
|
|
19.
|
Thông tư
|
65/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/12/2012
|
Quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
|
11/2/2013
|
|
20.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNNPTNT, ngày 11/01/2013
|
Quản lý thuốc bảo vệ
thực vật
|
25/02/2013
|
|
21.
|
Thông tư
|
14 /2013/TT-BNNPTNT, ngày 25/02/2013
|
Quy định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
11/4/2013
|
|
22.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
01/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
23.
|
Thông tư
|
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
29/8/2013
|
|
24.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BNNTNNT ngày 02/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/4/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam; ban hành Danh mục
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam
|
15/9/2013
|
|
25.
|
Quyết định
|
89/2002/QĐ-BNN, ngày 08/10/2002
|
Qui định về kiểm dịch
thực vật đối với giống cây và sinh vật có ích nhập khẩu
|
23/10/2002
|
|
26.
|
Quyết định
|
82/2003/QĐ-BNN, ngày 04/9/2003
|
Ban hành tiêu chuẩn ngành
“Quy định công tác điều tra, phát hiện sinh vật gây hại cây trồng”
|
19/9/2003
|
|
27.
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007
|
Danh mục đối tượng kiểm
dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
13/12/2005
|
|
28.
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-BNN, ngày 23/4/2007
|
Công bố bảng mã HS của
danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộ hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
|
04/6/2007
|
|
29.
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BNN, ngày 29/5/2007
|
Ban hành Quy định về
thủ tục cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với các vật thể phải phân
tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
07/7/2007
|
|
30.
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-BNN
|
Công bố mã số HS thuốc
Bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam
|
25/7/2007
|
|
31.
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BNN, ngày 15/6/2007
|
Quy định về trang phục,
phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ Kiểm dịch thực vật và chế độ cấp phát, sử
dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm dịch thực vật
|
18/8/2007
|
|
32.
|
Quyết định
|
89/2007/QĐ-BNN, ngày 11/01/2007
|
Ban hành Quy định quản
lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật
|
31/10/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
33.
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-BNN, ngày 10/6/2008
|
Ban hành Quy định về
việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
05/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
34.
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
05/11/2014
|
|
35.
|
Thông tư
|
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014
|
Ban hành Danh mục vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
36.
|
Thông tư
|
33/2014 /TT-BNNPTNT, ngày 30/10/2014
|
Quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
37.
|
Thông tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Danh mục đối
tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
38.
|
Thông tư
|
36 /2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Quy định về
quy trình phân tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật phải phân tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
39.
|
Pháp lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH11, ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh Giống vật
nuôi
|
01/7/2004
|
|
40.
|
Nghị định
|
08/2010/NĐ-CP, ngày 05/2/2010
|
Quản lý thức ăn chăn
nuôi
|
25/3/2010
|
|
41.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
25/11/2013
|
|
42.
|
Quyết định
|
1405/QĐ-TTg, ngày 16/10/2007
|
Về điều kiện ấp trứng
gia cầm và chăn nuôi thuỷ cầm.
|
16/10/2007
|
|
43.
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 09 năm 2014
|
về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020
|
01/01/2015
|
|
44.
|
Thông tư liên tịch
|
148/2007/TTLT-BTC-BNN&PTNT, ngày 13/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ đặt
hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi
|
14/01/2008
|
|
45.
|
Thông tư
|
60/2008/TT-BNN, ngày 15/5/2008
|
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN
hướng dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi
thuỷ cầm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
11/6/2008
|
|
46.
|
Thông tư
|
16/2009/TT-BNN, ngày 19/3/2009
|
Quy định về đánh số tai
bò sữa, bò thịt
|
03/5/2009
|
|
47.
|
Thông tư
|
81/2009/TT-BNNPTNT 25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
|
25/6/2010
|
|
48.
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT, ngày 15/01/2010
|
Ban Hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn
sinh học
|
15/7/2010
|
|
49.
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNNPTNT, ngày 07/01/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
21/02/2010
|
|
50.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh”
|
06/8/2010
|
|
51.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT, ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn nuôi
|
07/3/2011
|
|
52.
|
Thông tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT, ngày
06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
|
53.
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT, ngày 07/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
07/12/2011
|
|
54.
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BNNPTNT, 24/08/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam”
|
08/10/2011
|
|
55.
|
Thông tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi
|
12/3/2012
|
|
56.
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BNNPTNT, ngày 10/10/2011
|
Quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý
thức ăn chăn nuôi
|
24/11/2011
|
|
57.
|
Thông tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
25/4/2012
|
|
58.
|
Thông tư
|
81/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 36 Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 Quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về quản lý
thức ăn chăn nuôi
|
01/12/2011
|
|
59.
|
Thông tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT, ngày 01/02/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn"
|
17/3/2012
|
|
60.
|
Thông tư
|
23/2012/TT-BNNPTNT, ngày 18/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định của các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
ban hành kèm theo Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009
|
02/8/2012
|
|
61.
|
Thông tư
|
26/2012/TT-BNNPTNT, ngày 25/6/2012
|
Ban hành Danh mục tạm
thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam
|
09/8/2012
|
|
62.
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/08/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
16/02/2013
|
|
63.
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống được phép sản xuất, kinh doanh”
|
10/11/2012
|
|
64.
|
Thông tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT, ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm tra,
giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn
nuôi
|
22/12/2012
|
|
65.
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BNNPTNT, ngày 14/3/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
28/4/2013
|
|
66.
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/06/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống
|
12/12/2013
|
|
67.
|
Quyết định
|
61/2002/QĐ-BNN, ngày 08/7/2002
|
Danh mục hàng hoá giống
vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
|
23/7/2002
|
|
68.
|
Quyết định
|
66/2002/QĐ-BNN, ngày 16/7/2002
|
Các chỉ tiêu kinh tế,
kỹ thuật đối với giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
|
01/8/2002
|
|
69.
|
Quyết định
|
77/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
29/01/2005
|
|
70.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu
|
29/01/2005
|
|
71.
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BNN, ngày 31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy
định về quản lý và sử dụng lợn đực giống
|
05/3/2005
|
|
72.
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng bò đực giống
|
25/11/2005
|
|
73.
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-BNN, ngày 31/10/2005
|
Danh mục giống vật nuôi
được phép sản xuất kinh doanh
|
25/11/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
74.
|
Quyết định
|
88/2005/QĐ-BNN, ngày 27/12/2005
|
Danh mục nguồn gen vật
nuôi quý hiếm cần bảo tồn
|
29/01/2006
|
|
75.
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BNN, ngày 09/02/2007
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng trâu đực giống
|
08/3/2007
|
|
76.
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BNN, ngày 16/05/2007
|
Bổ sung giống vật nuôi
vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2007
|
18/6/2007
|
|
77.
|
Quyết định
|
43/2006/QĐ-BNN, ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy định về
trao đổi quốc tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm.
|
25/6/2006
|
|
78.
|
Quyết định
|
108/2007/QĐ-BNN, ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng dê đực giống
|
25/01/2008
|
|
79.
|
Quyết định
|
03/2008/QĐ-BNN, ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số
17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành “Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm”
|
09/01/2008
|
|
80.
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BNNPTNT
28/4/2014
|
Ban hành Danh mục giống
vật nuôi cao sản
|
05/6/2014
|
|
81.
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BNNPTNT
23/6/2014
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt nam”
|
08/8/2014
|
|
82.
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BNNPTNT
04/9/2014
|
Ban hành Danh mục hóa
chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn
chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
83.
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
07/02/2015
|
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
84.
|
Pháp lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH11, ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh giống
cây trồng
|
01/07/2004
|
|
85.
|
Nghị định
|
88/2010/NĐ-CP, ngày 16/08/2010
|
Quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
1/10/2010
|
|
86.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
87.
|
Nghị định
|
42/2012/NĐ-CP, ngày 11/05/2012
|
Về quản lý, sử dụng đất
trồng lúa
|
01/7/2012
|
|
88.
|
Nghị định
|
114/2013/NĐ –CP, ngày 03/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
|
89.
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP, ngày 12/11/2013
|
Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
31/12/2013
|
|
90.
|
Nghị định
|
202/2013/NĐ-CP, Ngày 27/11/2013
|
Về quản lý phân bón
|
1/2/2014
|
|
91.
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-TTg, ngày
09/01/2012
|
Chính sách hỗ
trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong trồng trọt, chăn
nuôi và thủy sản.
|
25/02/2012
|
|
92.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai, dịch bệnh
|
30/12/2012
|
|
93.
|
Quyết định
|
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013
|
Về chính sách
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn
|
10/12/2013
|
|
94.
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009
|
Ban hành
"Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
Nam"
|
14/5/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
95.
|
Thông tư
|
21/2009/TT-BNN, ngày 24/04/2009
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
8/6/2009
|
|
96.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/06/2009
|
Bổ sung loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
25/7/2009
|
|
97.
|
Thông tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
9/7/2009
|
|
98.
|
Thông tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT, ngày 09/07/2009
|
Quy định về quản lý và
sử dụng mẫu giống cây trồng.
|
23/8/2009
|
|
99.
|
Thông tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009
|
Quy định về quản lý sản
xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng,
xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1.
|
24/08/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
100.
|
Thông tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
28/08/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
101.
|
Thông tư
|
50/2009/TT- BNNPTNT,
ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh
mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
|
102.
|
Thông tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT, ngày 25/09/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam
|
9/11/2009
|
|
103.
|
Thông tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
09/11/2009
|
Hết hiệu lực
một phần
|
104.
|
Thông tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT, ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục loài
cây trồng biến đổi gen được phép khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng
sinh học và môi trường cho mục đích làm giống cây trồng ở Việt Nam.
|
1/1/2010
|
|
105.
|
Thông tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT, ngày 29/12/2009
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”.
|
12/2/2010
|
|
106.
|
Thông tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Ban hành "Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
13/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
107.
|
Thông tư
|
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
24/4/2010
|
|
108.
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/4/2010
|
Về việc bổ sung
loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
20/5/2010
|
|
109.
|
Thông tư
|
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
21/5/2010
|
|
110.
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam”
|
25/6/2010
|
|
111.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT, ngày 17/06/2010
|
Quy định về chỉ định
và quản lý hoạt động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức
chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và phân bón.
|
31/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
112.
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
|
13/08/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
113.
|
Thông tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT, ngày 24/08/2010
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
dụng ở Việt Nam”
|
08/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
114.
|
Thông tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT, ngày 30/08/2010
|
Sửa đổi bổ sung
Thông tư 50/2009/TT- BNNPTNT Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
14/10/2010
|
|
115.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục
bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và
Danh mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
116.
|
Thông tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực
một phần
|
117.
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/04/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng
trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
118.
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Ban hành Danh mục
bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
119.
|
Thông tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/04/2011
|
Ban hành “Danh mục
bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
4/6/2011
|
|
120.
|
Thông tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT, ngày
02/06/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
17/7/2011
|
|
121.
|
Thông tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
21/7/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
122.
|
Thông tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT, ngày
24/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
lượng giống cây trồng
|
24/12/2011
|
|
123.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT, ngày
05/07/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống
cây trồng
|
05/01/2012
|
|
124.
|
Thông tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/07/2011
|
Ban hành danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
10/09/2011
|
|
125.
|
Thông tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
14/10/2011
|
Hết hiệu lực
một phần
|
126.
|
Thông tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT, ngày
04/10/2011
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
18/11/2011
|
|
127.
|
Thông tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT, ngày
17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm
giống cây trồng
|
17/04/2012
|
|
128.
|
Thông tư
|
79/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/11/2011
|
Quy định về chứng nhận và công bố chất lượng
giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
29/12/2011
|
|
129.
|
Thông tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/01/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
130.
|
Thông tư
|
87/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
20 Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về chứng nhận và công bố chất
lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
27/12/2011
|
|
131.
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT, ngày 15/02/2012
|
Ban hành “Danh
mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
31/03/2012
|
|
132.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT, ngày
01/03/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
15/04/2012
|
|
133.
|
Thông tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
03/05/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
134.
|
Thông tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT, ngày
18/04/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
02/06/2012
|
|
135.
|
Thông tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT, ngày
26/04/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất kinh doanh giống
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
10/06/2012
|
|
136.
|
Thông tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT, ngày
05/06/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng
được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
20/07/2012
|
|
137.
|
Thông tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT, ngày
19/06/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo
nghiệm giống cây trồng
|
19/12/2012
|
|
138.
|
Thông tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
02/09/2012
|
Hết hiệu lực
một phần
|
139.
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT, ngày 11/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam”
|
26/10/2012
|
|
140.
|
Thông tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT, ngày 12/09/2012
|
Ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
27/10/2012
|
|
141.
|
Thông tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận
sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
142.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT, ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản
phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày
9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản
|
12/12/2012
|
|
143.
|
Thông tư
|
59/2012/TT-BNNPTNT, ngày 09/11/2012
|
Quy định về quản lý,
sản xuất rau, quả và chè an toàn
|
24/12/2012
|
|
144.
|
Thông tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2012
|
Ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
07/02/2013
|
|
145.
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
08/03/2013
|
|
146.
|
Thông tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT, ngày
22/01/2013
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/07/2013
|
|
147.
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BNNPTNT, ngày 06/02/2013
|
Ban hành Danh mục bổ
sung loài cây trồng được bảo hộ
|
22/03/2013
|
|
148.
|
Thông tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT, ngày
28/02/2013
|
Hướng dẫn về
bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
13/04/2013
|
|
149.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT, ngày
17/04/2013
|
Ban hành Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và
Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
1/6/2013
|
|
150.
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BNNPTNT, ngày
11/06/2013
|
Hướng dẫn việc
xây dựng phương án sử dụng lớp đất mặt và bù bổ sung diện tích đất chuyên
trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng
|
26/07/2013
|
|
151.
|
Thông tư
|
33 /2013/TT-BNNPTNT,
ngày 21/06/2013
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm giống cây trồng.
|
21/12/2013
|
|
152.
|
Thông tư
|
38 /2013/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,
kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
Hết hiệu lực
một phần
|
153.
|
Thông tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT,
ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp
dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
154.
|
Thông tư
|
47/2013/TT-BNNPTNT, ngày 8/11/2013
|
Hướng dẫn việc chuyển
đổi từ đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản
trên đất trồng lúa
|
1/1/2014
|
|
155.
|
Thông tư
|
49/2013/TT-BNNPTNT, ngày 19/11/2013
|
Thông tư Hướng dẫn
tiêu chí xác định vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
1/2/2014
|
|
156.
|
Thông tư
|
05/2014/TT-BNNPTNT
ngày 10/2/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia lĩnh vực trồng trọt
|
10/8/2014
|
|
157.
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BNNPTNT
Ngày 23/6/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
|
158.
|
Thông tư
|
29/2014/TT-BNNPTNT
Ngày 5/9/2014
|
Thông tư sửa đổi, bổ
sung Điều 7 Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công
nghệ sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
159.
|
Thông tư
|
41/2014/TT-BNNPTNT, ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân
bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
29/12/2014
|
|
160.
|
Quyết định
|
58/2004/QĐ-BNN, ngày 4/11/2004
|
Ban hành danh
mục giống cây trồng chính
|
13/12/2004
|
|
161.
|
Quyết định
|
69/2004/QĐ-BNN, ngày 12/3/2004
|
Ban hành danh mục giống
cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu
|
28/12/2004
|
|
162.
|
Quyết định
|
74/2004/QĐ-BNN, ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
19/1/2005
|
|
163.
|
Quyết định
|
79/2005/QĐ-BNN, ngày 5/12/2005
|
Ban hành quy định về
trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm
|
15/1/2006
|
|
164.
|
Quyết định
|
80/2005/QĐ-BNN, ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn
gen cây trồng quý hiếm cần bảo tồn.
|
15/1/2006
|
|
165.
|
Quyết định
|
47/2007/QĐ-BNN, 29/05/2007
|
Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
8/7/2007
|
|
166.
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-BNN ngày 12/06/2007
|
Về việc bổ sung 12 loài
cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực
hiện khảo nghiệm DUS
|
18/07/2007
|
Hết hiệu lực
một phần
|
167.
|
Quyết định
|
95/2007/QĐ-BNN, ngày 27/11/2007
|
Ban hành Quy định về
công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
|
22/12/2007
|
|
168.
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-BNN, ngày 24/12/2007
|
Về việc bổ sung loài
cây trồng vào danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện
khảo nghiệm
|
16/01/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
169.
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-BNN, ngày 15/02/2008
|
Ban hành Quy
định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ.
|
06/03/2008
|
|
170.
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-BNN, ngày 02/04/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
24/4/2008
|
|
171.
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ-BNN, ngày 09/10/2008
|
Bổ sung loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo
nghiệm DUS.
|
9/11/2008
|
|
172.
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BNN, ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
16/11/2008
|
|
173.
|
Quyết định
|
105/2008/QĐ-BNN, ngày 22/10/2008
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
|
20/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
174.
|
Quyết định
|
124/2008/QĐ-BNN, ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
29/1/2009
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
175.
|
Pháp lệnh
|
18/2004/PL-UBTVQH11, ngày 29/4/2004
|
Pháp lệnh
thú y
|
01/10/2004
|
|
176.
|
Nghị định
|
33/2005/NĐ-CP, ngày 15/3/2005
|
Quy định chi
tiết hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
05/4/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
177.
|
Nghị định
|
05/2007/NĐ-CP, ngày 09/01/2007
|
Phòng, chống
bệnh dại ở động vật
|
03/02/2007
|
|
178.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP, ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y
|
23/12/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
179.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP, ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
180.
|
Nghị định
|
119/2013/NĐ-CP, ngày 09/10/2013
|
Xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y
|
25/11/2013
|
|
181.
|
Chỉ thị
|
30/2005/CT-TTg, ngày 26/9/2005
|
Tăng cường công
tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm bảo đảm an toàn vệ sinh thực phẩm
|
26/9/2005
|
|
182.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC,
ngày 25/08/ 2006
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy
định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành
Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều
|
24/9/2006
|
|
183.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV, ngày 23/5/2011
|
Hướng dẫn chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/7/2011
|
|
184.
|
Thông tư
|
69/2005/TT-BNN, ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một
số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
07/11/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
185.
|
Thông tư
|
84/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005
|
Hướng dẫn tổ chức lại
chăn nuôi thủy cầm đề phòng chống dịch cúm gia cầm (H5N1)
|
31/01/2006
|
|
186.
|
Thông tư
|
85/2005/TT-BNN, ngày 23/12/ 2005
|
Hướng dẫn về việc kiểm
dịch vận chuyển, giết mổ, buôn bán gia cầm và sản phẩm gia cầm
|
31/01/2006
|
|
187.
|
Thông tư
|
37/2006/TT-BNN, ngày 16/5/2006
|
Hướng dẫn điều kiện,
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở hành nghề thú y.
|
12/6/2006
|
|
188.
|
Thông tư
|
42/2006/TT-BNN, ngày 01/6/2006
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều tại Quyết định số 394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2006 của
Thủ tướng Chính phủ về khuyến khích đầu tư xây dựng mới, mở rộng cơ sở giết
mổ, bảo quản chế biến gia súc, gia cầm và cơ sở chăn nuôi gia cầm tập trung,
công nghiệp
|
25/6/2006
|
|
189.
|
Thông tư
|
02/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009
|
Hướng dẫn thủ tục thu
hồi và xử lý thuốc thú y
|
28/02/2009
|
|
190.
|
Thông tư
|
03/2009/TT-BNN, ngày 14/01/2009
|
Quy định ghi nhãn thuốc
thú y
|
28/02/2009
|
|
191.
|
Thông tư
|
11/2009/TT-BNN, ngày 04/3/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra
vệ sinh thú y ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN
|
16/4/2009
|
|
192.
|
Thông tư
|
15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009
|
Ban hành Danh mục thuốc,
hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng dùng trong thú y
|
01/5/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
193.
|
Thông tư
|
22/2009/TT–BNN, ngày 28/4/2009
|
Hướng dẫn yêu cầu về
giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh
phát triển chăn nuôi
|
12/6/2009
|
|
194.
|
Thông tư
|
23/2009/TT-BNN, ngày 29/4/2009
|
Ban hành quy định kiểm
tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh mật ong
|
13/6/2009
|
|
195.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNN, ngày 08/5/2009
|
Ban hành quy định về
kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam
|
12/7/2009
|
|
196.
|
Thông tư
|
29/2009/TT-BNNPTNT, ngày 04/6/2009
|
Bổ sung, sửa đổi Thông
tư số 15/2009/TT-BNN, ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng,
hạn chế sử dụng
|
04/6/2009
|
|
197.
|
Thông tư
|
30/2009/TT-BNN, ngày 04/6/2009
|
Ban hành quy định kiểm
tra, giám sát vệ sinh thú y đối với sản xuất, kinh doanh sản phẩm động vật,
giết mổ động vật sử dụng làm thực phẩm
|
19/7/2009
|
|
198.
|
Thông tư
|
48/2009/TT-BNN, ngày 04/8/2009
|
Hướng dẫn các biện pháp
phòng, chống bệnh dại ở động vật
|
18/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
199.
|
Thông tư
|
51/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009
|
Quy định kiểm tra, chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
05/10/2009
|
|
200.
|
Thông tư
|
52/2009/TT-BNNPTNT, ngày 21/8/2009
|
Ban hành danh mục thuốc
nguyên liệu làm thuốc thú y được phép sử dụng trong chăn nuôi ong
|
05/10/2009
|
|
201.
|
Thông tư
|
68/2009/TT-BNNPTNT, ngày 23/10/2009
|
Hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 40/2009/NĐ-CP ngày 24/4/2009 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
|
07/11/2009
|
|
202.
|
Thông tư
|
66/2009/TT-BNN, ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
13/4/2010
|
|
203.
|
Thông tư
|
06/2010/TT–BNNPTNT, ngày 02/02/ 2010
|
Quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
19/3/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
204.
|
Thông tư
|
20/2010/TT-BNNPTNT, ngày 02/04/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng,
hạn chế sử dụng.
|
17/05/2010
|
|
205.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08/ 4/ 2010
|
Hướng dẫn việc kiểm tra
vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
01/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
206.
|
Thông tư
|
29/2010/TT- BNNPTNT, ngày 06/5/2010
|
Ban hành “Danh mục chỉ
tiêu, mức giới hạn cho phép về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với một số sản
phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật nhập khẩu, sản xuất lưu thông trong nước
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
|
01/7/2010
|
|
207.
|
Thông tư
|
31/2010/TT-BNNPTNT , ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực Thú y
|
24/11/2010
|
|
208.
|
Thông tư
|
41/2010/TT-BNNPTNT, ngày 5/7/2010
|
Qui định việc kiểm tra,
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
|
19/08/2010
|
|
209.
|
Thông tư
|
43/2010/TT–BNNPTNT, ngày 14/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
16 và Điều 17 của Thông tư số 06/TT-BNN-NNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản,
sản phẩm thủy sản
|
14/7/2010
|
|
210.
|
Thông tư
|
51/2010/TT- BNNPTNT, ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số
06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
08/9/2010
|
|
211.
|
Thông tư
|
53/2010/TT–BNNPTNT, ngày 10/9/ 2010
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 86/2005/QĐ - BNN ngày 26/12/2005 và Thông tư số
06/2010/TT - BNNPTNT ngày 02/02/2010
|
10/9/2010
|
|
212.
|
Thông tư
|
60/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/ 2010
|
Quy định điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn
|
09/12/2010
|
|
213.
|
Thông tư
|
61/2010/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2010
|
Quy định điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm
|
09/12/2010
|
|
214.
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT, ngày 4/11/2010
|
Về việc đưa các sản phẩm
có chứa trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi
trồng thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
04/11/2010
|
|
215.
|
Thông tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT, ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh
mục thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
216.
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp
phòng, chống bệnh dịch tả lợn
|
10/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
217.
|
Thông tư
|
05/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 24/01/2011
|
Hướng dẫn các biện pháp
phòng, chống bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm
|
10/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
218.
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
21/5/2011
|
|
219.
|
Thông tư
|
33/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 16/5/ 2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú
|
16/11/2011
|
|
220.
|
Thông tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT, ngày 29/6/
2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí
điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết
định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
221.
|
Thông tư
|
56/2011/TT-BNNPTNT, ngày 16/8/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ Quản lý nhà nước về thú y thủy sản
|
30/09/2011
|
|
222.
|
Thông tư
|
57/2011/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/ 2011
|
Bổ sung một số điều của
Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật và kiểm tra vệ sinh thú y
|
09/10/2011
|
|
223.
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT, ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực Thú y
|
25/04/2012
|
|
224.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BTC ngày 03/01/2012
|
Hướng dẫn việc thông
quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm dịch
|
18/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
225.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử
dụng
|
01/03/2012
|
|
226.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT, ngày 16/01/2012
|
Về việc đưa các sản phẩm
có chứa Cypermethrin, Deltamethrin ra khỏi Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo
môi trường nuôi trồng thuỷ sản; thuốc thú y thuỷ sản được phép lưu hành tại
Việt Nam
|
16/01/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
227.
|
Thông tư
|
07/2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng
ký, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất thuốc thú y đạt tiêu chuẩn thực hành
tốt sản xuất thuốc (GMP)
|
29/03/2012
|
|
228.
|
Thông tư
|
08 /2012/TT-BNNPTNN, ngày 13/02/ 2012
|
Quy định thủ tục đăng
ký sản xuất gia công thuốc thú y
|
29/03/2012
|
|
229.
|
Thông tư
|
25/2012/TT-BNNPTNT, ngày 22/6/2012
|
Danh mục thuốc thú y,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
06/8/2012
|
|
230.
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BNNPTNT, ngày 3/7/2012
|
Quy chuẩn kỹ thuật về
điều kiện vệ sinh thú y
|
03/12/2012
|
|
231.
|
Thông tư
|
32/2012/TT–BNNPTNT, ngày 20/7/2012
|
Danh mục đối tượng kiểm
dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc
diện phải kiểm dịch
|
03/9/2012
|
|
232.
|
Thông tư
|
38/2012/TT-BNNPTNT, ngày 02/ 8/2012
|
Danh mục các bệnh thủy
sản phải công bố dịch
|
16/9/2012
|
|
233.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT, ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng
trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của
Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
234.
|
Thông tư
|
50/2012/TT–BNNPTNT, ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN
ngày 06/08/2008; bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/08/2010,
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
22/11/2012
|
|
235.
|
Thông tư
|
28/2013/ TT-BNNPTNT, ngày 31/5/2013
|
Ban hành Danh
mục thuốc thú y được phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục vắc xin,
chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành
tại Việt Nam
|
15/7/2013
|
|
236.
|
Thông tư
|
53/2013/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2013
|
Quy định về báo cáo dịch
bệnh động vật trên cạn
|
27/01/2013
|
|
237.
|
Thông tư
|
17/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2014
|
Quy định về phòng,
chống dịch bệnh cho động vật thủy sản nuôi
|
04/08/2014
|
|
238.
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2014
|
Quy định các bệnh phải
kiểm tra định kỳ đối với cơ sở chăn nuôi gia súc giống, gia cầm giống, bò sữa
|
18/01/2015
|
|
239.
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và
Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/02/2014
|
|
240.
|
Quyết định
|
33/1998/QĐ-
BNN/TY, ngày 24/02/1998
|
Ban hành Quy định về
nhập khẩu động vật, sản phẩm động vật từ các nước đang có bệnh Bò điên
|
07/3/1998
|
|
241.
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối
tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; Danh mục động vật, sản phẩm động
vật thuộc diện phải kiểm dịch
|
19/8/2005
|
|
242.
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-BNN,
ngày 25/7/2005
|
Ban hành Danh mục đối
tượng kiểm tra vệ sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ
sinh thú y; Danh mục đối tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú y bắt buộc
áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú y
|
21/8/2005
|
|
243.
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Quy định số lượng động
vật, khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch khi vận chuyển ra khỏi huyện
và miễn kiểm dịch
|
21/8/2005
|
|
244.
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-BNN, ngày 25/7/2005
|
Quy định mẫu dấu kiểm
soát giết mổ, tem kiểm tra vệ sinh thú y
|
21/8/2005
|
|
245.
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Quy định về
tiêm phòng bắt buộc vắc xin cho gia súc, gia cầm
|
10/11/2005
|
|
246.
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/ 2005
|
Ban hành Danh mục các
bệnh phải công bố dịch; các bệnh nguy hiểm của động vật; các bệnh phải áp dụng
các biện pháp phòng bệnh bắt buộc
|
10/11/2005
|
|
247.
|
Quyết định
|
69/2005/QĐ-BNN, ngày 07/11/2005
|
Hướng dẫn thực hiện một
số biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm (H5N1) ở gia cầm
|
07/11/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
248.
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005
|
Ban hành Quy định mẫu
hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y
|
25/01/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
249.
|
Quyết định
|
87/2005/QĐ-BNN, ngày 26/12/ 2005
|
Ban hành Quy trình kiểm
soát giết mổ động vật
|
25/01/2006
|
|
250.
|
Quyết định
|
06/2006/QĐ-BNN, ngày 23/01/2006
|
Ban hành danh mục mẫu
biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y
|
26/02/2006
|
|
251.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BNN, ngày 10/02/2006
|
Quy định thủ
tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú
y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y
|
13/03/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
252.
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BNN, ngày 08/03/2006
|
Ban hành quy
định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ
sinh thú y
|
09/04/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
253.
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-BNN, ngày 16/05/2006
|
Về việc Ban hành
quy định phòng chống bệnh Lở mồm long móng gia súc
|
10/5/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
254.
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-BNN, ngày 09/06/2006
|
Ban hành Quy
định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
13/7/2006
|
|
255.
|
Quyết định
|
49/2006/QĐ-BNN, ngày 13/6/2006
|
Ban hành Quy định về
việc đánh dấu gia súc vận chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
13/7/2006
|
Hết hiệu lực
một phần
|
256.
|
Quyết định
|
51/2006/QĐ-BNN, 16/6/2006
|
Quy định về điều kiện
nhập khẩu, kinh doanh và phân phối, cung ứng vắc xin Lở mồm long móng
|
15/7/2006
|
|
257.
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-BNN, ngày 09/8/2006
|
Bổ sung, điều chỉnh nhiệm
vụ một số tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/9/2006
|
|
258.
|
Quyết định
|
67/2006/QĐ-BNN, ngày 12/09/2006
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định phòng chống bệnh lở mồm long
móng gia súc
|
11/10/2006
|
|
259.
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-BNN, 14/9/2006
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 49/2006/QĐ-BNN ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định đánh dấu gia súc vận
chuyển trong nước, xuất khẩu và nhập khẩu
|
13/10/2006
|
|
260.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTS, ngày 03/4/2007
|
Ban hành Quy chế đăng
ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi
trồng thuỷ sản
|
11/5/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
261.
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BNN, 22/01/2007
|
Sửa đổi quyết
định số 38/2006/QĐ-BNN ngày 16/5/2006 về việc ban hành quy định phòng chống
bệnh lở mồm long móng gia súc
|
16/02/2007
|
|
262.
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-BTS, ngày 31/7/2007
|
Ban hành Danh mục thuốc
thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
10/9/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
263.
|
Quyết định
|
71/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007
|
Ban hành quy
định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
07/9/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
264.
|
Quyết định
|
72/2007/QĐ-BNN, 06/8/2007
|
Ban hành Quy
định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
07/9/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
265.
|
Quyết định
|
98/2007/QĐ-BNN, 03/12/ 2007
|
Bổ sung, sửa
đổi Quyết định số 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT Quy định trình tự, thủ tục thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y
|
27/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
266.
|
Quyết định
|
99/2007/QĐ-BNN, 03/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 10/2006/QĐ-BNN ngày 10/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định thủ tục đăng ký sản xuất, nhập khẩu, lưu hành
thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá
chất dùng trong thú y.
|
29/12/2007
|
|
267.
|
Quyết định
|
100/2007/QĐ-BNN, 03/12/2007
|
Bổ sung, sửa đổi Quyết định
số 72/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y
|
29/12/2007
|
|
268.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-BNN, ngày 10/01/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức
và phối hợp hoạt động giữa văn phòng thông báo va điểm hỏi đáp Quốc gia vê vệ
sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt Nam với mạng
lưới các điểm thông báo và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành
|
03/02/208
|
|
269.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN, ngày 18/01/2008
|
Bổ sung, sửa đổi Danh
mục thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
17/02/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
270.
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-BNN, 28/1/2008
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thú y
|
21/02/2008
|
|
271.
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-BNN, 26/5/2008
|
Ban hành
Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
20/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
272.
|
Quyết định
|
71/2008/QĐ-BNN, 09/06/ 2008
|
Chuyển giao Trạm
Kiểm dịch động vật Nội Bài về trực thuộc Cơ quan Thú y vùng I
|
24/8/2008
|
|
273.
|
Quyết định
|
80/2008/QĐ-BNN, 15/7/2008
|
Ban hành Quy định phòng,
chống Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS)
|
11/8/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
274.
|
Quyết định
|
126/2008/QĐ-BNN, 30/12/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Quy
định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y ban
hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29/01/2009
|
|
275.
|
Chỉ Thị
|
2349/CT-BNN-TY, ngày 06/8/2008
|
Đẩy mạnh công tác tiêm
phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm
|
06/8/2008
|
|
276.
|
Chỉ thị
|
3599/CT-BNN-VP, ngày 02/12/2008
|
Tăng cường công tác phòng
chống dịch lở mồm long móng đang có chiều hướng gia tăng
|
02/12/2008
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
277.
|
Luật
|
29/2004/QH11, ngày 03/12/2004
|
Luật Bảo vệ và phát triển
rừng
|
01/4/2005
|
|
278.
|
Nghị định
|
109/2003/NĐ-CP, ngày 23/9/2003
|
Về bảo tồn và phát triển
bền vững các vùng đất ngập nước
|
13/10/2003
|
|
279.
|
Nghị định
|
200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004
|
sắp xếp, đổi mới và phát
triển lâm trường quốc doanh.
|
04/01/2005
|
|
280.
|
Nghị định
|
135/2005/NĐ-CP, ngày 08/11/2005
|
Về việc giao khoán đất
nông nghiệp, đất rừng sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong
các nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh.
|
03/12/2005
|
|
281.
|
Nghị định
|
09/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006
|
Về phòng cháy và chữa
cháy rừng
|
13/02/2006
|
|
282.
|
Nghị định
|
23/2006/NĐ-CP, ngày 03/03/2006
|
Về thi hành Luật Bảo
vệ và Phát triển rừng
|
25/3/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
283.
|
Nghị định
|
32/2006/NĐ-CP, ngày 30/03/2006
|
Về quản lý thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
20/4/2006
|
|
284.
|
Nghị định
|
82/2006/NĐ-CP, ngày 10/8/2006
|
Về quản lý hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản,
nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp, quý, hiếm.
|
03/09/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
285.
|
Nghị định
|
119/2006/NĐ-CP, ngày 16/10/2006
|
Về tổ chức và hoạt động
của Kiểm lâm
|
15/11/2006
|
|
286.
|
Nghị định
|
48/2007/NĐ-CP, ngày 28/03/2007
|
Về nguyên tắc và phương
pháp xác định giá các loại rừng
|
04/5/2007
|
|
287.
|
Nghị định
|
05/2008/NĐ-CP, ngày 14/01/2008
|
Về quỹ bảo vệ và phát
triển rừng
|
14/02/2008
|
|
288.
|
Nghị định
|
74/2010/NĐ-CP, ngày 12/7/2010
|
Phối hợp hoạt động giữa
lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã phường, thị trấn, lực lượng
kiểm lâm và các lực lượng khác trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật
tự an toàn xã hội, trong công tác bảo vệ rừng.
|
27/8/2010
|
|
289.
|
Nghị định
|
99/2010/NĐ-CP, ngày 24/9/2010
|
Chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng
|
01/01/2011
|
|
290.
|
Nghị định
|
117/2010/NĐ-CP, ngày 24/12/2010
|
Tổ chức và quản lý hệ
thống rừng đặc dụng
|
01/3/2011
|
|
291.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều các Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
292.
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm
hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
25/12/2013
|
|
293.
|
Quyết định
|
162/1999/QĐ-TTg, ngày 7/8/1999
|
Chính sách hưởng lợi
của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ
không hoàn lại của chính phủ cộng hoà liên bang Đức
|
22/8/1999
|
|
294.
|
Quyết định
|
141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000
|
Chính sách đầu tư và
hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp
và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh: Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú
Yên, Giai Lai theo hiệp định tín dụng số 1515-VIE (SF)
|
26/12/2000
|
Hết hiệu lực một phần
|
295.
|
Quyết định
|
252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000
|
Về việc bổ sung, sửa
đổi thủ tục thanh toán vốn cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
22/3/2000
|
|
296.
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-TTg 09/03/2001
|
Sửa đổi bổ sung Quyết
định 141/2000 về Chính sách đầu tư hưởng lợi đối với hộ gia đình, cá nhân và
các xã tham gia dự án quy hoạch lâm nghiệp và quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn
tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên, Gia Lai theo hiệp định tín dụng
số 1515-VIE (SF)
|
09/03/2001
|
|
297.
|
Quyết định
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001
|
Cơ chế và chính sách
đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng
Nam,Phú Yên vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
09/10/2001
|
|
298.
|
Quyết định
|
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001
|
Về quyền hưởng lợi, nghĩa
vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm
nghiệp
|
27/11/2001
|
|
299.
|
Quyết định
|
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản
xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
08/10/2002
|
|
300.
|
Quyết định
|
192/2003/QĐ-TTg, ngày 17/9/2003
|
Vê việc phê duyệt Chiến
lược quản lý hệ thống Khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010
|
10/10/2003
|
|
301.
|
Quyết định
|
264/2003/QĐ-TTg, ngày 16/12/2003
|
Về một số giải pháp quản
lý, sử dụng đất trong các nông, lâm trường quốc doanh
|
06/01/2004
|
|
302.
|
Quyết định
|
153/2004/QĐ-TTg, ngày 17/8/2004
|
Về việc ban hành định
hướng chiến lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam
|
11/9/2004
|
|
303.
|
Quyết định
|
304/2005/QĐ-TTg, ngày 23/11/2005
|
Về việc thí điểm giao
rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng trong buôn, làng là đồng
bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở các tỉnh Tây Nguyên
|
14/12/2005
|
|
304.
|
Quyết định
|
99/2006/QĐ-TTg, 08/05/2006
|
Về việc phê duyệt Chương
trình thí điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên
giới, tỉnh Lai Châu
|
02/6/2006
|
|
305.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu
đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú
y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
306.
|
Quyết định
|
186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/08/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý rừng
|
07/09/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
307.
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-TTg, ngày 05/02/2007
|
Về Chiến lược phát triển
lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020
|
03/3/2007
|
|
308.
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-TTg, ngày 04/05/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao
cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo
|
08/6/2007
|
|
309.
|
Quyết định
|
147/2007/QĐ-TTg, ngày 10/09/2007
|
Về một số chính sách
phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 – 2015
|
07/10/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
310.
|
Quyết định
|
166/2007/QĐ-TTg, ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính
sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và
các tổ chức tham gia Dự án "Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống
vùng Tây Nguyên"
|
24/11/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
311.
|
Quyết định
|
39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009
|
Ban hành Quy chế phối
hợp giữa lực lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công tác bảo vệ
rừng
|
20/05/2009
|
|
312.
|
Quyết định
|
04/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/03/2010
|
|
313.
|
Quyết định
|
73/2010/QĐ-TTg, ngày 16/11/2010
|
Ban hành quy chế quản
lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh
|
01/01/2011
|
|
314.
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-TTg. ngày 24/06/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày
14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2011
|
|
315.
|
Quyết định
|
66/2011/QĐ-TTg, ngày 9/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 về một số chính
sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 – 2015
|
01/02/2012
|
|
316.
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-TTg, ngày 8/02/2012
|
Ban hành một số chính
sách tăng cường công tác bảo vệ rừng
|
30/03/2012
|
|
317.
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-TTg, ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư phát
triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011-2020
|
20/7/2012
|
|
318.
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-TTg, ngày 5/10/2012
|
Ban hành quy chế quản
lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ
|
01/12/2012
|
|
319.
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu, nhập khẩu,
mua bán mẫu vật một số loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước
về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
15/03/2013
|
|
320.
|
Chỉ thị
|
38/2005/CT-TTg, ngày 05/12/2005
|
Rà soát, quy hoạch lại
03 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất)
|
13/12/2005
|
|
321.
|
Thông tư
|
47/2001/TTNN-CS ngày 01/01/2001
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 141/2000/QĐ-TTg, ngày 11/12/2000 và Quyết định số 28/2001 /QĐ-TTg,
ngày 9/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ "về chính sách đầu tư và hưởng lợi
đối với hộ gia đình , cá nhân và các xã tham gia dự án khu vực lâm nghiệp và
quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Thanh Hoá, Quảng Trị, Phú Yên,
Gia Lai theo Hiệp định tín dụng số 1515-VIE(SF)"
|
01/01/2001
|
Hết hiệu lực một phần
|
322.
|
Thông tư
|
56/2005/TT-BNN, ngày 09/9/2005
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 47/2001/BNN-CS ngày 19/4/2001 của Bộ
NN và PTNT về hướng dẫn chính sách đầu
tư và hưởng lợi đối với hộ gia đình tham gia
dự án khu vực lâm nghiệp
|
03/10/2005
|
|
323.
|
Thông tư
|
11/2006/TT-BNN, ngày 14/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân, ổn định
dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo
Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/3/2006
|
|
324.
|
Thông tư
|
14/2006/TT-BNN, ngày 07/03/2006
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ
lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương
|
09/4/2006
|
|
325.
|
Thông tư
|
17/2006/TT-BNN, ngày 14/03/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 304/2005/QĐ-TTg ngày
23/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
09/4/2006
|
|
326.
|
Thông tư
|
99/2006/TT-BNN, ngày 06/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
327.
|
Thông tư
|
102/2006/TT-BNN, ngày 13/11/2006
|
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 135/2005/NĐ-CP
ngày 08/11/2005 của Chính phủ về việc giao khoán đất nông nghiệp, đất rừng
sản xuất và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản trong các nông trường quốc
doanh, lâm trường quốc doanh
|
10/12/2006
|
|
328.
|
Thông tư
|
21/2007/TT-BNN ngày 27/03/2007
|
Hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg
về việc phê duyệt "Chương trình bố trí
dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt
khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu và rất xung yếu của rừng
phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng
đặc dụng giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015"
|
11/5/2007
|
|
329.
|
Thông tư
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV, ngày 27/03/2007
|
Về
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Kiểm lâm ở địa phương
|
06/5/2007
|
|
330.
|
Thông tư
|
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007
|
Hướng dẫn trình tự,
thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn
|
30/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
331.
|
Thông tư
|
57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý
rừng, ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ
tướng Chính phủ
|
25/07/2007
|
|
332.
|
Thông tư
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng
dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan
kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động
để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
333.
|
Thông tư
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch công chức ngành
Kiểm lâm
|
16/11/2007
|
|
334.
|
Thông tư
|
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007
|
Hướng dẫn quản lý, sử
dụng Chứng chỉ xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
13/03/2007
|
|
335.
|
Thông tư
|
70/2007/TT-BNN ngày 01/08/2007
|
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Quy ước bảo
vệ và phát triển rừng trong công đồng dân cư
|
05/9/2007
|
|
336.
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008
|
Hướng dẫn lập quy hoạch,
kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng
|
11/02/2008
|
|
337.
|
Thông tư
|
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang
vật là động vật rừng sau xử lý tịch thu
|
02/10/2008
|
|
338.
|
Thông tư
|
13/2009/TT-BNN, ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn một số vấn đề quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm hành chính đối với hành
vi buôn lậu, gian lận thương mại
trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và
quản lý lâm sản
|
26/4/2009
|
|
339.
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BNN, ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất
và ngược lại từ rừng sản xuất được quy
hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà
soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
19/6/2009
|
|
340.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BNN, ngày 05/05/2009
|
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ
sơ quản lý rừng
|
19/6/2009
|
|
341.
|
Thông tư
|
34/2009/TT-BNNPTNT, ngày 10/6/2009
|
Quy
định tiêu chí xác định và phân loại rừng
|
25/7/2009
|
|
342.
|
Thông tư
|
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn về trồng cao
su trên đất lâm nghiệp
|
24/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
343.
|
Thông tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn thiết kế khai
thác chọn gỗ rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
344.
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT, ngày 22/3/2010
|
Ban
hành “Danh mục bổ sung giống cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh
doanh”
|
06/5/2010
|
|
345.
|
Thông tư
|
98/2010/TTLT-BQP-BNNPTNT, ngày 19/7/2010
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ
với lực lượng kiểm lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định số
74/2010/NĐ-CP
|
02/9/2010
|
|
346.
|
Thông tư
|
100/2010/TT-BNN-BCA, ngày 22/7/2010
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp
hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị
trấn trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội
|
08/9/2010
|
|
347.
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển
rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
348.
|
Thông tư
|
35/2011/TT-BNNPTNT, ngày 20/5/2011
|
Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản
ngoài gỗ
|
04/7/2011
|
|
349.
|
Thông tư
|
69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011
|
Hướng dẫn thực hiện một
số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm
theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ
|
05/12/2011
|
|
350.
|
Thông tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện
khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
08/12/2011
|
|
351.
|
Thông tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT, ngày 11/11/2011
|
Quy
định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức
quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
26/12/2011
|
|
352.
|
Thông tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011
|
Thông tư hướng dẫn phương
pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
07/01/2012
|
|
353.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
|
Quy định hồ sơ lâm sản
hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
|
18/02/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
354.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/5/2012
|
Hướng dẫn trình tự thủ
tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
21/06/2012
|
|
355.
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/08/2012
|
Sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT 04/01/2012 quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp
và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
|
15/10/2012
|
|
356.
|
Thông tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
|
Quy định về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
|
09/11/2012
|
|
357.
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm
vụ Bảo vệ và phát triển rừng qui định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012
của Thủ tướng Chính phủ.
|
05/12/2012
|
|
358.
|
Thông tư
|
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc,
phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả dịch vụ môi
trường rừng
|
25/12/2012
|
|
359.
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013
|
Quy định về cải tạo rừng
tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất
|
01/07/2013
|
|
360.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013
|
Quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
01/07/2013
|
|
361.
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2013
|
Ban hành Danh mục các
loài động vật, thực vật hoang dã thuộc quản lý của Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
20/10/2013
|
|
362.
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định về tiêu chí
xác định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
12/5/2014
|
|
363.
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2014
|
Hướng dẫn phương án quản
lý rừng bền vững
|
20/12/2014
|
|
364.
|
Quyết định
|
2375-NN-CBNLS/QĐ ngày 30/12/1996
|
Ban hành Quy chế về việc
xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho
các Doanh nghiệp
|
30/12/96
|
Hết hiệu lực một phần
|
365.
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-BNN ngày 24/01/2005
|
Ban hành quy định nghiệm
thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, chăm sóc rừng, khoanh
nuôi phục hồi rừng tự nhiên
|
27/02/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
366.
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống
cây lâm nghiệp chính
|
07/04/2005
|
|
367.
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống
cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
07/04/2005
|
|
368.
|
Quyết định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục các
loài cây chủ yếu cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp.
|
07/04/2005
|
|
369.
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
Về định mức kinh tế kỹ
thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
|
08/08/2005
|
|
370.
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định
về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ
|
06/11/2005
|
|
371.
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định
về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng
|
23/09/2006
|
|
372.
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
|
Quy chế quản lý giống
cây trồng lâm nghiệp
|
26/04/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
373.
|
Quyết định
|
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định
mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
01/07/2006
|
|
374.
|
Quyết định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm;
|
23/09/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
375.
|
Quyết định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến
lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 – 2020
|
23/09/2006
|
|
376.
|
Quyết định
|
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006
|
Ban hành bản hướng dẫn
quản lý rừng công đồng dân cư thôn
|
26/12/2006
|
|
377.
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp chính
|
25/07/2007
|
|
378.
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
28/05/2007
|
|
379.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ
sung giống cây lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
25/07/2007
|
|
380.
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007
|
Ban hành Quy định về
việc xác định rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng
|
20/08/2007
|
|
381.
|
Quyết định
|
59/2007/QĐ-BNN ngày 19/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định nghiệm thu trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng,
chăm sóc rừng trồng, bảo vệ rừng, khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên ban hành
kèm theo Quyết định số 06/2005/QĐ-BNN ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
29/08/2007
|
|
382.
|
Quyết định
|
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức Kiểm
lâm địa bàn cấp xã;
|
31/10/2007
|
|
383.
|
Quyết định
|
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Quy chế quản lý các hoạt
động du lịch sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
|
20/01/2008
|
|
384.
|
Quyết định
|
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy
chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006;
|
25/01/2008
|
|
385.
|
Quyết định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Quyết định phê duyệt
Chiến lược nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
03/08/2008
|
|
386.
|
Quyết định
|
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
|
Ban hành Quy chế quản
lý gấu nuôi
|
03/11/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
387.
|
Quyết định
|
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
21/12/2008
|
|
388.
|
Quyết định
|
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức kinh
tế-kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
18/12/2008
|
|
389.
|
Quyết định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam
|
29/12/2008
|
|
390.
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về tổ
chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
31/01/2009
|
|
391.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2003/TTLT-BNN-BTC ngày 03/9/2003
|
Hướng dẫn Quyết định
178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân được giao,
được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
24/09/2003
|
|
392.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày 04/8/2005
|
Hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
10/09/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
393.
|
Thông tư liên tịch
|
19/2007/TTLT-BNN&PTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày
08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một
số điều của Bộ Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo
vệ rừng và quản lý lâm sản;
|
02/05/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
394.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm địa phương
|
06/05/2007
|
|
395.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm
các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn
chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng
|
28/07/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
396.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/04/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
397.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày 02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức
thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 – 2010
|
16/6/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
398.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương
pháp xác định giá các loại rừng
|
26/06/2008
|
|
399.
|
Thông tư liên tịch
|
70/2009/TTLT-BNN-KHĐT-TC ngày 04/11/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC và Thông tư liên tịch
số 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC ngày 23/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Bộ NN và
PTNT- Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày
10/9/2007 của TTCP về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn
2007-2015
|
04/01/2010
|
|
400.
|
Thông tư liên tịch
|
98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một
số điều về phối hợp hoạt động giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm
lâm trong công tác bảo vệ rừng theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010
của Chính phủ;
|
02/09/2010
|
|
401.
|
Thông tư liên tịch
|
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày 29/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội
dung về giao rừng, thuê rừng gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
25/03/2011
|
|
402.
|
Thông tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
20/07/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
403.
|
Thông tư liên tịch
|
11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 01/03/2012
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây
nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020
|
15/04/2012
|
|
404.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012
|
Thông tư liên tịch hướng
dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2013
|
|
405.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT- BTC ngày 19/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 5/6/2012
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg
ngày 9/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ một số chính sách phát triển rừng sản
xuất giai đoạn 2007-2015
|
10/10/2013
|
|
406.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử
dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ- TTg ngày 09/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ;
|
20/03/2013
|
|
407.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,
sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các
cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn
tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
15/05/2013
|
|
408.
|
Thông tư liên tịch
|
80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng
|
20/07/2013
|
|
409.
|
Thông tư liên tịch
|
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013
|
Bộ Tài chính, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết định số
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng
nguồn vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng
|
15/09/2013
|
|
410.
|
Thông tư liên tịch
|
01/2014/TT-BNNPTNT-BCA ngày 22/1/2014
|
Quy định về trang bị,
quản lý, sử dụng vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực lượng kiểm lâm và
lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách
|
10/3/2014
|
|
VI. LĨNH VỰC THỦY LỢI, ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO
|
411.
|
Luật
|
79/2006/QH11, ngày 29/11/2006
|
Luật Đê điều
|
01/7/2007
|
|
412.
|
Pháp lệnh
|
9-L/CTN, ngày 08/3/1993
|
Pháp lệnh phòng, chống
lụt bão
|
08/3/1993
|
|
413.
|
Pháp lệnh
|
32/2001/PL-UBTVQH10, ngày 04/4/2001
|
Pháp lệnh khai thác bảo
vệ công trình thủy lợi
|
01/7/2001
|
|
414.
|
Pháp lệnh
|
27/2000/PL-UBTVQH10, ngày 24/8/2000
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Pháp lệnh phòng, chống lụt bão năm 1993
|
01/01/2001
|
|
415.
|
Nghị định
|
50/CP, ngày 10/5/1997
|
Ban hành Quy chế thành
lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão của địa phương
|
25/5/1997
|
|
416.
|
Nghị định
|
143/2003/NĐ-CP, ngày 28/11/2003
|
Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
19/12/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
417.
|
Nghị định
|
08/2006/NĐ-CP, ngày 16/01/2006
|
Quy định chi tiết một
số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão đã được sửa đổi, bổ sung ngày 24
tháng 8 năm 2000
|
13/02/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
418.
|
Nghị định
|
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007
|
Về quản lý an toàn đập
|
08/6/2007
|
|
419.
|
Nghị định
|
113/2007/NĐ-CP, ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều
|
03/8/2007
|
|
420.
|
Nghị định
|
14/2010/NĐ-CP, ngày 27/02/2010
|
Quy định về tổ chức,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ chế phối hợp của Ban Chỉ đạo phòng, chống lụt, bão Trung
ương, Ban Chỉ huy phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn các Bộ, ngành và
địa phương
|
20/4/2010
|
|
421.
|
Nghị định
|
04/2011/NĐ-CP, ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi
bỏ việc sử dụng các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
10/3/2011
|
|
422.
|
Nghị định
|
67/2012/NĐ-CP, ngày 10/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi
|
01/01/2013
|
|
423.
|
Nghị định
|
139/2013/NĐ-CP, ngày 22/10/2013
|
Quy định xử phạt
vi phạm hành chính về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng,
chống lụt, bão
|
08/12/2013
|
|
424.
|
Quyết định
|
93/1999/QĐ-TTg, ngày 05/4/1999
|
Chế độ bồi dưỡng
đối với kiểm soát viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động
lụt, bão.
|
20/4/1999
|
|
425.
|
Quyết định
|
185/1999/QĐ-TTg, ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối
với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng.
|
28/9/1999
|
|
426.
|
Quyết định
|
104/2000/QĐ-TTg, ngày 25/8/2000
|
Phê duyệt chiến
lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020
|
09/9/2000
|
|
427.
|
Quyết định
|
63/2002/QĐ-TTg, ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công tác
phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai
|
20/5/2002
|
|
428.
|
Quyết định
|
132/2006/QĐ-TTg, ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu đãi
theo nghề đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y
và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
429.
|
Quyết định
|
58/2006/QĐ-TTg, ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình
đầu tư, củng cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê từ
Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
15/4/2006
|
|
430.
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-TTg, ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc ban
hành quy chế phòng chống động đất, sóng thần
|
07/7/2007
|
|
431.
|
Quyết định
|
92/2007/QĐ-TTg, ngày 21/6/2007
|
Quyết định
phê duyệt quy hoạch phòng chống lũ hệ thống Sông Hồng, sông Thái Bình
|
31/7/2007
|
|
432.
|
Quyết định
|
172/2007/QĐ-TTg, ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt
chiến lược phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
10/12/2007
|
|
433.
|
Quyết định
|
131/2009/QĐ-TTg, ngày 02/11/2009
|
Một số chính
sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn
|
01/01/2010
|
|
434.
|
Quyết định
|
142/2009/QĐ-TTg, ngày 31/12/2009
|
Về một số cơ
chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản để khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
15/02/2010
|
|
435.
|
Quyết định
|
03/2010/QĐ-TTg, ngày 25/01/2010
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi
|
15/3/2010
|
|
436.
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-TTg, ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý
sạt lở bờ sông, bờ biển
|
01/3/2011
|
|
437.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-TTg, ngày 08/11/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều
3 của Quyết định 142/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính
sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
|
30/12/2012
|
|
438.
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN, ngày
20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành
lập, củng cố và phát triển tổ chức hợp tác dùng nước
|
19/01/2005
|
|
439.
|
Thông tư
|
33/2008/TT-BNN, ngày
04/02/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một
số điều thuộc Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính
phủ về quản lý an toàn đập
|
29/02/2008
|
|
440.
|
Thông tư
|
01/2009/TT-BNN, ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra, canh
gác bảo vệ đê điều trong mùa lũ
|
06/02/2009
|
|
441.
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BNN, ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ
chức, nguồn kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân
|
25/6/2009
|
|
442.
|
Thông tư
|
45/2009/TT-BNNPTNT, ngày 24/7/2009
|
Hướng dẫn lập và phê
duyệt Phương án bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
07/9/2009
|
|
443.
|
Thông tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT, ngày
12/10/2009
|
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi
|
26/11/2009
|
|
444.
|
Thông tư
|
56/2010/TT-BNNPTNT, ngày
01/10/2010
|
Quy định một
số nội dung trong hoạt động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy
lợi
|
15/11/2010
|
|
445.
|
Thông tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT,
06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình
thủy lợi
|
06/01/2011
|
|
446.
|
Thông tư
|
39/2010/TT-BNNPTNT, ngày 28/6/2010
|
Hướng dẫn
các loại thiên tai, dịch bệnh hiểm nguy được hỗ trợ theo Quyết định 142/2009/QĐ-TTg
ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
12/8/2010
|
|
447.
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BNNPTNT, ngày
06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
448.
|
Thông tư
|
40/2011/TT-BNNPTNT, ngày
27/5/2011
|
Quy định năng lực của tổ chức cá nhân tham gia
quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
11/7/2011
|
|
449.
|
Thông tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT, ngày 27/6/2011
|
Về trình tự thực hiện
việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
11/8/2011
|
|
450.
|
Thông tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT, ngày
26/6/2012
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thuỷ lợi
|
26/12/2012
|
|
451.
|
Thông tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC, ngày 25/8/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế
độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm,
Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều.
|
24/9/2006
|
|
452.
|
Thông tư liên tịch
|
48/2009/TTLT-BTC-BNN, ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng
đê điều
|
26/4/2009
|
|
453.
|
Thông tư liên tịch
|
75/2012/TCTL-BTC-BXD-BNNPTNT, ngày
15/5/2012
|
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm
quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp
và khu vực nông thôn
|
29/6/2012
|
|
454.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/ TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT, ngày
16/01/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước chi cho Chương trình Môi trường
quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
02/3/2013
|
|
455.
|
Thông tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-BNNPTNT-BYT-BGD,
ngày 31/5/2013
|
Hướng dẫn phân công, phối hợp giữa 3 ngành: Nông nghiệp,
Y tế, Giáo dục trong về thực hiện Chương trình Môi trường quốc gia nước sạch
& Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015
|
15/7/2013
|
|
456.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn
|
15/12/2014
|
|
457.
|
Quyết định
|
211/1998/QĐ-BNN-QLN, ngày 19/12/1998
|
Ban hành Quy định về
chế độ sử dụng chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp
khai thác công trình thủy lợi
|
19/12/1998
|
|
458.
|
Quyết định
|
17/2002/QĐ-BNN, ngày 12/3/2002
|
Ban hành Quy định quản
lý và sử dụng vật tư dự trữ phòng chống lụt bão.
|
25/02/2002
|
|
459.
|
Quyết định
|
59/2002/QĐ-BNN, ngày
03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho các tuyến đê thuộc hệ
thống sông Hồng, sông Thái Bình.
|
03/7/2002
|
|
460.
|
Quyết định
|
55/2004/QĐ-BNN, ngày
01/11/2004
|
Quy định việc cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
|
27/11/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
461.
|
Quyết định
|
56/2004/QĐ-BNN, ngày
01/11/2004
|
Quy định về thẩm quyền,
thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
11/12/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
462.
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-BNN, ngày
28/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/8/2007
|
|
463.
|
Quyết định
|
92/2008/QĐ-BNN, ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy
định về quản lý, phát hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra đê;
xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão.
|
16/10/2008
|
|
464.
|
Chỉ thị
|
57/2006/CT-BNN, ngày
21/7/2006
|
Về tăng cường
công tác quản lý đê điều và chuẩn bị sẵn sàng hộ đê trong mùa lũ, bão
|
21/7/2006
|
|
465.
|
Chỉ thị
|
58/2006/CT-BNN, ngày
21/7/2006
|
Triển khai một số biện pháp phòng, tránh lũ quét ở
các địa phương miền núi
|
21/7/2006
|
|
466.
|
Chỉ thị
|
60/2006/CT-BNN, ngày
02/8/2006
|
Triển khai một
số biện pháp phòng, tránh lũ ở các địa phương duyên hải miền Trung.
|
23/8/2006
|
|
467.
|
Chỉ thị
|
85/2007/CT-BNN, ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng và
trồng cây chắn sóng ven biển
|
30/10/2007
|
|
VII. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
468.
|
Luật
|
17/2003/QH11
Ngày 26/11/2003
|
Luật Thủy sản
|
01/7/2004
|
|
469.
|
Nghị định
|
27/2005/NĐ-CP
Ngày 8/3/2005
|
Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thủy sản;
|
23/3/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
470.
|
Nghị định
|
59/2005/NĐ-CP
ngày 4/5/2005
|
Về điều kiện kinh doanh
một số ngành nghề thủy sản.
|
20/5/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
471.
|
Nghị định
|
66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005
|
Về đảm bảo an toàn cho
người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
5/6/2005
|
|
472.
|
Nghị định
|
57/2008/NĐ-CP
ngày 02/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản
lý các Khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia & quốc tế
|
20/8/2008
|
|
473.
|
Nghị định
|
119/2008/NĐ-CP
Ngày 28/11/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 33/2005/NĐ-CP
|
13/12/2008
|
|
474.
|
Nghị định
|
14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh
doanh một số ngành nghề thủy sản
|
01/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
475.
|
Nghị định
|
32/2009/NĐ-CP ngày 30/3/2010
|
Quy định về hoạt động
thủy sản của tàu cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam;
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
476.
|
Nghị định
|
33/2009/NĐ-CP
ngày 31/3/2010
|
Quy định về quản lý hoạt
động thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
477.
|
Nghị định
|
52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010
|
Về nhập khẩu tàu cá
|
1/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
478.
|
Nghị định
|
98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi một số điều của
các Nghị định về nông nghiệp.
|
11/12/2011
|
|
479.
|
Nghị định
|
53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về lĩnh vực thuỷ sản
|
10/8/2012
|
|
480.
|
Nghị định
|
80/2012/NĐ-CP
ngày 08/10/2012
|
Về quản lý cảng cá, khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá.
|
01/12/2012
|
|
481.
|
Nghị định
|
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012
|
Về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
13/7/2012
|
|
482.
|
Nghị định
|
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động
của lực lượng Kiểm ngư
|
25/01/2013
|
|
483.
|
Nghị định
|
103/2013/NĐ-CP
Ngày 12/9/2013
|
Quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong hoạt động thủy sản
|
01/11/2013
|
|
484.
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/8/2014
|
|
485.
|
Nghị định
|
36/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014
|
Về nuôi, chế biến và
xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
20/6/2014
|
|
486.
|
Chỉ thị
|
22/2006/CT-TTg ngày 30/6/2006
|
Về việc tăng cường công
tác đảm bảo an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển đặc
biệt là đánh bắt xa bờ.
|
16/7/2006
|
|
487.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-TTg ngày 28/2/2007
|
Thành lập và tổ chức
hoạt động của Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
25/03/2007
|
|
488.
|
Quyết định
|
18/2002/QÐ-BTS ngày 3/6/2002
|
Ban hành Quy chế khảo
nghiệm giống thuỷ sản, thức ăn, thuốc, hoá chất và chế phẩm sinh học dùng
trong nuôi trồng thuỷ sản
|
18/6/2002
|
Hết hiệu lực một phần
|
489.
|
Quyết định
|
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/ 2006
|
Ban hành Quy chế Đăng
ký tàu cá và thuyền viên.
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
490.
|
Chị thị
|
02/2007/CT-BTS ngày 15/6/2007
|
Về việc tăng cường quản
lý nghề cá nội địa
|
30/6/2007
|
|
491.
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007
|
Về việc ban hành Quy
chế Đăng kiểm tàu cá.
|
15/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
492.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 02/5/2008
|
Ban hành danh mục giống
thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh
|
17/6/2008
|
|
493.
|
Quyết định
|
82/2008/QĐ-BNN ngày 7/7/2008
|
Công bố Danh mục các
loài thủy sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ,
phục hồi và phát triển
|
22/8/2008
|
|
494.
|
Thông tư
|
02/2006/TT-BTS
Ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số
ngành nghề thuỷ sản
|
05/4/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
495.
|
Thông tư
|
02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện nghị
định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá
hoạt động thủy sản.
|
29/7/2007
|
|
496.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTS ngày 3/4/2007
|
Ban hành quy chế đăng
ký lưu hành thuốc thú y thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi
trồng thuỷ sản
|
18/4/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
497.
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-BNN ngày 18/01/2008
|
Ban hành Danh mục thuốc
thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
03/03/2008
|
|
498.
|
Quyết định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008
|
Ban hành Danh mục giống
thuỷ sản được phép sản xuất, kinh doanh
|
2/5/2008
|
|
499.
|
Thông tư
|
62/2008/TT-BNN ngày 20/05/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 (phạm vi bao gồm cả
cơ sở sản xuất, kinh doanh giống)
|
05/06/2008
|
|
500.
|
Quyết định
|
102/2008/QĐ-BNN ngày 17/10/2008
|
Phê duyệt Quy hoạch phát
triển sản xuất và tiêu thụ cá tra Vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010,
định hướng đến năm 2020
|
17/10/2008
|
|
501.
|
Quyết định
|
108/2008/QĐ-BNN ngày 6/11/2008
|
Ban hành Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành
tại Việt Nam
|
21/12/2008
|
|
502.
|
Quyết định
|
123/2008/QĐ-BNN ngày 29/12/2008
|
Ban hành Danh mục thức
ăn thủy sản được phép lưu hành
|
14/1/2009
|
|
503.
|
Thông tư
|
53/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009
|
Quy định quản lý các
loài thủy sinh vật ngoại lai tại Việt Nam
|
05/10/2009
|
|
504.
|
Thông tư
|
57/2009/TT-BNNPTNT
ngày 08/09/2009;
|
Các văn bản ban hành
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/10/2009
|
|
505.
|
Thông tư
|
67/2009/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2009
|
Ban hành Danh
mục thức ăn thủy sản được phép lưu hành
|
08/12/2009
|
|
506.
|
Thông tư
|
71/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2009
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành
tại Việt Nam”
|
25/12/2009
|
|
507.
|
Thông tư
|
74/2009/TT-BNNPTNT
ngày 20/11/2009
|
Ban hành Danh mục thức
ăn thủy sản được phép lưu hành
|
05/1/2010
|
|
508.
|
Thông tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2009
|
Ban hành QCVN 02 - 14:
2009/BNNPTNT cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản - Điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
|
25/05/2010
|
|
509.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-BNNPTNT
ngày 11/3/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành
tại Việt Nam”
|
26/4/2010
|
|
510.
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BNNPTNT
ngày 12/3/2010
|
Ban hành Danh mục thức
ăn thủy sản được phép lưu hành
|
27/4/2010
|
|
511.
|
Thông tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT
ngày 4/11/2010
|
Các văn bản ban hành
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy
sản được phép lưu hành tại Việt Nam: ;
|
19/12/2010
|
|
512.
|
Thông tư
|
44/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ
sở, vùng nuôi cá tra thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
|
02/8/2010
|
|
513.
|
Thông tư
|
45/2010/TT-BNNPTNT
ngày 22/7/2010
|
Quy định điều kiện cơ
sở, vùng nuôi tôm sú, tôm chân trắng thâm canh đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
02/8/2010
|
|
514.
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2011
|
Quy định việc sửa đổi,
bổ sung Danh mục các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được
bảo vệ, phục hồi và phát triển.
|
20/02/2011
|
|
515.
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
|
Ban hành “Quy chế thông
tin đối với tàu cá hoạt động trên biển"
|
14/4/2011
|
|
516.
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 6/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
517.
|
Thông tư
|
28/2011/TT-BNNPTNT
|
Quy định việc chứng nhận,
xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu
|
15/4/2011
|
|
518.
|
Thông tư
|
62/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 14/09/2011
|
Ban hành Danh mục thức
ăn thủy sản được phép lưu hành
|
29/10/2011
|
|
519.
|
Thông tư
|
65/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 5/10/2011
|
Ban hành Danh mục bổ
sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu hành
tại Việt Nam
|
20/11/2011
|
|
520.
|
Thông tư
|
89/2011/TT-BNN ngày 29/12/2011
|
Ban hành danh mục khu
vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn trong năm
|
15/02/2011
|
|
521.
|
Thông tư
|
03/2012/TT-BNNPTNT
Ngày 16/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009
|
01/03/2012
|
|
522.
|
Thông tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT
Ngày 16/1/2012.
|
Ban hành Danh mục thuốc
thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
01/03/2012
|
|
523.
|
Thông tư
|
36/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/9/2012
|
|
524.
|
Thông tư
|
37/2012/TT-BNNPTNT ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
13/9/2012
|
|
525.
|
Thông tư
|
50/2012/TT–BNNPTNT, ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định 85/2008/QĐ-BNN
ngày 06/08/2008; bãi bỏ một phần Thông tư 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/08/2010,
Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
22/11/2012
|
|
526.
|
Thông tư
|
08/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/3/2013
|
|
527.
|
Thông tư
|
09/2013/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
16/3/2013
|
|
528.
|
Thông tư
|
13/2013/TT-BNNPTNT ngày 6/2/2013
|
Quy định về đăng kiểm
viên tàu cá
|
1/4/2013
|
|
529.
|
Thông tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013
|
Qui định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ
về quản lý hoạt động khai thác thuỷ sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên
các vùng biển và qui định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản
|
25/6/2013
|
|
530.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT
Ngày 22/5/2013
|
Về quản lý giống thủy
sản
|
05/7/2013
|
|
531.
|
Thông tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2013
|
Quy định thành lập
và quản lý khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
22/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
532.
|
Thông tư
|
39/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2013
|
Ban hành Danh mục sửa
đổi, bổ sung thức ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
27/10/2013
|
|
533.
|
Thông tư
|
44/2013/TT-BNNPTNT ngày 23/10/2013
|
Bãi bỏ Điều 6 và sửa
đổi Điều 15 thuộc Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT
|
12/12/2013
|
|
534.
|
Thông tư
|
52/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2013
|
Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ
về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá.
|
01/02/2014
|
|
535.
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ
lục 4 ban hành kèm theo Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013
về quản lý giống thủy sản
|
14/5/2014
|
|
536.
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BNNPTNT
ngày 08 tháng 04 năm 2014
|
quy định biểu
trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu,
xuồng Kiểm ngư
|
23/5/2014
|
|
537.
|
Thông tư
|
22/2014/TT - BNNPTNT ngày 29/7/2014
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao – điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ
môi trường và an toàn thực phẩm.
|
1/2/2015
|
|
538.
|
Thông tư
|
23/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định 36/2014/NĐ-CP về nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
12/9/2014
|
|
539.
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014
|
quy định yêu cầu kỹ thuật
đối với thiết kế mẫu tàu cá
|
25/8/2014
|
|
540.
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BNNPTNT ngày
25/8/2014
|
quy định yêu cầu về nhà
xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá
|
25/8/2014
|
|
541.
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BNNPTNT ngày
25/8/2014
|
quy định về nội dung
và định mức duy tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/8/2014
|
|
VIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
542.
|
Quyết định
|
113/2000/QĐ/BNN-XDCB, ngày 06/11/2000
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời
thầu xây lắp áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
22/11/2000
|
|
543.
|
Quyết định
|
11/2001/QĐ/BNN-XDCB, ngày 19/02/2001
|
Ban hành quy chế quản
lý các dự án đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quản lý
|
7/3/2001
|
|
544.
|
Thông tư
|
81/2001/TT-BNN-XDCB, ngày 09/8/2001
|
Thông tư hướng dẫn thực
hiện công tác nghiệm thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy
lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24/8/2001
|
|
545.
|
Quyết định
|
101/2001/QĐ-BNN, ngày 15/10/2001
|
Về việc ban hành mẫu
hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai
đoạn thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31/10/2001
|
|
546.
|
Quyết định
|
90/2002/QĐ-BNN, ngày 09/10/2002
|
Ban hành quy định tạm
thời “Xét chọn, chuyển giao và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy
hoạch, khảo sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy
lợi
|
25/10/2002
|
|
547.
|
Quyết định
|
44/2003/QĐ-BNN-XDCB, ngày 14/02/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một
số mẫu văn bản Quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
14/2/2003
|
|
548.
|
Quyết định
|
55/2003/QĐ-BNN, ngày 09/4/2003
|
Ban hành tạm thời chỉ
tiêu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
25/5/2003
|
|
549.
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-BNN, ngày 7/3/2005
|
Quy định trách nhiệm
và hình thức xử lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/04/2005
|
|
550.
|
Thông tư
|
37/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2009
|
Hướng dẫn hoạt động trong
lĩnh vực tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/8/2009
|
Hết hiệu lực
một phần
|
551.
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BNNPTNT, ngày 26/6/2009
|
Hướng dẫn hoạt động trong
lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/8/2009
|
Hết hiệu lực
một phần
|
552.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNNPTNT, ngày 28/01/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một
số quy định của Thông tư số 37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 6 năm 2009 và Thông
tư số 38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 6 năm 2009
|
14/3/2011
|
|
553.
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/3/2011
|
Hướng dẫn về quy trình,
thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý
tài sản nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ
chức khoa học công nghệ và các ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
29/5/4/2011
|
|
554.
|
Thông tư
|
84/2011/TT-BNNPTNT, ngày 12/12/2011
|
Quy định một số nội dung
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước do
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
26/01/2012
|
|
XI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
555.
|
Nghị quyết
|
03/2000/NQ-CP ngày 02/02/2000
|
Nghị quyết của Chính
phủ về kinh tế trang trại
|
02/02/2000
|
|
556.
|
Nghị định
|
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007
|
Quy định về tổ chức và
hoạt động của tổ hợp tác
|
15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
557.
|
Nghị quyết
|
24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008
|
Nghị quyết ban hành chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban
chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
|
24/11/2008
|
|
558.
|
Nghị quyết
|
30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008
|
Về Chương trình hỗ trợ
giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
27/12/2008
|
|
559.
|
Nghị định
|
04/2009/NĐ-CP ngày 14/01/2009
|
Về ưu đãi, hỗ trợ hoạt
động bảo vệ môi trường
|
28/02/2009
|
|
560.
|
Nghị định
|
114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của CP về phát triển và
quản lý chợ.
|
15/02/2010
|
|
561.
|
Nghị quyết
|
775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009
|
Nghị quyết về kết quả
giám sát việc thực hiện di dân, tái định cư công trình thủy điện Sơn La
|
Chưa xác định
|
|
562.
|
Nghị quyết
|
55/2010/QH12
|
Về miễn, giảm thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
01/01/2011
|
|
563.
|
Nghị định
|
20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011
|
Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 55/2010/QH12 của Quốc hội về miễn, giảm thuế
sử dụng đất nông nghiệp
|
15/05/2011
|
|
564.
|
Nghị định
|
41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010
|
Nghị định về Chính sách
tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
01/06/2010
|
|
565.
|
Nghị định
|
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
|
Quy định chi tiết về
một số điều của Luật HTX
|
27/01/2014
|
|
566.
|
Quyết định
|
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004
|
Về tín dụng thực hiện
Chiến lược quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
Hết hiệu lực một phần
|
567.
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004
|
Về một số chính sách
hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu
số nghèo, đời sống khó khăn
|
15/08/2004
|
Hết hiệu lực một phần
|
568.
|
Quyết định
|
146/2005/QĐ-TTg, ngày 15/6/2005
|
Về chính sách thu hồi
đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ đồng bào dân tộc
thiểu số nghèo
|
07/7/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
569.
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007
|
Về tín dụng đối với hộ
gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn.
|
02/04/2007
|
|
570.
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-TTg ngày 05/03/2007
|
Chính
sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
giai đoạn 2007 - 2010
|
02/04/2007
|
|
571.
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-TTg ngày 5/4/2007
|
Về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định 146/2005/QĐ-TTg ngày 15/6/2005của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông, lâm trường để giao cho hộ
đồng bào dân tộc thiểu số nghèo.
|
08/06/2007
|
|
572.
|
Quyết định
|
198/2007/QĐ-TTg, ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20 tháng 07 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh
hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn
|
21/01/2008
|
|
573.
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế
chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế- xã hội đối với các tỉnh vùng bắc Trung
bộ và Duyên hải Trung bộ đến 2010
|
29/02/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
574.
|
Quyết định
|
25/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế
chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế- xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên
đến 2010
|
29/02/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
575.
|
Quyết định
|
26/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế
chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế- xã hội đối với các tỉnh vùng đồng bằng
sông Cửu Long đến 2010
|
29/02/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
576.
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008
|
Ban hành một số cơ chế
chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế- xã hội đối với các tỉnh thành phố vùng
Trung du và miền núi Bắc bộ đến 2010
|
29/02/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
577.
|
Quyết định
|
167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008
|
Về chính sách hỗ trợ
hộ nghèo về nhà ở
|
11/01/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
578.
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009
|
Sử dụng vốn tín dụng
đầu tư phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chương trình kiên
cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi
trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 - 2015
|
21/01/2009
|
|
579.
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-TTg ngày 15/04/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/ 01/2009 của TTCP về việc sử
dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chương
trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ
tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn
2009 - 2015
|
15/04/2009
|
|
580.
|
Quyết định
|
70/2009/QĐ-TTg ngày 27/04/2009
|
Về chính sách luân chuyển,
tăng cường cán bộ chủ chốt cho các xã thuộc 61 huyện nghèo và chính sách ưu
đãi, khuyến khích thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật về tham
gia tổ công tác tại các xã thuộc 61 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
581.
|
Quyết định
|
102/2009/QĐ-TTg ngày 07/08/2009
|
Về chính sách hỗ trợ
trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn
|
20/09/2009
|
|
582.
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-TTg ngày 8/4/2010
|
Ban hành quy định về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thuỷ lợi, thuỷ điện
|
01/06/2010
|
|
583.
|
Quyết định
|
57/2010/QĐ-TTg ngày 17/09/2010
|
Về miễn tiền thuê đất
đối với các dự án xây dựng kho dự trữ 4 triệu tấn lúa, ngô, kho lạnh bảo quản
thủy sản, rau quả và kho tạm trữ cà phê theo quy hoạch
|
10/11/2010
|
|
584.
|
Quyết định
|
63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010
|
Chính sách hỗ trợ nhằm
giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản
|
01/12/2010
|
|
585.
|
Quyết định
|
67/2010/QĐ-TTg ngày 29/10/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở
|
25/12/2010
|
|
586.
|
Quyết định
|
69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/2010
|
Quy định về thẩm quyền,
trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
20/12/2010
|
|
587.
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-TTg ngày 26/01/2011
|
Tăng cường cán bộ cho
các xã thuộc huyện nghèo để thực hiện Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008
của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61
huyện nghèo
|
15/03/2011
|
|
588.
|
Quyết định
|
09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011
|
Quyết định về việc ban
hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015
|
01/01/2011
|
|
589.
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-TTg ngày 10/6/2011
|
Về việc miễn tiền sử
dụng đất ở cho hộ dân làng chài, dân sống trên sông nước, đầm phá di chuyển đến
tái định cư tại các khu, điểm tái định cư
|
05/08/2011
|
|
590.
|
Quyết định
|
43/2011/QĐ-TTg ngày 10/8/2011
|
V/v sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư DA thuỷ điện Sơn
La, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 9/01/2007 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
06/10/2011
|
|
591.
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012
|
Về tiêu chí xác định
thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015,
xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015
|
06/09/2012
|
|
592.
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-TTg ngày 8/10/2012
|
Về việc hỗ trợ tổ
chức, đơn vị sử dụng người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng
đặc biệt khó khăn
|
01/12/2012
|
|
593.
|
Quyết định
|
54/2012/QĐ-TTg ngày 4/12/2012
|
Ban hành chính sách cho
vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai
đoạn 2012 -2015
|
01/02/2013
|
|
594.
|
Quyết định
|
52/2012/QĐ-TTg ngày 16/11/2012
|
Chính sách hỗ trợ giải
quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp
|
01/01/2013
|
|
595.
|
Quyết định
|
59/2012/QĐ-TTg ngày 24/12/2012
|
Về chính sách trợ giúp
pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn
2013-2020
|
15/02/2013
|
|
596.
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-TTg ngày 23/2/2013
|
Về tín dụng đối với hộ
cận nghèo
|
16/04/2013
|
|
597.
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-TTg ngày 4/6/2013
|
Về việc tiếp tục thực
hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân
tộc thiểu số đến năm 2015
|
25/7/2013
|
|
598.
|
Quyết định
|
62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng
cánh đồng mẫu lớn
|
10/12/2013
|
|
599.
|
Quyết định
|
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014
|
Chính sách đặc thù về
di dân
|
15/01/2015
|
|
600.
|
Thông tư
|
77/2002/BNN-TT ngày 28/8/2002
|
Về mẫu hợp đồng tiêu
thụ nông sản hàng hoá thực hiện Quyết định số 80/2002/QĐ-TTg ngày 24/6/2002 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
601.
|
Thông tư
|
75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành
lập, củng cố và phát triển tổ hợp tác dùng nước.
|
19/01/2005
|
|
602.
|
Thông tư liên tịch
|
819/2004/TTLT/UBDT-KHĐT-TC-XD-NNPTNT ngày 10/11/2004
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 27/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số
chính sách hỗ trợ sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân
tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn.
|
13/12/2004
|
|
603.
|
Thông tư
|
80/2007/TT-BNN ngày 24/09/2007
|
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với
chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với các vùng
tái định cư thuỷ điện Sơn La
|
18/10/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
604.
|
Thông tư
|
34/2008/TT-BNN ngày 14/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điểm Thông tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 hướng dẫn quy hoạch sản xuất
nông, lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ
sản xuất đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La.
|
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
605.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNN, ngày 26/2/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
|
12/4/2009
|
|
606.
|
Thông tư
|
07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010
|
Hướng dẫn quy hoạch phát
triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
25/03/2010
|
|
607.
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2010
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương
trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/08/2006 của
Thủ tướng Chính phủ
|
03/05/2010
|
|
608.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành,
quản lý và sử dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương
trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo
|
31/12/2010
|
|
609.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2011/TTLT-BXD- BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011
|
Quy định việc lập, thẩm
định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới
|
15/12/2011
|
|
610.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thi đua khen thưởng, quản
lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
|
611.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011
|
Hướng dẫn một số nội
dung thực hiện Quyết định 800/2010/TTg ngày 4/6/2010 của TTCP phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
01/06/2011
|
|
612.
|
Thông tư
|
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
Quy định về tiêu chí
và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
28/05/2011
|
|
613.
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/1/2011
|
Hướng dẫn lập, thẩm định
phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thuỷ điện Lai Châu
|
01/07/2011
|
|
614.
|
Thông tư
|
47/2011/TT- BNNPTNT ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí
điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thuỷ sản theo Quyết
định số 315/QĐ-TTg ngày 01/3//2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/7/2011
|
|
615.
|
Thông tư
|
52/2011/TT- BNNPTNT ngày 28/7/2011
|
Quy định các biện pháp
phòng, chống dịch bệnh trên tôm nuôi
|
13/8/2013
|
|
616.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Bộ
Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
01/3/2012
|
|
617.
|
Thông tư
|
43/2012/TT- BNNPTNT ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong
trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thuỷ sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
618.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 14/4/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
619.
|
Thông tư liên tịch
|
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 2/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT_BKHĐT-BTC hướng dẫn một số nội dung
thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2010-2020
|
16/01/2014
|
|
620.
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BNN ngày 7/7/2005
|
Ban hành Quy định áp
dụng đơn giá lập Quy hoạch chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thuỷ điện
Sơn La.
|
09/08/2005
|
|
621.
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BNNPTNT ngày 4/10/2013
|
Hướng
dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
20/11/2013
|
|
622.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt”Chương trình bố trí dân cư các vùng:Thiên tai, đặc biệt khó khăn,
biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2913-2015 và
định hướng đến năm 2020”
|
11/3/2014
|
|
623.
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014
|
Hướng
dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
|
15/6/2014
|
|
624.
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014
|
Hướng
dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn
nông thôn mới
|
29/12/2014
|
|
625.
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2014
|
Hướng
dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định
số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình
135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn
|
21/ 01 /2015
|
|
626.
|
Thông tư
|
52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014
|
Hướng
dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Quyết định
số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008 của Chính phủ
|
15/02/2015
|
|
X. LĨNH VỰC CHẾ BIẾN NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUÔI
|
627.
|
Nghị định
|
66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006
|
Phát triển ngành nghề nông thôn
|
28/7/2006
|
|
628.
|
Quyết định
|
153/1999/QĐ-TTg ngày
15/7/1999
|
Về một số chính sách
phát triển muối
|
30/7/1999
|
|
629.
|
Quyết định
|
132/2000/QĐ-TTg ngày 24/11/2000
|
Một số chính sách khuyến
khích, phát triển ngành nghề nông thôn
|
09/12/2000
|
|
630.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-TTg ngày 15/02/2007
|
Quy hoạch phát triển
mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
10/3/2007
|
|
631.
|
Quyết định
|
11/2011/QĐ-TTg ngày 18/02/2011
|
Chính sách phát triển ngành mây tre
|
05/4/2011
|
|
632.
|
Quyết định
|
68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013
|
Về
chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
01/01/2014
|
|
633.
|
Thông
tư
|
116/2006/TT- BNN ngày
18/12/2006
|
Hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
634.
|
Thông tư
|
88/2011/TT-BNN ngày 28/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 12/2006/NĐ-CP V/v Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
động mua bán hàng hoá quốc tế và các đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng 23 hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
15/02/2011
|
|
635.
|
Thông tư
|
08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg
ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp.
|
12/5/2015
|
|
636.
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
1/1/2015
|
|
637.
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC NGÀY 28/4/2014
|
Hướng dẫn một số nội
dung thực hiện Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre
|
16/6/2014
|
|
638.
|
Chỉ thị
|
24/2003/CT-TTg ngày 08/10/2003
|
Về
phát triển công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản
|
08/10/2003
|
|
XI. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
639.
|
Thông tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT
31/07/2009
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất
thuỷ sản (Khoản 5, khoản 6 Điều 1)
|
01/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
640.
|
Thông tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009
|
Ban hành danh mục sản
phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
|
641.
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2010
|
Hướng dẫn việc
kiểm tra, giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản trước khi đưa ra thị
trường.
|
8/3/2010
|
|
642.
|
Thông tư
|
25/2010/TT –BNNPTNT ngày 08/4/2010
|
Hướng dẫn việc
kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật
nhập khẩu.
|
01/7/2010
|
|
643.
|
Thông tư
|
37/2010/TT –BNNPTNT ngày 25/6/2010
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản.
|
25/12/2010
|
|
644.
|
Thông tư
|
47/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều quy định về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày
06/8/2007; Quyết định 98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN
ngày 11/12/2008 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010.
|
17/09/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
645.
|
Thông tư
|
50/2010/TT – BNNPTNT ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung
danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT
ngày 18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
Hết hiệu lực
một phần
|
646.
|
Thông tư
|
51/2010/TT –BNNPTNT ngày 08/9/2010
|
Hướng dẫn việc
kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật
nhập khẩu.
|
08/9/2010
|
|
647.
|
Thông tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Quy định về truy
xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực
phẩm trong lĩnh vực thuỷ sản
|
07/03/2011
|
|
648.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011
|
Hướng dẫn việc
kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
01/7/2011
|
Hết hiệu lực
một phần
|
649.
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất
lượng thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
650.
|
Thông tư
|
44/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/06/2011
|
Về việc bổ sung Danh mục sản phẩm, hàng hóa
có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
04/08/2011
|
|
651.
|
Thông tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi
và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
|
15/12/2011
|
|
652.
|
Thông tư
|
75/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011
|
Quy định về đăng ký và xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
15/12/2011
|
|
653.
|
Thông tư
|
76/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2011
|
Quy định Danh
mục các loại thực phẩm được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho
phép đối với thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
18/12/2011
|
|
654.
|
Thông tư
|
02/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/1/2012
|
Ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất nước mắm, sản phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm
|
23/2/2012
|
|
655.
|
Thông tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết
định số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT
ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
656.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 21/10/2012
|
Hướng dẫn thủ
tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2012
|
|
657.
|
Thông tư
|
61/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2012
|
Quy định giám
sát an toàn thực phẩm thủy sản sau thu hoạch
|
27/12/2012
|
|
658.
|
Thông tư
|
02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/1/2013
|
Quy định phân
tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông
lâm thủy sản và muối
|
20/02/2013
|
|
659.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 hướng dẫn việc
kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
01/7/2013
|
|
660.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
|
Quy định điều
kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý
nhà nước
|
10/10/2013
|
|
661.
|
Quyết định
|
130/2008/
QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Quy
chế kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ
sản nuôi
|
08/02/2009
|
|
662.
|
Quyết định
|
131/2008/
QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Quy
chế Kiểm soát vệ sinh an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
08/02/2009
|
|
663.
|
Thông tư
|
24/2014/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2014
|
Quy định về điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản
|
01/01/2015
|
|
664.
|
Thông tư
|
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Quy định kiểm
tra cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
17/1/2015
|
|
665.
|
Thông tư
|
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014
|
Quy định điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản
xuất ban đầu nhỏ lẻ
|
10/2/2015
|
|
XII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
666.
|
Nghị định
|
199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/01/2014
|
|
667.
|
Quyết định
|
59/2014/QĐ-TTg ngày 22 tháng 10 năm 2014
|
quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
15/12/2014
|
|
668.
|
Quyết định
|
58/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014
|
quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục thủy lợi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2014
|
|
669.
|
Quyết định
|
57/2014/QĐ-TTg ngày 22/10/2014
|
quy định chức năng nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục thủy sản thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2014
|
|
670.
|
Thông tư
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/03/2007
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kiểm
lâm ở địa phương
|
06/05/2007
|
|
671.
|
Thông tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề
thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
03/03/2012
|
|
672.
|
Thông tư
|
46/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2013
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với
các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
20/12/2013
|
|
673.
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BNN ngày 27/05/2008
|
Ban hành Tiêu chuẩn, điều kiện chức danh Giám đốc, Phó
giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/06/2008
|
|
674.
|
Quyết định
|
89/2008/QĐ-BNN ngày 25/08/2008
|
Ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn” và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn”
|
24/09/2008
|
|
675.
|
Thông tư
|
06/2014/TT-BNNPTNT
|
quy
định về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam.
|
27/3/2014
|
|
676.
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BNNPTNT
|
Hướng
dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Nông nghiệp và PTNT
|
27/3/2014
|
|
677.
|
Thông tư
|
39/2014/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2014
|
hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, chi cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/1/2015
|
|
678.
|
Thông tư
|
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề
nông nghiệp
|
02/1/2015
|
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA
|
679.
|
Nghị định
|
107/2005/NĐ-CP ngày 17/08/2005
|
Tổ chức và hoạt động
của Thanh tra thuỷ sản
|
13/09/2005
|
|
680.
|
Nghị định
|
153/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005
|
Nghị định 153/2005/NĐ-CP
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
09/01/2006
|
|
681.
|
Quyết định
|
415-TTg ngày 10/08/1994
|
Ban hành Quy chế Tổ chức
và hoạt động của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
|
10/08/1994
|
|
682.
|
Thông tư
|
01/2006/TTLT-BTS-BNV ngày 20/03/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra thủy sản ở địa phương
|
16/04/2006
|
|
683.
|
Thông tư
|
04/2006/TT-BTS ngày 24/05/2006
|
Hướng dẫn một số nội
dung của Nghị định số 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của Thanh tra Thuỷ sản
|
22/06/2006
|
|
684.
|
Thông tư
|
73/2006/TT-BNN ngày 18/09/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra Nông nghiệp và phát triển nông thôn ở
địa phương và của tổ chức thanh tra trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/10/2006
|
|
685.
|
Thông tư
|
02/2008/TT-BNN ngày 08/01/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 128/2005/NĐ-CP ngày 11/10/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản và Nghị định số 154/2006/NĐ-CP ngày
27/12/2006 sửa đổi, bổ sung Điều 17 Nghị định số 128/2005/NĐ-CP
|
31/01/2008
|
|
686.
|
Thông tư
|
34 /2013/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2013
|
Hướng dẫn về bộ phận
tham mưu; tiêu chuẩn, trang phục, thẻ của người được giao thực hiện nhiệm vụ thanh
tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
24/6/2013
|
|
687.
|
Quyết định
|
61/2003/QĐ-BNN ngày 07/05/2003
|
Ban hành hệ thống mẫu
biểu sử dụng trong hoạt động thanh tra, kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính
của Thanh tra chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
16/06/2003
|
|
688.
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-BTS ngày 19/04/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Thuỷ sản
|
21/05/2006
|
|
689.
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BNN ngày 08/03/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ
|
20/04/2006
|
|
690.
|
Quyết định
|
91/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Bảo vệ thực vật
|
12/11/2006
|
|
691.
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Quản lý đê điều và phòng,
chống lụt, bão
|
12/11/2006
|
|
692.
|
Quyết định
|
93/2006/QĐ-BNN ngày 16/10/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Thú y
|
12/11/2006
|
|
693.
|
Quyết định
|
29/2007/QĐ-BNN ngày 19/04/2007
|
Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Cục Kiểm lâm
|
02/06/2007
|
|
XIV. LĨNH VỰC PHÁP CHẾ
|
694.
|
Quyết định
|
90/2007/QĐ-BNN ngày 9/11/2007
|
Ban hành Quy chế soạn
thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
07/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
695.
|
Thông tư
|
72/2010/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2010
|
Quy định về kiểm tra
và xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
01/03/2011
|
|
696.
|
Thông tư
|
50/2013/TT-BNNPTNT
|
Quy định trình tự, thủ
tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
03/01/2014
|
|
697.
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2014
|
Quy định một số nội dung
về phân công và thẩm quyền quản lý vật tư nông nghiệp
|
11/8/2014
|
|
698.
|
Thông tư
|
49/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/12/2014
|
Quy định về giám định
tư pháp trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
09/2/2015
|
|
XV. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN
NÔNG
|
699.
|
Nghị định
|
02/2010/NĐ-CP, ngày 08/01/2010
|
Về khuyến nông
|
01/3/2010
|
|
700.
|
Quyết định
|
162/2008/QĐ-TTg, ngày 04/12/2008
|
Về chính sách khuyến
nông, khuyến ngư ở địa bàn khó khăn
|
01/01/2009
|
|
701.
|
Quyết định
|
69/2010/QĐ-TTg, ngày 03/11/2010
|
Về thẩm quyền, trình
tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
20/12/2010
|
|
702.
|
Thông tư
|
14/2009/TT-BNN ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn quản lý môi
trường trong chế biến thủy sản
|
26/4/2009
|
|
703.
|
Thông tư
|
86/2009/TT-BNNPTNT, ngày 30/12/2009
|
Hướng dẫn xây dựng đề
án khuyến nông, khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền
vững đối với 61 huyện nghèo
|
13/02/2010
|
|
704.
|
Thông tư liên tịch
|
183/2010/TTLT-BTC-BNN, ngày 15/11/2010
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông
|
30/12/2010
|
|
705.
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BNNPTNT, ngày 01/4/2011
|
Quy định về đánh giá,
chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
06/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
706.
|
Thông tư
|
50/2011/TT-BNNPTNT, ngày 15/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/ 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền,
trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
28/9/2011
|
|
707.
|
Thông tư
|
54/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011
|
Về việc yêu cầu năng
lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối
|
17/9/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
708.
|
Thông tư
|
52/2012/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2012
|
Sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư
54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011
|
07/12/2012
|
|
709.
|
Thông tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT, ngày 31/10/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chỉ
định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2012
|
|
710.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN, ngày 28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một
số điều Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thực hiện thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12/02/2013
|
|
711.
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BNNPTNT, ngày 26/02/2013
|
Quy định thực hiện một
số điều của Nghị định 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến
nông
|
15/4/2013
|
|
712.
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT, ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản
lý nhiệm vụ khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công
nghệ và công tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập
trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/12/2013
|
|
713.
|
Thông tư
|
55/2013/TT-BNNPTNT, ngày 24/12/2013
|
Hướng dẫn quản lý các
nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
09/02/2014
|
|
714.
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BNN, ngày 15/5/2006
|
Ban hành Quy chế quản
lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01/7/2006
|
|
715.
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy
xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
10/3/2014
|
|
716.
|
Thông tư
|
09/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quản lý
|
11/5/2014
|
|
717.
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/9/2014
|
Quy định hoạt động quan
trắc, cảnh báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
29/10/2014
|
|
718.
|
Thông tư
|
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014
|
Hướng dẫn quản lý, xây
dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
|
719.
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai
một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
20/2/2015
|
|
XVI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH – HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
720.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm
các cấp; thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn
chặn tình trạng chặt phá rừng trái phép, phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
28/07/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
721.
|
Thông tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 4/4/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương
rẫy.
|
10/5/2008
|
|
722.
|
Thông tư liên tịch
|
58/2008/BNN-KHĐT-TC ngày 2/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức
thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007 – 2010.
|
Hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo
|
|
723.
|
Thông tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 6/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương
pháp xác định giá các loại rừng.
|
26/06/2008
|
|
724.
|
Thông tư liên tịch
|
74/2008/TTLT/BTC-BNN ngày 4/8/2008
|
Hướng dẫn chế độ quản
lý tài chính trong hợp tác xã nông nghiệp.
|
16/09/2008
|
|
725.
|
Thông tư
|
44/2009/TT-BNNPTNT, ngày 01/7/2009
|
Hướng dẫn quản lý tài
chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý
|
04/9/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
726.
|
Thông tư
|
49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/08/2009
|
Hướng dẫn Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước
ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/09/2009
|
|
727.
|
Thông tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử dụng thí điểm
Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia
giáo dục đào tạo
|
31/12/2010
|
|
728.
|
Thông tư liên tịch
|
98/2010/TTLT/BTC-BNNPTNT-BYT ngày 8/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện cung cấp, trao đổi thông tin liên
quan đến người nộp thuế, quản lý nhà nước về hải quan, nông nghiệp và y tế
|
23/08/2010
|
|
729.
|
Thông tư liên tịch
|
171/2010/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn về
phương pháp điều tra, khảo sát, xác định chi phí sản xuất, tính giá thành sản
xuất lúa các vụ sản xuất trong năm
|
16/12/2010
|
|
730.
|
Thông tư liên tịch
|
183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010
|
Hướng dẫn chế
độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến
nông
|
30/12/2010
|
|
731.
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/3/2011
|
Hướng dẫn thực
hiện Quyết định 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về một
số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ
khai thác hải sản trên các vùng biển xa.
|
|
|
732.
|
Thông tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/04/2011
|
Hướng dẫn một
số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
01/06/2011
|
Hết hiệu lực
một phần
|
733.
|
Thông tư
|
12/2011/BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Hướng dẫn về
quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm,
xử lý tài sản nhà nước hàng năm tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
30/4/2012
|
|
734.
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 47/2011/TT- BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm
nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số
315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ;
|
23/08/2012
|
|
735.
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BNNPTNT, ngày 17/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 44/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn hướng dẫn quản lý tài chính nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc
phạm vi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
01/11/2012
|
|
736.
|
Thông tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh
mục sản phẩm nông nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp
dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản;
|
12/12/2012
|
|
737.
|
Thông tư liên tịch
|
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012
|
Hướng dẫn cơ
chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2013
|
|
738.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16/01/2013
|
Hướng dẫn chế
độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu
quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;
|
02/03/2013
|
|
739.
|
Thông tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/2/2013
|
Hướng dẫn quản
lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và
phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012
của Thủ tướng Chính phủ
|
20/03/2013
|
|
740.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/03/2013
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Thông tư Liên tịch số 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 của
Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT - Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh
toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng
chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
15/05/2013
|
|
741.
|
Thông tư
|
45/2013/TT-BNNPTNT, ngày 28/10/2013
|
Trình tự, thủ tục đầu
tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch
vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12/12/2013
|
|
742.
|
Thông tư liên tịch
|
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 26/7/2013
|
Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách đầu tư rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020.
|
15/09/2013
|
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP
|
743.
|
Nghị định
|
170/2004/NĐ-CP ngày 22/09/2004
|
Sắp xếp, đổi mới và phát
triển nông trường quốc doanh
|
13/10/2004
|
|
744.
|
Quyết định
|
66/2007/QĐ-TTg ngày 15/05/2007
|
Phê duyệt đề án sắp xếp,
đổi mới nông, lâm trường quốc doanh thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
18/06/2007
|
|
Tổng số: 744 văn bản
|