|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
830/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 830/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
28 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/201 9;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Công văn
số 217/BDT-TTr ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện, UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày
22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, TN, HL, ĐL.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DÂN TỘC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục hành chính: Công
nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (Mã số TTHC: 1.012222)
- Một quy trình thực hiện.
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm bình chọn,
công nhận người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại
UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp hồ
sơ không đúng quy định ghi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào hệ thống
giải quyết TTHC của tỉnh.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu
số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu
số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ tại cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức UBND cấp xã
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển Bước 2.2.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức UBND cấp xã
|
Tham mưu tổ chức cuộc họp với các ban, ngành liên
quan kiểm tra kết quả bình chọn, đề nghị công nhận người có uy tín; tổng hợp
biên bản:
- Trường hợp các thành viên thống nhất, dự thảo
Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có uy tín, chuyển Bước 3;
- Trường hợp các thành viên không thống nhất, dự
thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận
người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định
số 12/2018/QĐ- TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Trường hợp đồng ý: ký duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có
uy tín.
- Biên bản kiểm tra.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào số, đóng dấu
và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản
và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện.
- Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: chuyển trả kết
quả cho các tổ chức, cá nhân.
|
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có
uy tín.
- Biên bản kiểm tra.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại
UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và phân
công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
- Văn bản đề nghị UBND huyện công nhận người có
uy tín.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 03 của Phụ lục tại
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg).
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, kiểm tra
và lập hồ sơ
|
Công chức của Phòng chuyên môn
|
Tổng hợp, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến
đề nghị công nhận người có uy tín kèm bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã
hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận
người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại
Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Kiểm tra và duyệt
hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận
người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt.
|
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có
uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Vào số, đóng dấu
và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản
và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc tỉnh;
- Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 21.
|
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có
uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
3. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại
Ban Dân tộc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
Ban Dân tộc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận và phân
công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
- Văn bản xin ý kiến đề nghị công nhận người có
uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách (Theo Mẫu số 04 của Phụ lục tại Quyết
định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Tổng hợp, thống nhất với cơ quan liên quan để
hoàn thiện hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 11.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân
tộc
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển qua thực hiện
Bước 11.2.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: dự thảo
văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ.
|
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối đối với hồ sơ.
|
Bước 11.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân
tộc
|
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc
tổ chức cuộc họp với Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh để kiểm tra
đề nghị công nhận người có uy tín; dự thảo văn bản thống nhất đối với hồ sơ
trình Lãnh đạo Ban Dân tộc.
|
Dự thảo văn bản thống nhất đối đối với hồ sơ.
|
Bước 12
|
Kiểm tra và duyệt
hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban
Dân tộc.
|
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận
người có uy tín trên địa bàn huyện.
- Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không
đúng quy định.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc.
|
Xem xét ký duyệt.
|
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người
có uy tín trên địa bàn huyện.
- Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy
định.
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Vào số, đóng dấu
và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ.
|
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị công nhận người
có uy tín trên địa bàn huyện.
- Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy
định.
|
0,5 ngày
|
4. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể
từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Ban Dân tộc tỉnh
|
10 ngày (phê
duyệt trước ngày 15/12 của năm bình chọn)
|
|
Bước 15
|
Tiếp nhận và phân
công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
- Văn bản của Ban Dân tộc tỉnh thống nhất hồ sơ đề
nghị công nhận người có uy tín trên địa bàn huyện.
- Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy
định.
|
01 ngày
|
|
Bước 16
|
Tổng hợp, kiểm tra
và lập hồ sơ
|
Công chức của Phòng chuyên môn
|
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban
Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ, chuyển Bước 17;
- Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của
Ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do, chuyển
Bước 21.
|
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
phê duyệt danh sách người có uy tín (theo Biểu mẫu số 08 ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg)
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
05 ngày
|
|
Bước 17
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban
Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ;
- Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của
Ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do.
|
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
phệ duyệt danh sách người có uy tín.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Bước 18
|
Xem xét duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét có ý kiến:
- Trường hợp thống nhất: duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện.
- Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do.
|
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
phê duyệt danh sách người có uy tín.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 19
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Trường hợp thống nhất: Ký duyệt.
- Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
danh sách người có uy tín.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 20
|
Phát hành và chuyển
trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và trả kết quả,
hồ sơ cho Ban Dân tộc tỉnh, UBND cấp xã.
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
danh sách người có uy tín.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 21
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân.
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
danh sách người có uy tín.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại từng cơ quan theo quy định
của pháp luật.
|
2. Thủ tục hành chính: Đưa ra
khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số (Mã số TTHC: 1.012223)
- Một quy trình thực hiện.
- Thời gian thực hiện quy trình: 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, được thực hiện và hoàn thành ngay khi xảy ra
trường hợp cần đưa ra khỏi danh sách người có uy tín theo quy định.
Cơ quan, đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Nội dung công
việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại
UBND cấp xã kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: Trường
hợp hồ sơ đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp hồ
sơ không đúng quy định ghi Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. Hồ sơ được tiếp nhận và cập nhật vào vào hệ
thống giải quyết TTHC của tỉnh.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Mẫu
số 02 Thông tư số 02/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo Mẫu
số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ tại cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 2.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức cấp xã
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển Bước 2.2.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Dự thảo Thông
báo từ chối giải quyết hồ sơ và chuyển Bước 3.
|
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức UBND cấp xã
|
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu tổ chức cuộc họp với
các ban, ngành liên quan của xã kiểm tra đề nghị đưa ra khỏi danh sách và
thay thế, bổ sung người có uy tín:
- Trường hợp các thành viên thống nhất: dự thảo
văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người
có uy tín;
- Trường hợp các thành viên không thống nhất: dự thảo
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rỗ lý do, chuyển Bước 3.
|
- Dự thảo văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi
danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (kèm Biên bản kiểm tra theo Mẫu
số 07 và Mẫu số 03 của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi
theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg).
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Trường hợp đồng ý: ký duyệt.
- Trường hợp không đồng ý: Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh
sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Biên bản kiểm tra.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản
và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện.
- Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: chuyển trả kết
quả cho các tổ chức, cá nhân.
|
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh
sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Biên bản kiểm tra.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại
UBND cấp huyện kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
- Văn bản đề nghị UBND huyện đưa ra khỏi danh
sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Biên bản kiểm tra (theo Mẫu số 07 và Mẫu số 03
của Phụ lục tại Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg được sửa đổi theo Quyết định số
28/2023/QĐ-TTg).
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ
|
Công chức của Phòng chuyên môn
|
Tổng hợp, xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến
đề nghị đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm bản tổng
hợp hồ sơ đề nghị của các xã hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ
lý do.
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi
danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh
sách (Theo Mẫu số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg).
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Kiểm tra và duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
- Dự thảo văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi
danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh
sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt
|
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh
sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc
tỉnh
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nếu hồ sơ đồng ý giải quyết: Phát hành văn bản
và chuyển hồ sơ đến Ban Dân tộc.
- Nếu hồ sơ không đồng ý giải quyết: Thông báo từ
chối giải quyết hồ sơ, chuyển Bước 21.
|
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh
sách và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách.
- Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
3. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính tại
Ban Dân tộc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày
|
Ban Dân tộc
|
Bước 10
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý
|
- Văn bản xin ý kiến đề nghị đưa ra khỏi danh sách
và thay thế, bổ sung người có uy tín kèm theo bản tổng hợp danh sách (Theo Mẫu
số 09 tại Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg).
- Bản tổng hợp hà sơ đề nghị của các xã.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Tổng hợp, thống nhất với cơ quan liên quan để
hoàn thiện hồ sơ
|
03 ngày
|
Bước 11.1
|
Xử lý hồ sơ
|
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân
tộc
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chuyển qua thực hiện
Bước 11.2.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: dự thảo
văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ.
|
Dự thảo văn bản cho ý kiến đối đối với hồ sơ.
|
Bước 11.2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức và Trưởng Phòng chuyên môn của Ban Dân
tộc
|
Tổng hợp hồ sơ và tham mưu văn bản lấy ý kiến hoặc
tổ chức cuộc họp với Công an tỉnh, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh để kiểm tra
hồ sơ; dự thảo văn bản thống nhất đối với hồ sơ trình Lãnh đạo Ban Dân tộc.
|
Dự thảo văn bản thống nhất đối đối với hồ sơ.
|
Bước 12
|
Kiểm tra và duyệt hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Cho ý kiến phê duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Ban
Dân tộc.
|
- Dự thảo văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay
thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện.
- Dự thảo văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không
đúng quy định.
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh.
|
Xem xét ký duyệt
|
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ
sung người có uy tín trên địa bàn huyện.
- Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy
định.
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Vào số, đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Phát hành văn bản và chuyển hồ sơ
|
- Văn bản thống nhất hồ sơ đề nghị thay thế, bổ
sung người có uy tín trên địa bàn huyện.
- Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy
định.
|
0,5 ngày
|
4. Thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện kể
từ ngày nhận văn bản thống nhất của cơ quan Ban Dân tộc tỉnh
|
10 ngày
|
|
Bước 15
|
Tiếp nhận và phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
Phân công xử lý
|
- Văn bản của Ban Dân tộc tỉnh thống nhất hồ sơ đề
nghị thay thế, bổ sung người có uy tín trên địa bàn huyện.
- Văn bản cho ý kiến đối với hồ sơ không đúng quy
định.
|
01 ngày
|
|
Bước 16
|
Tổng hợp, kiểm tra và lập hồ sơ
|
Công chức của Phòng chuyên môn
|
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban
Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ, chuyển Bước 17;
- Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của
ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do, chuyển
Bước 21.
|
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín (theo
Biểu mẫu số 10 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2023/QĐ-TTg)
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
05 ngày
|
|
Bước 17
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
- Trường hợp nhận được Văn bản thống nhất của Ban
Dân tộc: dự thảo Quyết định kèm hồ sơ;
- Trường hợp nhận được văn bản không thống nhất của
ban Dân tộc: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do.
|
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
02 ngày
|
|
Bước 18
|
Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét có ý kiến:
- Trường hợp thống nhất: duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện.
- Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
- Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 19
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
- Trường hợp thống nhất: ký duyệt.
- Trường hợp không thống nhất: Thông báo từ chối
giải quyết hồ sơ.
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 20
|
Phát hành và chuyển trả kết quả
|
Văn thư/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành văn bản và trả kết quả,
hồ sơ cho Ban Dân tộc tỉnh, UBND cấp xã.
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
UBND cấp xã
|
Bước 21
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyển trả kết quả cho các tổ chức, cá nhân.
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định
đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín.
- Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại từng cơ quan theo quy định
của pháp luật.
|
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 830/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Khánh Hòa
203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|