|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 84/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 11
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
05/2022/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 03/TTr-STTTT ngày 07 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với 41 thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Kon Tum (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Căn cứ Danh mục thành phần hồ
sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Thông tin
và Truyền thông chịu trách nhiệm:
1. Phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên
chức, nhân viên làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp thực hiện phân loại thành
phần hồ sơ số hóa.
2. Thường xuyên rà soát,
theo dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục thành
phần hồ sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
điều chỉnh Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này cho phù hợp.
3. Chỉ đạo công chức,
viên chức, nhân viên thực hiện số hóa, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo
quy định tại Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp
thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện
thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
4. Thực hiện tái sử dụng
thông tin, dữ liệu trong công tác giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP UBND tỉnh (đ/b);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (t/h);
- Viễn thông Kon Tum (p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.VĐT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
Tên thành phần hồ sơ phải số hóa
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
1.003888.000.00.00.H34
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Đơn đề nghị (theo mẫu) (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ0529)
2) Nội dung thông tin, tranh,
ảnh dự kiến trưng bày (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0528)
|
2
|
2.001173.000.00.00.H34
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Đơn đề nghị/thông báo họp
báo (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0421)
|
3
|
2.001171.000.00.00.H34
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Văn bản thông báo họp báo
gồm những thông tin sau: - Địa điểm họp báo - Thời gian họp báo - Nội dung
họp báo - Người chủ trì họp báo (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0278)
|
4
|
1.009374.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Mẫu trình bày tên gọi bản
tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng
Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài)
(Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1538)
2) Tờ khai đề nghị cấp giấy
phép xuất bản bản tin (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0893)
3) Sơ yếu lý lịch của người
chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0895)
|
5
|
1.009386.000.00.00.H34
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Văn bản đề nghị thay đổi
của cơ quan, tổ chức (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0784)
2) Mẫu trình bày tên gọi bản
tin có xác nhận của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép và bản dịch tiếng
Việt được công chứng đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện
bằng tiếng nước ngoài (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1580)
3) Sơ yếu lý lịch của người
chịu trách nhiệm xuất bản bản tin đối với trường hợp thay đổi người chịu
trách nhiệm xuất bản bản tin (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1579)
|
II
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1
|
1.003659.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh)
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
1) Bản sao giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001870)
2) Điều lệ của doanh nghiệp
(nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001871)
3) Phương án kinh doanh (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ001868)
4) Mẫu hợp đồng cung ứng và
sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã
TPHS: 000.00.00.G14- KQ001860)
5) Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu,
ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp
được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001861)
6) Bảng giá cước dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ001875)
7) Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã
TPHS: 000.00.00.G14- KQ001876)
8) Quy định về mức giới hạn
trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy
trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ001877)
9) Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có) (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ001894)
|
2
|
1.003687.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
1) Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ0483)
|
3
|
1.004379.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
1) Giấy đề nghị cấp lại giấy
phép bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001891)
|
4
|
1.003633.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
1) Phương án kinh doanh trong
giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ001892)
2) Các tài liệu sau nếu có
thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: +Mẫu hợp
đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật
về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố
thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu
có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về
bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp
với quy định của pháp luật về bưu chính; + Quy định về mức giới hạn trách
nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình
giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp
với quy định của pháp luật về bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001893)
3) Hợp đồng nhượng quyền
thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có) (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ001894)
|
5
|
1.004470.000.00.00.H34
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022
|
1) Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung
ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung
ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện
hàng hóa gồm: + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính; + Bản sao giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu
chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Mẫu biểu trưng, nhãn
hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh
nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Tiêu chuẩn chất lượng dịch
vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp
phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn
giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính; + Hợp đồng
nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu
có). + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu
chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ001898)
2) Hồ sơ đề nghị xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ001897)
|
6
|
1.005442.000.00.00.H34
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh)
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
1) Giấy đề nghị cấp lại văn
bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001895)
|
7
|
1.010902.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 25/5/2022
|
1) Tài liệu liên quan đến nội
dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ001855)
|
III
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
2.001765.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận thu tín
hiệu truyền hình nước ngoại từ vệ tinh
|
Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
|
1) Tờ khai đăng ký theo mẫu
do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0722)
|
2
|
1.003384.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoại từ vệ tinh
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1) Văn bản đề nghị nêu rõ nội
dung cần sửa đổi, bổ sung (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0449)
2) Đối với trường hợp thay
đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao có chứng thực văn bản chứng minh quyền
sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0450)
|
3
|
2.001098.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (theo mẫu) (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ0450)
2) Đề án hoạt động có chữ ký,
dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép, bao gồm
các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung thông tin, các
chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản in trang chủ và các trang chuyên
mục chính; phương án nhân sự, kỹ thuật, quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo
đảm hoạt động của trang thông tin điện tử tổng hợp phù thuộc với các quy định
tại điểm b, c, d, đ khoản 5 Điều 23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP và khoản 1,
khoản 2 Điều 2 Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ; thông tin địa điểm đặt hệ thống
máy chủ tại Việt Nam (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0366)
3) Văn bản chấp thuận của các
tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ0366)
|
4
|
1.005452.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Văn bản đề nghị (nêu rõ
nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung) (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ1152)
|
5
|
2.001091.000.00.00.H34
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Văn bản đề nghị gia hạn
(nêu rõ thời gian gia hạn) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0363)
|
6
|
2.001087.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Văn bản đề nghị cấp lại
giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề
nghị cấp lại giấy phép) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0357)
2) Trường hợp giấy phép bị hư
hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ0358)
|
7
|
2.001766.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức,
doanh nghiệp; số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những
nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0726)
|
8
|
2.001684.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Thông báo thay đổi trụ sở chính,
văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ bao gồm các nội dung:
Tên doanh nghiệp, số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng;
những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0537)
|
9
|
2.001681.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên, bao gồm: Tên doanh nghiệp, số giấy
phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ0538)
|
10
|
1.000073.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt, bao gồm
các nội dung: Tên doanh nghiệp; số giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0751)
|
11
|
2.001666.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Thông báo thay đổi thay
đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện
tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động);
thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng, nội dung bao
gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0530)
|
12
|
1.000067.000.00.00.H34
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã
được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4, bao gồm: Tên doanh nghiệp; số giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng; những nội dung thay đổi (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ0676)
|
IV
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH
|
1
|
1.003868.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (địa phương)
|
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 07/8/2024
|
1) Đơn đề nghị Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0557)
2) Ý kiến xác nhận bằng văn
bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải
có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài
liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức
đảng, cơ quan cấp trên (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001824)
3) Hai (02) bản thảo tài liệu
in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết
bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường
hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo
điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất
bản (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1333)
|
2
|
1.004153.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0503)
2) Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0647)
3) Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư,
giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in
sự nghiệp công lập (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ001952)
|
3
|
2.001744.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0605)
2) Giấy phép hoạt động in
(đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng) (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0607)
3) Các giấy tờ chứng minh sự
thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ
sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành
lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ001957)
|
4
|
2.001740.000.00.00.H34
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1) Tờ khai đăng ký hoạt động
cơ sở in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0590)
|
5
|
2.001737.000.00.00.H34
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
1) Tờ khai thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0581)
|
6
|
1.003114.000.00.00.H34
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
1) Đơn đề nghị đăng ký/đăng
ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo Mẫu số 35 (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ002291)
|
7
|
1.008201.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
1) Đơn đề nghị đăng ký/đăng
ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm theo Mẫu số 35 (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ002291)
|
8
|
2.001564.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1352)
2) Hai bản mẫu xuất bản phẩm
đặt in (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ1353)
|
9
|
1.003725.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 07/8/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0496)
2) Danh mục xuất bản phẩm
nhập khẩu không kinh doanh (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0858)
|
10
|
1.003483.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
tổ chức triển lãm/ hội chợ xuất bản phẩm (trong đó ghi rõ mục đích, thời
gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội chợ) (Mã TPHS:
000.00.00.G14- KQ1361)
2) Danh mục xuất bản phẩm để
triển lãm, hội chợ theo mẫu quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0458)
|
11
|
2.001594.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm theo mẫu quy định (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ0705)
2) Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0505)
|
12
|
2.001584.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm theo Mẫu số 18 (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ002288)
|
13
|
1.003729.000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
1) Đơn đề nghị đổi giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm theo Mẫu số 18 (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ002289)
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
1
|
2.001885.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Bản sao có chứng thực giấy
đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã
TPHS: 000.00.00.G14-KQ0947)
|
2
|
2.001884.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng (Mã TPHS: 000.00.00.G14-KQ0939
2) Các tài liệu có liên quan
đến các thông tin thay đổi (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ0942)
|
3
|
2.001880.000.00.00.H34
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng (Mã TPHS: 000.00.00.G14- KQ000207)
2) Bản sao có chứng thực
chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân (Mã
TPHS: 000.00.00.G14- KQ0938)
|
4
|
2.001786.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 15/5/2021
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động trò chơi điện tử công cộng (Mã TPHS:
000.00.00.G14-KQ1595)
|
Tổng số: Danh mục có 41 TTHC
(37 TTHC cấp tỉnh, 04 TTHC cấp huyện), gồm 73 thành phần hồ sơ phải số
hóa.
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|