|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
83/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 15
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2020; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã hết hiệu lực thi hành, gồm:
1. Văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ (Danh
mục số 1).
2. Văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành một phần (Danh
mục số 2).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (BC, 58b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
Danh mục số 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
56/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp
luật trên địa bàn tỉnh Hòa bÌnh
|
Bị thay thế tại Nghị quyết số
262/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
57/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Quy
định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết 263/2023/NQ-HĐND
|
24/7/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Quy định mức chi ngân sách
Nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Nghị quyết số
260/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
244/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020
|
Về việc giao Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm C
|
Bị thay thế tại Nghị quyết số
276/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
5.
|
Nghị quyết
|
112/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Quy
định về mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Nghị quyết số
313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
6.
|
Nghị quyết
|
113/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Quy
định mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở.
|
Bị thay thế tại Nghị quyết số
313/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
7.
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
|
Quy
định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Nghị quyết số
323/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
8.
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
Ban hành Bảng giá làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số 04
/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
01/3/2023
|
9.
|
Quyết định
|
87/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Bổ sung một số nội dung tại Quyết
định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
Thay thế tại Quyết định số
04/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023
|
01/3/2023
|
10.
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023
|
Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2024
|
11.
|
Quyết định
|
83/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2023
|
12.
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021
|
Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2022
|
13.
|
Quyết định
|
71/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2022
|
14.
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020
|
Ban
hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2021
|
15.
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Về
việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2020
|
16.
|
Quyết định
|
715/QĐ-UBND ngày 07/6/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung
cấp thông tin đăng nhập và sử dụng thông tin lưu giữ tại phần mềm đăng ký tài
sản nhà nước
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
28/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023
|
01/11/2023
|
17.
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018
|
Ban
hành mức chi, nội dung chi, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực
hiện bồi thường,hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
31/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
01/12/2023
|
18.
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018
|
Ban hành quy định danh mục, thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc
phạm vi quản lý tỉnh Hoà Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 37/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023
|
10/12/2023
|
19.
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên
đối với nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
01/01/2024
|
20.
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
01/01/2024
|
21.
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
|
Bổ sung một số nội dung tại
Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 42/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
01/01/2024
|
22.
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Quy định về định mức chi xây
dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
46/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023
|
12/01/2024
|
23.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013
|
Quy định về nội dung, mức
chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm,
tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và
khu vực
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
47/2023/QĐ-UBND ngày 27/12/2023
|
12/01/2024
|
LĨNH VỰC Y TẾ; GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
24.
|
Nghị quyết
|
31/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công
lập năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã thực hiện xong
|
01/9/2022
|
25.
|
Nghị quyết
|
165/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
Quy định mức thu học phí đối
với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên
công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã thực hiện xong
|
01/9/2023
|
26.
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 1/7/2016
|
Ban hành quy định vị trí, chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
20/3/2023
|
27.
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Thay thế tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023
|
20/3/2023
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
28.
|
Nghị quyết
|
113/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với
người cai nghiện tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình
|
Thay thế tại Nghị quyết số 254/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
29.
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Quy định về quản lý quy hoạch,
đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
05/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023
|
10/3/2023
|
30.
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
Quy chế Quản lý vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
Bị thay thế tại Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023
|
15/6/2023
|
31.
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
|
Quy định về quản lý, thực hiện
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
18/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023
|
15/7/2023
|
32.
|
Quyết định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009
|
Quy định quản lý lưới điện,
mua bán điện và sử dụng điện khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
19/2023/QĐ-UBND ngày 03/7/2023
|
15/7/2023
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
33.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
Quy định một số nội dung về
Quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023
|
15/4/2023
|
34.
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
21/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023
|
15/8/2023
|
35.
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
29/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
01/11/2023
|
36.
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
Ban hành Quy định quản lý trật
tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
29/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023
|
01/11/2023
|
37.
|
Quyết định
|
2280/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
Ban hành danh mục loại dự án
đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
45/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023
|
05/01/2024
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ, TƯ PHÁP; Y TẾ; LĨNH VỰC KHÁC
|
38.
|
Nghị quyết
|
130/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015
|
Phê chuẩn Đề án “Tổ chức xây
dựng lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020”
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2021
|
39.
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Hoà Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023
|
20/4/2023
|
40.
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hoà Bình ban hành kèm theo Quyết định
số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế tại Quyết định số
10/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023
|
20/4/2023
|
41.
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023
|
25/5/2023
|
42.
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Xây dựng tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày
21/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
|
Bị thay thế tại Quyết định số
11/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023
|
25/5/2023
|
43.
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Hòa Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
20/6/2023
|
44.
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại điều 4 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hoà Bình ban hành kèm
theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND , ngày 20/10/2015 của Ủy ban dân tỉnh Hòa
Bình
|
Bị thay thế tại Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
20/6/2023
|
45.
|
Quyết định
|
628/QĐ-UBND ngày 20/5/2014
|
Quy chế đảm bảo an toàn, an
ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan
nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số
20/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023
|
08/8/2023
|
46.
|
Quyết định
|
459/QĐ-UBND ngày 02/4/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số
22/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023
|
16/8/2023
|
47.
|
Quyết định
|
2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Quy định thẩm quyền và cách
thức xác định các hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp
|
Đã bị bãi bỏ tại Quyết
định số 33/2023/QĐ- UBND ngày 20/11/2023
|
04/12/2023
|
48.
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019
|
Ban hành Quy chế đánh giá, xếp
loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
06/10/2023
|
49.
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
Sửa đổi một số điều của Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số
25/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023
|
06/10/2023
|
50.
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016
|
Ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo
tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 07/11/2023
|
20/11/2023
|
51.
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015
|
Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023
|
01/01/2024
|
52.
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung phần B của Quy
định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh
Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 39/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023
|
01/01/2024
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
53.
|
Nghị quyết
|
185/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ
và mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất,
lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai
đoạn 2021-2025
|
Đã bị thay thế tại Nghị quyết
303/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023
|
09/11/2023
|
54.
|
Quyết định
|
55/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh Trưởng phòng, phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương, trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, phó Trưởng phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng
phòng, phó Trưởng phòng phụ trách, theo dõi lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn tại phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
01/01/2024
|
55.
|
Quyết định
|
2074/QĐ-UBND ngày 03/9/2020
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại
và Du lịch tỉnh Hòa Bình
|
Đã bị thay thế tại Quyết định
số 41/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023
|
01/01/2024
|
56.
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND, ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định một số
chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển nuôi cá lồng vùng hồ thủy điện Hòa
Bình, giai đoạn 2015-2020
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2021
|
57.
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND, ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định một số chính
sách hỗ trợ phát triển nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm
2020
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2021
|
58.
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND, ngày 15/7/2016
|
Ban hành quy định về một số
chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh HB
giai đoạn 2016-2020
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2021
|
59.
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND, ngày 24/8/2018
|
Ban hành quy định về loài
cây, mật độ, mô hình, cơ cấu cây trồng, mức đầu tư, hỗ trợ đầu tư thuộc
chương trình, dự án phát triển lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước; mức
đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020
|
Đã thực hiện xong
|
01/01/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục số 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
277/2020/NQ-HĐND ngày 23
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về quy định danh mục chi
tiết, mức thu, miễn, giảm và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những khoản phí,
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Điểm 2.1, Khoản 2, Mục III, phần B của Biểu số 1; Bãi bỏ phí thẩm định
đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi quy định tại Mục XIV,
Phần A và lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân quy định tại Mục
I, Mục II, Phần B của Biểu số 1
|
Đã được sửa đổi, bãi bỏ tại
Nghị quyết số 269/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
182/2022/NQ-HĐND ngày
20/10/2022 Quy định nội dung, mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một
số công trình, dự án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn
2021-2025
|
Khoản 3, Điều 2; Khoản 3, Điều 3
|
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 294/2023/N Q-HĐND ngày 30/10/2023
|
09/11/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn
2022 - 2025
|
Khoản 3, Điều 2 ; điểm a, Khoản 5, Điều 2; Bãi bỏ quy định tại gạch đầu
dòng thứ 2 ở điểm b, Khoản 12, Điều 3; tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm b,
khoản 13, Điều 3; sửa Khoản 16, Điều 3
|
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 324/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
57/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân
sách trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025
|
sửa đổi gạch đầu dòng thứ 3 tại điểm i, khoản 2, Điều 4; Sửa đổi điểm
h, khoản 2, Điều 5; Sửa đổi điểm g, khoản 2, Điều 6
|
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 324/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
5.
|
Nghị quyết
|
116/2018/NQ-HĐND quy định mức
chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đối với
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Hòa Bình
|
sửa đổi khoản 6, khoản 9, khoản 10; khoản 12 Điều 2
|
Đã được sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 312/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
18/12/2023
|
6.
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND ngày
23/10/2020 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ đơn
giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà
Bình
|
Bãi bỏ Phụ lục số II, III ban hành kèm theo Quyết định
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
15/10/2023
|
7.
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND ngày
18/02/2022 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày
18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình về việc ban hành bộ đơn giá bồi
thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
|
Bãi bỏ Mục I Phụ lục số I ban hành kèm theo Quyết định
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
15/10/2023
|
8.
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày
07/01/2022
|
Thay thế cụm từ “Các dự án thuộc lĩnh vực ưu đãi đầu tư” bằng cụm từ “Các
dự án thuộc ngành nghề ưu đãi đầu tư”; Thay thế cụm từ “Lĩnh vực đặc biệt
khuyến khích đầu tư” bằng cụm từ “Ngành nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư” tại khoản
1 Điều 3
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023
|
05/12/2023
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
9.
|
Nghị quyết
|
128/2022/NQ-HĐND ngày
04/5/2022 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
khoản 2, Điều 5; số điểm, tổng số điểm của tiêu chí số 2, điểm b, khoản
4, Tiểu dự án 4; điểm b, khoản 2, Tiểu dự án 2
|
Đã được sửa đổi tại Nghị quyết
số 305/2023/NQ-HĐND ngày 30/10/2023
|
30/10/2023
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ; TƯ PHÁP; LĨNH VỰC KHÁC
|
10.
|
Quyết định
|
19/2022/UBND ngày 10/6/2022
Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh
nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình
|
Tiết a điểm 2.5 khoản 2 Điều 1; điểm c khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 4;
điểm a khoản 2, điểm b khoản 3, điểm c khoản 3 , điểm e khoản 3, điểm c khoản
5 Điều 5. điểm a khoản 2, điểm d khoản 3; điểm g,I, n khoản 5 Điều 6. Điểm đ
khoản 2; điểm c khoản 3; điểm b, điểm c, điểm d, điểm e khoản 5 Điều 7. Điểm
c, điểm đ khoản 5 Điều 9
|
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023
|
01/7/2023
|
11.
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND ngày
12/9/2019 ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Hòa Bình
|
Điểm b khoản 1 Điều 2; khoản 2 Điều 4; Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2,
khoản 4 Điều 5; khoản 5 Điều 6; khoản 2 Điều 8; khoản 1, khoản 5 Điều 9; khoản
4, khoản 5 Điều 12; khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 15; khoản 1, khoản 5 Điều
16; Bãi bỏ cụm từ “trung cấp, cao đẳng” tại khoản 1 Điều 4, khoản 2 Điều 5
|
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023
|
12/01/2024
|
12.
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND ngày
23/5/2022 Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Điểm d khoản 3 Điều 11
|
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số
15/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
05/7/2023
|
13.
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND ngày
06/5/2022 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1; Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1, đoạn
5 điểm c khoản 4, đoạn 9 điểm c khoản 4, đoạn 4 điểm l khoản 4, đoạn 1 điểm a
khoản 5 Điều 2; Bãi bỏ đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2
|
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023
|
01/12/2024
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
14.
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND ngày
25/12/2017 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã và đường chuyên dùng trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Sửa đổi Điều 5; Sửa đổi khoản 2 Điều 9; Sửa đổi Điều 11; Sửa đổi điểm d
khoản 4 Điều 13; Sửa đổi Điều 14; Sửa đổi Điều 18; Sửa đổi Điều 19; Sửa đổi
Điều 20; Sửa đổi Điều 21; Sửa đổi điều 22; Sửa đổi Khoản 5 Điều 37; Sửa đổi
khoản 1 Điều 40; Bãi bỏ Điều 6, Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định 35/2023/QĐ-UBND ngày 23/11/2023
|
10/12/2023
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
15.
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND ngày
22/6/2022 ban hành Quy định quản lý dịch vụ công, dịch vụ công ích đô thị trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
Điều 1, Điều 3, Điều 4 Quy định kèm theo
|
Đã được sửa đổi, bổ sung tại
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023
|
05/9/2023
|
Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|