|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 843/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
843/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 843/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
05 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc
Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm hành chính công. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT, TNNN, CVP,
PCVP.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI BỔ SUNG; ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC NINH
(Ban hành kèm theo quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019
của UBND Bắc Ninh)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL quy định
|
A
|
Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
1
|
BNN-288219
|
Xác nhận
nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
1. Xác
nhận nội dung quảng cáo phân bón.
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV 08 ngày làm việc.
2. Đăng ký hội thảo phân bón
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV 01 ngày làm việc.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT giao Chi cục Trồng trọt và BVTV
thực hiện.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành
một sô điều của Luật quảng cáo.
- Nghị
định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
|
2
|
BNN-288217
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 06 ngày làm việc.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Nghị
định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
BNN-288215
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 11 ngày làm việc.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
Nghị
định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón
Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
BNN-288212
|
Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng
gói phân bón
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 21 ngày làm việc.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính phủ về quản lý phân bón
- Thông tư 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ tài
chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong hoạt động hóa chất.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
5
|
BNN-288213
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
1. Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón hết hạn.
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 21 ngày làm việc.
2. Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy
chứng nhận.
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Trồng trọt và BVTV: 06 ngày làm việc.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính phủ về quản lý phân bón
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 17/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm
lâm - Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
BNN-288438
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối
với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT: 34 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại UBND tỉnh: 14 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2
|
BNN-288440
|
Chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày
làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày làm việc.
- Thời gian thực
hiện tại UBND tỉnh: 15 ngày làm việc
- Thời gian thực
hiện tại HĐND tỉnh 15 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: HĐND tỉnh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
|
3
|
BNN-288445
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh Bắc Ninh 14 ngày làm việc
- Thời gian thực
hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày làm việc.
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Chi cục Kiểm lâm Bắc Ninh, khu Khả Lễ, phường Võ Cường, thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn là 600.000 đồng/01
giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống; công nhận nguồn
gốc lô giống, lô con giống là 600.000 đồng/01 lô giống
|
-Thông tư
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh
mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý
vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
- Điều 2 Thông
tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
BNN-288446
|
Phê duyệt khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
- Thời gian thực
hiện tại trung tâm hành chính công tỉnh: (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày
làm việc
- Thẩm định hồ
sơ: 02 ngày làm việc
|
- Trung tâm hành
chính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: Số 11A, đường LýThái Tổ, phường Suối Hoa,
thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Bắc Ninh
-Hội đồng thẩm
định: Chi cục Kiểm lâm, Sở Tài nguyên môi trường, UBND cấp huyện.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưuchính công ích.
- Hoặc qua
dịchvụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT quy định quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản
|
III
|
Lĩnh vực Chăn
nuôi và Thú y
|
|
|
1
|
BNN-288317
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: -- Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
2
|
BNN-288304
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy
sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày lafmv
iệc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp
hoặcqua dịch vụ bưuchính công ích.
- Hoặc qua
dịchvụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
3
|
BNN-288128
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 12 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
4
|
BNN-288127
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
5
|
BNN-288126
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
6
|
BNN-288125
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưuchính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
7
|
BNN-288124
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y:
+ 05 ngày làm
việc ( nếu cơ sở đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực
giấy chứng nhận)
+ 15 ngày làm
việc (nếu chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng
thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực giấy chứng nhận) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
8
|
BNN-288111
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
phải đánh giá lại
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 14 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
9
|
BNN-288113
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y:
+ 05 ngày làm
việc ( Nếu cơ sở đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực
giấy chứng nhận)
+ 15 ngày làm
việc (Nếu chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng
thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực giấy chứng nhận) kể
từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông nông nghiệp và PTNT về quy
định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
10
|
BNN-288103
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ quan
thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
900.000
|
-Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII thông qua. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật thú y. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản
lý thuốc thú y. Có hiệu lực ngày 19/7/2016.
-Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
11
|
BNN- 288021
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm, thủy sản ,
bao gồm: Cấp giấy chứng nhận điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở: cơ sở
chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, kinh doanh động vật, sản phẩm
động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế,
chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung, cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ;
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
+ Thẩm định 700.000 đồng/cơ sở.
+ Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP: 350.000
đồng/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
-Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
-Thông tư
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
;
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực
phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016,Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
12
|
BNN-288022
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm, thủy sản hết hạn
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 13 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
+ Thẩm định 700.000 đồng/cơ sở.
+ Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP: 350.000
đồng/cơ sở.
|
-Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
-Thông tư
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
BNN-288023
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm, thủy sản vẫn còn hạn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay
đổi thông tin, bổ sung thông tin
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-Thông tư
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
-Thông tư
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
BNN-288020
|
Cấp giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 11 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa
chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú
y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịchvụ
công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
30.000 đồng/ lần/1 người
|
-Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014của Liên Bộ Y tế, Nông nghiệp và PTNT, Công thương về hướng dẫn việc phân công,
phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
-Thông tư
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp PTNT về quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016, Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
1
|
BNN-288474
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống
thủy sản bố mẹ)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc
- Thời
gian thực hiện tại chi cục:
+ Trường hợp cấp mới: tối đa 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Trường hợp cấp lại: Sau
thời gian 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại
Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
|
- Luật thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- Nghị định
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản
|
2
|
BNN-288476
|
Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày
- Thời
gian thực hiện tại chi cục: Trong
thời gian 8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại
Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua
dịchvụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
|
- Luật thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
- Nghị định
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản
|
3
|
BNN-288480
|
Xác nhận nguồn
gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc khai thác từ tự nhiên.
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc
- Thời
gian thực hiện tại chi cục: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km02 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại
Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
|
- Luật thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
- Nghị định
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản
|
4
|
BNN-288479
|
Xác nhận nguồn
gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc khai thác từ nuôi trồng
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc
- Thời
gian thực hiện tại chi cục: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại
Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
|
- Luật thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
- Nghị định
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Thủy sản
|
5
|
BNN-288475
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc
- Thời
gian thực hiện tại chi cục:
+ Trường hợp cấp mới: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp cấp lại: không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại
Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
|
- Luật thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
-
Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết
Luật Thủy sản
|
6
|
BNN-288472
|
Công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc
- Thời
gian thực hiện tại chi cục: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh : địa chỉ số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Chi cục Thủy sản Bắc Ninh; địa chỉ Km2 đường Trần Hưng Đạo, phường Đại
Phúc, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
|
- Luật thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
-
Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết
Luật Thủy sản
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
BNN-288192
|
Tiếp nhận bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
Thời gian làm
việc tại Chi cục: không quá 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
- Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT, ngày 15/12/2015 của Bộ NN và PTNT V/v Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp
quy giống cây trồng.
- Bổ
sung Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012, của Bộ Khoa học và Công nghệ
Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thay thế.(Thông tư
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012, của Bộ NN và PTNT V/v Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng
nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và PTN)T.
-Bổ sung
Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
2
|
BNN-288191
|
Công
nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục: 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
-Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh
doanh giống cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm.
-Bổ sung Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính) thay thế
(Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính)
|
3
|
BNN-288190
|
Công nhận vườn
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
-Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh
doanh giống cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm.
-Bổ sung Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính) thay thế
(Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính)
|
4
|
BNN-288191
|
Cấp lại
Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu
năm
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
-Thông tư số
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh
doanh giống cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm.
- Bổ sung Thông
tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính) thay thế
(Thông tư số 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính)
|
5
|
BNI-289934
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy phân bón
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
-Thời
gian thực hiện tại Chi cục : Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
Bổ
sung:
- Nghị
định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 (Thay thế Nghị định
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013) của Chính Phủ về Quản
lý Phân bón.
- Căn cứ
Công văn số 3592/BVTV-KH ngày 01/10/2018, của Cục Bảo vệ thực vật - Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc Hướng dẫn thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy.
- Căn cứ
Công văn số 8725/BNN-KHCN ngày 09/11/2018, của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
đăng ký công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa, vật tư lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông
tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012, của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017, của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012, của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy
định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
6
|
B-BNN-287823-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
Thời
gian thực hiện tại chi cục: 19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý
Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Mục I,
Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).
|
-Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
-Thông tư
số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về Bảo vệ và KDTV; Giống cây trồng; Nuôi động vật rừng thông thường;
Chăn nuôi; Thủy sản; Thực phẩm.
- Quyết định số
2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc bãi bỏ Quy định về đầu tư; kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
-Bổ sung
căn cứ pháp lý: Nghị định số123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
7
|
BNN-287824-TT
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời
gian thực hiện tại chi cục: 19 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Trồng trọt và BVTV Bắc
Ninh.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Mục I,
Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật).
|
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
-Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về Bảo vệ và KDTV; Giống cây trồng; Nuôi động vật rừng thông thường;
Chăn nuôi; Thủy sản; Thực phẩm.
-Quyết định số
2655/QĐ-BNN-PC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc bãi bỏ Quy định về đầu tư; kinh doanh tại văn bản quy phạm pháp
luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
- Bổ
sung căn cứ pháp lý: Nghị định số123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ
về Sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
III. Danh mục thủ tục hành chính được thay
thế
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL quy định
|
A. Lĩnh vực
TTHC thực hiện cấp tỉnh
I. Lĩnh vực
Kiểm lâm - Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
BNN-288318
|
Thẩm định, phê
duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thẩm định, phê
duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày làm việc
- Thời gian thực
hiện tại UBND tỉnh: 9 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hướng
dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
2
|
BNN-288458
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy
nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và
III của Công ước CITES
|
Đăng ký mã số cơ
sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm
II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
Thời gian thực
hiện tại trung tâm hành chính công tỉnh (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày
làm việc
Thời gian thực
hiện tại Chi cục Kiểm lâm: 4 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(trường hợp cần kiểm tra thì không quá 30 ngày làm việc).
Thời gian thực
hiện gửi thông tin cơ sở về cơ quan CITES: 01 ngày làm việc
|
- Trung tâm
hànhchính công tỉnh Bắc Ninh; địa chỉ: Số 11A, đường LýThái Tổ, phường Suối
Hoa,
thành phố Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Bắc Ninh
- Chi cục Kiểm
lâm tỉnh Bắc Ninh
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua
dịchvụ công trựctuyến tại địa chỉ
http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số
06/NĐ-CP ngày 22/1/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
3
|
BNN-288249
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 24 ngày làm việc
- Thời gian thực
hiện tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
4
|
BNN-288248
|
Giải quyết trồng
rừng thay thế đối với các dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác mà chủ dự án không có điều kiện tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế
|
Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại UBND tỉnh: 15 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về
trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
5
|
BNN-288288
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh
|
Điều chỉnh thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày làm việc
- Thời gian thực
hiện tại UBND tỉnh: 08 ngày làm việc
|
- Nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số
11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố
Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/
|
Không
|
Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hướng
dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
II.Lĩnh vực
Thủy sản
|
|
|
|
1
|
BNN-288477
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bè cá trong nuôi trồng thủy sản.
|
Cấp, cấp
lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng nuôi chủ lực
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại chi cục: Trong thời
gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
- Trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn
|
Không
|
- Luật thủy sản
số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017
-
Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết
Luật Thủy sản
|
III.Lĩnh vực
chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
|
1
|
BNN-288129
|
-
Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
-
Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại chi cục: Trong thời
gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Hồ sơ
gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch
bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
|
Có (Thu theo quy
định hiện hành)
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017;
|
2
|
BNN-288130
|
. - Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật
thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
-
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại chi cục: Trong thời
gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Hồ sơ gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
|
Có (Thu theo quy định hiện hành)
|
- Luật thú
y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017;
|
3
|
BNN-288090
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp, gia hạn
chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động khác liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm
bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 02 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 2,5 ngày làm việc đối với cấp chứng chỉ
và 2,5 ngày làm việc đối với cấp gia hạn kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Đăng ký tài
khoản công dân và nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống thông tin chính quyền
điện tử tỉnh Bắc Ninh (website http://dvc.bacninh.gov.vn)
|
50.000
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
-Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Thú y
|
4
|
BNN-288131
|
Kiểm dịch động vật trên cạn
hoặc động vật thủy sản; sản phẩm động vật trên cạn hoặc thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm, thi đấu thể
thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia
hội chợ, triển lãm
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc.
- Thời gian thực
hiện tại chi cục: Trong thời
gian 8 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Hồ sơ gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
|
Thu theo quy định hiện hành
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017;
- Quyết định số
625/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về tổ chức lại
Chi cục Thú y thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
5
|
BNN-288086
|
kiểm dịch động vật trên cạn
hoặc động vật thủy sản; sản phẩm động vật trên cạn hoặc thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
kiểm dịch đối với động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 2 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại chi cục: Trong thời
gian 8 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Hồ sơ gửi trực tiếp tại Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
|
Thu theo quy định hiện hành
|
- Luật thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm
dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí trong công tác Thú y. Có hiệu lực ngày 01/01/2017;
- Quyết định số
625/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh về tổ chức lại
Chi cục Thú y thành Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
6
|
BNN-288315
|
Gia hạn, cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động khác liên quan đến thú y; khám bệnh, chẩn đoán
bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Thời gian thực
hiện tại Trung tâm hành chính công (nhận hồ sơ và trả kết quả): 01 ngày làm
việc
- Thời gian thực
hiện tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Nơi
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái
Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- Cơ
quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và
Thú y tỉnh, địa chỉ: Khu Hòa Đình, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Đăng ký tài
khoản công dân và nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống thông tin chính quyền
điện tử tỉnh Bắc Ninh (website http://dvc.bacninh.gov.vn)
|
50.000
|
- Luật Thú y số
79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về hướng dẫn Luật Thú y
|
B. TTHC thực
hiện cấp huyện
|
|
|
|
I.Lĩnh vực
Kiểm lâm - Lâm nghiệp
|
|
|
|
1
|
BNN-288448
|
Xác nhận lâm sản
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trung
tâm Hành chính công huyện: 01 ngày làm việc
- Hạt Kiểm lâm
cấp huyện: 02 ngày (trường hợp phải xác minh, kiểm tra không quá 04 ngày làm
việc)
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
- Gửi qua đường
bưu điện hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN và PTNT quy định quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản
|
IV.Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
thực hiện
|
Văn bản
QPPL quy định
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
|
Cấp giấy
chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai.
|
Thuỷ sản
|
Chi cục thủy sản
tỉnh
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
II
|
Lĩnh vực kiểm lâm - Lâm nghiệp
|
1
|
B-BNN-287710-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không
có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
2
|
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp: Rừng được
Nhà nước giao, cho thuê mà không được gia hạn khi hết hạn (quy định tại điểm
đ, khoản 1, Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng) thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
3
|
BNN- 287716
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao
rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng
mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền
thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
4
|
BNI-289422
|
Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định
định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 điều 26 Luật bảo vệ và phát triển
rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong
nước, nguời Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
5
|
BNI-289424
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất,
kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
6
|
BNI-289425
|
Thẩm định và phê duyệt phương án phòng cháy
chữa cháy rừng cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
7
|
BNI-289426
|
Thủ tục Trình tự, thủ tục lập hồ sơ chặt nuôi
dưỡng (tỉa thưa) rừng trồng
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
8
|
BNI-289427
|
Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
không phải lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
9
|
BNN-288274
|
Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
10
|
BNN-287987
|
Khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản
|
11
|
BNN-288457
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại phụ lục I của công ước CITES
|
Kiểm lâm
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp
|
12
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES
|
Kiểm lâm
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
I.Lĩnh vực Kiểm lâm - Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
|
Đóng dấu búa Kiểm lâm
|
Kiểm lâm
|
Hạt
Kiểm lâm
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý, truy xuất nguồn
gốc lâm sản
|
2
|
|
Cấp giấy phép vận chuyển Gấu
|
Kiểm lâm
|
Hạt
Kiểm lâm
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc
lâm sản
|
3
|
B-BNN-287762-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
Kiểm lâm
|
Hạt
Kiểm lâm
|
Nghị định 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp
|
4
|
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Kiểm lâm
|
Hạt
Kiểm lâm
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 843/QĐ-UBND ngày 05/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
1.684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|