|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 850/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
850/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 850/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
06 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ ĐƯA RA KHỎI
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 189/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ
tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội, Trung tâm Hành chính công; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX, KSTT, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ
TỊ1CH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội TTHC
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
1.
|
BLĐ-TBVXH-286413
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (Trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
TW quyết định thành lập); cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều
kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B(trừ các tổ
chức tự huấn luyện do các Bộ
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
- Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: dvc.bacninh.gov.vn
|
Trung tâm Hành
chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN)
|
*Thời hạn
thực hiện: 15 ngày làm việc,
Trong đó:
-01 ngày tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-14 ngày Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định, quyết định và cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiên huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
Trường hợp không cấp có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
* Quy trình
thực hiện:
Bước 1: Tổ chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị
về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB
và XH).
Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của tổ chức.
Bước3: Quyết định và Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Trường hợp không cấp có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
1.200.000
( VNĐ)
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Giảm 10 ngày
so với quy định
|
2.
|
BLĐ-TBVXH-286414
|
Gia hạn, sửa
đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B ( trừ tổ chức
huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan TW, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành TW quyết định thành lập); giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B ( trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ,
cơ quan TW, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan TW quyết định thành lập)
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
-Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN).
-Cơ quan thực
hiện giải quyết: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời hạn
thực hiện: Theo từng trường hợp cụ thể:
Trong đó:
-01 ngày tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội:
+ Đối với
trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 14 ngày.
+ Đối với
trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động do bị hỏng, mất: 04 ngày.
* Quy trình
thực hiện:
-Bước 1: Tổ
chức huấn luyện gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính
công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH).
-Bước 2: Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ,
cơ sở vật chất của tổ chức.
-Bước 3: Quyết
định và Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động. Trường hợp không cấp có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
|
-Gia hạn giấy chứng nhận 1.200.000/ lần.
-Sửa đổi, bổ
sung phạm vi hoạt động giấy chứng nhận: 500.000đồng/lần.
- Cấp lại
giấy chứng nhận do bị hỏng, bị mất; cấp đổi tên tổ chức huấn
luyện trong giấy chứng nhận đủ điều kiện huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động: Không mất phí
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
-Giảm 10
ngày.
Giảm 5 ngày
|
II.
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
|
3
|
BLĐ-TBVXH-286420-TT
|
Cấp giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
-Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: -Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh ( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN).
-Cơ quan thực
hiện giải quyết: Sở Lao động, TB và XH.
-Cơ quan quyết
định cấp giấy phép: UBND tỉnh.
|
*Thời hạn
thực hiện: 25 ngày làm việc.
Trong đó:
-01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
-20 ngày tại
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét quyết định cấp giấy phép.
-04 ngày Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động.Trường
hợp không cấp giấy phép thì có văn bản trả lời
doanh nghiệp, nêu rõ lý do không cấp giấy phép.
* Quy trình
thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy
số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH).
Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh
Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp
giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. Trường hợp không cấp
giấy phép hoạt động có văn bản trả lời nêu rõ lý do gửi doanh
nghiệp.
|
Không
|
Nghị định số
29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành
khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Giảm 02 ngày
so với quy định
|
4.
|
BLĐ-TBVXH-286421-TT
|
Gia hạn giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
-Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN)
-Cơ quan thực
hiện giải quyết: Sở Lao động, TB và XH.
-Cơ quan quyết
định cấp giấy phép: UBND tỉnh.
|
*Thời hạn
thực hiện: 25 ngày làm việc.
Trong đó:
-01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
-20 ngày tại
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét quyết định gia hạn giấy phép hoạt động.
-04 ngày Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét quyết định gia hạn giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động cho doanh nghiệp.Trường hợp không gia giấy phép thì có văn bản trả lời doanh nghiệp, nêu rõ lý do không cấp giấy phép.
* Quy trình
thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy
số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH).
Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh
Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét gia hạn giấy phép
hoạt động cho thuê lại lao động cho doanh nghiệp. Trường hợp không gia
hạn giấy phép hoạt động có văn bản trả lời nêu rõ lý do gửi doanh
nghiệp.
|
Không phí
|
Nghị định số
29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành
khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Giảm 02 ngày
so với quy định
|
5.
|
BLĐ-TBVXH-286422-TT
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
-Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN).
-Cơ quan thực
hiện giải quyết: Sở Lao động, TB và XH.
-Cơ quan quyết
định cấp giấy phép: UBND tỉnh.
|
*Thời hạn
thực hiện: 25 ngày làm việc.
Trong đó:
-01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
-20 ngày tại
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét quyết định cấp lại giấy phép hoạt động.
-04 ngày Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động cho doanh nghiệp.Trường hợp không cấp
lại giấy phép thì có văn bản trả lời doanh nghiệp, nêu rõ lý do không cấp giấy phép.
* Quy trình
thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy
số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH).
Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh
Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét cấp lại giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động cho doanh nghiệp. Trường hợp
không cấp lại giấy phép hoạt động có văn bản trả lời nêu rõ lý do
gửi doanh nghiệp.
|
Không phí
|
Nghị định số
29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành
khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Giảm 02 ngày
so với quy định
|
6.
|
BLĐ-TBVXH-286423-TT
|
Thu hồi giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
-Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN).
-Cơ quan thẩm
quyền giải quyết: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời hạn
thực hiện: 15 ngày làm việc.
Trong đó:
-01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
-10 ngày tại
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để thẩm định, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét quyết định thu hôi giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động.
-04 ngày Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét quyết định thu hồi giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động.
* Quy trình
thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy
số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH).
Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh
Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định thu
hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động của doanh nghiệp.
|
Không phí
|
Nghị định số
29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành
khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Giảm 02 ngày
so với quy định
|
7.
|
BLĐ-TBVXH-286424-TT
|
Rút tiền ký
Quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
-Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến:cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Cơ quan tiếp
nhận và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh (Số
11A, Lý Thái Tổ, TPBN).
-Cơ quan giải
quyết: Sở Lao động, TB và XH.
-Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
*Thời hạn
thực hiện: 10 ngày làm việc.
Trong đó:
-01 ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh.
-05 ngày tại
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để kiểm tra việc hoàn thành
nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh nghiệp cho thuê
và trình Chủ tịch UBND tỉnh cho phép doanh nghiệp rút tiền ký quỹ
-04 ngày Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp thuận rút tiền ký quỹ và
phương án sử dụng tiền ký quỹ (nếu có), gửi doanh nghiệp và
ngân hàng ký quỹ.
* Quy trình
thực hiện:
Bước 1: Doanh nghiệp gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi
về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy số 19, 20- Sở Lao động, TB
và XH).
Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội kiểm tra
việc hoàn thành nghĩa vụ đối với người lao động thuê lại của doanh
nghiệp cho thuê, trình Chủ tịch UBND tỉnh cho phép rút tiền ký quỹ.
Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh xem xét có văn bản chấp
thuận rút tiền ký quỹ và phương án (nếu có), gửi doanh
nghiệp và ngân hàng nhận ký quỹ.
Bước 4: Doanh nghiệp cho thuê lại lao động nộp hồ sơ
rút tiền ký quỹ theo quy định tại ngân hàng ký quỹ.
Bước 5:Ngân hàng nhận ký quỹ tiếp nhận và kiểm tra
hồ sơ rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp, nếu hợp pháp, hợp lệ thì
ngân hàng nhận ký quỹ cho doanh nghiệp thực hiện rút tiền ký quỹ.
Trường hợp
doanh nghiệp rút tiền ký quỹ do gặp khó khăn tạm thời, không đủ
khả năng thanh toán, bồi thường cho người lao động theo quy định, vì
việc thanh toán, bồi thường cho người lao động do ngân hàng nhận ký
quỹ trực tiếp chi trả theo phương án đã được Chủ tịch UBND tỉnh
chấp thuận sau khi trừ chi phí dịch vụ ngân hàng.
|
Không
|
Nghị định số
29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của chính phủ quy định chi tiết thi hành
khoản 3 Điều 54 Bộ Luật lao động về cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
8
|
B-BLD-286300-TT
|
Cho phép thành
lập Phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Thực hiện 1
trong các hình thức sau:
-Gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
-Gửi qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến: cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Cơ quan tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
( Số 11A, Lý Thái Tổ, TPBN).
-Cơ quan thực
hiện giải quyết TTHC: Sở Lao động, TB và XH.
-Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
|
*Thời hạn
thực hiện: 10 ngày làm việc
Trong đó:
-01 ngày tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-09 Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.
* Quy trình
thực hiện:
Bước 1: Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị về Trung tâm Hành chính công tỉnh ( Quầy
số 19, 20- Sở Lao động, TB và XH).
Bước 2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
tính hợp lệ của hồ sơ, cơ sở vật chất của trường trung cấp có
vốn đầu tư nước ngoài, trình Chủ tịch UBND tỉnh
Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định cho mở phân
hiệu.
|
Không
|
Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời hạn giải quyết, quy trình thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH
VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
B-BLD-286307-TT
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, số 11A, Lý
Thái Tổ, TP Bắc Ninh,
-Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội .
|
*Thời
hạn giải quyết: 05 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong
đó:
- 01
ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- 04
ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi.
* Quy trình:
-Bước 1:
Người sử dụng lao động nước ngoài và người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam nộp 01 bộ hồ sơ báo cáo sử dụng lao động người nước
ngoài theo mẫu số 1 Phụ lục III kèm theo Thông tư
18/2018/TT-BLĐTBXH hoặc báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng lao động
người nước ngoài theo mẫu 2 Phụ lục số III Thông tư
18/2018/TT-BLĐTBXH lựa chọn 1 trong các hình thức gửi sau:
+Trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (
quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH);
+ Sử dụng
trực tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http://
cqdt.bacninh.gov.vn).
-Bước 2: Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và raThông báo chấp
thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài của
người sử dụng lao động.
|
Không thu phí,
lệ phí
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ; Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH; Quyết
định 1258/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
|
Giảm 10 ngày
|
2
|
B-BLD-286310-TT
|
Cấp giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;
-Gửi trực
tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (
http://cqdt.bacninh.gov.vn)
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, Lý Thái Tổ,
TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời
hạn giải quyết: 05 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong
đó:
- 01
ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- 04
ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi.
* Quy trình:
-Bước 1:
Người sử dụng lao động nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép lao động lựa chọn gửi theo 1 trong các hình thức sau:
+Trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (
quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH);
+Sử dụng trực
tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http://
cqdt.bacninh.gov.vn).
-Bước 2: Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, cấp giấy cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo mẫu số 4 Phụ lục
III kèm theo Thông tư số 18/2018-TT-BLĐTBXH; đồng thời chuyển trả về
Trung tâm Hành chính công để trả cho người sử dụng lao động người
nước ngoài. Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
|
600.000
(VNĐ)
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ; Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH; Nghị
quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định
1258/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
|
|
3
|
B-BLD-286311-TT
|
Cấp lại giấy
phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
- Gửi trưc
tuyến qua hệ thống: cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, Lý Thái Tổ,
TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời
hạn giải quyết: 03 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong
đó:
- 01
ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- 02
ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi.
* Quy trình:
-Bước 1:
Người sử dụng lao động nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép lao động lựa chọn gửi theo 1 trong các hình thức sau:
+Trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (
quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH);
+Sử dụng trực
tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http:// cqdt.bacninh.gov.vn).
-Bước 2: Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ, cấp lại giấy cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo mẫu số 4 Phụ
lục III kèm theo Thông tư số 18/2018-TT-BLĐTBXH; đồng thời chuyển trả
về Trung tâm Hành chính công để trảcho người sử dụng lao động người
nước ngoài. Trường hợp không cấp giấy phép lao động thì có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
|
450.000
(VNĐ)
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ; Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH; Nghị
quyết số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định
1258/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
|
|
4
|
B-BLD-286309-TT
|
Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích;
-Gửi trưc
tuyến qua hệ thống: cqdt.bacninh.gov.vn
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, Lý Thái Tổ,
TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội .
|
*Thời
hạn giải quyết: 03 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong
đó:
- 01
ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- 02
ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hôi.
* Quy trình:
-Bước 1:
Người sử dụng lao động nước ngoài, người lao động nước ngoài làm
việc tại Việt Nam nộp 01 bộ hồ sơ gồm: văn bản đề nghị xác nhận
theo mẫu số 5 Phụ lục III kèm theo Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
và các giấy tờ chứng minh người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép ( giấy tờ chứng minh là bản chụp kèm theo bản
gốc để đối chiếu hoặc 01 bản sao có chứng thực, nếu của nước
ngoài thì miễn hợp pháp hóa lãnh sự, nhưng phải dịch ra tiếng
Việt Nam và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam; lựa
chọn gửi qua các hình thức sau:
+Trực tiếp
hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (
quầy 19, 20 - Sở Lao động, TB và XH);
+ Sử dụng
trực tuyến qua hệ thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh (http://
cqdt.bacninh.gov.vn).
-Bước 2: Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và ra văn bản xác
nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động; đồng thời chuyển văn
bản xác nhận về Trung tâm hành chính công tỉnh để trả cho người sử
dụng lao động, cá nhân người lao động nước ngoài.
|
Không thu phí,
lệ phí
|
|
|
II
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1
|
B-BLD-286262
|
Thành lập
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập thuộc
tỉnh, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
-Sử dụng hệ
thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ:
cqdt.bacninh.gov.vn)
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái
Tổ, TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời hạn: 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định
Trong đó:
- 01 ngày tại
Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh.
-
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội Quyết định thành lập Hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; trường hợp không thành lập phải trả
lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
* Quy trình:
Bước 1: Trường trung cấp tư thục nộp 01 bộ hồ sơ theo
quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm
Hành chính công tỉnh ( quầy số19, 20-Sở Lao động, TB và XH).
- Bước 2: Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ về
Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết.
-Bước 3: Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định hồ sơ và ra Quyết định
thành lập Hội đồng quản trị Trường trung cấp tư thục.Trường hợp
không quyết định thành lập có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Sau đó
chuyển trả Kết quả thực hiện về Trung tâm Hành chính công để trả
trường.
|
Không
|
|
Giảm 5 ngày
|
2
|
B-BLD-286337-TT
|
Thành lập Hội
đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
-Sử dụng hệ
thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ:
cqdt.bacninh.gov.vn)
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái
Tổ, TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời hạn: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định
Trong đó:
- 01 ngày tại
Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh.
-
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội Quyết định thành lập Hội đồng quản
trị trường trung cấp tư thục; trường hợp không thành lập phải trả
lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
* Quy trình:
Bước 1: Trường trung cấp tư thục nộp 01 bộ hồ sơ theo
quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm
Hành chính công tỉnh ( quầy số19, 20-Sở Lao động, TB và XH).
Bước 2: Trung tâm Hành chính công tỉnh chuyển Hồ sơ về
Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết.
Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ và ra Quyết định thành lập Hội đồng quản trị Trường trung
cấp tư thục.Trường hợp không quyết định thành lập có văn bản trả
lời nêu rõ lý do. Sau đó chuyển trả Kết quả thực hiện về Trung tâm
Hành chính công để trả trường.
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
Giảm 5 ngày
|
3
|
B-BLD-286297-TT
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp thực hiện liên
kết đào tạo
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
-Sử dụng hệ
thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ:
cqdt.bacninh.gov.vn)
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái
Tổ, TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời hạn: 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định
Trong đó:
- 01 ngày tại
Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh.
-
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước; trường hợp không thành lập phải trả
lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
* Quy trình:
Bước 1: Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung
cấp, Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy
số19, 20-Sở Lao động, TB và XH).
Bước
2: Trung tâm Hành chính công tỉnh
chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết.
Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ và ra Cấp giấy chứng nhận hoạt động liên kết đào tạo.Trường
hợp không cấp giấy có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Chuyển trả
kết quả thực hiện về Trung tâm Hành chính công để trả trung tâm
GDNN, trường trung cấp, Doanh nghiệp.
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
|
4
|
B-BLD-286298-TT
|
Cho phép thành
lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
-Sử dụng hệ
thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ:
cqdt.bacninh.gov.vn)
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái
Tổ, TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
-Cơ
quan có thẩm quyền ra Quyết định cho phép thành lập: UBND tỉnh.
|
*Thời hạn: 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định
Trong đó:
-01 ngày tại
Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh.
-
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội thẩm định bước đầu; gửi xin ý kiến
các Sở, ngành có liên quan; thành lập Hội đồng;
-
05 ngày làm việc đối với Hội đồng thẩm định cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư nước ngoài.
-
05 ngày UBND tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
* Quy trình:
Bước 1: Trường trung cấp, Trung tâm GDNN có vốn đầu tư
nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số19,
20-Sở Lao động, TB và XH).
Bước
2: Trung tâm Hành chính công tỉnh
chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết.
Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ và thực hiện các hoạt động để thành lập Hội đồng thẩm
định với sự tham gia của các Sở, ban, ngành có liên quan, tiến hành
thẩm đinh nội dung đề nghị. Khi có kết quả từ Hội đồng thẩm đinh,
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh xem xét quyết
định. Trường hợp không cho phép thành lập có văn bản trả lời nêu
lý do cụ thể.
Bước 4: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định
cho phép thành lập Trường trung cấp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; đồng thời gửi cho các bên có liên quan theo
quy định của pháp luật.
|
Không
|
Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019; Thông tư
số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
Giảm 8 ngày
so với quy định
|
5
|
B-BLD-286301-TT
|
Chia, tách,
sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
-Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
-Sử dụng hệ
thống chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh ( địa chỉ:
cqdt.bacninh.gov.vn)
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái
Tổ, TP Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội .
|
*Thời hạn: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ đúng quy định
Trong đó:
- 01 ngày tại
Tiếp nhận và trả Kết quả ở Trung tâm hành chính công tỉnh.
-
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội thẩm định, trình UBND tỉnh quyết định.
* Quy trình:
Bước 1: Trường trung cấp, Trung tâm GDNN có vốn đầu tư
nước ngoài nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định gửi Trực tiếp hoặc qua hệ
thống bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số19,
20-Sở Lao động, TB và XH).
Bước
2: Trung tâm Hành chính công tỉnh
chuyển Hồ sơ về Sở Lao đông, TB và XH để giải quyết.
Bước 3: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thẩm định
hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét Quyết định chia, tách, sáp nhập
Trường trung cấp, trung tâm GDNN có vốn đầu tư ước ngoài.
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
B-BLD-286101-TT
|
Công nhận cơ
sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% người lao động người khuyết
tật
|
Doanh nghiệp/
cơ sở SXKD trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
-Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh, số 11A, đường Lý Thái
Tổ, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
-Cơ quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ 01 bộ hồ sơ hợp lệ:
Trong
đó:
01 ngày
tại Trung tâm hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả.
09 ngày
tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Quy
trình thực hiện:
Bước
1: Cơ sở sản xuất, kinh doanh làm 01 bộ hồ
sơ theo quy định gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm
hành chính công tỉnh. Sau đó Trung tâm HC công tỉnh chuyển hồ sơ về
cho Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ( Phòng Bảo trợ xã hội).
Bước
2: Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội thẩm định các điều kiện, xem xét Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% người lao động
khuyết tật được hưởng ưu đãi ( theo mẫu phụ lục I kèm theoThông tư
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018). Sau đó chuyển quyết định công nhận
về Trung tâm Hành chính công tỉnh trả cho cá nhân, tổ chức. Trường
hợp không ra quyết định thì có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
|
2
|
BLĐ-TBVXH-286372
|
Đăng ký thành
lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký
thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
-Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công ( Số 11A, Lý Thái Tổ,
TPBN, tỉnh Bắc Ninh).
-Cơ
quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*
Thời hạn giải quyết : 05 ngày làm việc
Trong
đó:
-01
ngày tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh;
-04
ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Quy
trình thực hiện:
Bước
1: Cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ
đề nghị đăng ký thay đổi hoặc cấp lại giấy chứng nhận đến Trung
tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số 19, 20 – đơn vị Sở LĐTBXH). Sau đó
chuyển hồ sơ về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
Bước
2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem
xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập thay đổi nội
dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập theo đề nghị
của cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo bằng văn
bản nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân biết.
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, TB và XH sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
|
3
|
BLĐ-TBVXH-286374
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
-Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công (Số 11A, Lý Thái Tổ,
TPBN, tỉnh Bắc Ninh).
-Cơ
quan thực hiện:Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
*
Thời hạn giải quyết : 05 ngày làm việc
Trong
đó:
-01
ngày tiếp nhận và trả kết quả tai Trung tâm Hành chính công tỉnh;
-04
ngày tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
* Quy
trình thực hiện:
Bước
1: Cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ
theo quy định đến Trung tâm Hành chính công tỉnh ( quầy số 19, 20 –
đơn vị Sở LĐTBXH). Sau đó chuyển hồ sơ về Phòng Bảo trợ xã hội
thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
Bước
2: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội xem
xét thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động. Trường hợp không
đủ điều kiện thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để tổ chức,
cá nhân biết.
|
Không
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Giảm 10 ngày so với quy định
|
B
|
THỦ
TỤC CẤP HUYỆN
|
1
|
B-BLD-286110-TT
|
Thủ tục thực
hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ
kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
-Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết của người dân, đối tượng đề nghị:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã ( công chức
LĐTBXH) tại UBND cấp xã;
-Cơ
quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
-Cơ
quan/ người có thẩm quyền quyết định:Ủy ban nhân dân cấp huyện (
Chủ tịch UBND cấp huyện )
|
*Tổng
thời gian giải quyết: 23
ngày làm việc,
Trong
đó:
-Cấp
xã: 13 ngày làm việc (
Thời gian cho Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội 10 ngày xem xét
hồ sơ, xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại UBND
cấp xã. Trường hợp có khiếu nại thì trong thời hạn 10 ngày Hội
đồng xét duyệt cấp xã kết luận và công khai vấn đề khiếu nại,
trình Chủ tịch UBND cấp xã.
+ 03
ngày làm việc Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản kèm theo Hồ sơ của
đối tượng đề nghị gửi Phòng Lao động, TB và XH.
-Cấp
huyện: 10 ngày làm việc ( Phòng Lao động, TB và XH trong thời
hạn 07 ngày làm việc thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định trợ cấp cho đối tượng. Trường hợp không đủ điều
kiện hưởng thì Phòng Lao động, TB và XH có văn bản trả lời nêu rõ
lý do.
+ 03
ngày làm việc Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định trợ cấp
cho đối tượng.
|
Không
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
|
2
|
B-BLD-286111
|
Thủ tục chi
trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
-Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
một cửa cấp xã ( công chức LĐTBXH) tại UBND cấp xã;
-Cơ
quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
*Thời
han giải quyết:: 05
ngày làm việc
Trong
đó:
-Cấp
xã: 03 ngày làm việc:
Chủ tịch UBND cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động, Thương binh và
Xã hội.
-Cấp
huyện: 02 ngày làm việc, Phòng Lao động, TB và XH có trách
nhiệm thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới.
* Quy
trình:
Bước
1: Đối tượng hoặc người
giám hộ của đối tượng có văn bản kiến nghị gửi Chủ tịch UBND cấp
xã nơi cư trú mới.
Bước2: Trong thời hạn 03 ngày Chủ tịch UBND
cấp xã có văn bản gửi Phòng LĐTBXH.
Bước3: Trong thời hạn 02 ngày Phòng LĐTBXH
thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối
tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới.
|
Không
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
Giảm 01 ngày ở cấp huyện
|
3
|
B-BLD-286112
|
Thủ tục thực
hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
giữa các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ giải quyết của người dân, đối tượng đề nghị:
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả một cửa cấp xã ( công chức
LĐTBXH) tại UBND cấp xã;
-Cơ
quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội;
-Cơ
quan/ người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Thời
han giải quyết: 08
ngày làm việc
Trong
đó:
Cấp
xã: 03 ngày làm việc:
Chủ tịch UBND cấp xã nơi cư trú mới có văn bản kèm theo hồ sơ của
đối tượng gửi Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.
Cấp
huyện: 05 ngày làm việc,
Phòng Lao động, TB và XH nơi cư trú mới có trách nhiệm thẩm định,
trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng.
* Quy
trình:
Bước
1: Đối tượng thay đổi nơi
cư trú có văn bản kiến nghị gửi Chủ tịch UBND cấp xã nơi đang
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
Bước
2: Chủ tịch UBND cấp xã
có văn bản gửi Phòng LĐTB và XH.
Bước3: Phòng LĐTBXH trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư
trú cũ và gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch
UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
Bước
4: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Chủ tịch
UBND cấp xã nơi cư trú mới xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng
đến Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.
Bước
5: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Phòng Lao
động, TB và XH nơi cư trú mới thẩm định, trình Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng kể từ
tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng của Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cư trú cũ của đối
tượng.
|
|
Như trên
|
|
4.
|
BLĐ-TBVXH-286383
|
Đăng ký thành
lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
-Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính công cấp
Huyện;
- Cơ
quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Thời
han giải quyết:: 05 ngày làm việc
Trong
đó:
- 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả ở
Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- 04 ngày Phòng Lao động, Thương binh và
Xã hội xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập.
* Quy
trình:
Bước
1: Cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ
đề nghị đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận
đến Trung tâm Hành chính công cấp Huyện ( Bộ phận theo dõi lĩnh vực
LĐTBXH)
-Bước
2: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, Phòng Lao động, Thương binh và
Xã hội xem xét hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập
theo đề nghị của cơ sở. Trường hợp không cấp có văn bản thông báo
nêu rõ lý do.
|
|
Như trên
|
|
5.
|
BLĐ-TBVXH-286383
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu
điện
|
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung
tâm Hành chính công cấp Huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội.
|
Thời
han giải quyết: 15 ngày làm việc
Trong
đó:
- 01 ngày tiếp nhận và trả kết quả ở
Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
- 14 ngày Phòng Lao động, Thương binh và
Xã hội xem xét, cấp giấy phép hoạt động.
* Quy
trình:
Bước
1: Cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ
theo quy định gửi đến Trung tâm Hành chính công cấp Huyện ( Bàn/quầy
theo dõi lĩnh vực LĐTBXH)
Bước
2: Trong thời hạn 14 ngày
làm việc, Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội xem xét hồ sơ và
cấp giấy phép hoạt động. Trường hợp không đồng ý thì phải trả
lời bằng văn bản nêu rõ lý do.
|
|
Như trên
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
B-BLD-286312-TT
|
Thu hồi giấy phép lao động nước ngoài.
|
Việc làm
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH; Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày
04/5/2019 của Bộ trưởng, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2.
|
B-BLD-286288-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức,
doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3.
|
B-BLD-286289-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết
định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Như trên
|
4.
|
B-BLD-286290-TT
|
Cấp Lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Như trên
|
5.
|
B-BLD-286291-TT
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động ( nhóm 4).
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Như trên
|
6.
|
B-BLD-286133-TT
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động
|
Lao động- Tiền lương
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019
của chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ luật
lao động
|
7.
|
B-BLD-286139-TT
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Lao động- Tiền lương
|
Như trên
|
8.
|
B-BLD-286139-TT
|
Báo cáo thay đổi người quản lý, người
giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động.
|
Lao động- Tiền lương
|
Như trên
|
9.
|
BLĐ-TBVXH-BNI-286017
|
Đăng ký hợp quy sản phẩm hàng hóa
|
An toàn lao
động
|
Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày
25/12/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10.
|
B-BLD-286031-TT
|
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm
tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm chữa
bệnh - giáo dục - lao động xã hội.
|
Phòng, chống Tệ nạn xã hội
|
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018
của Chính phủ; Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ
trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
11.
|
B-BLD-286032-TT
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại
Trung tâm Chữa bệnh-giáo dục- lao động xã hội
|
Phòng chống Tệ
nạn xã hội
|
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày
30/12/2013 của Chính phủ ( Điều 28); Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày
15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
12.
|
B-BLD-286263-TT
|
Thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghi định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
của Chính phủ; Quyệt định 1613/QĐ-LĐTBXH ngày13/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
13.
|
B-BLD-286299-TT
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có
vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố
nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp).
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp có hiệu lực 20/3/2019, đồng thời Nghị định 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 hết hiệu lực
|
14.
|
B-BLD-286300-TT
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có
vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của
trường trường trung cấp)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
Như trên
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
15.
|
B-BLD-286117
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Bảo trợ xã hội
|
Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày
13/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
16.
|
B-BLD-2861141-TT
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Bảo trợ xã hội
|
Như trên
|
17.
|
BLĐ-TBVXH-286380
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bảo trợ xã hội
|
Như trên.
|
18.
|
BLĐ-TBVXH-286381
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Bảo trợ xã hội
|
Như trên
|
4. Đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành
chính đã công bố
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
B-BLD-286022-TT
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi
tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở.
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Quyết định số
1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng, Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
2.
|
B-BLD-286014-TT
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 30 giờ trong một năm
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
3.
|
B-BLD-286020-TT
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu
người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
4.
|
B-BLD-286344-TT
|
Khai báo tai nạn lao động
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
5.
|
B-BLD-286345-TT
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao
động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
6.
|
B-BLD-286346-TT
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến
vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở
nước ngoài
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
7.
|
B-BLD-286347-TT
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử
dụng lao động
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
8.
|
B-BLD-286348-TT
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mấy gây mất an toàn,
vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
9.
|
B-BLD-286349-TT
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao
động của người sử dụng lao động
|
An toàn, vệ
sinh lao động
|
Như trên
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
|
10.
|
B-BLD-286038-TT
|
Hoàn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
Quyết định
số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
11.
|
B-BLD-286039-TT
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng
|
Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
Như trên
|
Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 850/QĐ-UBND ngày 06/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
1.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|