CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
1. Danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban
hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ: 329 văn bản (53 Nghị quyết, 206 Quyết định
và 70 Chỉ thị) (Danh mục I kèm theo).
2. Danh mục văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban
hành hết hiệu lực một phần: 44 văn bản (16 Nghị quyết, 28 Quyết định) (Danh
mục II kèm theo).
Quyết định và danh mục kèm theo được đăng tải
công khai trên Công báo tỉnh và Cổng thông tin điện tử của tỉnh Nghệ An
(www.nghean.gov.vn).
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu
nội dung của văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và
Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
2.
|
Nghị quyết
|
14/2002/NQ-HĐND
Ngày 18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
3.
|
Nghị quyết
|
117/2004/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành
lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
4.
|
Nghị quyết
|
163/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh
Nghệ An đến năm 2020
|
Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
5.
|
Nghị quyết
|
168/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn
vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
6.
|
Nghị quyết
|
174/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3
loại rừng tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
7.
|
Nghị quyết
|
200/2007/NQ-HĐND
Ngày 17/9/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 128/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
8.
|
Nghị quyết
|
212/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa
giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
9.
|
Nghị quyết
|
214/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ
An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
10.
|
Nghị quyết
|
215/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025
|
Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
11.
|
Nghị quyết
|
219/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thành phố
Vinh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
xử lý hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
12.
|
Nghị quyết
|
226/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về việc giải thể và điều chỉnh
địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh
Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
xử lý hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
13.
|
Nghị quyết
|
232/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ –
Bắc Hà
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
14.
|
Nghị quyết
|
260/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô
thị loại IV lên đô thị loại III
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
15.
|
Nghị quyết
|
266/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe
đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
16.
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND
ngày 23/7/2009
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng các khu hạ tầng
công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
thay thế
|
20/7/2014
|
17.
|
Nghị quyết
|
275/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực
hiện tại trạm y tế xã
|
Nghị quyết số 154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
bãi bỏ
|
01/01/2015
|
18.
|
Nghị quyết
|
297/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Thông qua một
số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
19.
|
Nghị quyết
|
301/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã
Quỳnh Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa
giới hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn
Quỳ Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
20.
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn
tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND ngày bãi bỏ
Nghị quyết số 313/2010/NQ-HĐND
|
20/7/2015
|
21.
|
Nghị quyết
|
319/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ
trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị
quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
22.
|
Nghị quyết
|
322/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới
Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ).
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
23.
|
Nghị quyết
|
323/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các
xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn.
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
24.
|
Nghị quyết
|
324/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng
Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV.
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
25.
|
Nghị quyết
|
325/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi
Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò.
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
26.
|
Nghị quyết
|
339/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
27.
|
Nghị quyết
|
340/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
28.
|
Nghị quyết
|
348/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
29.
|
Nghị quyết
|
352/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
30.
|
Nghị quyết
|
356/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính
thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
31.
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính
phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 135/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
bãi bỏ
|
01/8/2014
|
32.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
Nghị quyết số 123/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
33.
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 149/2014/NQ-HĐND thay thế.
|
22/12/2014
|
34.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển
nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015.
|
Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
bãi bỏ
|
01/01/2015
|
35.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực
y tế công lập trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 157/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
bãi bỏ
|
22/12/2014
|
36.
|
Nghị quyết
|
46/2012/NQ-HĐND
Ngày 10/8/2012
|
Về thực hiện nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2012
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2012
|
37.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
38.
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ
An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
39.
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính
huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị
xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
40.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch
hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
thay thế
|
01/01/2016
|
41.
|
Nghị quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 154/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
bãi bỏ
|
01/01/2015
|
42.
|
Nghị quyết
|
68/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô
hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
43.
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa
bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
44.
|
Nghị quyết
|
99/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về nhiệm vụ năm 2014
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
45.
|
Nghị quyết
|
101/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương
năm 2014.
|
Đã hết năm ngân sách 2014
|
31/12/2014
|
46.
|
Nghị quyết
|
102/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và
giai đoạn 2014-2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
47.
|
Nghị quyết
|
103/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian.
|
31/12/2014
|
48.
|
Nghị quyết
|
113/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ
và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
thay thế
|
26/7/2014
|
49.
|
Nghị Quyết
|
122/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
50.
|
Nghị Quyết
|
123/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
51.
|
Nghị Quyết
|
124/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung
thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 xử lý
hết hiệu lực
|
10/7/2015
|
52.
|
Nghị Quyết
|
143/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về nhiệm vụ năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
53.
|
Nghị Quyết
|
146/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
54.
|
Quyết định
|
313/QĐ-UB
Ngày 25/4/1994
|
Về việc lập Quỹ xoá đói giảm nghèo
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
55.
|
Quyết định
|
675/QĐ-UB
Ngày 20/3/1996
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý sự nghiệp y
tế trên địa bàn huyện, thành thị và các đơn vị trong ngành y tế
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
56.
|
Quyết định
|
2918/QĐ-UB
Ngày 18/7/1997
|
Về việc ban hành hệ thống định mức kinh phí
lập quy hoạch sử dụng đất và giao chủ đầu tư.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
57.
|
Quyết định
|
4754/QĐ-UB
Ngày 24/11/1997
|
Về việc ban hành quy chế
xét tặng danh hiệu Nghệ sỹ xuất sắc cấp tỉnh.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
58.
|
Quyết định
|
1228/QĐ-UB
Ngày 07/9/1998
|
Về việc mở tài khoản thu, chi ngân sách xã,
phường, thị trấn
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
59.
|
Quyết định
|
1098/QĐ-UB
Ngày 18/4/1998
|
Về việc ban hành một số quy định cụ thể về
công tác quản lý bảo vệ môi trường khu du lịch thị xã Cửa Lò.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
60.
|
Quyết định
|
1227/QĐ-UB
Ngày 31/8/1998
|
Về việc quy định thực hiện
trách nhiệm chủ trì, phối hợp giải quyết các công việc khi được UBND tỉnh giao
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
61.
|
Quyết định
|
1240/QĐ-UB
Ngày 28/9/1998
|
Về việc giao cho Giám đốc Sở Tư pháp nhiệm vụ
xác nhận tiền án tiền sự của công dân
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
62.
|
Quyết định
|
1260/QĐ-UB
Ngày 11/11/1998
|
Về việc ban hành quy chế
phối hợp quản lý văn hoá thông tin giữa UBND các huyện, thành phố, thị xã và
Sở Văn hoá Thông tin.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
63.
|
Quyết định
|
04/1999/QĐ-UB
Ngày 15/01/1999
|
Về việc ban hành quy định
niêm yết giá các mặt hàng thiết yếu
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
64.
|
Quyết định
|
43/1999/QĐ-UB
Ngày 04/5/1999
|
Về việc ban hành quy chế
quản lý thể dục thể thao giữa huyện, thành phố, thị xã và Sở Thể dục Thể thao.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
65.
|
Quyết định
|
52/1999/QĐ-UB
Ngày 24/5/1999
|
Về việc kiểm định Nhà nước đồng hồ nước lạnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
66.
|
Quyết định
|
93/1999/QĐ-UB
Ngày 21/9/1999
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp công tác
giữa Sở Y tế và UBND huyện, thành phố, thị xã trong hoạt động quản lý nhà
nước về y tế trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
67.
|
Quyết định
|
112/1999/QĐ-UB
Ngày 18/11/1999
|
Về việc ban hành quy chế
tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
68.
|
Quyết định
|
148/1999/QĐ-UB
Ngày 29/11/1999
|
Về việc quy định tạm thời
một số chính sách đầu tư và phát triển văn hoá thông tin tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
69.
|
Quyết định
|
149/1999/QĐ-UB
Ngày 31/11/1999
|
Về việc ban hành một số chính sách ưu đãi đối
với người có công khi tham gia giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã
hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
70.
|
Quyết định
|
160/1999/QĐ-UB
Ngày 23/12/1999
|
Ban hành quy định việc cho
người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn
tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
71.
|
Quyết định
|
161/1999/QĐ-UB
Ngày 23/12/1999
|
Về việc quy định tạm thời
bổ sung một số chế độ cho cán bộ công nhân viên chức ngành phát thanh truyền
hình
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
72.
|
Quyết định
|
163/1999/QĐ-UB
Ngày 24/12/1999
|
Về việc ban hành quy chế luân chuyển cán bộ và
các chế độ chính sách khuyến khích cán bộ y tế tăng cường cho các huyện miền
núi
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
73.
|
Quyết định
|
4638/1999/QĐ-UB
Ngày 30/12/1999
|
Về việc giao cho Sở Nông nghiệp và phát triển
nông thôn cấp giấy phép khai thác gỗ tự nhiên.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
74.
|
Quyết định
|
56/2000/QĐ-UB
Ngày 27/7/2000
|
Ban hành quy định về việc
giáo dục, quản lý, chữa trị cai nghiện cho người nghiện ma tuý tại cộng đồng.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
75.
|
Quyết định
|
04/2001/QĐ-UB
Ngày 12/01/2001
|
Về việc ban hành quy định quản lý, bảo vệ,
phát triển nguồn lợi thuỷ sản, đăng kiểm tàu cá, thú y thuỷ sản, đăng ký chất
lượng hàng hoá thuỷ sản trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
76.
|
Quyết định
|
43/2001/QĐ-UB
Ngày 06/6/2001
|
Về quy hoạch mạng lưới trường lớp, quy mô phát
triển giáo dục phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
77.
|
Quyết định
|
45/2001/QĐ-UB
Ngày 06/6/2001
|
Về việc ban hành quy định quản lý giống nuôi
trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
78.
|
Quyết định
|
60/2001/QĐ-UB
Ngày 09/7/2001
|
Về việc đầu tư nâng cao chất lượng tuyển sinh,
đào tạo trường THPT Phan Bội Châu
|
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
thay thế
|
30/01/2014
|
79.
|
Quyết định
|
75/2001/QĐ-UB
Ngày 10/8/2001
|
Về việc ban hành quy định
phân cấp cho UBND thành phố Vinh giải quyết một số công việc trong phát triển
KT-XH và quản lý đô thị.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
80.
|
Quyết định
|
78/2001/QĐ-UB
Ngày 24/8/2001
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về quyền
lợi và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, tập thể được giao hoặc nhận khoán
quản lý rừng thông nhựa trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
81.
|
Quyết định
|
111/2001/QĐ-UB
Ngày 19/11/2001
|
Về việc ban hành quy chế
quản lý Quỹ bảo hiểm xã hội nông dân tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
82.
|
Quyết định
|
14/2002/QĐ-UB
Ngày 08/2/2002
|
Về cơ chế chính sách đối với y, bác sỹ trẻ
tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
83.
|
Quyết định
|
69/2002/QĐ-UB
Ngày 13/8/2002
|
Về việc sửa đổi quyết định số 76/2001/QĐ-UB
ngày 16/8/2001 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh mức đóng bảo hiểm y
tế học sinh và y tế trường học tự nguyện
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
84.
|
Quyết định
|
70/2002/QĐ-UB
Ngày 13/8/2002
|
Về việc ban hành quy chế tuyển chọn bồi dưỡng
cán bộ kế cận các chức danh quản lý doanh nghiệp nhà nước
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
85.
|
Quyết định
|
88/2002/QĐ-UB
Ngày 01/10/2002
|
Về việc ban hành quy định tạm thời phân công,
phân cấp quản lý cán bộ và tiền lương ở doanh nghiệp khác có vốn nhà nước
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
86.
|
Quyết định
|
07/2003/QĐ-UB
Ngày 23/01/2003
|
Về việc ban hành quy định về đảm bảo trật tự,
an toàn, văn minh trong các trận thi đấu bóng đá trên sân vận động TP Vinh.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
87.
|
Quyết định
|
896/2003/QĐ-UB
Ngày 12/03/2003
|
Về việc quy định đơn giá cước vận chuyển phân
bón từ xí nghiệp phân bón hữu cơ vi sinh Nghệ An (thuộc Công ty hoá chất
Vinh) đến trung tâm các huyện, cụm xã.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
88.
|
Quyết định
|
38/2003/QĐ-UB
Ngày 08/4/2003
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ tăng cường
tại các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, xã biên giới.
|
Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 thay thế
|
26/01/2009
|
89.
|
Quyết định
|
1357/2003/QĐ-UB
Ngày 16/4/2003
|
Về việc chuyển giao nghĩa vụ bán đấu giá tang
vật, phương tiện vi phạm hành chính cho Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
thuộc Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
90.
|
Quyết định
|
66/2003/QĐ-UB
Ngày 29/7/2003
|
Về việc ban hành quy định về quản lý, sử dụng
tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
91.
|
Quyết định
|
111/2003/QĐ-UB
Ngày 18/12/2003
|
Về cơ chế điều tiết quỹ xây dựng trường học,
lớp học trong phạm vi huyện, thành phố, TX trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
92.
|
Quyết
định
|
02/2004/QĐ-UB
Ngày 07/01/2004
|
Về việc mở rộng khoán thí điểm
thu chi ngân sách và thực hiện một số cơ chế tự chủ tài chính ở các xã,
phường, thị trấn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
93.
|
Quyết
định
|
09/2004/QĐ-UB
Ngày 16/01/2004
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung tiêu
chuẩn công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn văn hoá
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
94.
|
Quyết định
|
18/2004/QĐ-UB
Ngày 05/3/2004
|
Về việc ban hành quy định xử phạt vi phạm hành
chính về bảo vệ an toàn công trình điện và hành lang bảo vệ lưới điện cao áp
trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
95.
|
Quyết định
|
30/2004/QĐ-UB
Ngày 12/4/2004
|
Về việc ban hành phương án triển khai thực
hiện việc quản lý, nuôi dưỡng tập trung người tâm thần nặng, người tàn tật
lang thang không nơi nương tựa và hồi gia người lang thang xin ăn.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
96.
|
Quyết định
|
1472/2004/QĐ-UB
Ngày 22/4/2004
|
Quy định mức thu lệ phí thi nghề phổ thông kể
từ năm học 2003-2004, xét tuyển vào các lớp đầu cấp kể từ năm học 2004-2005.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
97.
|
Quyết định
|
2182/2004/QĐ-UB
Ngày 16/6/2004
|
Về việc ban hành quy chế quản lý giống cây lâm
nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
98.
|
Quyết định
|
42/2004/QĐ-UB
Ngày 29/4/2004
|
Về việc ban hành quy định về khai thác quỹ đất
trên địa bàn tỉnh Nghệ An nhằm tăng thu cho ngân sách.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
99.
|
Quyết định
|
68/2004/QĐ-UB
Ngày 25/6/2004
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức huy động,
quản lý và sử dụng quỹ hỗ trợ hộ nghèo xoá nhà ở dột nát, tạm bợ.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
100.
|
Quyết định
|
70/2004/QĐ-UB
Ngày 29/6/2004
|
Về việc sửa đổi một số điểm của QĐ
18/2004/QĐ-UB (5/3/2004) của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định xử
phạt vi phạm hành chính về bảo vệ an toàn công trình điện và hành lang an
toàn bảo vệ lưới điện
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
101.
|
Quyết định
|
127/2004/QĐ-UB
Ngày 13/12/2004
|
Về việc giao Sở Tài nguyên và Môi trường, là
cơ quan chuyên môn tham mưu cho UBND tỉnh quản lí Nhà nước về đăng kí giao
dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, bất động sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
102.
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-UB
Ngày 18/3/2005
|
Về việc ban hành tiêu chí xác định đất có giá
trị sinh lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
103.
|
Quyết định
|
50/2005/QĐ-UBND
Ngày 18/4/2005
|
Về việc ban hành bản quy định việc tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ theo cơ chế "một cửa" tại UBND cấp xã
|
Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
bãi bỏ
|
29/10/2015
|
104.
|
Quyết định
|
89/2005/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2005
|
Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã
hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014
thay thế
|
28/9/2014
|
105.
|
Quyết định
|
84/2005/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2005
|
Về việc ban hành quy định về quản lý, cho vay
Quỹ xoá đói giảm nghèo từ nguồn ngân sách tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
106.
|
Quyết định
|
93/2005/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2005
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt
động của Hội đồng tư vấn Khuyến nông tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
107.
|
Quyết định
|
96/2005/QĐ-UBND
Ngày 26/10/2005
|
Về việc ban hành Quy định quản lý, cấp phép
thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
thay thế
|
09/02/2015
|
108.
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-UBND
Ngày 03/1/2006
|
Về việc sửa đổi điểm 1.1, phần III, Quy định
về quản lý, sử dụng tiền thu từ xử phạt hành chính trong lĩnh vực trật tự an
toàn giao thông (Kèm theo Quyết định số 66/2003/QĐ-UB ngày 29/7/2003 của UBND
tỉnh).
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
109.
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-UBND
Ngày 24/03/2006
|
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa NA
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
110.
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2006
|
Ban hành quy chế phòng cháy chữa cháy rừng và
vùng giáp ranh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
111.
|
Quyết định
|
46/2006/QĐ-UBND
Ngày 12/4/2006
|
Ban hành quy chế quản lý đề tài khoa học công
nghệ cho các ngành cấp tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
112.
|
Quyết định
|
69/2006/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2006
|
Về việc phân công phân cấp quản lý thực hiện
một số chính sách, chế độ đối với người có công với cách mạng trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 thay thế
|
11/4/2015
|
113.
|
Quyết định
|
86/2006/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2006
|
Về việc ban hành quy chế cộng tác viên kiểm
tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
thay thế
|
16/5/2015
|
114.
|
Quyết định
|
977/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2006
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ
chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi Nghệ An
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
thay thế
|
01/02/2016
|
115.
|
Quyết định
|
980/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ
chức bộ máy của Chi cục lâm nghiệp Nghệ An
|
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 05/1/2016
thay thế
|
15/01/2016
|
116.
|
Quyết định
|
981/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2006
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy
của Chi cục phòng chống lụt bão và quản lý đê điều
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
thay thế
|
01/02/2016
|
117.
|
Quyết định
|
1191/2006/QĐ-UBND
Ngày 07/4/2006
|
Về việc thành lập và ban hành chức năng, nhiệm
vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Nghệ An
|
Quyết định số 56/1015/QĐ-UBND
ngày 08/10/2015 thay thế
|
18/10/2015
|
118.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND
Ngày 17/01/2007
|
Về việc ban hành Quy định danh hiệu thi đua
“Chủ tịch xã, phường, thị trấn giỏi; Giám đốc doanh nghiệp giỏi; Chủ nhiệm
Hợp tác xã giỏi”.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
119.
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2007
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động các Bến
khách ngang sông trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
120.
|
Quyết định
|
45/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/4/2007
|
Về việc ban hành Quy định quản lý thu, chi
tiền mặt đối với các đơn vị sử dụng NSNN trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
121.
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-UBND
Ngày 04/5/2007
|
Ban hành quy định về giao đất có thu tiền sử
dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và sản xuất kinh
doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị sinh lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
122.
|
Quyết định
|
68/2007/QĐ-UBND
Ngày 21/5/2007
|
Ban hành quy chế sử dụng thông tin, thông báo,
báo động phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/1/2015
thay thế
|
01/02/2015
|
123.
|
Quyết định
|
84/2007/QĐ-UBND
Ngày 16/7/2007
|
Về việc ban hành Quy định phân công trách
nhiệm quản lý Nhà nước đối với doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 77/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
thay thế
|
02/01/2016
|
124.
|
Quyết định
|
4870/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2007
|
Về định mức chi cho các kỳ thi học sinh giỏi
và thi tốt nghiệp các cấp
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
125.
|
Quyết định
|
118/2007/QĐ-UBND
Ngày 12/10/2007
|
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ kinh
phí cho Đoàn thanh tra liên ngành giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số
195/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ
kinh phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh
chấp địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An điều chỉnh
|
30/12/2015
|
126.
|
Quyết định
|
132/2007/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2007
|
Ban hành Quy định về tiếp công dân, xử lý đơn,
giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại và tranh chấp đất đai
trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 bãi
bỏ toàn bộ nội dung Quyết định số 132/2007/QĐ-UBND
|
05/01/2015
|
127.
|
Quyết định
|
134/2007/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2007
|
Ban hành quy định về rà soát, hệ thống hoá văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
thay thế
|
31/01/2015
|
128.
|
Quyết định
|
140/2007/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2007
|
Về việc ban hành quy định mức chi hoạt động
nghiên cứu khoa học và sáng kiến kinh nghiệm trong ngành giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
129.
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/01/2008
|
Về việc bãi bỏ Quyết định ban hành Đơn giá
khảo sát xây dựng tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
130.
|
Quyết định
|
04/2008/QĐ-UBND
Ngày 09/01/2008
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban quản lý tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
thay thế
|
25/12/2014
|
131.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-UBND
Ngày 06/03/2008
|
Về việc điều chỉnh phụ cấp cho cán bộ Thú y
cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
132.
|
Quyết định
|
1442/QĐ-UBND
Ngày 24/04/2008
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã của tỉnh
Nghệ An theo Nghị định 13 và 14/2008/NĐ-CP của Chính phủ
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
133.
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND
Ngày 28/04/2008
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ
đạo kiểm kê quỹ đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao
đất, cho thuê đất
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
134.
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-UBND
Ngày 12/05/2008
|
Về việc phê duyệt Phương án kiểm kê quỹ đất
đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được Nhà nước giao đất, cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
135.
|
Quyết định
|
36/2008/QĐ-UBND
Ngày 02/7/2008
|
Về việc miễn một số lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
136.
|
Quyết định
|
45/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/8/2008
|
Về việc ban hành Đề án vận tải khách công cộng
bằng xe buýt tại thành phố Vinh và vùng phụ cận giai đoạn 2008-2015
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
137.
|
Quyết định
|
53/2008/QĐ-UBND
Ngày 10/9/2008
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh
Nghệ An
|
Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
thay thế
|
03/9/2015
|
138.
|
Quyết định
|
61/2008/QĐ-UBND
Ngày 29/9/2008
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Nghệ An
|
Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
thay thế
|
13/02/2016
|
139.
|
Quyết định
|
74/2008/QĐ-UBND
Ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định quy trình đăng ký
kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập,
hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
140.
|
Quyết định
|
76/2008/QĐ-UBND
17/11/2008
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm
|
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016
thay thế
|
14/01/2016
|
141.
|
Quyết định
|
77/2008/QĐ-UBND
Ngày 20/11/2008
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016
thay thế
|
14/01/2016
|
142.
|
Quyết định
|
84/2008/QĐ-UBND
Ngày 23/12/2008
|
Về việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài và
tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu nhà ở và thuê nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
143.
|
Quyết định
|
2247/QĐ-UBND
Ngày 12/6/2008
|
Về việc đổi tên và điều chỉnh bổ sung một số
chức năng nhiệm vụ của Chi cục phòng chống lụt bão và quản lý đê điều
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
thay thế
|
01/02/2016
|
144.
|
Quyết định
|
22/2009/QĐ-UBND
Ngày 12/02/2009
|
Ban hành khung giá sử dụng xe ôtô áp dụng
trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và các công ty nhà
nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
145.
|
Quyết định
|
26/2009/QĐ-UBND
Ngày 20/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
60/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về giao đất có thu tiền
sử dụng đất, cho thuê đất vào mục đích sản xuất kinh doanh và sản xuất kinh
doanh kết hợp nhà ở để bán hoặc cho thuê tại các vị trí có giá trị sinh lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
146.
|
Quyết định
|
28/2009/QĐ-UBND
Ngày 23/02/2009
|
Về việc Phân cấp cấp giấy phép hoạt động cảng,
bến và đăng ký phương tiện thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 2627/QĐ.UBND - GT ngày 24/6/2015 bãi bỏ
|
24/6/2015
|
147.
|
Quyết định
|
37/2009/QĐ-UBND
Ngày 31/3/2009
|
Về việc bổ sung nội dung Quyết định số
118/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007 của UBND tỉnh quy định một số chính sách hỗ
trợ kinh phí cho các Đoàn thanh tra liên ngành giải quyết khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015
của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh phí trong việc giải quyết
khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp địa giới hành chính trên
địa bàn tỉnh Nghệ An điều chỉnh
|
30/12/2015
|
148.
|
Quyết định
|
42/2009/QĐ-UBND
Ngày 02/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định đánh giá chất lượng
thực hiện cơ chế một cửa của các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
thay thế
|
12/12/2015
|
149.
|
Quyết định
|
44/2009/QĐ-UBND
Ngày 10/4/2009
|
Về việc uỷ quyền cấp, gia hạn, điều chỉnh và
thu hồi giấy phép quản lý chất thải nguy hại đối với chủ vận chuyển và chủ xử
lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
150.
|
Quyết định
|
45/2009/QĐ-UBND
Ngày 20/4/2009
|
Quyết định ban hành Quy trình về bán nhà ở
thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê ở theo Nghị định 61/CP ngày
05/7/1994 của Chính phủ tại khu chung cư Quang Trung, thành phố Vinh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
151.
|
Quyết định
|
46/2009/QĐ-UBND
Ngày 28/4/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điều 2 Quyết định số
977/QĐ-UBND ngày 23/3/2006 của UBND tỉnh Nghệ An quy định chức năng, nhiệm vụ
và tổ chức bộ máy của Chi cục Thủy lợi NA
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
thay thế
|
01/02/2016
|
152.
|
Quyết định
|
48/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/4/2009
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn quốc gia Pù Mát
|
Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/01/2015
thay thế
|
25/01/2015
|
153.
|
Quyết định
|
55/2009/QĐ-UBND
Ngày 02/06/2009
|
Quy định thẩm quyền công chứng hợp đồng, giao
dịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
154.
|
Quyết định
|
64/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2009
|
Quy định chế độ trách nhiệm của người đứng đầu
các ngành, các cấp trong công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố
cáo trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
thay thế
|
17/01/2014
|
155.
|
Quyết định
|
71/2009/QĐ-UBND
Ngày 11/8/2009
|
Về việc quy hoạch mạng lưới trường mầm non,
phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
156.
|
Quyết định
|
83/2009/QĐ-UBND
Ngày 04/9/2009
|
Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu
công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định 45/2015/QĐ-UBND 26/8/2015 thay thế
|
05/9/2015
|
157.
|
Quyết định
|
88/2009/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2009
|
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ
chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 101/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014
thay thế
|
04/01/2015
|
158.
|
Quyết định
|
92/2009/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2009
|
Ban hành Quy định về tăng cường cán bộ y tế
công tác tuyến huyện và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 124/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
thay thế.
|
10/01/2015
|
159.
|
Quyết định
|
97/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/10/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 thay thế
|
13/6/2015
|
160.
|
Quyết định
|
100/2009/QĐ-UBND
Ngày 28/10/2009
|
V/v ban hành quy định giao đất theo hình thức
định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số
78/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 ngày thay thế
|
06/11/2014
|
161.
|
Quyết định
|
104/2009/QĐ-UBND
Ngày 18/11/2009
|
Về việc phân công, phân cấp quản lý mua, cấp
phát thẻ BHYT cho các đối tượng được Ngân sách Nhà nước bảo đảm trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND
ngày 29/9/2015thay thế.
|
09/10/2015
|
162.
|
Quyết
định
|
105/2009/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2009
|
Về việc ban hành định mức xây
dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách do tỉnh Nghệ An quản lý
|
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 22/01/2016 thay thế
|
01/02/2016
|
163.
|
Quyết định
|
110/2009/QĐ-UBND
Ngày 11/12/2009
|
Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban quản
lý Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An
|
Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 thay thế
|
25/12/2014
|
164.
|
Quyết định
|
113/2009/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 100/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành Quy
định giao đất theo hình thức định giá đất gắn với cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số
78/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 thay thế
|
06/11/2014
|
165.
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND
Ngày 19/01/2010
|
Ban hành Quy định một số chính sách
khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy
nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
thay thế
|
19/02/2015
|
166.
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND
Ngày 20/01/2010
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đầu
tư phát triển nông nghiệp, nông thôn và thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012
thay thế
|
14/02/2012
|
167.
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
Ngày 21/4/2010
|
Về việc thành lập Trung tâm Giám định pháp y
tâm thần tỉnh Nghệ An
|
|
04/11/2015
|
168.
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND
Ngày 27/7/2010
|
Về việc ban hành Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm Vật liệu xây dựng thông thường trên địa
bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
thay thế
|
10/9/2015
|
169.
|
Quyết định
|
59/2010/QĐ-UBND
Ngày 12/8/2010
|
Về việc ban hành một số cơ chế chính sách hỗ
trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị
quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh đến năm 2015.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
170.
|
Quyết định
|
66/2010/QĐ-UBND
Ngày 26/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận đối với
tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
thay thế
|
06/11/2014
|
171.
|
Quyết định
|
67/2010/QĐ-UBND
Ngày 30/8/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ đối với các dự án
nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở cho công nhân
lao động tại các khu công nghiệp thuê, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
04/11/2015
|
172.
|
Quyết định
|
77/2010/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2010
|
Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
thay thế
|
18/10/2015
|
173.
|
Quyết định
|
80/2010/QĐ-UBND
Ngày 22/10/2010
|
Ban hành Quy định về việc lập, thẩm định, phê
duyệt, quản lý và thực hiện các dự án, đề án chuyên môn thuộc lĩnh vực bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
thay thế
|
10/10/2014
|
174.
|
Quyết định
|
91/2010/QĐ-UBND
Ngày 19/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định quản lý chất lượng
phân bón trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015
thay thế
|
07/6/2015
|
175.
|
Quyết định
|
98/2010/QĐ-UBND
Ngày 07/12/2010
|
Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê
mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
176.
|
Quyết định
|
101/2010/QĐ-UBND
Ngày 4/12/2010
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
177.
|
Quyết định
|
103/2010/QĐ-UBND
Ngày 14/12/2010
|
Quy định về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
178.
|
Quyết định
|
108/2010/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục rà
soát, kê khai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
thay thế
|
06/11/2014
|
179.
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2011
|
Ban hành Quy định về thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận đối
với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất vào mục đích
sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
thay thế
|
06/11/2014
|
180.
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
Ngày 15/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015 thay thế
|
10/7/2015
|
181.
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2011
|
Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định 70/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014
thay thế
|
16/10/2014
|
182.
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
Ngày 01/8/2011
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/20014
thay thế
|
27/10/2014
|
183.
|
Quyết định
|
46/2011/QĐ-UBND
Ngày 23/9/2011
|
Về việc ban hành bộ đơn giá phân tích môi
trường không khí xung quanh, khí thải, nước mặt lục địa, nước dưới đất và
nước biển ven bờ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015
thay thế
|
30/10/2015
|
184.
|
Quyết định
|
50/2011/QĐ-UBND
Ngày 17/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND
ban hành Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định
số 11/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 88/2014
ngày 18/11/2014 thay thế
|
28/11/2014
|
185.
|
Quyết định
|
63/2011/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khai thác,
bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản trên vùng biển ven bờ tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 02/2015/QD-UBND ngày 09/01/2015
thay thế
|
19/01/2015
|
186.
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2012
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ đầu
tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012
-2015
|
Quyết định số 87/2014/QĐ-UBND ngày 17/11/2014
thay thế
|
01/01/2015
|
187.
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/02/2012
|
Về việc quy định đối tượng, mức thu và quản lý
phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 04/3/2015 thay thế
|
14/3/2015
|
188.
|
Quyết định
|
16/2012/QĐ-UBND
Ngày 17/02/2012
|
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ
kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi
sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 -
2014.
|
Hết thời gian thực hiện chính sách hỗ trợ
|
31/12/2014
|
189.
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
Ngày 17/02/2012
|
Ban hành một số chính sách phát triển nguồn
nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
QĐ số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 thay thế
|
16/01/2015
|
190.
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
Ngày 12/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định đánh giá, xếp loại
công tác CCHC của các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015
thay thế
|
12/12/2015
|
191.
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
Ngày 09/5/2012
|
về việc sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh Nghệ An về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ
máy của BQL Đông Nam Nghệ An
|
Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014
thay thế
|
25/12/2014
|
192.
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
đầu tư trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
thay thế
|
31/01/2015
|
193.
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
Ngày 30/7/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý giống, vùng nuôi tôm
và cơ sở tôm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 83/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
thay thế
|
09/11/2014
|
194.
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND
Ngày 30/7/2012
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ các đơn vị
nghệ thuật chuyên nghiệp tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
195.
|
Quyết định
|
56/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định về trình tự, thủ tục rà soát, kê khai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của các tổ chức đang
sử dụng đất trên địa bàn ban hành kèm theo Quyết định số 108/2010/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 81/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
thay thế
|
06/11/2014
|
196.
|
Quyết định
|
59/2012/QĐ-UBND
Ngày 20/8/2012
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo
dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc
tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
197.
|
Quyết định
|
72/2012/QĐ-UBND
Ngày 03/10/2012
|
Về việc quy định đơn giá một số dịch vụ kỹ
thuật bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh theo TTLT số 04 ngày 29/2/2012 của
liên Bộ Y tế và Bộ Tài chính
|
Quyết định số 125/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
thay thế
|
10/01/2015
|
198.
|
Quyết định
|
74/2012/QĐ-UBND
Ngày 11/10/2012
|
Về việc ủy quyền cho UBND các huyện, thành
phố, thị xã tổ chức xét duyệt và quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho
đối tượng là người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015
thay thế
|
14/5/2015
|
199.
|
Quyết định
|
75/2012/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2012
|
Ban hành Thể lệ Giải Báo chí Nghệ An
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016
thay thế
|
18/01/2016
|
200.
|
Quyết định
|
76/2012/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2012
|
Ban hành Quy định một số chính sách dân số -
kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015
thay thế
|
01/9/2015
|
201.
|
Quyết định
|
83/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/11/2012
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, quy
trình, thủ tục xét, công nhận đề tài, sáng kiến cấp tỉnh
|
Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
thay thế
|
31/01/2015
|
202.
|
Quyết định
|
90/2012/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
Chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ
sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016
thay thế
|
15/02/2016
|
203.
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
Ngày 15/01/2013
|
Về việc ban hành quy định một
số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn
tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2013 - 2015
|
Hết hiệu lực thi hành về thời
gian
|
31/12/2015
|
204.
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
Ngày 18/4/2013
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 31/10/2015
thay thế
|
10/11/2015
|
205.
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/4/2013
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên
nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
thay thế
|
27/10/2014
|
206.
|
Quyết định
|
33/2013/QĐ-UBND
Ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành quy trình, thời gian xác định
giá khởi điểm đấu giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
207.
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
Ngày 02/7/2013
|
Về việc ban hành Quy định cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho tổ chức đầu tư xây dựng để bán và hộ gia đình, cá nhân nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở của tổ chức đầu
tư xây dựng để bán trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
208.
|
Quyết định
|
49/2013/QĐ-UBND
Ngày 03/9/2013
|
Ban hành Quy định quản lý Đề tài, Dự
án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
thay thế
|
12/02/2016
|
209.
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2013
|
Ban hành mức vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng
cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2013 - 2015
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2015
|
210.
|
Quyết định
|
64/2013/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2013
|
Ban hành cơ chế giao và điều hành thực hiện kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian
|
31/12/2014
|
211.
|
Quyết định
|
65/2013/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2013
|
Ban hành quy định về phân công, phân cấp và
quản lý điều hành ngân sách năm 2014
|
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian
|
31/12/2014
|
212.
|
Quyết định
|
66/2013/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2013
|
Ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản
thu giữa các cấp ngân sách năm 2014
|
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian
|
31/12/2014
|
213.
|
Quyết định
|
70/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
Thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
214.
|
Quyết định
|
71/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
215.
|
Quyết định
|
72/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
216.
|
Quyết định
|
73/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
217.
|
Quyết định
|
74/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
218.
|
Quyết định
|
75/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
Thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
219.
|
Quyết định
|
76/2013/QĐ-UBND
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
220.
|
Quyết định
|
77/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
221.
|
Quyết định
|
78/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
222.
|
Quyết định
|
79/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
223.
|
Quyết định
|
80/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
224.
|
Quyết định
|
81/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
225.
|
Quyết định
|
82/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
226.
|
Quyết định
|
83/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
227.
|
Quyết định
|
84/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
228.
|
Quyết định
|
85/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
229.
|
Quyết định
|
86/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
230.
|
Quyết định
|
87/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
231.
|
Quyết định
|
88/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Yên thành, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
232.
|
Quyết định
|
89/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
233.
|
Quyết định
|
90/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn
Thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
234.
|
Quyết định
|
91/2013/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2013
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới của nhà, công
trình phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết đinh 102/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
thay thế
|
01/01/2015
|
235.
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/01/2014
|
Phê duyệt Quyết định điều chỉnh quy hoạch 3
loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014
thay thế
|
25/8/2014
|
236.
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/02/2014
|
Về việc công khai quyết toán NSNN năm 2012
tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
237.
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/02/2014
|
về việc công khai dự toán ngân sách năm 2014
tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời
gian
|
31/12/2014
|
238.
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
Ngày 12/3/2014
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
thay thế
|
10/8/2015
|
239.
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
Ngày 13/3/2014
|
Về việc điều chỉnh mức thu tại Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND
ngày 11/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An quy định mức thu đối với hình
thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
240.
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 7, Điều 18
Quyết định 65/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy
định phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2014
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2014
|
241.
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/3/2014
|
Về việc quy định giá thóc để tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp năm 2014
|
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
thay thế.
|
02/5/2014
|
242.
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 27/3/2014
|
Ban hành chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các
dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015
thay thế
|
04/4/2015
|
243.
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/04/2014
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tính
thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân năm 2014 trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian
|
31/12/2014
|
244.
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 22/04/2014
|
Về việc quy định giá thóc để
tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014
|
Hết hiệu lực toàn bộ về thời gian
|
31/12/2014
|
245.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
Ngày 20/5/2014
|
Bổ sung Đơn giá bồi thường Nghêu
nuôi vào Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa
bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng
5 năm 2013 của UBND tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014 thay thế
|
03/10/2014
|
246.
|
Quyết định
|
42/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/7/2014
|
Về việc Điều chỉnh một số nội dung Quy trình
Vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu, tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
bãi bỏ
|
01/11/2014
|
247.
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND
05/8/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
thay thế
|
10/8/2015
|
248.
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND
Ngày 08/9/2014
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 13/10/2015
thay thế
|
23/10/2015
|
249.
|
Quyết định
|
69/2014/QĐ-UBND
Ngày 06/10/2014
|
về việc tiếp tục áp dụng hệ số điều chỉnh giá
đất đã ban hành tại Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của UBND
tỉnh.
|
Hết hiệu lực thi hành toàn bộ
|
31/12/2014
|
250.
|
Quyết định
|
89/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/11/2014
|
Về việc uỷ quyền
cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tổ chức xét duyệt và quyết
định miễn, giảm tiền sử dụng đất cho đối tượng là người có công với cách mạng
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015
thay thế
|
14/5/2015
|
251.
|
Quyết định
|
92/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2014
|
Ban hành cơ chế chỉ đạo, điều hành thực hiện
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
252.
|
Quyết định
|
93/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2014
|
Ban hành quy định về phân công, phân cấp và
quản lý điều hành ngân sách năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
253.
|
Quyết định
|
94/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/12/2014
|
Ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản
thu giữa các cấp ngân sách năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
254.
|
Quyết định
|
100/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền.
|
Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015
thay thế
|
10/8/2015
|
255.
|
Quyết định
|
102/2014/QĐ-UBND
Ngày 26/12/2014
|
Ban hành giá xây dựng mới của nhà, công trình
làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
31/12/2015
|
256.
|
Quyết định
|
5251/QĐ-UBND
Ngày 05/10/2014
|
Về việc bổ sung cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi
cục lâm nghiệp Nghệ An
|
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 05/01/2016
thay thế
|
15/01/2016
|
257.
|
Quyết định
|
7249/QĐ-UBND
Ngày 29/12/2014
|
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ
chức bộ máy của Chi cục đê điều và phòng chống lụt, bão tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
thay thế
|
01/02/2016
|
258.
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
Ngày 03/4/2015
|
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm
2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 26/01/2016
bãi bỏ
|
06/02/2016
|
259.
|
Quyết định
|
46/2015/QĐ-UBND
Ngày 27/8/2015
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ các doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn
2016-2020
|
Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
thay thế
|
08/01/2016
|
III. CHỈ THỊ
|
260.
|
Chỉ thị
|
46/CT-UB
Ngày 12/12/1994
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, đảm bảo
an toàn trong quá trình sản xuất, cung ứng và sử dụng các loại vật liệu cháy
nổ.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
261.
|
Chỉ thị
|
24/CT-UB
Ngày 05/5/1995
|
Về việc tăng cường công tác giáo dục ngăn chặn
tội phạm trong lứa tuổi thanh thiếu niên
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
262.
|
Chỉ thị
|
51/CT-UB
Ngày 11/11/1995
|
Về việc tăng cường chỉ đạo phong trào quần
chúng bảo vệ ANTQ trong các cơ quan xí nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
263.
|
Chỉ thị
|
44/CT-UB
Ngày 27/11/1996
|
Về khai thác sử dụng cơ sở vật chất công trình
văn hoá, các hội trường, phòng họp phục vụ đời sống văn hoá của nhân dân
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
264.
|
Chỉ thị
|
18/CT-UB
Ngày 06/5/1997
|
Về việc tiếp tục thực hiện chương trình xây
dựng “Điểm sáng vùng cao biên giới”
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
265.
|
Chỉ thị
|
13/CT-UB
Ngày 14/4/1998
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh phong trào quần
chúng bảo vệ ANTQ trong tình hình mới
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
266.
|
Chỉ thị
|
25/CT-UB
Ngày 20/7/1998
|
Về việc cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất
độc để khai thác thuỷ sản
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
267.
|
Chỉ thị
|
30/CT-UB
Ngày 21/8/1998
|
Về việc đẩy mạnh các hoạt động Y tế học đường
và y tế học sinh trong các trường học.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
268.
|
Chỉ thị
|
36/CT-UB
Ngày 22/9/1998
|
Về việc huấn luyện nghiệp vụ PCCC quần chúng
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
269.
|
Chỉ thị
|
21/2000/CT-UB
Ngày 11/5/2000
|
Về việc đẩy mạnh tiến độ chuyển đổi ruộng đất
nông nghiệp, giao đất nông lâm nghiệp, lập hồ sơ địa chính cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
270.
|
Chỉ thị
|
45/2000/CT-UB
Ngày 08/9/2000
|
Về việc tăng cường chỉ đạo công tác tổ chức và
chỉ đạo thi hành án dân sự
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
271.
|
Chỉ thị
|
07/2001/CT-UB
Ngày 19/2/2001
|
Về việc triển khai hoạt động công bố tiêu
chuẩn chất lượng hàng hoá và hàng hoá phù hợp tiêu chuẩn tại các doanh nghiệp
sản xuất kinh doanh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
272.
|
Chỉ thị
|
14/2001/CT-UB
Ngày 09/4/2001
|
Về việc tăng cường công tác bảo đảm chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 29/8/2014 Về việc
tăng cường các biện pháp đảm bảo An toàn vệ sinh thực phẩm trên địa bàn tỉnh
Nghệ An thay thế
|
08/9/2014
|
273.
|
Chỉ thị
|
37/2001/CT-UB
Ngày 13/7/2001
|
Về việc quản lý thống nhất các hoạt động đào
tạo bồi dưỡng theo phương thức giáo dục không chính quy trên địa bàn toàn tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
274.
|
Chỉ thị
|
05/2002/CT-UB
Ngày 10/01/2002
|
Về việc phối hợp thực hiện đề án xây dựng và
phát triển đời sống văn hoá cơ sở huyện Quỳ Hợp.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
275.
|
Chỉ thị
|
20/2002/CT-UB
Ngày 16/5/2002
|
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới chương trình
giáo dục phổ thông
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
276.
|
Chỉ thị
|
22/2002/CT-UB
Ngày 30/5/2002
|
Về việc quản lý hành nghề Y-Dược tư nhân
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
20/7/2015
|
277.
|
Chỉ
thị
|
25/2002/CT-UB
Ngày 16/7/2002
|
Về việc tăng cường công tác giữ gìn vệ sinh,
bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn trật tự tại khu du lịch thị xã Cửa Lò
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
278.
|
Chỉ
thị
|
32/2002/CT-UB
Ngày 31/8/2002
|
Về việc quản lý, khai thác và sử
dụng cát sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
279.
|
Chỉ thị
|
39/2002/CT-UB
Ngày 13/11/2002
|
Về việc tổ chức huy động nguồn lực xây dựng
vỉa hè trên địa bàn thành phố Vinh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
280.
|
Chỉ thị
|
20/2003/CT-UB
Ngày 10/7/2003
|
Về việc triển khai đề án tiếp nhận và sử dụng
những người tốt nghiệp ĐH, CĐ, TCCN về công tác tại xã, phường, thị trấn
tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
281.
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB
Ngày 22/7/2003
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách để
bảo vệ và phát triển vốn rừng trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
282.
|
Chỉ thị
|
24/2003/CT-UB
Ngày 12/8/2003
|
Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân số
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
283.
|
Chỉ thị
|
31/2003/CT-UB
Ngày 26/9/2003
|
Về đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả hoạt động của
Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
284.
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
Ngày 20/02/2004
|
Về việc tổ chức phong trào quần chúng tham gia
tự quản đường biên, cột mốc và an ninh trật tự xóm (bản) khu vực biên giới
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
285.
|
Chỉ thị
|
08/2005/CT-UB
Ngày 28/01/2005
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Hiệp định
hợp tác nghề cá Vịnh Bắc bộ Việt Nam - Trung Quốc
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
286.
|
Chỉ thị
|
13/2005/CT-UB
Ngày 04/3/2005
|
Về tổ chức làm việc của UB xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
287.
|
Chỉ thị
|
05/2006/CT-UBND
Ngày 24/01/2006
|
Về việc tăng cường thực hiện công tác đăng ký,
quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
288.
|
Chỉ thị
|
09/2006/CT-UBND
Ngày 14/3/2006
|
Về việc thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục
trung học cơ sở.
|
Hết hiệu lực về thời gian. Nội dung thực hiện
trong 2 năm 2006-2007
|
31/12/2007
|
289.
|
Chỉ thị
|
10/2006/CT-UBND
Ngày 14/3/2006
|
Về việc đẩy nhanh tốc độ xây dựng trường đạt
chuẩn Quốc gia.
|
Hết hiệu lực về thời gian. Nội dung thực hiện
đến năm 2010.
|
31/12/2010
|
290.
|
Chỉ thị
|
17/2006/CT-UBND
Ngày 12/5/2006
|
Về đẩy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho các tổ chức và cộng đồng dân cư trên địa bản tỉnh Nghệ
An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
291.
|
Chỉ thị
|
26/2006/CT-UBND
Ngày 26/9/2006
|
Về việc tăng cường thực hiện Nghị định
158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Chỉ thị số 21/CT-UBND ngày 29/10/2014 thay thế
|
08/11/2014
|
292.
|
Chỉ thị
|
10/2008/CT-UBND
Ngày 28/03/2008
|
Về việc phát triển nuôi tôm chân trắng trên
địa bàn Nghệ An
|
Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND thay thế
|
15/01/2012
|
293.
|
Chỉ thị
|
13/2008/CT-UBND
Ngày 16/5/2008
|
Tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả
công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Chỉ thị số 07/2009/CT-UBND thay thế
|
04/4/2009
|
294.
|
Chỉ thị
|
19/2008/CT-UBND
Ngày 15/8/2008
|
Về việc triển khai thực hiện Quy hoạch phương
án PCLB, lũ ống, lũ quét trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
295.
|
Chỉ thị
|
20/2008/CT-UBND
Ngày 21/8/2008
|
Về việc đẩy mạnh công tác tiêm phòng vắc xin cho gia súc, gia cầm
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
296.
|
Chỉ thị
|
03/2009/CT-UBND
Ngày 16/02/2009
|
Về việc đẩy mạnh công tác kê khai đăng ký, lập
hồ sơ địa chính, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho nhân dân sau
chuyển đổi ruộng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
297.
|
Chỉ thị
|
07/2009/CT-UBND
Ngày 25/3/2009
|
Tăng cường chỉ đạo và thực hiện có hiệu quả
công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
298.
|
Chỉ thị
|
15/2009/CT-UBND
Ngày 13/5/2009
|
Về việc đẩy nhanh tiến độ lập hồ sơ thuê đất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức đang sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
299.
|
Chỉ thị
|
16/2009/CT-UBND
Ngày 18/5/2009
|
Chỉ thị về việc tăng cường các biện pháp quản
lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
300.
|
Chỉ thị
|
17/2009/CT-UBND
Ngày 26/5/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước
về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
301.
|
Chỉ thị
|
08/2010/CT-UBND
Ngày 21/5/2010
|
Về việc tăng cường, nâng cao hiệu quả quản lý
nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
302.
|
Chỉ thị
|
16/2010/CT-UBND
Ngày 09/9/2010
|
Về việc nâng cao chất lượng thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND bãi bỏ, kiểm tra
lại cho chính xác
|
29/10/2015
|
303.
|
Chỉ thị
|
17/2010/CT-UBND
Ngày 10/9/2010
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số
41/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
304.
|
Chỉ thị
|
07/2011/CT-UBND
Ngày 14/02/2011
|
Về việc triển khai thực hiện thí điểm thủ tục
Hải quan điện tử
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
305.
|
Chỉ thị
|
11/2011/CT-UBND
Ngày 18/3/2011
|
Về việc thực hiện các biện pháp phòng, chống
dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Quyết định
số 5149/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
306.
|
Chỉ thị
|
12/CT-UBND
Ngày 21/3/2011
|
Về việc quản lý, đầu tư xây dựng các dự án khu
đô thị, nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
307.
|
Chỉ thị
|
18/2011/CT-UBND
Ngày 02/6/2011
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực
hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Chỉ thị số 09/CT-UBND ngày 28/03/2013 thay thế
|
07/4/2009
|
308.
|
Chỉ thị
|
19/2011/CT-UBND
Ngày 20/6/2011
|
Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ
gia súc, gia cầm nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Chỉ thị số 04/CT-UBND thay thế
|
13/02/2015
|
309.
|
Chỉ thị
|
33/2011/CT-UBND
Ngày 30/12/2011
|
Về triển khai thực hiện Luật thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
310.
|
Chỉ thị
|
04/CT-UBND
Ngày 17/2/2012
|
Về việc triển khai tháng vệ sinh, tiêu độc khử
trùng môi trường phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
311.
|
Chỉ thị
|
19/2012/CT-UBND
Ngày 02/7/2012
|
Về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách
nhà nước 3 năm 2013 - 2015
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
312.
|
Chỉ thị
|
09/CT-UBND
Ngày 28/3/2013
|
về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực
hiện công tác đảm bảo an toàn vệ sinh lao động và phòng, chống cháy nổ trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Chỉ thị số 24/2014/CT-UBND thay thế
|
|
313.
|
Chỉ thị
|
11/2013/CT-UBND
Ngày 08/4/2013
|
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa
cháy rừng
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
314.
|
Chỉ thị
|
16/CT-UBND
Ngày 05/7/2013
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2014
|
315.
|
Chỉ thị
|
33/CT-UBND
Ngày 27/11/2013
|
Về việc tăng cường lãnh đạo và tổ chức thực
hiện nhiệm vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2014 và những năm tiếp
theo
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
316.
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
Ngày 06/01/2014
|
Về công tác Thú y năm 2014
|
Hết hiệu lực thi hành về thời
gian
|
31/12/2014
|
317.
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND
Ngày 25/01/2014
|
Về việc tăng cường công tác thu ngân
sách nhà nước năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực thi hành về thời
gian
|
31/12/2014
|
318.
|
Chỉ thị
|
03/CT-UBND
Ngày 10/3/2014
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ thực vật
năm 2014
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2014
|
319.
|
Chỉ thị
|
04/2014/CT-UBND
Ngày 10/3/2014
|
Về tập trung phòng, chống bệnh dại trên đàn
chó, mèo nuôi năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2014
|
320.
|
Chỉ thị
|
07/CT-UBND
Ngày 24/4/2014
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách
phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Chi thị
06/2015/CT-UBND ngày 13/02/2015 thay thế
|
23/02/2015
|
321.
|
Chỉ thị
|
08/CT-UBND
Ngày 14/5/2014
|
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo việc xét
tốt nghiệp, thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2014.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2014
|
322.
|
Chỉ thị
|
09/CT-UBND
Ngày 03/7/2014
|
Về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2015
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2015
|
323.
|
Chỉ thị
|
11/CT-UBND
Ngày 13/8/2014
|
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo sản xuất
trồng trọt vụ Đông năm 2014.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2014
|
324.
|
Chỉ thị
|
15/CT-UBND
Ngày 08/9/2014
|
Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm năm học
2014 - 2015.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2015
|
325.
|
Chỉ thị
|
19/CT-UBND
Ngày 14/10/2014
|
Về tổ chức đợt phát động toàn dân ra
quân làm thuỷ lợi nhân ngày 16/10 năm 2014 và tăng cường công tác phòng chống
hạn hán, xâm nhập mặn, đối phó với ảnh hưởng của El Nino.
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
326.
|
Chỉ thị
|
22/CT-UBND
Ngày 26/11/2014
|
Tổng điều tra quân nhân dự bị và phương tiện
kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2015
|
327.
|
Chỉ thị
|
23/CT-UBND
Ngày 05/12/2014
|
Về việc tăng cường lãnh đạo và tổ chức thực
hiện nghĩa vụ tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2015 và những năm tiếp
theo
|
Quyết định số 5149/QĐ-UBND
ngày 04/11/2015 xử lý hết hiệu lực
|
04/11/2015
|
328.
|
Chỉ thị
|
25/CT-UBND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo sản xuất
trồng trọt vụ Xuân 2015
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2015
|
329.
|
Chỉ thị
|
26/CT-UBND
Ngày 27/12/2014
|
Về việc tăng cường công tác quản lý điều hành
nhằm bình ổn giá cả thị trường, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và tổ chức tốt
việc đón Tết nguyên đán Ất Mùi 2015.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
31/12/2015
|
Tổng số: 329 văn bản
|
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung
của văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ
chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND
ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực
lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
bãi bỏ
|
01/01/2014
|
2.
|
Nghị quyết
|
182/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007 Về một số chính sách ưu đãi, hỗ
trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điểm a và điểm d khoản 1; điểm d, khoản 2 Điều
1 Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 262/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 182/2007/NQ-HĐND.
|
03/8/2009
|
3.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007 về
đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí
thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí
hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Quy định về phí đấu giá, lệ phí địa chính và
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí đấu giá mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND.
|
Lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
của HĐND tỉnh
|
20/7/2010
|
4.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp cho lực lượng
Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
bãi bỏ
|
01/01/2014
|
5.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009 thông qua đối tượng, mức thu,
tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất
thải rắn
|
Khoản 1 Điều 1 và nội dung tỷ lệ trích nộp tại
khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 264/2009/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 127/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
bãi bỏ
|
26/7/2014
|
6.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009 về một số chính sách ưu đãi
đầu tư trong KKT Đông Nam NA
|
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 304/2009/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
xử lý hết hiệu lực Khoản 2 Điều 1
|
26/7/2014
|
7.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012 Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các
trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1
Điều 1 Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày16/7/2014
xử lý hết hiệu lực đoạn
|
26/7/2014
|
8.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013 về mức thu và tỷ lệ trích nộp
phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh NA
|
Khoản 3, Điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NĐ-CP.
|
Nghị quyết số 150/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
sửa đổi khoản 3, Điều 3 Nghị quyết số 93/2013/NĐ-CP
|
22/12/2014
|
9.
|
Nghị quyết
|
Không số ngày 25/01/1997 về việc đặt tên một
số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin.
Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi
tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng.
|
Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin.
Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh
mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV: 52 đường đặt tên
mới (42 đường manh tên danh nhân, 10 đường mang tên địa danh); 07 đường điều
chỉnh đặt tên mới (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02
đường kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa.
|
25/12/2006
|
10.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 về điều chỉnh
mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể
ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng
hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản.
|
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với
các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội
Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết
số 315/2010/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
Bãi bỏ
|
01/01/2015
|
11.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc
chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công
|
Trường Mầm non Diễn Vạn
(huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm
non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu);
Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện
Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi
Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn).
|
Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công
lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
19/12/2011
|
12.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc đặt,
đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV
|
Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ
Nguyên Hiến, đường Phong Định Cảng.
|
Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ
Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định – Cảng, đoạn từ
điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp
đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên
Hiến.
|
23/12/2013
|
13.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010 về việc thu, quản lý và sử
dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
23/12/2012
|
14.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 Về số lượng Chỉ
huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
|
Điều 1 và điều
2 Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số
117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 bãi bỏ
|
01/01/2014
|
15.
|
Nghị Quyết
|
125/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển
nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 200/2015/NQ-HĐND ngày
20/12/2015 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND
|
30/12/2015
|
16.
|
Nghị Quyết
|
130/2014/NQ-HĐND Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
bãi bỏ
|
20/7/2015
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
17.
|
Quyết định
|
2047/2001/QĐ-UB ngày 27/6/2001 về việc giải
quyết phụ cấp ưu đãi, phụ cấp trách nhiệm trường phổ thông trung học nội trú
|
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 2047/2001
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Quyết định số
2047/2001/QĐ-UB và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 61/2006/NĐ-CP.
(văn bản nào bãi bỏ)
|
04/11/2015
|
18.
|
Quyết định
|
100/2004/QĐ-UB ngày 27/9/2004 Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy quản lý Nhà nước về
công tác tôn giáo tỉnh
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 100/2004/QĐ-UBND
|
QĐ số 72/2010/QĐ-UBND ngày 5/10/2010 thay thế
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
100/2004/QĐ-UBND
|
15/10/2010
|
19.
|
Quyết định
|
32/2007/QĐ-UBND ngày 11/4/2007 Về việc thành
lập Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Nghệ An
|
Điểm 1.2 khoản 1, điểm 2.10 khoản 2 Điều 2
Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND
|
QĐ 47/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 sửa đổi, bổ
sung Điểm 1.2 khoản 1, điểm 2.10 khoản 2 Điều 2 Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND
|
04/8/2012
|
20.
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/01/2008 ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đài phát thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 3 Điều 7
Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh
Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND
|
Quyết định số
95/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 Sửa đổi, bổ
sung Khoản 3 Điều 7 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở
trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định 10/2008/QĐ-UBND
|
01/01/2015
|
21.
|
Quyết định
|
41/2008/QĐ-UBND
Ngày 05/8/2008 về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
tỉnh Nghệ An
|
Điểm a và điểm
c khoản 1 Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
41/2008/QĐ-UBND.
|
Quyết định số
31/2009/QĐ-UBND ngày 10/3/2009 sửa đổi điểm a và điểm c khoản 1 Điều 6 Quy
chế ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND.
|
20/3/2009
|
22.
|
Quyết định
|
64/2008/QĐ-UBND
Ngày 08/10/2008 về việc ban hành Quy định mức
phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND
|
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
bãi bỏ.
|
06/02/2014
|
23.
|
Quyết định
|
80/2008/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2008 Ban hành Quy định về công nhận
làng có nghề, làng nghề và chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công
nghiệp và làng nghề trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 4, 5 Điều 7; khoản 4 Điều 8 Quyết định
số 80/2008/QĐ-UBND
|
QĐ 85/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 sửa đổi, bổ
sung Khoản 4, 5 Điều 7; khoản 4 Điều 8 Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND
|
09/11/2010
|
24.
|
Quyết định
|
68/2009/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2009 về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải Nghệ An
|
Điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định số
68/2009/QĐ-UBND
|
Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013
sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND
|
10/10/2013
|
25.
|
Quyết định
|
93/2009/QĐ-UBND
Ngày 07/10/2009 ban hành Quy trình vận hành
điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An
|
Điều 3, khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 8, Điều
18, Điều 18, khoản 3 Điều 18 và một số nội dung khác Quyết định số
93/2009/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
sửa đổi Điều 3, khoản 2 Điều 1, khoản 1 Điều 8, Điều 18, Điều 18, khoản 3
Điều 18 và một số nội dung khác Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND.
|
09/11/2014
|
26.
|
Quyết định
|
84/2010/QĐ-UBND
Ngày 27/10/2010 về việc Quy định phân loại
xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh
|
Điểm b,c Khoản 2 Điều 2 Quyết định số
84/2010/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/2/2011
sửa đổi điểm b,c Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 84/2010/QĐ-UBND.
|
10/3/2011
|
27.
|
Quyết định
|
87/2010/QĐ-UBND
Ngày 16/11/2010 về việc ban hành Quy định quản
lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 5, Điều 4; Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 5;
Điều 6; Điểm a, Khoản 2, Điều 7; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm d, Khoản
1, Điều 9; Khoản 4, Điều 10; Khoản 5, Điều 11 Quyết định số
87/2010/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 4, sửa đổi Điểm
1.1, Khoản 1, Điều 5, thay thế Điều 6, sửa đổi, bổ sung
Điểm a, Khoản 2, Điều 7, Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 8, sửa
đổi, bổ sung Điểm d, Khoản 1, Điều 9, Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 10, sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Điều 11 Quyết định số
87/2010/QĐ-UBND.
|
02/4/2015
|
28.
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2011 về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng Thi đua – Khen thưởng tỉnh Nghệ An
|
Điều 12, Chương III, Quyết định số
38/2011/QĐ-UBND; điểm c, khoản 4, Điều 2 tại Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012
sửa đổi, bổ sung Điều 12, Chương III, Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND; Quyết
định số 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 4, Điều 2
tại Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND.
|
30/4/2012
|
29.
|
Quyết định
|
45/2011/QĐ-UBND
Ngày 20/9/2011 Quy định chính sách hỗ trợ
giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai, dịch bệnh.
|
Điều 2 Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND
|
Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013
sửa đổi Điều 2 Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND.
|
18/7/2013
|
30.
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/5/2012 Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ
huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1, Điều 2 Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
bãi bỏ
|
06/02/2014
|
31.
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
Ngày 08/6/2012 về số lượng và một số chế độ,
chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điều 1, Điều 2 Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
bãi bỏ
|
06/02/2014
|
32.
|
Quyết định
|
57/2012/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2012 về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức.
|
Khoản 1, khoản 7 Điều 11; khoản 1, khoản 4,
điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 14; khoản 1, điểm b khoản 6 Điều 16; khoản 4,
điểm b, c, d khoản 7 Điều 19 Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND
|
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND
ngày 14/01/2014 sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 7 Điều 11; khoản 1, khoản 4,
điểm b khoản 6, khoản 7 Điều 14; khoản 1, điểm b khoản 6 Điều 16; khoản 4,
điểm b, c, d khoản 7 Điều 19 Quyết định số 57/2012/QĐ-UBND.
|
24/01/2014
|
33.
|
Quyết định
|
67/2012/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2012 về việc ban hành quy định về
đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài
sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Đoạn “trừ trường hợp bán đấu giá tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước, đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất” tại
khoản 1 Điều 1 Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND
|
Quyết định số 5349/QĐ-UBND xử lý hết hiệu lực
đoạn “trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
bị tịch thu sung công quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất” tại khoản 1 Điều 1 Quyết định số
67/2012/QĐ-UBND.
|
17/10/2014
|
34.
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2013 Về việc quy định đối tượng, mức
thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
trên địa bàn tỉnh
|
Điểm c khoản 2 Điều 2 Quyết định số
42/2013/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 5/3/2015
sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 2 Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND.
|
15/3/2015
|
35.
|
Quyết định
|
59/2013/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2013 ban hành quy định xếp loại thi
đua hàng năm đối với các cơ quan Đảng, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh,
Đoàn thể cấp tỉnh; các sở, ban, ngành cấp tỉnh; các huyện, thành phố, thị xã
và các Trường Đại học, Cao đẳng thuộc tỉnh
|
Điểm d khoản 1, khoản 2 Điều 1; điểm a khoản 3
Điều 10
|
Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015
sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND
|
14/11/2015
|
36.
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
NNgày 07/02/2014 Về việc ban hành Quy định
quản lý hoạt động của các cơ quan đại diện phóng viên thường trú các cơ quan
báo chí trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 3, Điều 6, Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
bãi bỏ
|
26/9/2014
|
37.
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2014 Ban hành Quy định
quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò
|
Điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định
số 31/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2014 sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND.
|
08/02/2015
|
38.
|
Quyết định
|
43/2014/QĐ-UBND
Ngày 28/7/2014 ban hành Quy định về tuyến
đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông
trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 1, 2, 3 Điều 4 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
điều chỉnh
|
28/01/2016
|
39.
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND
Ngày 19/8/2014 Ban hành Quy định về việc cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Nghệ An.
|
Khoản 5 Điều 14 Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 9/4/2015
Bãi bỏ
|
19/4/2015
|
40.
|
Quyết định
|
68/2014/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2014 ban hành Quy định việc lập,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 11 Điều 3 và điểm 3 phụ lục kèm theo
Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND.
|
Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015
bãi bỏ.
|
27/8/2015
|
41.
|
Quyết định
|
75/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/10/2014 Ban hành bảng giá tối thiểu
tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Mục III
của “Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Nghệ An” ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 điều chỉnh bổ sung Mục III của “Bảng giá
tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Nghệ An” đã được UBND tỉnh Nghệ An ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND
|
18/6/2015
|
42.
|
Quyết định
|
84/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/11/2014 ban hành quy định về tiêu
chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý sử dụng và chế độ chính sách đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Quy
định liên quan đến y tế xóm, bản
|
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 04/01/2016 thay thế
|
14/01/2016
|
43.
|
Quyết định
|
87/2014/QĐ-UBND
Ngày 17/11/2014 ban hành
quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Điểm a khoản 2 Điều 1, Điều 4 Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 87/2014/QĐ-UBND
|
Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016
sửa đổi, bổ sung Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 87/2014/QĐ-UBND.
|
28/01/2016
|
44.
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu thuyền
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Phụ lục
I của Bảng giá kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
|
Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015 sửa đổi Phụ lục I của Bảng giá
kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
|
26/11/2015
|
Tổng số: 44 văn bản
|