|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 830/QĐ-UBND 2019 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Khánh Hòa
Số hiệu:
|
830/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 830/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Văn bản số 379/SGTVT-VP ngày 26/02/2019 và Văn bản số
378/SGTVT-VP ngày 26/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải được công bố tại Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm
2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã,
thành phố; UBND xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin ĐT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực đào
tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe
1. Thủ tục Cấp giấy
phép đào tạo lái xe ô tô (Mã số TTHC: B-BGT-285582-TT,
có 01 quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
9 ngày
|
- Biên bản kiểm tra;
- Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
|
2. Thủ tục Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng
đào tạo (Mã số TTHC: B-BGT-285565-TT, có 01 quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
- Biên bản kiểm tra;
- Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày
|
3. Thủ tục Cấp lại
giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác (Mã số TTHC: B-BGT-285566-
TT, có 01 quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày
|
4. Thủ tục Cấp giấy
phép xe tập lái (Mã số TTHC: B-BGT-285576-TT, có 01
quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.25 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Dự thảo giấy phép xe tập lái
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.125 ngày
|
Dự thảo giấy phép xe tập lái
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.125 ngày
|
Giấy phép xe tập lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 01 ngày
|
5. Thủ tục Cấp lại giấy
phép xe tập lái (Mã số TTHC: B-BGT-285578-TT, có 01
quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
- Biên bản kiểm tra;
- Dự thảo giấy phép xe tập lái
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy phép xe tập lái
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy phép xe tập lái
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày
|
6. Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC:
B-BGT-285580-TT, có 01 quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Tổ chức kiểm tra, đánh giá
|
Chuyên viên
|
4.5 ngày
|
- Biên bản kiểm tra
|
Bước 3
|
Tổng hợp kết quả kiểm tra, hoàn thiện
hồ sơ trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
2.5 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Bước 5
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày
|
7. Cấp lại giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã số TTHC:
B-BGT-285752-TT, có 01 quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày
|
8. Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
(Mã số TTHC: B-BGT-285755-TT, có 02 quy trình)
8.1 Trường hợp trung tâm sát hạch lái
xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng
để sát hạch lái xe
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
9 ngày
|
- Biên bản kiểm tra;
- Dự thảo giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
|
8.2 Trường hợp bị hỏng, mất, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày
|
9. Cấp giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (mã số TTHC: B-BGT-285751-TT, có 01 quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
4 ngày
|
- Biên bản kiểm tra;
- Dự thảo giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày
|
II. Lĩnh vực
hàng hải
1. Thủ tục Phê duyệt
phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước
cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa (Mã số TTHC:
BGTVT-285833, có 01 quy trình)
Thứ
tự công việc
|
Tên
Công việc
|
Cơ
quan/cá nhân thực hiện
|
Thời
gian (ngày)
|
Kết
quả
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
0.5 ngày
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Thẩm định; hoàn thiện hồ sơ xin ý kiến
của các cơ quan, đơn vị liên quan trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị liên quan
|
Bước 3
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị liên quan
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn
vị liên quan
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ xin ý kiến cơ quan,
đơn vị liên quan
|
Cơ quan, đơn vị liên quan
|
03 ngày
|
Văn bản ý kiến
|
Bước 6
|
Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn
vị liên quan, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
|
4,5 ngày
|
Dự thảo văn bản phê duyệt phương án
đảm bảo an toàn giao thông
|
Bước 7
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
0.25 ngày
|
Dự thảo văn bản phê duyệt phương án
đảm bảo an toàn giao thông
|
Bước 8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0.25 ngày
|
Văn bản phê duyệt phương án đảm bảo
an toàn giao thông
|
Bước 9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày (Sở GTVT: 08 ngày)
|
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 830/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|