ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 847/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 21
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ cước
phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên
tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 02 tháng
11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ
tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025
trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1248/TTr-SNN ngày 12 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính nội bộ
lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 31
tháng 12 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính nội bộ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá
cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: THỦY SẢN
Thủ tục: Hỗ trợ cước phí
thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu
cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Trình tự thực hiện:
+ Trước ngày 31 tháng 01 hàng năm, Chi cục Thủy sản
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức rà soát, lập danh sách
thống kê chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện được hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám
sát tàu cá, đối với năm trước đó; tổ chức thẩm định chủ tàu và tàu cá đủ điều
kiện được hỗ trợ; chuyển Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ đề nghị
phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính cấp bổ
sung có mục tiêu về ngân sách các huyện, thành phố để triển khai hỗ trợ theo
quy định.
+ Sau khi tiếp nhận kết quả phê duyệt của Ủy ban
nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyên kết quả về Chi cục
Thủy sản (để lưu hồ sơ) và Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai thực hiện và
thông báo cho chủ tàu đến nhận kết quả (kinh phí hỗ trợ).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (địa chỉ số 26 đường 3/2 phường An Hội,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
- Thành phần hồ sơ:
+ Danh sách thống kê chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện
hỗ trợ theo mẫu của Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ cước
phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên
tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
+ Biên bản thẩm định chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện
được hỗ trợ.
+ Văn bản xác nhận cước thuê bao của đơn vị cung cấp
dịch vụ.
+ Tờ trình đề nghị hỗ trợ của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
+ Tờ trinh đề nghị phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Sở
Tài chính.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị phê duyệt kinh phí hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ.
+ Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính cấp bổ
sung có mục tiêu về ngân sách các huyện, thành phố để triển khai hỗ trợ theo
quy định.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định phê duyệt kinh phí hỗ trợ của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Phí, lệ phí: Không có.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Danh sách thống kê chủ tàu và tàu cá đủ điều kiện được
hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá năm... theo Phụ lục kèm theo Nghị
quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre quy định mức hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp
đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Điều kiện được hỗ trợ: Chủ tàu có các loại
giấy tờ (còn hiệu lực), như sau:
+ Giấy phép khai thác thủy sản;
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá;
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
Những trường hợp không được hỗ trợ: Chủ tàu
có tàu cá vi phạm một trong những hành vi sau:
+ Khai thác thủy sản vượt qua đường phân định (ranh
giới) giữa vùng biển của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các nước
trong khu vực;
+ Không duy trì hoặc vô hiệu hóa thiết bị giám sát
trên tàu trong quá trình khai thác thủy sản trên biển (trừ trường hợp bất khả
kháng);
+ Trường hợp chủ tàu có nhiều tàu cá, nếu một tàu
vi phạm một trong các quy định tại khoản 1, 2 Điều này thì các tàu còn lại
không được xem xét hỗ trợ.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức hỗ trợ cước phí thuê bao dịch
vụ giám sát tàu cá cho ngư dân lắp đặt thiết bị giám sát trên tàu cá trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
PHỤ LỤC
MẪU DANH SÁCH THỐNG
KÊ CHỦ TÀU VÀ TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ CƯỚC THUÊ BAO DỊCH VỤ GIÁM SÁT
TÀU CÁ NĂM.....
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
DANH SÁCH THỐNG
KÊ CHỦ TÀU VÀ TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ CƯỚC THUÊ BAO DỊCH VỤ GIÁM SÁT
TÀU CÁ NĂM...
Đơn vị: Xã ........., huyện .........., tỉnh Bến Tre
Số thứ tự
|
Chủ tàu
|
Địa chỉ (ấp/khu
phố)
|
Số đăng ký tàu
BT-...- TS
|
Giấy phép KTTS
|
Tình trạng thiết
bị giám sát trên tàu
|
Ghi chú
|
Họ
|
tên
|
Số giấy phép
|
Hạn giấy phép
|
|
|
01
|
Nguyễn Văn
|
A
|
An Thuận
|
92345
|
0001
|
02/5/2024
|
Duy trì hoạt động
đúng quy định
|
|
|
........
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LẬP DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ tên)
Chức vụ ........UBND
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN........
|
LẬP DANH SÁCH
(ký, ghi rõ họ tên)
Chức vụ ........Chi cục Thủy sản
|
..............,
ngày......tháng.....năm......
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN..........
(ký tên, đóng dấu)
|
Bến Tre,
ngày......tháng.....năm......
XÁC NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY SẢN
(Ký tên, đóng dấu)
|