|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 799/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi của Sở Nông nghiệp Quảng Bình
Số hiệu:
|
799/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 799 /QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 05 tháng 3 năm
2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẦM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
BÌNH
Căn Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Công văn số 294/SNN-TL ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổ chức xây dựng và
phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định
này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên hệ
thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT
ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó, việc luân chuyển
hồ sơ, kết quả giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND tỉnh được
thực hiện thông qua Trung tâm Hành chính
công tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC – VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh QB;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến
Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 799/QĐ-UBND , ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ NN&PTNT quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
Có
|
2
|
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ NN&PTNT quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
Có
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
7
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
10
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
12
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
14
|
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ theo
quy định
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ theo quy định
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi.
|
Có
|
17
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Có
|
18
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Có
|
19
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Có
|
20
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
Có
|
21
|
Thủ tục phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy lợi số 111 đường Hữu
Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-QBI-285304-TT Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết UBND tỉnh
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi
|
2
|
T-QBI-285305-TT Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới
dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi
|
3
|
T-QBI-285306-TT Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định
tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi
|
4
|
T-QBI-285307-TT Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động xây
dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn
phế thải, chất thải.
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi
|
5
|
T-QBI-285308-TT Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi
liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn
1000m3/ngày đêm
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi
|
6
|
T-QBI-285309-TT Quyết định
số 2095/QĐ-UBND ngày 14/6/2017
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ
thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia
với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.
|
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi
|
Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 799/QĐ-UBND ngày 05/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|