|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
830/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 830/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 15
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25
tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 109/TTr-SNN ngày 05 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh (quy trình đã được rà soát cắt giảm 20% thời gian giải
quyết so với quy định).
Điều 2.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Viễn thông Đắk Nông công khai, đồng bộ Cơ sở dữ liệu quốc gia
về TTHC về Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đồng thời, niêm yết,
công khai nội dung TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo quy định.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ,
trình tự, quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính kèm theo Quyết định
này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- UBND các huyện, thành phố niêm yết, công khai nội
dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định này thay thế TTHC tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND
ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thay thế,
TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC(S).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 02
TTHC
Stt
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản quy
định nội dung TTHC
|
Cơ quan giải
quyết TTHC
|
Cơ quan/người
có thẩm quyền quyết định
|
|
TTHC cấp tỉnh
|
1
|
1.007918
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh
thiết kế dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư[1]
|
Lâm nghiệp
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính
phủ về một số chính sách đầu tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp.
- Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
TTHC cấp huyện
|
2
|
1.007919
|
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự
án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư[2]
|
Lâm nghiệp
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ, về một số chính sách đầu tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp.
- Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phòng chức năng cấp
huyện
|
Phòng chức năng cấp
huyện
|
II. Thủ tục hành chính mới ban hành: 01 TTHC
Stt
|
Mã số
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Tên văn bản quy
định nội dung TTHC
|
Cơ quan giải
quyết TTHC
|
Cơ quan/người
có thẩm quyền quyết định
|
|
TTHC cấp huyện
|
1
|
1.012531
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ, về một số chính sách đầu tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp.
- Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
UBND cấp huyện
|
UBND tỉnh
|
(Danh mục có 03
thủ tục hành chính)
B. NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính; Mã số
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện, thời gian giải quyết; Đối tượng, kết quả thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện; Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
- Mã số: 1.007918
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số
14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc
kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
và các tài liệu khác có liên quan.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk
Nông (TTPVHCC) theo địa chỉ: Số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố
Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông hoặc dịch vụ công trực tuyến
(http://dichvucong.daknong.gov.vn).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông chuyển hồ sơ về
Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng).
Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
Đắk Nông; Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải
quyết thủ tục hành chính) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh,
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn:
- Tổ chức thẩm định;
- Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh.
Thời gian: 11,5 ngày làm việc.
Bước 4. Trung tâm Phục vụ hành chính công
có trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho chủ đầu tư.
2. Thời hạn giải quyết: 13,5 ngày làm việc.
Trong đó:
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công: 0,5 ngày làm
việc;
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 13 ngày làm việc.
3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư.
4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
|
Không
|
1. Căn cứ pháp lý: Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
2. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính:
Không
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
2
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh đối với dự án
do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
- Mã số: 1.007919
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán
theo Mẫu số 13 phụ lục kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ
thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu
số 14 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của
Chính phủ.
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc
kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
và các tài liệu khác có liên quan.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc
qua dịch vụ công trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về
phòng chức năng cấp huyện.
Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, phòng chức năng cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra
thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện sang
Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, phòng chức năng
cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
Phòng chức năng cấp huyện:
- Tổ chức thẩm định;
- Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
Thời gian: 11,5 ngày làm việc.
Bước 4. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện liên hệ, trả kết quả cho chủ đầu tư.
2. Thời hạn giải quyết: 13,5 ngày làm việc.
Trong đó:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 0,5
ngày làm việc;
- Phòng chức năng cấp huyện: 13 ngày làm việc.
3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư.
4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
Phòng chức năng cấp huyện.
5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 phụ lục kèm theo Nghị định
số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ.
|
Không
|
1. Căn cứ pháp lý: Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp.
2. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính:
Không
|
3
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
- Mã số: 1.012531
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân
hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất
theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị
định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024;
- Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng
và ngân hàng thương mại.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ rừng (hộ gia đình, cá nhân) nộp
01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến
(http://dichvucong.daknong.gov.vn).
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6
hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về UBND
cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện).
Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, UBND cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện) có trách
nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện
sang Bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng chức năng
cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
Phòng chức năng cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện:
- Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất;
- Lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất
tín dụng theo Mẫu số 05 Phụ lục kèm
theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
- Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định hỗ trợ
lãi suất.
Thời gian: 10,5 ngày làm việc.
Bước 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét
Quyết định hỗ trợ lãi suất.
- Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
Thời gian: 05 ngày làm việc.
Bước 5. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện liên hệ, trả kết quả cho chủ rừng.
2. Thời hạn giải quyết: 17,5 ngày làm việc.
Trong đó:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 0,5
ngày làm việc;
- UBND cấp huyện: 12 ngày làm việc;
- UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc.
3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ rừng là hộ
gia đình, cá nhân.
4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả TTHC: UBND cấp
huyện.
- Cơ quan Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn: UBND cấp tỉnh.
5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định hỗ trợ tín dụng của UBND cấp tỉnh.
|
Không
|
1. Căn cứ pháp lý: Nghị định số
58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong
lâm nghiệp.
2. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính:
- Có đất trồng rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
đã sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật về đất đai, không có tranh
chấp;
- Chưa được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước,
hỗ trợ từ các chính sách khác.
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
1. Thẩm định thiết kế, dự
toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư; Mã số:
1.007918
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 108 giờ (cắt giảm 20% so với thời hạn quy định là 17 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) hoặc dịch vụ
công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng
và Phát triển rừng).
|
4
|
|
|
|
B2
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Công chức Phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
Đắk Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTPVHCC thông báo cho tổ chức,
cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
8
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Tổ chức thẩm định;
- Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
|
78
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng Sử
dụng và Phát triển rừng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4
|
|
|
|
B3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTPVHCC
|
2
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
|
Bộ phận trả kết quả
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp
huyện: 02 TTHC
1. Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu
tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư; Mã số:
1.007919
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ = 108 giờ (cắt giảm 20% so với thời hạn quy định là 22 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
CC, VC
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công
trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn).
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
5. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về
Phòng chức năng cấp huyện.
|
4
|
|
|
|
B2
|
Phòng chức năng cấp
huyện
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng chức năng
cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định.
|
8
|
|
|
|
Tham mưu Phòng chức năng cấp huyện:
- Tổ chức thẩm định;
- Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024.
|
82
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét, ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
2
|
|
|
|
B3
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
CC, VC
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Mã số: 1.012531
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5 (ngày làm việc)
x 08 giờ =140 giờ (cắt giảm 20% so với thời hạn quy định là 22 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
CC, VC
|
1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công
trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn).
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
5. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về UBND
cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện).
|
4
|
|
|
|
B2
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng chức
năng cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, phòng chức năng
cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định
|
8
|
|
|
|
Tham mưu UBND cấp huyện:
- Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất;
- Lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất
tín dụng theo Mẫu số 05 Phụ lục
kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024
- Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hỗ trợ
lãi suất
|
70
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Ký duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định
hỗ trợ lãi suất.
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh.
|
2
|
|
|
|
B4
|
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Chuyển hồ sơ Phòng ban chuyên môn
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt hồ sơ chuyển công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
Công chức Phòng
chuyên môn
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
xem xét
|
24
|
|
|
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ban hành Quyết định hỗ trợ lãi suất
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
|
2
|
|
|
|
B5
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
CC, VC
|
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
[1] Tên gọi cũ:
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
[2] Tên gọi cũ:
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 830/QĐ-UBND ngày 15/07/2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|