|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
85/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
18 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 64/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2022),
cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn
bộ: 30 văn bản, gồm 13 Nghị quyết và 17 Quyết định (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một
phần: 10 văn bản, gồm 05 Nghị quyết và 05 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Điều 2. Giao Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của
tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1 của Quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- TT.TU; HĐND; UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Ban TCD-NC;
- Lưu: VT, 2.13.05.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012
|
Về việc Quy định mức chi hỗ
trợ cho Tổ trưởng Tổ Tự quản.
|
Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND
ngày 22/9/2022 Quy định mức chi hỗ trợ Tổ trưởng Tổ nhân dân tự quản trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 03/10/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 161/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định kinh phí duy trì các
hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa - Thể
thao xã, Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 Quy định mức kinh phí duy trì các hoạt động nghiệp vụ và phục
vụ nhiệm vụ chính trị của Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp xã; Nhà văn hóa -
Khu thể thao ấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Về việc Quy định chính sách
cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai
đoạn 2016 - 2020.
|
Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác xóa mù chữ trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về việc phê duyệt chỉ tiêu
đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao
đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh
phí chi thường xuyên và chi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016
- 2020.
|
Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND
ngày 24/3/2022 phê duyệt chỉ tiêu giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ
cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long từ khóa tuyển sinh năm học 2021 - 2022 đến năm học 2025 - 2026.
|
Ngày 04/4/2022
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Quy định một số chế độ, định
mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long.
|
Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND
ngày 14/12/2022 Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 24/12/2022
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 63/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
|
Quy định mức chi thi nghề phổ
thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 Quy định nội dung chi và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 130/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
Về việc bãi bỏ điểm a khoản 2
Điều 1 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Long quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020.
|
Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022 Quy định nội dung chi và mức chi cho công tác xóa mù chữ trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 131/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
Ban hành Chính sách thu hút
bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018-2021.
|
Nghị quyết số 53/2022/NQ-HĐND
ngày 14/12/2022 ban hành Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế
giai đoạn 2022- 2026 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 24/12/2022
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 132/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ
đào tạo sau đại học nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2018-2021.
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 216/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Quy định mức hỗ trợ đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng đối với Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
Nghị quyết số 41/2022/NQ-HĐND
ngày 14/12/2022 ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng và
chế biến sản phẩm đối với Hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 24/12/2022
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
Bổ sung khoản 5 khoản 6 vào
Điều 1 của Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt chỉ tiêu đào tạo và mức hỗ trợ từ ngân
sách cho từng hệ đào tạo của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và
cao đẳng nghề công lập chưa tự đảm bảo kinh phí chi thường xuyên và chi đầu
tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 -2020.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 21/2022/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 Phê duyệt chỉ tiêu giao nhiệm vụ, đặt hàng
đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ khóa tuyển sinh năm học 2021 - 2022 đến năm
học 2025 - 2026.
|
Ngày 04/4/2022
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Quy định mức học phí đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2021 - 2022.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 26/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long, năm học 2022 - 2023.
|
Ngày 25/7/2022
|
QUYẾT ĐỊNH
|
14.
|
Quyết định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 18/5/2011
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí
mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 15/02/2022 Bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 18/5/2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 02/3/2022
|
15.
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013
|
Quy định tiêu chuẩn công
nhận, hướng dẫn chấm điểm và trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu
“Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trong phong trào Toàn dân xây
dựng đời sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 20/10/2022 bãi bỏ Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận, hướng dẫn chấm điểm
và trình tự, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh
đô thị” trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 01/11/2022
|
16.
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014
|
Ban hành quy chế tổ chức và
hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 17/6/2022 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 28/6/2022
|
17.
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 13/7/2022 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
18.
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
19.
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 25/02/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 10/3/2022
|
20.
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 17/6/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 01/7/2022
|
21.
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 21/04/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh
Long.
|
Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND
ngày 13/7/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
22.
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 04/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh
Long.
|
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 24/5/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 05/6/2022
|
23.
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND
ngày 25/10/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 10/11/2022
|
24.
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 29/09/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 20/11/2022
|
25.
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 27/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 17/6/2022 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 28/6/2022
|
26.
|
Quyết định
|
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019
|
Ban hành bảng giá xây dựng
mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND
ngày 07/3/2022 ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến
trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 18/3/2022
|
27.
|
Quyết định
|
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020
|
Ban hành Quy định về nội dung
chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ , phân cấp và giao Ủy ban nhân dân
cấp huyện, xã sử dụng nguồn thu từ Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022 ban hành Quy định về quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống thiên
tai tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 24/5/2022
|
28.
|
Quyết định
|
Số 37/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 07/01/2022 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
Ngày 17/01/2022
|
29.
|
Quyết định
|
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021
|
Quy định giá lúa thu thuế sử
dụng đất nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022 Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022
trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 07/02/2022
|
30.
|
Quyết định
|
Số 34/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Quy định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2021.
|
Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND
ngày 22/12/2022 Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long năm 2022.
|
Ngày 31/12/2022
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 70/2017/NQ-HĐND ngày
07/7/2017 Quy định số lượng Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã loại I,
II, cấp xã trọng điểm về quốc phòng - an ninh và chế độ, chính sách đối với
lực lượng dân quân tự vệ, Chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã.
|
Khoản 1, khoản 2 và điểm a,
điểm d khoản 3 Điều 1
|
Được bãi bỏ tại điểm b khoản
4 Điều 3 Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 Quy định số lượng Phó
Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã loại I; mức phụ cấp, trợ cấp hàng
tháng đối với ấp, khóm, khu đội trưởng và lực lượng dân quân trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 25/7/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày
16/3/2020 Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động
không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị
- xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Điểm a khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Điều 1 Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung điểm a
khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 16/3/2020 quy định số
lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường,
thị trấn và ấp khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 01/8/2022
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày
16/3/2020 Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Một số nội dung của Điều 1,
cụ thể là:
- Nội dung “Phó Trưởng Công
an xã” và “0,51” tại thứ tự 5 của khoản 1;
- Nội dung “Khoán chi phí
hoạt động ở ấp: 3.000.000 đồng/tháng/ấp” tại gạch đầu dòng thứ hai của khoản
2.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi,
bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày
16/3/2020 Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 01/8/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Khoản 7 Điều 1 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục
1 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 2 Điều 2 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được bãi bỏ tại điểm c khoản
4 Điều 2 Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 6 Điều 3 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục
2 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 7 Điều 3 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục
3 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 10 Điều 3 Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục
4 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 1 Điều 4 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục
5 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 2 Điều 4 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được bãi bỏ tại điểm c khoản
4 Điều 2 Nghị quyết số 22/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 3 Điều 4 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục
6 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
- Khoản 4 Điều 4 Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long được ban hành theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Mục
7 Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 25/7/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- Khoản 2 Điều 7 Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi tại Điều 1 Nghị
quyết 40/2022/NQ-HĐND ngày 22/9/2022 của HĐND tỉnh 03/10/2022
|
Ngày 03/10/2022
|
- Khoản 3 Điều 7 Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản
thu giữa các cấp ngân sách năm 2022, ổn định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
6
|
Quyết định
|
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 27/3/2017 ban hành Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang
cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Khoản 4 Điều 3 của Quy định
giá đối với 4 loại dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định
tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
Điều 1 Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 sửa đổi, bổ sung khoản 4
Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá
theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm
theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Ngày 01/8/2022
|
7
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày
30/3/2018 sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định giá của các dịch vụ được
chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
27/3/2017.
|
Khoản 4 Điều 1.
|
Được bãi bỏ tại Điều 3 Quyết
định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3 của
Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định
tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết
định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Ngày 01/8/2022
|
8
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày
13/8/2018 ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
- Điều 4 của Quy định quản lý
nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/8/2018.
|
Ngày 20/7/2022
|
- Khoản 1 Điều 5 của Quy định
quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 2 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/8/2018.
|
Ngày 20/7/2022
|
- Khoản 3 Điều 5 của Quy định
quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được bãi bỏ tại Điều 2 Quyết
định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/8/2018.
|
Ngày 20/7/2022
|
- Khoản 4 Điều 10 của Quy
định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 3 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/8/2018.
|
Ngày 20/7/2022
|
- Khoản 2 Điều 11 của Quy
định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 4 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/8/2018.
|
Ngày 20/7/2022
|
- Chương III của Quy định
quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 6 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/8/2018.
|
Ngày 20/7/2022
|
- Nội dung “Thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quy chế tuyển sinh và xác
định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng” tại điểm a khoản 1
Điều 17 Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 7 Điều 1 Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
ngày 13/8/2018.
|
Ngày 20/7/2022
|
9
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày
30/5/2019 ban hành Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- Khoản 1 Điều 2 Quy chế quản
lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND .
|
Ngày 01/6/2022
|
- Khoản 3 Điều 4 Quy chế quản
lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 2 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND .
|
Ngày 01/6/2022
|
- Điều 6 Quy chế quản lý đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 3 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND .
|
Ngày 01/6/2022
|
- Điều 8 Quy chế quản lý đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 4 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số
08/2019/QĐ-UBND .
|
Ngày 01/6/2022
|
- Khoản 1 Điều 10 Quy chế
quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 6 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND .
|
Ngày 01/6/2022
|
- Khoản 6 Điều 17 Quy chế
quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 7 Điều 1 Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND .
|
Ngày 01/6/2022
|
10
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày
02/3/2021 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Long.
|
- Khoản 2 Điều 2 Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND .
|
Ngày 07/10/2022
|
- Khoản 3 Điều 3 Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 2 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND .
|
Ngày 07/10/2022
|
- Khoản 2 Điều 5 Quy định về
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 4 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND .
|
Ngày 07/10/2022
|
- Điểm c khoản 3 Điều 5 Quy
định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 5 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND .
|
Ngày 07/10/2022
|
- Điều 10 Quy định về công
tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 5 Điều 1 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND .
|
Ngày 07/10/2022
|
Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2022)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31/12/2022)
605
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|