Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 813/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 16 tháng 3 năm
2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính và Nghị định số 107/NĐ- CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày
16/02/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND
tỉnh và của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao tại Tờ trình số 32/TTr-SVHTTDL ngày
08/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Quảng Trị, trong đó :
Phụ lục I. Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch.
Phụ lục II. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại UBND cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục III. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải căn cứ quy
trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 10/4/2020; số
3771/QĐ-UBND ngày 28/12/2020; số 764/QĐ-UBND ngày 05/4/2021; số 1465/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021 và Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y, Tr).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Mã
thủ tục hành
chính
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa: 14 TTHC
|
1
|
2.001631.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
16 ngày
|
Phòng
Quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng
Quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
6 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
2 ngày
|
Phòng
Quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
1.003838.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
12
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
2.001613.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
1.003793.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
7
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
5
|
2.001591.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
0,75
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
6
|
1.003738.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
16
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
4
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
6 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
7
|
1.003646.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích
|
100 ngày
(không kể thời gian thực hiện tại Thủ tướng Chính phủ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo tờ trình thành lập Hội
đồng thẩm định
- Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện
vật
- Báo kết quả thẩm định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
24
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng
Chính phủ
|
50 ngày
|
Bộ
VHTTDL
|
|
Bước
8
|
Ra Quyết định công nhận bảo vật
quốc gia
|
Tạm
dừng
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
8
|
1.003835.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân
là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
100 ngày
(không kể thời gian thực hiện tại Thủ tướng Chính phủ)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Dự thảo tờ trình thành lập Hội
đồng thẩm định
- Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện
vật
- Báo kết quả thẩm định
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
24
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Thẩm định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Thẩm định hồ sơ, trình Thủ tướng
Chính phủ
|
50 ngày
|
Bộ
VHTTDL
|
|
Bước
8
|
Ra Quyết định công nhận bảo vật
quốc gia
|
Tạm
dừng
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
9
|
1.001106.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
10
|
1.001123.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
5 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
11
|
1.001822.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xử lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
12
|
1.002003.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xử lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
13
|
1.003901.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
10 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xử lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
14
|
2.001641.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày
làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xử lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
10 ngày
làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội
dung hành nghề)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Xử lý hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh: 02 TTHC
|
15
|
1.003035.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy
phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản
suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập
khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
(Ủy
quyền cho Sở VH,TT&DL theo Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 22/11/2019
của UBND tỉnh)
|
15 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
9
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng quản
lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
16
|
1.003017.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và
triển lãm: 12 TTHC
|
17
|
1.001833.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
18
|
1.001809.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
-Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm tra xác minh hồ sơ
-Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
19
|
1.001778.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân
tộc, lãnh tụ
|
07 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
-Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm tra xác minh hồ sơ
-Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
20
|
1.001755.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
-Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm tra xác minh hồ sơ
-Dự thảo văn bản, trình ký
|
2
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2
ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
20 ngày
đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của
Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
8
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
TT PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
1.001738.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
22
|
1.001704.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
-Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm tra xác minh hồ sơ
-Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
23
|
1.001671.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
24
|
1.001229.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
15 ngày
làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2
ngày
|
Phòng
quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
25
|
1.001211.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho
TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
15 ngày
làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
26
|
1.001191.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho
TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
15 ngày
làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
27
|
1.001182.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ chuyển kết quả cho
TT PVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
15 ngày
làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
28
|
1.001147.00
0.00.00.H50
|
Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
15 ngày
làm việc đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
10
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
Quản lý Văn H&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04
TTHC
|
29
|
1.009397.
000.00.00. H50
|
Thủ tục
tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu
diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ
thuật thuộc Trung ương)
|
05 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
30
|
1.009398.
000.00.00. H50
|
Thủ tục
tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn
quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
15 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
31
|
1.009399.
000.00.00. H50
|
Thủ tục
tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
15 ngày làm
việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
32
|
1.009403.
000.00.00. H50
|
Thủ tục
ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 12 TTHC
|
33
|
1.003676.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
6
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
34
|
1.003654.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
TT PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
35
|
1.004659.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
10 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo
|
Bước
3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
36
|
1.004650.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
5 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ -
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
37
|
1.004645.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11,5
ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
8,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
3
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
38
|
1.004639.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
39
|
1.004666.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
40
|
1.004662.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
41
|
1.001029.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
5 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm
|
Chuyên
|
|
|
|
PVHCC
tỉnh
|
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
42
|
1.001008.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
5 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính
thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
43
|
1.000963.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
4 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
44
|
1.000922.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
4 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa&Gia đình
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa: 05 TTHC
|
45
|
1.003784.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm
quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
làm việc. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10
ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
0,75
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,25
ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa&Gia đình
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
46
|
1.003743.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân,
tổ chức ở địa phương
|
10 ngày
làm việc. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15
ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
2
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
47
|
2.001496.
000.00.00.H 50
|
Thủ tục
phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
7 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
48
|
1.003608.
000.00.00.H 50
|
Thủ tục
phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
7 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
49
|
1.003560.
000.00.00.H 50
|
Thủ tục
xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
cấp tỉnh
|
7 ngày
làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Thẩm tra xác minh hồ sơ
- Dự thảo văn bản, trình ký
|
3
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện: 03 TTHC
|
50
|
1.008895.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
-Xử lý, thẩm định hồ sơ
-Thẩm tra xác minh hồ sơ
-Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
6
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
phê duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
51
|
1008896.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của
tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày làm
việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
-Xử lý, thẩm định hồ sơ
-Thẩm tra xác minh hồ sơ
-Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
6
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
phê duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên viên
|
52
|
1.008897.00
0.00.00.H50
|
Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
15 ngày
làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
2 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
|
|
Bước
2a
|
-Xử lý, thẩm định hồ sơ
-Thẩm tra xác minh hồ sơ
-Dự thảo văn bản, trình ký
|
4
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
6
ngày
|
Phòng
Quản lý VH&GĐ
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
phê duyệt hồ sơ
|
2
ngày
|
Sở
VHTT&DL
|
Lãnh đạo
Sở
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
| | |